NG 8 NG 8

ƯƠCH ƯƠ CH

Ấ Ấ

Ữ Ữ

Ộ Ộ

Ế Ế

NH NG V N Đ CHÍNH TR - Ề Ị NH NG V N Đ CHÍNH TR - Ề Ị XÃ H I CÓ TÍNH QUY LU T Ậ XÃ H I CÓ TÍNH QUY LU T Ậ TRONG TI N TRÌNH CÁCH M NG Ạ TRONG TI N TRÌNH CÁCH M NG Ạ XÃ H I CH NGHĨA XÃ H I CH NGHĨA

Ộ Ộ

Ủ Ủ

Ự Ự

Ủ Ủ

XÂY D NG N N DÂN CH XHCN I.I. XÂY D NG N N DÂN CH XHCN Ề Ề C XHCN VÀ NHÀ N ƯỚ C XHCN VÀ NHÀ N ƯỚ

Ự Ự

Ề Ề

XÂY D NG N N VĂN HÓA XÃ H I II.II. XÂY D NG N N VĂN HÓA XÃ H I Ộ Ộ ỦCH NGHĨA CH NGHĨA

I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ề I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ề

Ế Ấ Ế Ấ

Ộ Ộ

Ả Ả

GI III. GI III. TÔN GIÁO TÔN GIÁO

Ự Ự

Ề Ề VÀ NHÀ N VÀ NHÀ N

Ủ Ủ C XHCN C XHCN

I. XÂY D NG N N DÂN CH XHCN I. XÂY D NG N N DÂN CH XHCN ƯỚ ƯỚ

ề ề

ủ ủ c XHCN c XHCN

Xây d ng n n dân ch XHCN 1.1. Xây d ng n n dân ch XHCN ự ự 2.2. Xây d ng nhà n Xây d ng nhà n ự ự

ướ ướ

1. Xây d ng n n dân ch XHCN

a. Quan ni m v dân ch và n n dân

chủ

b. Nh ng đ c tr ng c b n c a n n

ơ ả

ư dân ch XHCN ủ

c. Tính t

t y u c a vi c xây d ng n n ủ ấ ế dân ch XHCN ủ

a. Quan ni m v dân ch và n n dân

chủ

Dân ch = Demos Kratos

Dân chúng Quy n l c ề ự

ề ự ộ

Quy n l c (chính tr ) c a nhân dân, thu c v ề ị ủ nhân dân

- Khái l

c l ch s v n đ dân ch

ượ ị

ử ấ

Phong ki nế

C ng s n nguyên thuỷ

Chi m h u ế nô lệ

C ng s n ch nghĩa

T b n ư ả ch nghĩa ủ

Xã h iộ ch nghĩa ủ

ộ ủ

c đ i ổ ạ

ng lai

t

Dân chủ XHCN

quy n l c c a ủ ề ự nhân dân

Dân ch ủ s n t ư ả

ươ Không còn dân ch n a ủ ữ

Dân ch b th ủ ị ủ tiêu hoàn toàn

Dân ch ủ ch nôủ

Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin ủ ủ v dân ch

ị ả ữ

ấ ầ

ộ • G n v i nhà n ớ • Ph n ánh trình đ phát tri n cá nhân và c ng • Ph n ánh nh ng giá tr nhân văn, là k t qu ả ế c a cu c đ u tranh lâu dài ch ng áp b c ứ ố ủ c và giai c p c m quy n ề ướ ộ ộ ắ ả ể

đ ng xã h i. ộ

• Đ c th ch hóa b ng ch đ nhà n c, ế ộ ế ằ ướ

ồ ể ượ pháp lu tậ

• Là quy n l c c a nhân dân đ c th c hi n ượ ự ệ

ề ự b i nh ng t ổ ữ ở ủ ch c t ứ ự qu n ả

Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin ủ v n n dân ch

ủ ề ề

• N n dân ch và ch đ dân ch : là hình ế ộ thái g n v i b n ch t, tính ch t c a nhà ấ

ấ ủ

ớ ả

n

cướ

• Do giai c p th ng tr đ t ra và đ ố

ượ

c th ể

ị ặ ch hóa b ng pháp lu t

ế

ơ ả

ư ch XHCN

b. Nh ng đ c tr ng c b n c a n n dân ủ

• Đ m b o m i quy n l c thu c v nhân dân ề ự

• C s kinh t

: ch đ công h u v TLSX ch y u

ơ ở

ế

ế ộ

ủ ế

i ích m t cách hài hòa và t o s c thu hút

• K t h p l

đ ng viên các cá nhân góp s c xây d ng CNXH

ạ ự

ế ợ ợ ộ

• N n dân ch r ng rãi nh t nh ng v n mang tính

ủ ộ

ư

giai c p ấ

c. Tính t

t y u c a vi c xây d ng n n

ấ ế

dân ch XHCN ủ

• Đ ng l c c a quá trình phát tri n kinh t

, c a

ự ủ

ế ủ

CNXH

• Đ phát huy tính tích c c, sáng t o c a nhân

dân

• Là quá trình v n đ ng và th c hành dân ch . ủ

• Đáp ng nhu c u c a nhân dân ầ

• Là quá trình th c dân ch đ i s ng xã h i ộ

ủ ờ ố

c XHCN c XHCN

2. Xây d ng nhà n ự 2. Xây d ng nhà n ự

ướ ướ

c xã h i ch nghĩa”

a. Khái ni m “nhà n ệ

ướ

b. Đ c tr ng, ch c năng và nhi m v c a

ụ ủ

ặ nhà n

c XHCN

ư ướ

t y u c a vi c xây d ng nhà n

c

ấ ế

ướ

c. Tính t XHCN

a. Khái ni m “nhà n ệ

c xã h i ch ủ ộ

ướ nghĩa”

ủ ướ ằ

ủ ấ ộ

ẩ ấ ấ

c là công - Ch nghĩa Mác-lênin đã ch ra r ng :nhà n ỉ c chuyên chính c a m t giai c p ,nó ra đ i không ph i ả ờ ụ đ đi u hòa mâu thu n giai c p mà là do giai c p ể ề không th đi u hòa. ể ề

c ch ng qua ch là m t b máy c a giai ướ ẳ ỉ

(Mác-Ăngghen toàn t p,t p 22,trang 290-291) ậ ậ

“Nhà n ủ c p này dùng đ tr n áp m t giai c p khác” ấ ộ ộ ấ ể ấ ộ

• Là t

ch c mà thông qua đó Đ ng c a

GCCN th c hi n vai trò lãnh đ o đ i v i ố ớ

xã h iộ

• Th c hi n hình th c chuyên chính vô s n

• Th c hi n 2 ch c năng: th ng tr và xã h i ộ

c XHCN

b. Đ c tr ng, ch c năng và nhi m v ụ ướ

ứ ư c a nhà n ủ

ệ ự ấ ợ i ích c a toàn ủ

• Th c hi n chính sách giai c p vì l dân (vai trò lãnh đ o do GCCN) ạ

• Tr n áp nh ng k ch ng đ i, phá ho i s nghi p ạ ự ữ ẻ ệ ấ ố ố

cách m ngạ

• T ch c, xây d ng xã h i m i – XHCN & CSCN ự ứ ộ ớ ổ

• Phát tri n dân ch ủ ể

• Nhà n tiêu vong c t ướ ự

- Ch c năng c a nhà n

c

ướ

• Qu n lý dân c

ư

ng

• C quan quy n l c mang tính c ề ự

ưỡ

ơ ch ế

• Hình thành h th ng thu khóa đ nuôi

ế

b máy nhà n

ệ ố c

ướ

- Ch c năng c a nhà n

c XHCN

ướ

• Giai c p: t

ch c và xây d ng

,

ờ ố

• Qu n lý, xây d ng và phát tri n kinh t ế c i thi n đ i s ng, xây d ng n n văn ả hóa, th c hi n giáo d c và đào t o, phát

ụ i toàn di n…

tri n con ng

ườ

• Đ i ngo i ạ

c. Tính t

ấ ế

t y u c a vi c xây d ng nhà ệ c XHCN

n

ủ ướ

• GCCN ph i th c hi n s m nh l ch s : chi m l y chính ứ ệ

ế

t l p chuyên chính vô s n

quy n, thi ề

ả ế ậ

ụ ấ

ế ự

ở i ích c a nhân dân

ng

i l

• Xây d ng nhà n ự c l ượ ạ ợ

c tr thành công c tr n áp th l c đi ướ ủ

• Do đ c đi m c a th i kỳ quá đ XHCN

• Đ m r ng và b o v quy n làm ch c a nhân dân

ể ở ộ

ủ ủ

• Là công c ch y u c a nhân dân trong ti n trình xây

ế

d ng và b o v t

ụ ả

ủ ế ệ ổ

ủ qu c ố

II. XÂY D NG N N VĂN HÓA XHCN II. XÂY D NG N N VĂN HÓA XHCN

Ự Ự

Ề Ề

1.1. Khái ni m n n văn hóa XHCN Khái ni m n n văn hóa XHCN ề ề

ệ ệ

t y u c a vi c xây d ng n n t y u c a vi c xây d ng n n

ự ự

ệ ệ

ề ề

Tính t 2.2. Tính t ấ ế ủ ấ ế ủ văn hóa XHCN văn hóa XHCN

ng th c xây d ng ng th c xây d ng

ự ự

ứ ứ

ộ ộ ề

N i dung và ph 3.3. N i dung và ph ươ ươ ền n văn hóa XHCN n n văn hóa XHCN

1. Khái ni m n n văn hóa XHCN ề 1. Khái ni m n n văn hóa XHCN ề

ệ ệ

a. Khái ni m văn hóa và n n văn hóa

b. Khái ni m n n văn hóa XHCN ề

c. Đ c tr ng c a n n văn hóa XHCN

ư

a. Khái ni m văn hóa và n n văn

hóa

-Là toàn b nh ng giá tr v t ch t và tinh th n do con ị ậ

ộ ữ

ng

i và loài ng

ườ

ườ

i sáng t o ra nh lao đ ng và ờ

ho t đ ng th c ti n trong quá trình l ch s c a mình.

ự ễ

ạ ộ

ử ủ

Bi u hi n trình đ phát tri n xã h i trong t ng th i

kỳ l ch s . ử ị

VH vËt c hÊt VH vËt thÓ

Ng hÜa ré ng

VH tinh thÇn

VH Phi vËt thÓ

V¨n hãa

Ng hÜa hÑp

• Văn hóa v t ch t: năng l c sáng t o c a con ự ủ ấ ậ ạ

ng i th hi n và k t tinh trong s n ph m v t ườ ể ệ ế ả ẩ ậ

ch t ấ

• Văn hóa tinh th n: t ng th các lý lu n, giá tr ị ể ầ ậ ổ

đ c sáng t o trong đ i s ng và ho t đ ng tinh ượ ạ ộ ờ ố ạ

th nầ

• Văn hóa trong xã h i có giai c p: mang tính giai ấ ộ

c pấ

- N n văn hóa

• Bi u hi n toàn b n i dung, tính ch t c a văn hóa ấ ủ ộ ộ ệ ể

• Trong xã h i có giai c p, n n văn hóa mang tính ề ấ

ộ ch t giai c p ấ ấ

• Văn hóa có tính k th a, s k th a mang tính ự ế ừ ế ừ

giai c pấ

• C s v t ch t: n n kinh t ơ ở ậ ề ấ ế

quy t đ nh khuynh h ế ố ế ị ướ ng phát tri n: chính ể

• Y u t trị

b. Khái ni m n n văn hóa XHCN

• Là m t t

t y u c a quá trình phát tri n c a

ộ ấ ế

l ch s ử ị

• Đ c xây d ng và phát tri n trên n n t ng

ề ả

ượ

h t

ng c a GCCN, do Đ ng lãnh đ o

t ệ ư ưở

nh m đ a NDLĐ tr thành ch th sáng t o

ủ ể

ư

và h

ng th văn hóa

ưở

c. Đ c tr ng c a n n văn hóa XHCN ề

ư

ng: ch nghĩa Mác – Lênin • N n t ng t ề ả t ư ưở ủ

• Tính nhân dân r ng rãi và tính dân t c sâu ộ ộ

s c ắ

• S k th a mang tính GCCN và t ng ự ế ừ t ư ưở

chính tr c a th i đ i ờ ạ ị ủ

ự ộ

ể i s lãnh đ o c a GCCN thông qua • Đ c hình thành và phát tri n m t cách t ạ ủ

ượ giác, d Đ ng, có s qu n lý c a nhà n ả ướ ự ự c ướ ủ ả

2. Tính t 2. Tính t

ấ ế ủ ấ ế ủ

ự ự

t y u c a vi c xây d ng ệ t y u c a vi c xây d ng ệ ền n văn hóa XHCN ề n n văn hóa XHCN

• Tính tri ệ ể t đ , toàn di n c a CMXH ệ ủ

ỏ ả

h ng, ý th c c a xã h i cũ đ l • Nh m gi ằ ng t ưở i phóng NDLĐ thoát kh i nh ả t ư ưở ứ ủ ộ i ể ạ

• Nh m nâng cao trình đ văn hóa cho NDLĐ ằ ộ

yêu c u khách quan: văn hóa là - ừ ộ ự ự ế ể

• Xu t phát t ấ m c tiêu, đ ng l c c a s phát tri n kinh t ụ ủ xã h iộ

3. N i dung và ph 3. N i dung và ph

ng th c xây ứ ng th c xây ứ

ươ ươ

ộ ộ d ng n n văn hóa XHCN d ng n n văn hóa XHCN

ự ự

ề ề

a. Nh ng n i dung c b n c a n n văn

ơ ả

ộ hóa XHCN

ng th c xây d ng n n văn hóa

b. Ph

ươ XHCN

a. Nh ng n i dung c b n c a n n

ơ ả

ộ văn hóa XHCN

• Nâng cao trình đ dân trí, hình thành đ i ngũ ộ ộ

trí th c c a xã h i m i ớ ứ ủ ộ

• Xây d ng con ng ự ườ i m i phát tri n toàn di n ể ệ ớ

• Xây d ng l ự ố ố i s ng m i XHCN ớ

• Xây d ng gia đình văn hóa XHCN ự

b. Ph

ươ

ng th c xây d ng n n văn ự

ứ hóa XHCN

• Gi

ng

ữ ữ

t ệ ư ưở

ng vai trò ch đ o c a h t ủ ạ

ầ ng s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n và ả ự c XHCN đ i v i ho t đ ng văn hóa

v ng và tăng c ờ ố • Không ng ng tăng c ừ ả

ướ

• Xây d ng n n văn hóa XHCN theo ph

ủ ườ GCCN trong đ i s ng tinh th n c a xã h i ộ ủ ườ ố ớ ươ

vai trò qu n lý c a nhà n ề ữ

ộ ạ ộ ng th c k t h p vi c ự ứ ế ợ k th a ớ ti p thu ế ừ nh ng giá tr trong di s n văn hóa dân t c v i ế ị có ch n l c tinh hoa văn hóa nhân lo i ạ

• T ch c và lôi cu n qu n chúng nhân dân vào các ho t đ ng

ạ ộ

ọ ọ ứ

ầ và sáng t o c a văn hóa

III. GI III. GI

Ả Ả

Ộ Ộ

I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ề Ế Ấ I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ế Ấ Ề TÔN GIÁO TÔN GIÁO

ữ ữ

i quy t v n đ ề ế ấ i quy t v n đ ề ế ấ

V n đ dân t c và nh ng nguyên 1.1. V n đ dân t c và nh ng nguyên ộ ề ấ ộ ề ấ t c c b n c a ch nghĩa Mác – ủ ắ ơ ả ủ t c c b n c a ch nghĩa Mác – ủ ắ ơ ả ủ Lênin trong vi c gi ả ệ Lênin trong vi c gi ả ệ dân t c ộ dân t c ộ

ả ủ ả ủ

ế ấ ế ấ

ệ ệ

ề ề

ả ả

2.2. Tôn giáo và nh ng nguyên t c c Tôn giáo và nh ng nguyên t c c ắ ơ ữ ắ ơ ữ b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ i quy t v n đ tôn trong vi c gi trong vi c gi i quy t v n đ tôn giáo giáo

ấ ấ

ề ề

ộ ộ

ữ ữ

ộ ộ

ề ề

1. V n đ dân t c và nh ng nguyên 1. V n đ dân t c và nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ ắ ơ ả ủ t c c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ ắ ơ ả ủ i quy t v n đ dân t c trong vi c gi ế ấ ả ệ i quy t v n đ dân t c trong vi c gi ệ ế ấ ả a. Khái ni m dân t c ệ

ng phát tri n c a dân t c và ủ

ướ

b. Hai xu h v n đ dân t c trong xây d ng CNXH ấ

c. Nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa ủ ơ ả i quy t v n đ Mác - Lênin trong vi c gi ề ế ấ ả ệ dân t cộ

a. Khái ni m dân t c ộ ệ

• M t hình th c t

ch c c ng đ ng có tính ch t n đ nh

ứ ổ

ấ ổ

đ

ộ ị

ộ ượ

ộ ộ

ộ ạ ệ

ẽ ề

ườ ế

ạ giác

ứ ự

• C ng đ ng ng

c hình thành trong l ch s • Hình th c c ng đ ng: th t c, b l c, b t c và dân t c ồ ứ ộ ị ộ • C ng đ ng ng i có m i liên h ch t ch , b n v ng, có ặ ồ ố chung, có ngôn ng chung, sinh ho t sinh ho t kinh t ữ ạ văn hóa đ c thù, xu t hi n sau b l c, có ý th c t ộ ạ ệ c a các thành viên trong c ng đ ng ồ i n đ nh, b n v ng h p thành nhân dân c a ợ

ộ ề ữ

ườ ổ

th ng nh t, m t qu c gia, có lãnh th chung, n n kinh t qu c ng chung, truy n th ng văn hóa và đ u tranh chung ề

ế ố ấ

ủ ộ ộ ố

ồ ố ữ

D©n té c XHCN

D©n té c TBCN

Bé té c

ThÞ té c Bé l¹c

CS ng uyªn thuû CH n« lÖ PK TBCN XHCN

Cu c s ng c a con ng

i các dân t c Vi

t

ườ

ố ộ Nam

b. Hai xu h ấ

ng phát tri n c a dân t c ướ và v n đ dân t c trong xây d ng ộ ề CNXH ướ

ng th c t nh ý th c dân Xu h ứ ỉ t c hình thành các qu c gia dân ộ t c đ c l p ộ ộ ậ

ng

h

2 xu ướ

ướ

ng xích l ộ

ầ ệ

Xu h i g n nhau gi a các dân t c (liên hi p gi a ữ các dân t c ).ộ

ướ

ng th c Xu h t nh ý th c dân ứ ỉ t c hình thành ộ các qu c gia dân t c đ c l p ộ

ố ộ ậ

tách ra Kéo c Đông Timor (Qu c ố t ừ

ờ c gia đ ượ Inđônêxia)

S quan tâm đ n ế v n đ ự ề ấ Vi t Nam Tây Nguyên ở ệ

ế

Cu c chi n gi a hai dân ộ t c: Palestin và Isarel ộ

ướ

ạ ầ

ng xích l i g n nhau Xu h gi a các dân t c (liên hi p ộ ữ gi a các dân t c ). ộ ữ

C IRAQ

LÍNH M XÂM L Ỹ

ƯỢ

L i d ng xu h ướ

ng trên, c l n đã ti n ợ ụ m t s n ộ ố ướ ớ ế

ệ ự

bao c nh đau th ng! hành can thi p quân s vào c khác và gây nên các n ướ ả ươ

c. Nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa ủ ủ i quy t v n đ ề ế ấ

- Căn c đ ra c

ơ ả Mác - Lênin trong vi c gi ệ dân t cộ ươ

ng lĩnh dân t c ộ

ứ ề

Hai xu ng khách h ướ quan c a s ủ ự phát tri n ể dân t c.ộ M i quan ố h gi a v n ệ ữ ấ đ dân t c ộ ề và v n đ ề ấ giai c p.ấ

Kinh nghi m ệ c a vi c gi i ả ệ ủ quy t các ế v n đ dân ề ấ N c t c ướ ộ ở Nga.

- Nguyên t c ắ

• Các dân t c hoàn toàn bình đ ng ẳ ộ

• Các dân t c đ c quy n t quy t ộ ượ ề ự ế

• Liên hi p công nhân t t c các dân t c ệ ấ ả ộ

2. Tôn giáo và nh ng nguyên t c c b n c a 2. Tôn giáo và nh ng nguyên t c c b n c a i quy t v n i quy t v n

ữ ữ CN Mác – Lênin trong vi c gi CN Mác – Lênin trong vi c gi

ắ ơ ả ủ ắ ơ ả ủ ế ấ ế ấ

ệ ệ

ả ả

ềđ tôn giáo đ tôn giáo

a. Khái ni m tôn giáo ệ

b. V n đ tôn giáo trong ti n trình xây d ng

ế

ấ ủ

ch nghĩa xã h i ộ

c. Các nguyên t c c b n c a ch nghĩa

ơ ả ệ

ủ ả

ủ i quy t v n đ ề ế ấ

Mác – Lênin trong vi c gi tôn giáo

a. Khái ni m tôn giáo ệ

• Hi n t ng xã h i, ph n ánh s b t c, b t l c ệ ượ ự ế ắ ấ ự ả ộ

i tr c t nhiên và xã h i nh ng c a con ng ủ ườ ướ ự ư ộ

ch a m t s giá tr phù h p v i đ o đ c, đ o lý ớ ạ ộ ố ứ ứ ạ ợ ị

c a con ng ủ i ườ

• G m: ý th c và h th ng t ch c tôn giáo ệ ố ứ ồ ổ ứ

• S n ph m c a con ng ủ ả ẩ i. ườ

• Ngu n g c: kinh t - xã h i, nh n th c và tâm lý ố ồ ế ứ ậ ộ

ế

b. V n đ tôn giáo trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i ộ

ề ự

Nh n th c

Chính tr - ị xã h i ộ

Nguyên nhân

Kinh t

ế

Văn hóa

Tâm lý

c. Các nguyên t c c b n c a ch nghĩa ủ ủ ơ ả i quy t v n đ Mác – Lênin trong vi c gi ề ế ấ ệ tôn giáo

ắ ự ụ

do tín ng ng ưỡ ọ ủ ề ự

• Th c hi n đoàn k t, nghiêm c m m i hành vi • Kh c ph c d n tiêu c c c a tôn giáo ầ • Tôn tr ng và đ m b o quy n t ả ả ng và không tín ng ưỡ ế ệ ấ ọ

ng ệ ặ

t ư ưở ụ ể ị ử ể i ả

quy t v n đ tôn giáo ự chia r ẽ • Phân bi t 2 m t: chính tr và t • Ph i có quan đi m l ch s - c th khi gi ị ả ế ấ ề