NG 8 NG 8
ƯƠCH ƯƠ CH
Ấ Ấ
Ữ Ữ
Ộ Ộ
Ế Ế
NH NG V N Đ CHÍNH TR - Ề Ị NH NG V N Đ CHÍNH TR - Ề Ị XÃ H I CÓ TÍNH QUY LU T Ậ XÃ H I CÓ TÍNH QUY LU T Ậ TRONG TI N TRÌNH CÁCH M NG Ạ TRONG TI N TRÌNH CÁCH M NG Ạ XÃ H I CH NGHĨA XÃ H I CH NGHĨA
Ộ Ộ
Ủ Ủ
Ự Ự
Ủ Ủ
XÂY D NG N N DÂN CH XHCN I.I. XÂY D NG N N DÂN CH XHCN Ề Ề C XHCN VÀ NHÀ N ƯỚ C XHCN VÀ NHÀ N ƯỚ
Ự Ự
Ề Ề
Ủ
XÂY D NG N N VĂN HÓA XÃ H I II.II. XÂY D NG N N VĂN HÓA XÃ H I Ộ Ộ ỦCH NGHĨA CH NGHĨA
I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ề I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ề
Ế Ấ Ế Ấ
Ộ Ộ
Ả Ả
GI III. GI III. TÔN GIÁO TÔN GIÁO
Ự Ự
Ề Ề VÀ NHÀ N VÀ NHÀ N
Ủ Ủ C XHCN C XHCN
I. XÂY D NG N N DÂN CH XHCN I. XÂY D NG N N DÂN CH XHCN ƯỚ ƯỚ
ề ề
ủ ủ c XHCN c XHCN
Xây d ng n n dân ch XHCN 1.1. Xây d ng n n dân ch XHCN ự ự 2.2. Xây d ng nhà n Xây d ng nhà n ự ự
ướ ướ
1. Xây d ng n n dân ch XHCN
ủ
ự
ề
a. Quan ni m v dân ch và n n dân
ủ
ề
ề
ệ
chủ
b. Nh ng đ c tr ng c b n c a n n
ơ ả
ủ
ữ
ề
ặ
ư dân ch XHCN ủ
c. Tính t
ự
ề
ệ
t y u c a vi c xây d ng n n ủ ấ ế dân ch XHCN ủ
a. Quan ni m v dân ch và n n dân
ủ
ề
ề
ệ
chủ
Dân ch = Demos Kratos
ủ
Dân chúng Quy n l c ề ự
ề ự ộ
Quy n l c (chính tr ) c a nhân dân, thu c v ề ị ủ nhân dân
- Khái l
c l ch s v n đ dân ch
ượ ị
ử ấ
ề
ủ
ộ
ả
ữ
ả
Phong ki nế
C ng s n nguyên thuỷ
Chi m h u ế nô lệ
C ng s n ch nghĩa
T b n ư ả ch nghĩa ủ
Xã h iộ ch nghĩa ủ
ộ ủ
c đ i ổ ạ
ng lai
t
Dân chủ XHCN
quy n l c c a ủ ề ự nhân dân
Dân ch ủ s n t ư ả
ươ Không còn dân ch n a ủ ữ
Dân ch b th ủ ị ủ tiêu hoàn toàn
Dân ch ủ ch nôủ
ể
Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin ủ ủ v dân ch
ủ
ề
ị ả ữ
ấ
ấ ầ
ộ • G n v i nhà n ớ • Ph n ánh trình đ phát tri n cá nhân và c ng • Ph n ánh nh ng giá tr nhân văn, là k t qu ả ế c a cu c đ u tranh lâu dài ch ng áp b c ứ ố ủ c và giai c p c m quy n ề ướ ộ ộ ắ ả ể
đ ng xã h i. ộ
• Đ c th ch hóa b ng ch đ nhà n c, ế ộ ế ằ ướ
ồ ể ượ pháp lu tậ
• Là quy n l c c a nhân dân đ c th c hi n ượ ự ệ
ề ự b i nh ng t ổ ữ ở ủ ch c t ứ ự qu n ả
ể
Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin ủ v n n dân ch
ủ ề ề
ủ
ề
ủ
ủ
• N n dân ch và ch đ dân ch : là hình ế ộ thái g n v i b n ch t, tính ch t c a nhà ấ
ấ ủ
ớ ả
ắ
n
cướ
• Do giai c p th ng tr đ t ra và đ ố
ấ
ượ
c th ể
ị ặ ch hóa b ng pháp lu t
ế
ằ
ậ
ữ
ơ ả
ủ
ề
ặ
ư ch XHCN
b. Nh ng đ c tr ng c b n c a n n dân ủ
• Đ m b o m i quy n l c thu c v nhân dân ề ự
ề
ả
ả
ộ
ọ
• C s kinh t
: ch đ công h u v TLSX ch y u
ơ ở
ế
ế ộ
ủ ế
ữ
ề
i ích m t cách hài hòa và t o s c thu hút
• K t h p l
ứ
ộ
đ ng viên các cá nhân góp s c xây d ng CNXH
ứ
ạ ự
ế ợ ợ ộ
• N n dân ch r ng rãi nh t nh ng v n mang tính
ủ ộ
ư
ề
ẫ
ấ
giai c p ấ
c. Tính t
t y u c a vi c xây d ng n n
ấ ế
ự
ủ
ề
ệ
dân ch XHCN ủ
• Đ ng l c c a quá trình phát tri n kinh t
, c a
ự ủ
ể
ộ
ế ủ
CNXH
• Đ phát huy tính tích c c, sáng t o c a nhân
ủ
ự
ể
ạ
dân
• Là quá trình v n đ ng và th c hành dân ch . ủ
ự
ậ
ộ
• Đáp ng nhu c u c a nhân dân ầ
ứ
ủ
• Là quá trình th c dân ch đ i s ng xã h i ộ
ủ ờ ố
ự
c XHCN c XHCN
2. Xây d ng nhà n ự 2. Xây d ng nhà n ự
ướ ướ
c xã h i ch nghĩa”
a. Khái ni m “nhà n ệ
ướ
ủ
ộ
b. Đ c tr ng, ch c năng và nhi m v c a
ụ ủ
ứ
ệ
ặ nhà n
c XHCN
ư ướ
t y u c a vi c xây d ng nhà n
c
ấ ế
ự
ủ
ệ
ướ
c. Tính t XHCN
a. Khái ni m “nhà n ệ
c xã h i ch ủ ộ
ướ nghĩa”
ủ ướ ằ
ủ ấ ộ
ẩ ấ ấ
c là công - Ch nghĩa Mác-lênin đã ch ra r ng :nhà n ỉ c chuyên chính c a m t giai c p ,nó ra đ i không ph i ả ờ ụ đ đi u hòa mâu thu n giai c p mà là do giai c p ể ề không th đi u hòa. ể ề
c ch ng qua ch là m t b máy c a giai ướ ẳ ỉ
(Mác-Ăngghen toàn t p,t p 22,trang 290-291) ậ ậ
“Nhà n ủ c p này dùng đ tr n áp m t giai c p khác” ấ ộ ộ ấ ể ấ ộ
• Là t
ch c mà thông qua đó Đ ng c a
ổ
ứ
ủ
ả
GCCN th c hi n vai trò lãnh đ o đ i v i ố ớ
ự
ệ
ạ
xã h iộ
• Th c hi n hình th c chuyên chính vô s n
ứ
ự
ệ
ả
• Th c hi n 2 ch c năng: th ng tr và xã h i ộ
ự
ứ
ệ
ố
ị
ặ
ệ
c XHCN
b. Đ c tr ng, ch c năng và nhi m v ụ ướ
ứ ư c a nhà n ủ
ệ ự ấ ợ i ích c a toàn ủ
• Th c hi n chính sách giai c p vì l dân (vai trò lãnh đ o do GCCN) ạ
• Tr n áp nh ng k ch ng đ i, phá ho i s nghi p ạ ự ữ ẻ ệ ấ ố ố
cách m ngạ
• T ch c, xây d ng xã h i m i – XHCN & CSCN ự ứ ộ ớ ổ
• Phát tri n dân ch ủ ể
• Nhà n tiêu vong c t ướ ự
- Ch c năng c a nhà n
c
ứ
ủ
ướ
• Qu n lý dân c
ả
ư
ng
• C quan quy n l c mang tính c ề ự
ưỡ
ơ ch ế
• Hình thành h th ng thu khóa đ nuôi
ế
ể
b máy nhà n
ệ ố c
ộ
ướ
- Ch c năng c a nhà n
c XHCN
ứ
ủ
ướ
• Giai c p: t
ch c và xây d ng
ấ
ổ
ự
ứ
,
ả
ự
ể
ờ ố
ự
ệ
ề
• Qu n lý, xây d ng và phát tri n kinh t ế c i thi n đ i s ng, xây d ng n n văn ả hóa, th c hi n giáo d c và đào t o, phát
ự
ệ
ạ
ụ i toàn di n…
tri n con ng
ệ
ể
ườ
• Đ i ngo i ạ
ố
c. Tính t
ấ ế
ự
t y u c a vi c xây d ng nhà ệ c XHCN
n
ủ ướ
• GCCN ph i th c hi n s m nh l ch s : chi m l y chính ứ ệ
ử
ự
ế
ệ
ấ
ị
t l p chuyên chính vô s n
quy n, thi ề
ả
ả ế ậ
ụ ấ
ế ự
ở i ích c a nhân dân
ng
i l
• Xây d ng nhà n ự c l ượ ạ ợ
c tr thành công c tr n áp th l c đi ướ ủ
• Do đ c đi m c a th i kỳ quá đ XHCN
ủ
ể
ặ
ờ
ộ
• Đ m r ng và b o v quy n làm ch c a nhân dân
ể ở ộ
ủ ủ
ề
ệ
ả
• Là công c ch y u c a nhân dân trong ti n trình xây
ế
d ng và b o v t
ự
ụ ả
ủ ế ệ ổ
ủ qu c ố
II. XÂY D NG N N VĂN HÓA XHCN II. XÂY D NG N N VĂN HÓA XHCN
Ự Ự
Ề Ề
1.1. Khái ni m n n văn hóa XHCN Khái ni m n n văn hóa XHCN ề ề
ệ ệ
t y u c a vi c xây d ng n n t y u c a vi c xây d ng n n
ự ự
ệ ệ
ề ề
Tính t 2.2. Tính t ấ ế ủ ấ ế ủ văn hóa XHCN văn hóa XHCN
ng th c xây d ng ng th c xây d ng
ự ự
ứ ứ
ộ ộ ề
N i dung và ph 3.3. N i dung và ph ươ ươ ền n văn hóa XHCN n n văn hóa XHCN
1. Khái ni m n n văn hóa XHCN ề 1. Khái ni m n n văn hóa XHCN ề
ệ ệ
a. Khái ni m văn hóa và n n văn hóa
ệ
ề
b. Khái ni m n n văn hóa XHCN ề
ệ
c. Đ c tr ng c a n n văn hóa XHCN
ư
ủ
ề
ặ
a. Khái ni m văn hóa và n n văn
ệ
ề
hóa
-Là toàn b nh ng giá tr v t ch t và tinh th n do con ị ậ
ộ ữ
ầ
ấ
ng
i và loài ng
ườ
ườ
i sáng t o ra nh lao đ ng và ờ
ạ
ộ
ho t đ ng th c ti n trong quá trình l ch s c a mình.
ự ễ
ạ ộ
ử ủ
ị
Bi u hi n trình đ phát tri n xã h i trong t ng th i
ừ
ể
ệ
ể
ộ
ộ
ờ
kỳ l ch s . ử ị
VH vËt c hÊt VH vËt thÓ
Ng hÜa ré ng
VH tinh thÇn
VH Phi vËt thÓ
V¨n hãa
Ng hÜa hÑp
• Văn hóa v t ch t: năng l c sáng t o c a con ự ủ ấ ậ ạ
ng i th hi n và k t tinh trong s n ph m v t ườ ể ệ ế ả ẩ ậ
ch t ấ
• Văn hóa tinh th n: t ng th các lý lu n, giá tr ị ể ầ ậ ổ
đ c sáng t o trong đ i s ng và ho t đ ng tinh ượ ạ ộ ờ ố ạ
th nầ
• Văn hóa trong xã h i có giai c p: mang tính giai ấ ộ
c pấ
- N n văn hóa
ề
• Bi u hi n toàn b n i dung, tính ch t c a văn hóa ấ ủ ộ ộ ệ ể
• Trong xã h i có giai c p, n n văn hóa mang tính ề ấ
ộ ch t giai c p ấ ấ
• Văn hóa có tính k th a, s k th a mang tính ự ế ừ ế ừ
giai c pấ
• C s v t ch t: n n kinh t ơ ở ậ ề ấ ế
quy t đ nh khuynh h ế ố ế ị ướ ng phát tri n: chính ể
• Y u t trị
b. Khái ni m n n văn hóa XHCN
ề
ệ
• Là m t t
t y u c a quá trình phát tri n c a
ộ ấ ế
ủ
ủ
ể
l ch s ử ị
• Đ c xây d ng và phát tri n trên n n t ng
ề ả
ượ
ự
ể
h t
ng c a GCCN, do Đ ng lãnh đ o
t ệ ư ưở
ủ
ả
ạ
nh m đ a NDLĐ tr thành ch th sáng t o
ủ ể
ư
ạ
ằ
ở
và h
ng th văn hóa
ưở
ụ
c. Đ c tr ng c a n n văn hóa XHCN ề
ư
ủ
ặ
ng: ch nghĩa Mác – Lênin • N n t ng t ề ả t ư ưở ủ
• Tính nhân dân r ng rãi và tính dân t c sâu ộ ộ
s c ắ
• S k th a mang tính GCCN và t ng ự ế ừ t ư ưở
chính tr c a th i đ i ờ ạ ị ủ
ự ộ
ể i s lãnh đ o c a GCCN thông qua • Đ c hình thành và phát tri n m t cách t ạ ủ
ượ giác, d Đ ng, có s qu n lý c a nhà n ả ướ ự ự c ướ ủ ả
2. Tính t 2. Tính t
ấ ế ủ ấ ế ủ
ự ự
t y u c a vi c xây d ng ệ t y u c a vi c xây d ng ệ ền n văn hóa XHCN ề n n văn hóa XHCN
• Tính tri ệ ể t đ , toàn di n c a CMXH ệ ủ
ỏ ả
h ng, ý th c c a xã h i cũ đ l • Nh m gi ằ ng t ưở i phóng NDLĐ thoát kh i nh ả t ư ưở ứ ủ ộ i ể ạ
• Nh m nâng cao trình đ văn hóa cho NDLĐ ằ ộ
ầ
yêu c u khách quan: văn hóa là - ừ ộ ự ự ế ể
• Xu t phát t ấ m c tiêu, đ ng l c c a s phát tri n kinh t ụ ủ xã h iộ
3. N i dung và ph 3. N i dung và ph
ng th c xây ứ ng th c xây ứ
ươ ươ
ộ ộ d ng n n văn hóa XHCN d ng n n văn hóa XHCN
ự ự
ề ề
a. Nh ng n i dung c b n c a n n văn
ơ ả
ữ
ủ
ề
ộ hóa XHCN
ng th c xây d ng n n văn hóa
b. Ph
ự
ứ
ề
ươ XHCN
a. Nh ng n i dung c b n c a n n
ữ
ủ
ề
ơ ả
ộ văn hóa XHCN
• Nâng cao trình đ dân trí, hình thành đ i ngũ ộ ộ
trí th c c a xã h i m i ớ ứ ủ ộ
• Xây d ng con ng ự ườ i m i phát tri n toàn di n ể ệ ớ
• Xây d ng l ự ố ố i s ng m i XHCN ớ
• Xây d ng gia đình văn hóa XHCN ự
b. Ph
ươ
ng th c xây d ng n n văn ự
ề
ứ hóa XHCN
• Gi
ng
ữ ữ
t ệ ư ưở
ng vai trò ch đ o c a h t ủ ạ
ủ
ạ
ả
ầ ng s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n và ả ự c XHCN đ i v i ho t đ ng văn hóa
v ng và tăng c ờ ố • Không ng ng tăng c ừ ả
ướ
ủ
• Xây d ng n n văn hóa XHCN theo ph
ủ ườ GCCN trong đ i s ng tinh th n c a xã h i ộ ủ ườ ố ớ ươ
ệ
vai trò qu n lý c a nhà n ề ữ
ả
ộ
ộ ạ ộ ng th c k t h p vi c ự ứ ế ợ k th a ớ ti p thu ế ừ nh ng giá tr trong di s n văn hóa dân t c v i ế ị có ch n l c tinh hoa văn hóa nhân lo i ạ
• T ch c và lôi cu n qu n chúng nhân dân vào các ho t đ ng
ạ ộ
ố
ổ
ọ ọ ứ
ầ và sáng t o c a văn hóa
ủ
ạ
III. GI III. GI
Ả Ả
Ộ Ộ
I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ề Ế Ấ I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ Ế Ấ Ề TÔN GIÁO TÔN GIÁO
ữ ữ
i quy t v n đ ề ế ấ i quy t v n đ ề ế ấ
V n đ dân t c và nh ng nguyên 1.1. V n đ dân t c và nh ng nguyên ộ ề ấ ộ ề ấ t c c b n c a ch nghĩa Mác – ủ ắ ơ ả ủ t c c b n c a ch nghĩa Mác – ủ ắ ơ ả ủ Lênin trong vi c gi ả ệ Lênin trong vi c gi ả ệ dân t c ộ dân t c ộ
ả ủ ả ủ
ế ấ ế ấ
ệ ệ
ề ề
ả ả
2.2. Tôn giáo và nh ng nguyên t c c Tôn giáo và nh ng nguyên t c c ắ ơ ữ ắ ơ ữ b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ i quy t v n đ tôn trong vi c gi trong vi c gi i quy t v n đ tôn giáo giáo
ấ ấ
ề ề
ộ ộ
ữ ữ
ộ ộ
ề ề
1. V n đ dân t c và nh ng nguyên 1. V n đ dân t c và nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ ắ ơ ả ủ t c c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ ắ ơ ả ủ i quy t v n đ dân t c trong vi c gi ế ấ ả ệ i quy t v n đ dân t c trong vi c gi ệ ế ấ ả a. Khái ni m dân t c ệ
ộ
ng phát tri n c a dân t c và ủ
ướ
ể
ộ
b. Hai xu h v n đ dân t c trong xây d ng CNXH ấ
ự
ề
ộ
ắ
ữ
ủ
c. Nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa ủ ơ ả i quy t v n đ Mác - Lênin trong vi c gi ề ế ấ ả ệ dân t cộ
a. Khái ni m dân t c ộ ệ
• M t hình th c t
ch c c ng đ ng có tính ch t n đ nh
ứ ổ
ấ ổ
ứ
ồ
ị
đ
ộ ị
ộ ượ
ử
ộ
ộ ộ
ộ
ộ ạ ệ
ẽ ề
ữ
ườ ế
ạ giác
ứ ự
ấ
ặ
• C ng đ ng ng
c hình thành trong l ch s • Hình th c c ng đ ng: th t c, b l c, b t c và dân t c ồ ứ ộ ị ộ • C ng đ ng ng i có m i liên h ch t ch , b n v ng, có ặ ồ ố chung, có ngôn ng chung, sinh ho t sinh ho t kinh t ữ ạ văn hóa đ c thù, xu t hi n sau b l c, có ý th c t ộ ạ ệ c a các thành viên trong c ng đ ng ồ i n đ nh, b n v ng h p thành nhân dân c a ợ
ộ ề ữ
ườ ổ
ủ
ị
ề
ấ
ổ
th ng nh t, m t qu c gia, có lãnh th chung, n n kinh t qu c ng chung, truy n th ng văn hóa và đ u tranh chung ề
ế ố ấ
ố
ủ ộ ộ ố
ồ ố ữ
D©n té c XHCN
D©n té c TBCN
Bé té c
ThÞ té c Bé l¹c
CS ng uyªn thuû CH n« lÖ PK TBCN XHCN
Cu c s ng c a con ng
i các dân t c Vi
t
ủ
ườ
ộ
ệ
ố ộ Nam
ể
ủ
ộ
b. Hai xu h ấ
ự
ng phát tri n c a dân t c ướ và v n đ dân t c trong xây d ng ộ ề CNXH ướ
ứ
ố
ng th c t nh ý th c dân Xu h ứ ỉ t c hình thành các qu c gia dân ộ t c đ c l p ộ ộ ậ
ng
h
2 xu ướ
ướ
ạ
ng xích l ộ
ầ ệ
ữ
Xu h i g n nhau gi a các dân t c (liên hi p gi a ữ các dân t c ).ộ
ứ
ướ
ng th c Xu h t nh ý th c dân ứ ỉ t c hình thành ộ các qu c gia dân t c đ c l p ộ
ố ộ ậ
tách ra Kéo c Đông Timor (Qu c ố t ừ
ờ c gia đ ượ Inđônêxia)
S quan tâm đ n ế v n đ ự ề ấ Vi t Nam Tây Nguyên ở ệ
ữ
ế
Cu c chi n gi a hai dân ộ t c: Palestin và Isarel ộ
ướ
ạ ầ
ệ
ng xích l i g n nhau Xu h gi a các dân t c (liên hi p ộ ữ gi a các dân t c ). ộ ữ
C IRAQ
LÍNH M XÂM L Ỹ
ƯỢ
L i d ng xu h ướ
ng trên, c l n đã ti n ợ ụ m t s n ộ ố ướ ớ ế
ệ ự
bao c nh đau th ng! hành can thi p quân s vào c khác và gây nên các n ướ ả ươ
ắ
ữ
c. Nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa ủ ủ i quy t v n đ ề ế ấ
ả
- Căn c đ ra c
ơ ả Mác - Lênin trong vi c gi ệ dân t cộ ươ
ng lĩnh dân t c ộ
ứ ề
Hai xu ng khách h ướ quan c a s ủ ự phát tri n ể dân t c.ộ M i quan ố h gi a v n ệ ữ ấ đ dân t c ộ ề và v n đ ề ấ giai c p.ấ
Kinh nghi m ệ c a vi c gi i ả ệ ủ quy t các ế v n đ dân ề ấ N c t c ướ ộ ở Nga.
- Nguyên t c ắ
• Các dân t c hoàn toàn bình đ ng ẳ ộ
• Các dân t c đ c quy n t quy t ộ ượ ề ự ế
• Liên hi p công nhân t t c các dân t c ệ ấ ả ộ
2. Tôn giáo và nh ng nguyên t c c b n c a 2. Tôn giáo và nh ng nguyên t c c b n c a i quy t v n i quy t v n
ữ ữ CN Mác – Lênin trong vi c gi CN Mác – Lênin trong vi c gi
ắ ơ ả ủ ắ ơ ả ủ ế ấ ế ấ
ệ ệ
ả ả
ề
ềđ tôn giáo đ tôn giáo
a. Khái ni m tôn giáo ệ
b. V n đ tôn giáo trong ti n trình xây d ng
ự
ế
ề
ấ ủ
ch nghĩa xã h i ộ
c. Các nguyên t c c b n c a ch nghĩa
ắ
ơ ả ệ
ủ ả
ủ i quy t v n đ ề ế ấ
Mác – Lênin trong vi c gi tôn giáo
a. Khái ni m tôn giáo ệ
• Hi n t ng xã h i, ph n ánh s b t c, b t l c ệ ượ ự ế ắ ấ ự ả ộ
i tr c t nhiên và xã h i nh ng c a con ng ủ ườ ướ ự ư ộ
ch a m t s giá tr phù h p v i đ o đ c, đ o lý ớ ạ ộ ố ứ ứ ạ ợ ị
c a con ng ủ i ườ
• G m: ý th c và h th ng t ch c tôn giáo ệ ố ứ ồ ổ ứ
• S n ph m c a con ng ủ ả ẩ i. ườ
• Ngu n g c: kinh t - xã h i, nh n th c và tâm lý ố ồ ế ứ ậ ộ
ấ
ế
b. V n đ tôn giáo trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i ộ
ề ự
ủ
Nh n th c
ứ
ậ
Chính tr - ị xã h i ộ
Nguyên nhân
Kinh t
ế
Văn hóa
Tâm lý
ắ
ả
c. Các nguyên t c c b n c a ch nghĩa ủ ủ ơ ả i quy t v n đ Mác – Lênin trong vi c gi ề ế ấ ệ tôn giáo
ắ ự ụ
do tín ng ng ưỡ ọ ủ ề ự
• Th c hi n đoàn k t, nghiêm c m m i hành vi • Kh c ph c d n tiêu c c c a tôn giáo ầ • Tôn tr ng và đ m b o quy n t ả ả ng và không tín ng ưỡ ế ệ ấ ọ
ng ệ ặ
t ư ưở ụ ể ị ử ể i ả
quy t v n đ tôn giáo ự chia r ẽ • Phân bi t 2 m t: chính tr và t • Ph i có quan đi m l ch s - c th khi gi ị ả ế ấ ề