1
KHOA KT-TC-NH
NI DUNG ÔN TP
HC PHN TÀI CHÍNH DOANH NGHIP NÂNG CAO 2
I. HÌNH THC VÀ THI LƯNG THI
Hình thc thi: T lun
Thi lưng thi: 90 phút.
Không đưc tham kho tài liu.
II. TÀI LIU HC TP
Slide bài ging ca ging viên.
TLHT Tài chính doanh nghip nâng cao 2, Hutech.
III. NI DUNG ÔN TP
BÀI 1: CU TRÚC VN
Lý thuyết:
- Các vấn đề liên quan đến cu trúc vn
- Lý thuyết cu trúc vn
- Xác đnh cu trúc vn tối ưu
- Các yếu t cn xem xét khi quyết đnh cu trúc vn
Bài tp
Bài 1. Thông tin tài chính của công ty Rogers hiện nay như sau: EBIT =4,7 triệu $,
thuế suất t = 40%, Nợ D = 2 triệu $, rd = 10%, rs = 15%, số cổ phần đang lưu hành n0
= 600.000 CP, thị giá một CP P0 = 30$. Giá trị thị trường của công ty ổn định, công
ty được kỳ vọng không tăng trưởng nên toàn bộ lợi nhuận được chi trả cổ tức. Nguồn
tài trợ Nợ bằng trái phiếu vĩnh viễn.
a.
Xác đnh tng giá tr c phn S và tng giá tr th trưng V ca công ty.
b.
Xác đnh WACC ca công ty.
c.
Gi s công ty tăng Nợ để đạt được cu trúc vn gm 50% N, da trên giá tr
th trưng (công ty phát hành N mua li c phn). Vi cu trúc vốn như
vy, chi phí s dng vn c phn s tăng đến 18,5%. Lãi sut N s tăng đến
2
12% (k c N mi N cũ). Hãy xác định: WACC, tng giá tr th trưng
ca công ty, s N s phát hành, giá c phiếu sau khi mua li c phn, s c
phần lưu hành sau khi mua lại c phn.
Bài 2. Tập đoàn công nghệ Điện Quang (LIC) đang quan tâm đến việc tái cấu trúc
vốn. Cấu trúc vốn hiện tại của LIC 25% Nợ 75% vốn CP. Công ty sẽ tăng Nợ
để cấu trúc vốn dự kiến sẽ 60% Nợ 40% vốn CP. Hiện tại hệ số beta đang
1,5, lãi suất phi rủi ro 4% thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 40%. Hãy
tính:
a.
Chi phí vn c phn ca LIC.
b.
H s beta ca LIC nếu không s dụng đòn bẩy tài chính.
c.
H s beta và chi phí vn c phn nếu tái cu trúc vn.
Bài 3. Các công ty U và L các yếu tố tương tự nhau, trừ đòn bẩy tài chính. Công ty
U không sử dụng đòn bẩy tài chính, công ty L 10 triệu$ (5%) trái phiếu. Với các
thông tin sau đây: (1) mọi giả định của MM đều đạt được, (2) không thuế TNDN
thuế TNCN, (3) EBIT = 2triệu$, và (4) chi phí vốn CP của công ty U = 10%.
a.
Xác đnh giá tr mi công ty bng mô hình MM.
b.
Xác đnh rs ca mi công ty.
c.
Xác đnh SL, biết SL + D = 20 triu$.
d.
Xác đnh WACC ca mi công ty.
e.
Biết VU = 20 triu$ VL = 20 triu$. Theo MM, các giá tr y cân bng
hay không? Nếu không, hãy tìm giá tr cân bng.
Bài 4. Trở lại với bài 3, giả định các yếu tố giữ nguyên, trừ thuế suất thuế TNDN được
áp dụng40% rsU bài 3 xấp xỉ với lợi nhuận yêu cầu của U trong trường hợp
thuế TNDN.
a.
Áp dng mệnh đề I của MM để xác định giá tr mi công ty.
b.
Xác đnh rs ca mi công ty.
c.
Xác đnh SL và so sánh vi kết qu SL + D = VL câu a.
d.
Xác đnh WACC ca mi công ty.
Bài 5. Rivoli Company không vay Nợ, có tình hình tài chính như sau:
Tài sản (giá ghi sổ = giá thị trường)
3.000.000$
EBIT
500.000$
Chi phí vốn CP, rs
10%
Giá một CP, P0
15$
Số CP đang lưu hành, n0
200.000
Thuế suất, t
40%
Công ty dự định phát hành trái phiếu mua lại một số CP. Nếu cấu trúc vốn
mới 30% Nợ dựa trên giá thị trường thì chi phí vốn CP, rs, sẽ tăng đến 11% rủi
ro gia tăng. Trái phiếu thể được bán mức chi phí vốn rd = 7%. Rivoli tốc độ
3
tăng trưởng = 0, toàn bộ lợi nhuận được chi cổ tức và lợi nhuận được kỳ vọng không
thay đổi.
a.
Giá tr công ty s thay đổi thế nào nếu công ty s dụng đòn bẩy tài chính?
b.
Giá c phiếu ca công ty s thay đổi như thế nào?
c.
EPS ca công ty s thay đổi như thế nào?
BÀI 2: CHÍNH SÁCH C TC VÀ MUA LI C PHN
Lý thuyết
- Chính sách phân phi li nhun và giá tr doanh nghip
- Tác đng ca các nhóm c đông khác nhau
- Tác đng phát tín hiu c tc
- Mô hình phân phi li nhuận còn dư (residual model)
- Phân phi li nhun bng c tc
- Phân phi li nhun bng mua li c phiếu
- Các yếu t khác ảnh hưởng đến chính sách phân phi li nhun
- Chia tách c phiếu và tr c tc bng c phiếu
Bài tp
Bài 1. Axel Telecommunications (AT) cu trúc vn mc tiêu gm 70% N 30%
vn CP. Công ty d đoán ngân sách vốn vào m ti 3.000.000$. Nếu AT li
nhun thun 2.000.000 được phân phi toàn b dưới hình thc c tc, tính t s thanh
toán c tc ca công ty.
Bài 2. C phiếu của Gamma Medical (GM) đang đưc giao dch vi giá 90$/CP. Công ty
đang dự định chia tách c phiếu vi t l 2:3. Gi s vic chia tách c phiếu không nh
hưởng đến tng giá tr th trưng vn CP ca DN, giá mi c phiếu mi ca GM s là bao
nhiêu?
Bài 3. Northern Pacific Heating and Cooling Inc (NPHC) còn mt s đơn đặt hàng tn
đọng trong 6 tháng đi vi h thống i bằng năng lượng mt trời. Để đáp ng nhu cu
này, ban giám đốc lên kế hoch m rộng năng lc sn xut thêm 40% đối vi khoản đầu
vào nhà xưởng thiết b tr giá 10 triu$. Công ty vn mun duy trì cu trúc
vn vi t l vn vay trên tng tài sn mc 40% duy trì chính sách chia c tc 45%
trong m vừa qua. Năm trưc, li nhun thun ca NPHC 5 triu$. Hỏi vào đầu m
4
nay, công ty cần huy đng thêm vn c phn bao nhiêu để đạt mc tiêu m rng sn
xut? Gi s cu trúc vn ca NPHC ch gm trái phiếu và vn c phn.
Bài 4. Petersen Company có ngân sách vn 1,2 triu$. Công ty mun duy trì cu trúc vn
mc tiêu gm 60% n 40% vn CP. Công ty d kiến li nhun thuần năm nay sẽ đạt
600.000$. Nếu các khon thanh toán của công ty đều dưới hình thc c tc thì t l thanh
toán c tc s là bao nhiêu?
Bài 5. WEI Corporation k vng li nhun thuần năm tới s đạt 15 triu$. N ca công ty
hin tại đang chiếm 40% trong tng ngun tài tr và công ty k vng gi nguyên t l N
này. WEI những hội đầu với tng giá tr li nhun d báo 12 triu$. Gi định
mi khon phân phối đều dưới hình thc c tc thì t l thanh toán c tc ca WEI vào
năm tới s là bao nhiêu?
BÀI 3: IPO VÀ REFUND
Lý thuyết
- Quá trình IPO.
- Hot đng của ngân hàng đầu tư.
- Chuyển công ty đại chúng thành tư nhân.
- Qun tr k hn ca n.
- Tái tài tr.
Bài tp
Bài 1: Basic Co. quyết định IPO vi tng giá tr $5,000,000. Ngân hàng đầu tư chấp nhn
lấy phí phát hành 6% (thay 10%) nhưng kèm quyền chn k hạn 1 năm mua
200,000 c phiếu với giá $5/CP. Ngân hàng đầu k vng thc hin quyn chn y và
mua 200,000 c phiếu khi quyn chọn đáo hạn khi giá tr trưng k vng $6.50. Tuy
nhiên, giá c phiếu thc s tăng từ $5/CP lên $10/CP; t sut sinh lợi đòi hỏi ca ngân
hàng đầu 12% giả định thuế bằng không. Như vậy, thông qua vic bo lãnh phát
hành cho Basic Co., tng giá tr ngân hàng đầu tư nhận được là bao nhiêu?
Bài 2: Machina Co. đang huy động vn cho mt d án xây dng. Ngun vn cho d án là
$8 triu mỗi m trong vòng 3 năm. Công ty th huy đng n vn c phn mi
năm; hoặc phát nh n y gi vn c phn sau y. Cu trúc vn ca công ty
40% n 60% vn c phn. Nếu huy động vn bng n mt ln duy nht, chi phí phát
hành 1.6% giá tr n huy động. Nếu công ty huy động vn t n vay mỗi năm, chi phí
phát hành 3% gtr vốn huy động hàng m. Bỏ qua giá tr thi gian ca tin, nếu
công ty huy động n mt ln s tiết kim được bao nhiêu so với huy động 3 ln riêng
bit.
5
Bài 3: Mười năm trưc, The City Co. phát hành trái phiếu lãi sut coupon 14%, k hn
30 năm, trả lãi mi 6 tháng, tng giá tr $1,000,000. Trái phiếu s không b mua li trong
vòng 10 năm đầu sau khi phát hành, công ty s mua lại cao hơn mệnh giá 10%. ng ty
phát hành trái phiếu mi k hạn 20 năm, 12%, trả lãi mi nửa năm, trái phiếu bán vi giá
bng mệnh giá như chi pphát hành 2% ($20,000). Hin giá chi phí ca hoạt động tái
tài tr là bao nhiêu?
Bài 4: Leyland Ind. hin $5,000,000 trái phiếu đang lưu hành. Trái phiếu mnh giá
$1,000, lãi sut coupon 12%, thi gian còn lại cho đến khi đáo hạn15 năm. Trái phiếu
th b mua li bt k lúc nào vi gmua li $1,100/trái phiếu. Nếu trái phiếu b mua
li, công ty phi tr chi phí $50,000. Gi đnh thuế bng 0. Vic công ty có tái tài tr các
khon n hay không ph thuc vào lãi sut hin ti trên th trường. Như vy, ti mc lãi
sut bng bao nhiêu thì công ty s mua li trái phiếu?
Bài 5: NYW Co. đang cân nhắc vic tái tài tr trái phiếu $60 triu, lãi sut coupon 12%,
thời gian đáo hạn 30 năm đã được phát nh 10 năm. Chi phí phát hành ca trái phiếu
lãi sut 14% $3 triệu được phân phối trong 30 năm. Ngân hàng đầu của NYW
vn công ty th phát hành trái phiếu k hạn 20 m với lãi sut 11%. Công ty phi
mua li trái phiếu vi giá mua lại cao hơn mệnh giá 12%, chi phí phát hành trái phiếu
mi là $3 triu. Thuế40%, trái phiếu cũ được mua li cùng lúc vi phát hành trái phiếu
mới. Xác định NPV ca vic tái tài tr này.
BÀI 4: THUÊ TÀI CHÍNH
Lý thuyết
Bài tp
Bài 1: Fewman Ind. d định trang b thiết b mi vi chi phí $100,000. Thiết b s phi
khu hao theo MACRS 3 năm (33%, 45%,15%, 7%), thiết b s đưc s dng trong 3
năm sau đó sẽ được thay thế mi. D đoán rằng thiết b th được bán vi giá
$30,000 vào cuối năm 3. Chi phí bảo trì là $3,000 mỗi năm trả vào đu mỗi năm. Công ty
th thuê thiết b trong 3 m thanh toán $29,000 vào đầu mỗi năm, chi phí y đã
bao gm chi phí bo trì. Thuế sut 20% và công ty th vay để mua thiết b vi lãi
sut 10% thanh toán cui mỗi năm trong vòng 3 năm. Như vậy công ty nên mua hay
thuê thiết b?
Bài 2: Bewman Ind. d định trang b thiết b mi vi chi phí $150,000. Thiết b s phi
khu hao theo MACRS 3 năm (33%, 45%,15%, 7%),, thiết b s được s dng trong 3
năm sau đó sẽ được thay thế mi. D đoán rằng thiết b th được bán vi giá