TR

NG Đ I H C DUY TÂN

Ạ Ọ ƯỜ NGƯỜ KHOA MÔI TR ---------   --------- --------- ---------

BÀI TI U LU N Ể

: :

Ễ Ễ

ƯỜ ƯỜ

Ấ Ấ

ỀĐ TÀI Ề Đ TÀI Ô NHI M MÔI TR Ô NHI M MÔI TR T ƯỢ T ƯỢ

Ệ NG Đ T VÀ HI N NG Đ T VÀ HI N Ệ NG SA M C HÓA Ạ NG SA M C HÓA Ạ

ngườ Môi tr Xanh s ch đ p ẹ ạ

Ị Ồ

GVHD: NGUY N H H NG TÌNH

NGUY N TH THANH LOAN

NGUY N TH TUY T S

NG

Ế ƯƠ

Ị Ị

NHÓM: 6 Ễ Ễ Ị Ễ

VÕ TH XUÂN VI NGUY N H U QU C ANH Ố BÙI NG C KHÁNH

Đà N ng, tháng 06 năm 2010

L I M Đ U Ờ Ở Ầ 

ớ ể ấ ượ ị ủ ườ ượ ạ ừ ạ ộ ị ớ ầ c xem nh môi tr ư ượ ế ẩ ấ ạ ấ ề ả ưỡ ưỡ ầ ữ

c xem nh m t c th s ng v i quá trình phát sinh,phát tri n h ng ư ng sinh thái ầ ố ấ ng hoàn ch nh v i đ y đ các thành ph n nhân t , c u ủ ng thành ph n.N u đ t lành ấ ườ ế ể làm ứ ự i , đ đi u ch nh ỉ ấ t,qua m c t ể ề ễ ấ ả ế ế ậ ậ ữ ễ làm s ch c a c h sinh thái môi tr ộ ạ ườ ự ả ể ệ ng đ t ấ ạ ủ ả ệ ề ế ẽ ả Đ t đ ư ộ ơ ể ố th nh và suy vong.M t khác ,đ t v a là thành ph n c a môi tr ườ ấ ừ ặ chung,l i v a là môi tr ầ ỉ trúc, ho t đ ng nên nó cũng đ ầ ng, nó cung c p th c ph m, tái ch m nh là n n t ng c a h sinh thái th nh v ự ủ ệ ng và nuôi d ng m m.Nh ng đ t không th ng, h tr tăng tr ch t dinh d ưở ư ỗ ợ khi nó đ làm nh ng b t c đi u gì tr c s ch s , tinh khi ế ượ ạ ẽ ừ ấ ứ ề s ch thì nó s tr nên ô nhi m c n có s can thi p c a con ng ườ ệ ủ ự ầ ễ ẽ ở ạ ng đ t làm gi m đi s ô nhi m môi tr ự ườ N i dung c a bài thuy t trình c a nhóm t p trung vào kh năng ti p nh n và ủ ộ ủ ph n ng l i nh ng tác đ ng vào nó cũng nh nh ng bi u hi n ô nhi m suy ư ữ ạ ả ứ thoái và kh năng t ả Bài thuy t trình s còn nhi u sai sót mong cô và các b n thông c m, góp ý ki n đ nh ng bài thuy t trình sau s hoàn h o h n. ể ữ ế ế ẽ ả ơ

A Ô NHI M MÔI TR

NG Đ T

ƯỜ

NG ƯƠ I CH TÌM HI U CHUNG V V N Đ Ô NHI M MÔI TR NG Đ T Ề Ấ Ề Ễ Ể ƯỜ Ấ

I.1 Vai trò c a đ t ủ ấ

ơ ấ ườ ườ ầ ụ ủ ự ng đ t là n i trú ng c a con ng ụ ậ ạ ủ ế ệ i. Đ t là m t ngu n tài nguyên quý giá, con ng ườ ử ụ ấ ươ ể ả ộ ả ả i. ấ ạ ộ ẩ ồ ấ ườ ự Môi tr i và h u h t các sinh v t c n, là n n móng cho các công trình xây d ng dân d ng, công nghi p và văn hóa c a con ề i s d ng tài nguyên đ t ng ấ ườ vào ho t đ ng s n xu t nông nghi p đ đ m b o ngu n cung c p l ự ng th c ồ ệ th c ph m cho con ng I.2 Hi n tr ng s d ng tài nguyên đ t ấ ử ụ ạ ệ

ấ ệ ệ ệ ấ ệ i nh sau ư ủ ỏ ấ ừ ấ ư ớ ả ấ ệ ệ

ị ấ ệ ế ớ ổ ạ ặ ấ ễ ị ệ

ế ệ ỗ i r t th p: 0,444 ha/ng ầ ườ ấ ằ ườ ệ ệ ỉ i.ườ ng đ t ấ ễ ế ặ ổ ng đ t là quá trình làm bi n đ i ho c th i vào đ t các ấ ng không ướ ề i, m t kh năng đáp ng cho nhu c u s ng c a con ng ườ ổ ứ ủ ủ i ườ ấ ả ợ ườ ự i năm 1993 qu đ t c a toàn th ỹ ấ ủ ế ệ

ỹ ấ ạ ẹ ố Ấ ư ậ ộ i)

c có qu đ t h n h p nh Hà Lan, Nh t, Hàn Qu c, n Đ , Singapo( ườ ệ ệ ấ ọ ị

ạ : T ng di n tích : 14.777 tri u ha; Đ t đóng  Tài nguyên đ t th gi ổ ế ớ băng : 1.527 tri u ha; Đ t không ph băng : 13.251 tri u ha. Trong đó : 12 % DT ấ đ t canh tác, 24% DT đ t đ ng c , 32% DT đ t r ng và 32% DT đ t c trú, đ m ầ ấ ồ ấ l y. DT đ t có kh năng canh tác là 3.200 tri u ha, hi n m i khai thác 1.500 tri u ệ ầ ha. i đang b suy thoái nghiêm tr ng do xói mòn, Hi n nay tài nguyên đ t th gi ọ r a trôi, b c màu, nhi m m n, nhi m phèn và ô nhi m đ t, bi n đ i khí h u. ậ ế ễ ử ễ Trong đó, 10% đ t có ti m năng nông nghi p đang b sa m c hóa. ề ấ ạ nhiên có kho ng 33 tri u ha (x p th 58/200  di n tích đ t t c ta, n ả ấ ự Ở ướ ứ ệ ấ ồ ụ c), trong đó có 22 tri u ha đ t phát tri n t n i ch và 11 tri u ha đ t b i t . ệ ể ạ ấ ướ ệ i (2001), b ng 1/6 nhiên theo đ u ng Bình quân đ t t ấ ấ ự m c bình quân c a th gi i. Bình quân di n tích nông nghi p ch kho ng 0,12 ả ế ớ ủ ứ ha/ng I.3 Khái ni m ô nhi m môi tr ườ ễ ệ Ô nhi m môi tr ả ấ ch t ô nhi m làm thay đ i tính ch t và c u trúc c a nó theo chi u h ấ ễ ấ ấ có l ầ ố ng đ t I. 4Th c tr ng ô nhi m môi tr ấ ễ ạ Theo s li u c a vi n tài nguyên th gi ố ệ ủ ế ớ gi i kho ng 13 t ha. ớ ỉ ả m t s n ộ ố ướ ch 0,3ha/ng ỉ kho ng 2/3 di n tích đ t nông nghi p đã b suy thoái nghiêm tr ng trong 50 năm ả qua do: + Xói mòn, r a trôi(15%) ử + Sa m c hoá(10%) + Chua hoá

ng đ t ấ ả ườ ệ ị ệ ủ ả ế ớ ọ i đã b suy thoái nhiêm tr ng

ợ ễ ệ

ị ả ạ ạ ệ ặ ấ ộ ạ ế ạ ợ ệ ậ ở ộ i và khai thác s d ng không h p lý. ử ụ ấ

ng l ng đ t có nguy c làm gi m 10-20% s n l ơ ấ ả ươ ườ ả ượ ự ng th c i trong 25 năm t ớ

ạ ệ t Nam ự ủ ộ ế ố ệ ề ướ ưở ả ệ ừ ế ị ể ầ cũng có

ư ể ậ ố ồ ề ề ộ ỷ ừ ấ ệ ườ ệ ạ ộ ặ ả ọ

ạ ố ồ ạ ộ ệ ấ ơ ở ọ ố ủ ả ể ệ ớ

ả ồ ổ c th i công nghi p, trong đó có kho ng 671 t n c n l ệ ố ệ ấ ả ả ấ ả ấ ướ ủ ễ ạ ưở ớ ấ ng n c sinh ho t cho m t n i đ a bàn dân c r ng l n, làm nh h ậ ư ộ ự ệ ầ , 15 t n photpho và kim lo i n ng. L ườ ộ ộ ị ố ị ỷ ễ ướ ễ ế ng

ệ ấ ấ + M n hoá ặ + Ô nhi m môi tr ễ + Kh ng ho ng h sinh thái đ t ấ Kho ng 2/3 di n tích đ t nông nghi p trên th gi ấ ệ trong 50 năm qua do: + Chăn th gia súc(35%) ả + Phá r ng(30%) ừ + Canh tác nông nghi p không h p lí(28%) ệ + Công nghi p hoá gây ô nhi m(1%) + Khai thác tài nguyên khoáng s nả Kho ng 40% đ t nông nghi p đã b suy thoái m nh ho c r t m nh, 10% b sa ị ấ m c hoá do bi n đ ng khí h u b t l ấ ợ Sa m c Sahara m i năm m r ng l n m t 100.000 ha đ t nông nghi p và đ ng ồ ấ ấ ỗ c .ỏ Thoái hoá môi tr th gi ế ớ Vi Ở ệ ng nhiên là kéo theo N c ta th c hi n công nghi p hoá - hi n đ i hoá và đ ươ ệ ướ ng cũng c, tình hình ô nhi m môi tr đô th hoá. Theo kinh nghiêm c a nhi u n ườ ễ ị i tăng ng GDP trong vòng 10 năm t gia tăng nhanh chóng. N u t c đ tăng tr ớ bình quân kho ng 7%/năm, trong đó GDP công nghi p kho ng 8-9%/năm, m c đô ứ ả ng ô nhi m do công th hoá t 23% năm lên 33% năm 2000, thì đ n năm 2010 l ễ ượ nghi p có th tăng lên g p 2,4 l n so v i bây gi ng ô nhi m do nông nghi p ệ , l ễ ớ ờ ượ ấ ệ th và sinh ho t m c hi n nay. g p đôi ệ ứ ấ ể ạ Trong quá trình phát tri n, nh t là trong th p k v a qua, các đô th l n nh Hà ị ớ ấ N i, thành ph H Chí Minh, đã g p ph i nhi u v n đ môi tr ng ngày càng ả nghiêm tr ng, do các ho t đ ng s n xu t công nghi p, nông nghi p, giao thông ấ i và sinh ho t gây ra. v n t ậ ả có 25 khu công nghi p t p trung ho t đ ng v i + T i thành ph H Chí Minh ớ ệ ậ ạ ạ t ng s 611 nhà máy trên di n tích 2298 ha đ t. Theo k t qu tính toán, ho t ế ổ đ ng c a các khu công nghi p này cùng v i 195 c s tr ng đi m bên ngoài khu ộ công Đ ng Nai t ng c ng ộ nghi p, thì m i ngày th i vào h th ng sông Sài Gòn - ỗ ệ 1.740.000 m3 n ặ ơ ử l ng, ướ 1.130 t n BOD5 (làm gi m nhu c u ôxy sinh hoá), 1789 t n COD (làm gi m nhu ả ấ ấ ng ch t c u ôxy hoá h c), 104 t n Nit ạ ặ ầ ượ ơ ọ c c a các con sông v n là ngu n cung th i này gây ô nhi m cho môi tr ồ ố ả ng đ n các c p n ế ả ấ ướ vi sinh v t và h sinh thái v n là tác nhân th c hi n quá trình phân hu và làm ệ c b ô nhi m lau ngày s d n đ n gây ô nhi m môi s ch các dòng sông, n ạ ẽ ẫ đ t. tr ấ ườ V ô nhi m môi r ng đ t, ngoài tác đ ng c a s n xu t công nghi p, ho t ạ ủ ả ễ ề i cũng là ngu n th i r t quan tr ng. đ ng giao thông v n t ọ ộ ườ ậ ả ộ ả ấ ồ

ỉ ươ ấ ả ố ồ ụ ng ti n v n t ệ ấ thành ph H Chí Minh, hàng năm các ph ở ố ả ả ậ ả ầ ấ ụ ấ ư ậ ấ ấ ấ ấ ế ạ ề ộ ồ ị ễ ế ọ ế ạ ế ng ch t th i r n lên t ệ ả ắ ể ệ ấ ứ ấ ấ ớ i trên Ch tính riêng đ a bàn thành ph tiêu th kho ng 210.000 t n xăng và 190.000 t n d u Dizel. ị Nh v y đã th i vào không khí kho ng 1100 t n b i, 25 t n chì, 4200 t n CO2, 4500 t n NO2, 116000 t n CO, 1,2 tri u t n CO2, 13200 t n Hydrocacbon và 156 ệ ấ t n Aldehyt. Chính vì th , t ấ i nhi u khu v c trong các đô th có n ng đ các ch t ự ấ ô nhi m lên khá cao. T i thành ph H Chí Minh và vùng kinh t ố ồ 2010, n u t ế ấ ả s th i ra m t l ẽ ả l n so v i hi n nay, trong đó có kho ng 700 t n ch t th i đ c h i... ớ ầ tr ng đi m phía Nam, đ n năm ệ t c 74 khu công nghi p đ u s d ng h t di n tích, thì các xí nghi p ề ử ụ i kho ng 3500 t n/ngày t c làn g p 29 ộ ượ ả ệ ả ộ ạ ả ấ ấ

ọ ầ ộ ễ ượ ơ ả ễ ự ng Đình v i đ ớ ườ ẩ ộ , vào nh ng năm 1996-1997 ô nhi m tr m tr ng đã x y ra ệ ộ ụ ớ ả ệ ộ ườ ầ ự ộ ụ ượ ồ ệ ầ ẩ ấ ộ ơ ả ẩ ầ ạ ễ ộ ng đ t đang ở ứ ấ ồ ể ả ả ự ệ ẽ ạ ệ . t ộ

ở + T i Hà N i ả ư ạ xung quanh các nhà máy thu c khu công nghi p Th ng kính khu v c ô nhi m kho ng 1700 mét và n ng đ b i l n h n tiêu chu n cho phép ồ kho ng 2-4 l n; xung quanh các nhà máy thu c khu công nghi p Minh Khai – Mai ộ ng kính kho ng 2500 mét và n ng đ b i cũng Đ ng, khu v c ô nhi m có đ ả ễ ng Đình, i khu công nghi p Th cao h n tiêu chu n cho phép 2-3 l n. Cũng t ạ ượ t k t qu đo đ c các năm 1997-1998 cho th y n ng đ SO2 trong không khí v ồ ạ ế tiêu chu n cho phép 2-4 l n. m c báo đ ng. N u Nhìn chung th c tr ng ô nhi m môi tr ế ườ ấ ế không có nh ng bi n pháp gi m thi u hi u qu thì ngu n tài nguyên đ t đ n ệ ữ m t lúc nào đó s c n ki CH NG II ƯƠ

NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHI M MÔI TR NG Đ T Ễ ƯỜ Ấ

ng đ t do ch t th i nông nghi p (soil contamination ườ ệ ấ ấ ả II.1 Ô nhi m môi tr ễ by agricultural waste)

ướ ế ệ ễ ậ ả ả ướ ộ ượ ủ ế ở ạ nông thôn. Tr ệ ọ ể ệ ấ ồ ự ữ i ta c n ph i thâm canh m nh h n, d n t ả ầ ườ ẫ ớ ệ ơ ượ ộ ấ ậ ệ ạ ấ ồ ư ừ ệ ố ậ ệ ẩ ộ ả ấ ồ ữ ượ ấ ả ơ ng t ưỡ ự làm s ch” ạ ễ ủ ng c a Ô nhi m đ t x y ra ch y u c h t là do s bành tr ấ ả ự ớ ng l n k thu t canh tác hi n đ i. Nông nghi p hi n nay ph i s n xu t m t l ấ ỹ i ngày càng gi m vì dân s gia th c ăn trong khi đ t tr ng tr t tính theo đ u ng ầ ố ả ườ ứ tăng và cũng vì s phát tri n thành ph , k ngh và nh ng s d ng phi nông ử ụ ệ ố ỹ i vi c làm xáo tr n dòng nghi p. Ng ạ ệ ả ng và chu trình v t ch t trong h sinh thái nông nghi p. Các ch t th i năng l nông nghi p gây ô nhi m ễ bao g m các lo i nh : phân bón, thu c tr sâu, tàn tích ệ ừ s n ph m và cây tr ng nông nghi p, ch t th i gia súc, đ ng v t và tàn tích r ng. ấ ả Trong chúng có nh ng ch t th i làm cho đ t phì h n. Tuy nhiên, khi v t quá “ng II .1.1 Ô nhi m do phân bón II.1.1a Phân hóa h c (chemical fertilize ) ọ

ồ ể ườ

ạ Đ tăng năng su t cây ấ ng bón thêm i ta th tr ng,ng ườ phân đ m vô c (N),lân(P 2O5) và ơ ạ kali(K2O); trong đó, đáng chú ý nh t là đ m,m t lo i phân mang ộ ấ i hi u qu rõ r t nh t cho năng l ệ ạ ạ ấ ệ ả

ồ ấ ễ

3 và sau đó là NO2 ự

i,ph n thì b r a trôi,ph n n m l su t cây tr ng nh ng cũng d gây ư ng đ t do t n ô nhi m cho môi tr ồ ườ ấ ễ d c a nó. Ta bi ỉ ử t r ng, cây ch s ế ằ ư ủ ượ ng i đa 30% l d ng h u hi u t ệ ố ữ ụ ỗ i trong đ t,gây ạ ằ ấ ạ ị ử ầ ầ ấ ng ườ ễ phân bón vào đ t, còn l nhi m môi tr Ví d :ụ ng phân nitrat(NO ạ d l ụ ư ượ ạ ể ấ ể ở ế ả ạ ố ớ ẻ c gi

__) hay các d ng phân đ m khác d ễ ạ 3 + , __ . Phân đ m amon, ch ng h n,ch a NH ứ ẳ ạ 4 c nh các vi sinh 3.S chuy n hóa này qua 2 b ướ ờ - b th c v t hút nh ng ư ị ự ậ ầ ộ 3 ỏ i cho s c kh e, ợ ứ ứ ẽ t là đ i v i tr em. Khi ăn lá rau non có v đ ng có th rau đó đã chúa ể ệ ườ ng i trong môi tr ạ c các ượ ng đ t là keo âm,do đó chúng

ấ ướ c ng m d ầ ầ i d ng NO ườ l ữ ạ -. Anion này ít đ 3 ấ ể

ệ - + H2O + H+ + E - + H2O

ủ ng đ t b i vì d ng acid HNO ạ ổ ế 3 r t ph bi n ấ ở ườ ấ

ặ ấ ng đ t là phân lân,m c dù ng lân cao, s gây chua cho ẽ ườ ớ ượ ễ ư ế c n thi ế ố ầ ng đ t ấ ườ

do. Riêng l ượ ự ự ng acid t ạ ố ả ặ ặ ề ố ng đ t. Nh đã nói ng có 5% acid t ườ ặ ườ ườ ấ ư ướ ở ồ ọ ườ ấ ạ ặ ự ấ ề ặ ơ ườ ề ộ ươ ấ ở ế ấ ữ ắ ứ (1) Tích t chuy n thành KNO khi bón cho đ t khô,tr thành NO v t nitrosomonas sp, bi n nitrit thành nitric. M t ph n NO ậ s tích lũy cao nitrat trong lá, qu , h t quá m c s không có l ự đ c bi ị ắ ặ nhi u đ m nitrat.Ph n l n nitrat phân bón d th a đ ư ừ ượ ầ ớ ề đ t. Chúng s ng m xu ng n ướ ạ ố ẽ ấ kheo h p th , b i vì h u h t các keo trong môi tr ấ ế ụ ở ta b r a trôi. Tính đ c h i c a nó còn bi u hi n trong quá trình nitrat hóa: ộ ạ ủ ị ử + + O2 NO2 NH4 - + O2 NO3 NO2 Nó làm tăng tính chua c a môi tr trong đ t.ấ M t d ng phân hóa h c khác gây ô nhi m môi tr ọ ộ ạ lân là y u t t cho cây rau đ u,nh ng v i l ậ môi tr do (2) Trong phân super lân th ườ ng chua thêm.M t khác,các d ng phân hóa H2SO4 nào cũng đã làm trong môi tr h c đ u là các mu i c cá acid( ho c là mu i kép ho c mu i đ n). Vì v y, khi ố ơ ậ ọ ượ trên,60- 70% l ng gây chua cho môi tr hòa tan th ng phân bón cây không s d ng, b hòa tan vào n c ao, h , song làm x u môi ị ấ ử ụ ng g i là “phú ng sinh thái, gây h i cho h th y sinh mà các nhà môi tr tr ệ ủ ạ ườ ng hóa”(eutrophication).M t khác, s tích lũy cao các hóa ch t d ng phân bón d ưỡ ng sinh thái đ t v m t c lý tính. Khi bón nhi u phân cũng gây h i cho môi tr ạ ng co kém, k t c u v ng ch c, không hóa h c làm đ t h nên ch t h n, đ tr ặ ơ ọ t ậ i x p mà nông dân g i là đ t tr nên chai c ng, tính thong khí kém đi, sinh v t ơ ố ít đi vì hóa ch t h y di ấ ở t vi sinh v t. ậ ấ ủ ọ ệ

Các t p ch t trong phân superphosphate (Theo Barrows, 1996) ạ

ngượ

Hàm l 2,2 - 12 ppm 50 - 170 66 - 243 0 - 9 4 - 79 7 - 92 7 - 32 0 - 4,5 20 - 180 50 - 1490

ấ Các t p ch t ấ ạ Arsenic Cadmium Chlomium Cobalt Ð ng ồ Chì Nicken Selenium Vanadium K m ẽ ) II.1.1b Phân h u c ( organic fertilize ữ ơ

ề ượ ạ

ầ ơ ờ ớ ữ ể ễ

ấ ầ ọ ứ ề ề ệ ầ ở ố ờ đ t vào ng đ t i t ườ ừ ấ ______ đ ng v t ậ ____ ng iườ ộ ễ i và gia súc qua th c ph m qua rau xanh đ u, đ …. ườ ậ ẩ ỗ ẽ ề ệ ề ề ơ ử ủ ơ ế ữ ư 2S, CH4, CO2 ứ ấ ộ ừ ố ệ ỏ ệ ế ồ ừ ng đ u là các h p ch t hóa h c h u c hay vô c .Nó r t c n thi ữ ơ ế ủ Phân h u c n u c khi bón đúng k thu t tr ậ ướ ỹ và bín đúng li u l ng thì không gây h i bao nhiêu cho ư môi tru ng sinh thái. Nh ng ph n l n nông dân dùng ắ phân h u c nh phân b c, ư c ti u đ u không qua n ề ướ ch bi n, gây ô nhi m chô ế ế ạ môi tru ng đ t và gây h i ờ ấ cho đ ng v t và con ậ ộ i.Nguyên nhân là trong ng ườ phân ch a r t nhi u giun sán, ứ ề tr ng giun, sâu b , vi trùng và các m m b nh khác.N u bón vào đ t chúng có ấ ế ệ đi u ki n sinh sôi, n y n , lan truy n qua n ơ c ng m ho c b c h i c m t, n ặ ướ ặ ướ ả và không khí là ô nhi m môi tru ng sinh thái: ễ Gây b nh tr c ti p t ự ế ừ ấ ệ Gây ô nhi m ,mùi Gây b nh cho ng ự ệ H n th n a, bón quá nhi u phân h u c trong đi u ki n y m khí s là quá trình ế ữ ữ ơ ườ ng kh chi m u th ,s n ph m c a nó ch a nhi u acid h u c làm môi tr ế ả ẩ ế ư sinh thái đ t chua, đ ng th i chúa nhi u ch t đ c nh H ờ ề ồ ấ II.1.2 Thu c tr sâu b nh( pesticide) ệ Thu c tr sâu b nh bao g m tr sâu, côn trùng, tuy n trùng, di ừ ố thích sinh tr ấ ưở t c ,kích ế t ọ ữ ơ ấ ầ ề ơ ợ

ữ ệ ấ ả ả ng đ n môi tr ấ ng sinh thái ườ ồ ề ả ệ ọ ưở ề ế đ di t sâu b nh, b o v cây tr ng.Tuy nhiên, do b n ch t là nh ng ch t hóa ể ệ h c di t sinh h c nên ít nhi u đ u nh h ệ ọ

) II.1.2a . Thu c tr sâu (insecticides ừ ố ố ừ ượ

ơ ấ

ố ơ ổ ữ ử ụ

Thu c tr sâu đ c chia ra làm 3 nhóm chính: Ch tấ ự ậ vô c , ch t có g c th c v t ấ và ch t h u c t ng h p. ợ ữ Thu c tr sâu h u c t ng ơ ổ ừ ố ề d ng nhi u c s h p đ ượ ợ nh t hi n nay. Chúng đ ượ c ệ ấ chia làm 4 nhóm l n: ớ - Clor h u c ữ ơ - Lân h u cữ ơ - Carbamates - Pyrethroides

ố ữ ơ

ố ừ ướ ữ ơ ấ ắ ề ỉ ể ự ư ng b n. T t c đ u là ch t đ c th n kinh. ầ ề ấ ả ề ấ ấ ề ấ ộ

ứ ạ ồ ủ ừ ố ồ sâu t ủ ậ ượ ỏ ừ ượ ớ ế ượ ư ư ầ ị ạ ệ ậ ỗ ủ ệ i d ng nhũ t ệ ơ ở ỹ ươ ứ ị

c pha ch d ượ ể ữ ơ c cho là đ c v a ph i. II.1.2.b Thu c tr sâu clor h u c ừ ạ c và có ái l c m nh Thu c tr sâu clor h u c là ch t r n b n, ít tan trong n v i lipid (liphophilicity). Vài ch t r t b n b trong th ban đ u hay nh là ch t ấ ớ ầ bi n d ế ưỡ DDT (Dichlorodiphenyl trichloroethare) th ng m i ch a 70 - 80% đ ng phân sát ươ ng c n bao g m rhotane (DDD) và trùng c a ppDDT. Thu c tr ươ c khám phá b i Paul Muller c a methoxychlor. Tính ch t sát trùng c a DDT đ ủ ở ấ c dùng v i qui mô nh (tr côn trùng công ty Ciba-Geigy năm 1939. DDT đã đ ả mang m m b nh, vectors) trong th chi n 2, nh ng sau đó đ c dùng r t r ng r i ấ ộ ầ ế đ tr d ch h i nông nghi p, sinh v t mang m m b nh (nh mu i gây s t rét), ố ể ừ ị ngo i ký sinh c a gia súc, và côn trùng trong nhà và c s k ngh . Do ít tan trong ạ ủ c (< 1 mg/l), DDT đ n ng, t c là dung d ch c a ế ướ ạ ướ thu c trong dung môi h u c , dùng đ phun x t. DDT có LD50 là 113 - 450 mg/kg ị ố ở chu t và đ ộ ộ ừ ượ ả

ố ổ ừ ướ ch là ch t r n b n, a lipid, ít tan trong n ề ư ư

Chúng gi ng DDT ố cách tác đ ng. ộ ừ ữ nh ng ừ ố c, nh ng khác ở c dùng t ượ ố i các côn trùng, nh là ch t b o v h t gi ng và thu c tr ấ ả ư

ư ư ế ỗ ộ ị ế Aldrin, dieldrin và heptachlor là các thu c tr sâu có vòng. ở ấ ắ Chúng r t đ c v i h u nhũ (LD50 là 40 - 60 mg/kg). Chúng đ ấ ộ ớ ữ năm 1965 đ ch ng l ệ ạ ạ ể ố sâu c a đ t. ủ ấ ả c ti p th nh là h n h p thô c a đ ng phân BHC , nh ng r ng r i HCH đ ủ ồ ượ d ng tinh ch có ch a ch y u đ ng phân gamma, nh (HCH, (BHC hay h n ồ ơ ở ạ ư lindane. (HCH có cùng các đ c tính v i các thu c tr sâu clor h u c khác, nh ng ợ ủ ế ớ ư ữ ơ ứ ặ ừ ố

ươ ủ ề ơ ướ ự ơ ng c a HCH đ ủ ệ ượ c c nhi u h n (7mg/l). Nhũ t các d ch h i nông nghi p và các ký sinh trùng c a gia súc. Chúng c dùng b o v h t gi ng. HCH ch đ c v a ph i đ i v i chu t (LD50 ả ố ớ ỉ ộ ừ ố ộ ạ ệ ạ ị ả

ố nó phân c c h n và tan trong n dùng đ tr ể ừ cũng đ ượ là 60 - 250mg/kg) (Walker và CSV, 1996). II.1.2c Thu c tr sâu lân h u c ữ ơ ừ ứ ế ầ ế ữ ơ ượ ợ ấ ộ ả

ượ ụ ừ ọ

ủ ườ ờ

ề ạ

ạ ủ ứ ạ ừ ị ố ẫ ấ ủ ầ ơ ư ừ ừ ố ộ ố ể ữ ơ ườ ng là th r n, vài th ể ắ ừ ố ư ể ườ ự ễ ị ề ư ồ ọ ề ấ ộ ấ ư ẫ ộ ộ sâu và carbamate tr t carbamate tr ọ ờ ủ ố ư ừ ừ ỏ ệ ố Trong th chi n l n th hai, h p ch t ấ c dùng làm ch t đ c th n lân h u c đ ầ kinh (neurotoxin), vì chúng có kh năng enzim acetylcholinesteraz ngăn tr ở (AchE). Chúng đ c s n xu t vì hai ả ấ sâu và vũ công d ng chính, là thu c tr ố ữ khí hóa h c. Chúng là nh ng ester h u ữ c c a acid phosphoric. Do đó, chúng ơ ủ ư ng, nh ng phân h y nhanh trong môi tr đ c tính c p th i là đáng k . Chúng phân ể ấ ộ c c và tan trong n ố c nhi u h n thu c ự ơ ề ướ tr sâu clor h u c . ữ ơ ừ Trong nhi u qu c gia, thu c tr sâu lân ố ề ố c s d ng cho h u c hi n v n còn đ ẫ ượ ử ụ ữ ơ ệ i nhi u d ng th c khác hoa màu d ứ ướ c dùng đ ki m soát nhau. Chúng đ ể ể ượ ngo i ký sinh c a gia súc và c n i ký ả ộ ủ sinh, cào cào, d ch h i các kho ch a, mu i, ký sinh c a cá.. ỗ II.1.2d Thu c tr sâu carbamate Ðây là các d n xu t c a acid carbamic và phát tri n g n đây h n 2 nhóm thu c ố tr sâu nói trên. Gi ng nh thu c tr sâu lân h u c , chúng có tác đ ng ngăn tr ở enzym acetylcholinesterase (AchE). Carbamate th ứ ở ể th ữ ơ c thay đ i đáng k . Gi ng nh thu c tr sâu lân h u c , l ng. S hòa tan vào n ố ổ ướ ỏ ng không chúng d b phân h y b i các tác nhân hóa h c hay sinh hóa h c và th ủ ở ạ có v n đ l u t n lâu dài. Ð c tính c p th i c a chúng là đi u đáng nói. Vài lo i (aldicarb và carbofuran) tác đ ng nh thu c l u d n. M t ít (methiocarb) dùng di c (propham, chlopropham) ít đ c v i đ ng v t. t c sên. C n phân bi ệ ầ ộ ớ ộ ậ

ừ ủ ừ ư ế ế ố ư ứ ự ộ ữ sâu lân h u ố d ng viên. Chúng c dùng đ ki m soát côn trùng trong nông nghi p và hoa màu, tr tuy n trùng ể ể c ch bi n nh cách c a thu c tr ỉ ế ạ ở ạ ệ ừ ế ề ố ượ ừ ấ ầ ố đó g i ý cho ng ợ ố ườ ơ ợ c, và là ch t đ c th n kinh nh DDT. Chúng là các ester đ Thu c tr sâu carbamate đ ượ c , nh các th c c đ c (aldcarb và carbofuran) ch ch t o ơ đ ượ (nematocides) và thân m m (molluscides). II.1.2e Thu c tr sâu pyrethroid ừ c tìm th y trong hoa đ u các cây cúc Thu c tr sâu pyrethroid thiên nhiên đ ổ i ta làm các thu c tr sâu pyrethroid t ng Chrysanthemum, t ừ ừ h p. ợ Pyrethroid t ng h p thì b n h n pyrethroid thiên nhiên. Pyrethroid là ch t ấ ổ ượ c r n, ít tan trong n ầ ướ ắ ề ấ ộ ư

ộ ở ộ ườ ủ ễ ị ữ ơ ơ ữ ơ ọ ặ ớ ủ ấ ầ ề ấ ề ờ ị ủ ấ ể ế đó chúng s l u t n lâu dài. ẽ ư ồ ợ ấ ủ ể ẫ ố ạ ấ ầ ươ ữ ợ ậ ủ ư ố ặ ợ ể ố ị ấ ộ ng. ặ ng là acid chrysanthemic) và m t baz h u c . M c t o b i m t acid h u c (th ạ dù pyrethroid b n h n pyrethrin, nh ng chúng d b phân h y sinh h c và không ư gây v n đ th i gian bán h y sinh h c. Tuy nhiên, chúng có th k t ch t v i các ọ h t m n c a đ t và ch t tr m tích, và ở ạ II.1.2f. Thu c tr c t ng h p ố ừ ỏ ổ Các thu c tr c phát tri n m nh vài ch c năm nay. Các d n xu t c a acid ừ ỏ ụ c th phenoxyacetic là nh ng h p ch t đ u tiên đ ng m i hóa. Chúng tác d ng ụ ạ ượ ử ệ di p. gi ng nh auxine th c v t và gây s r i lo n tăng tr ng c a song t ưở ạ ự ố ự Ngoài ra còn có nhóm Triazine, Simazine (ngăn ch n quang h p b ng cách ch n ặ ằ đ ng chu trình Calvin, cây không th c đ nh CO2). Pichloram là ch t đ c và r t ấ ứ n đ nh trong môi tr ổ ườ ị ấ ủ ọ ấ ừ ỏ ẫ ố ộ ằ ố ấ ưở ng t ưở

ế ạ ố ạ ướ ề ế ạ

i a lipid và ít hòa tan vào n ễ ị ừ ỏ ố ơ ể ấ V n đ môi tr ườ

ự ứ ợ ấ ứ ị ộ Vi ệ ố ở ữ ố ố ượ ấ ề

ướ ủ

tính ch t Các d n xu t c a acid phenoxyacetic là ụ nhóm thu c tr c quan tr ng nh t. Các thí d quen thu c là 2,4-D, 2,4-DB, 2,4,5-T, MCPA và CMPP. Chúng tác đ ng b ng cách r i lo n ạ ộ ề ng theo cách c a ch t đi u quá trình tăng tr ủ nhiên Indole acetic acid hòa tăng tr ự (IAA). Chúng là các d n xu t c a các acid ấ ủ ẫ carboxylic phenoxyankal. Khi ch t o d i ướ ướ d ng mu i ki m, chúng r t hòa tan vào n c, ấ ạ i d ng ester đ n thì nh ng khi ch t o d ơ ư chúng l c. ướ ạ ư ủ Ða s thu c tr c phenoxy d b phân h y ố sinh h c và không l u t n trong c th sinh ư ồ ọ ng có hai v t hay trong đ t. ề ấ ậ lo i. Th nh t là v n đ đ c tính th c v t ậ ề ộ ấ ứ ạ (phytotoxycity) do phun x t hay phun s ấ ng. Th hai là vài lo i có ch a h p ch t ạ ươ ủ c c đ c là dioxin (TCDD = tetrachlorodibenzodioxin), tác nhân màu da cam c a ự 2,4-D và 2,4,5-T dùng nh thu c làm r ng lá cây ấ ự t Nam. Ðây là ch t c c ụ ư chu t). đ c cho h u nhũ (LD50 là 10 - 200 (g/kg ộ ở ộ II.1.2g Thu c ch ng đông máu tr g m nh m ấ ừ ậ c dùng H p ch t Warfarin đã đ ợ ừ ậ nhi u năm qua nh thu c tr g m t ư ố ừ a lipid, ít tan nh m. Nó là phân t ử ư ấ c và tác đ ng nh ch t đ i trong n ư ấ ố ộ kháng c a vitamin K. Chúng bao g m ồ diphenacoum, bromadiolone, brodiphacoum và flocoumafen. Chúng gi ng v i Wafarin ở ớ ấ ố

ơ ộ ư ể ượ ạ ư ồ ấ c chuy n t ậ ư g m nh m nói trên. Thu c tr ể ừ ậ ấ ừ ậ ấ ố ủ i l u t n lâu trong gan c a ư g m nh m sang các đ ng v t ăn ộ ậ Anh qu c ố ở ừ ậ g m ố ẽ ượ c ứ c tr n vào bã m i, đ t trong nhà hay ngoài c a, chúng s đ ượ ng thu c tr ồ ạ ườ ử ặ ộ ậ t ng quát nh ng đ c h n cho thú và chim nh ng l ổ ÐVCXS. Do đó chúng có th đ th t và các loài ăn xác ch t c a các g m nh m này. Nh chim cú ế ủ ị ch ng h n, có ch a m t l ộ ượ ẳ ng đ nh m th ấ các g m nh m hoang dã ăn. ấ II.1.3 Tàn tích cây tr ng(remain of agricultural plant) ồ ừ ữ ệ ấ ệ

ề l ng phân gi ấ ộ ng ườ ồ cây tr ng Nh ng tàn tích, rác t nông nghi p là ngu n phân h u c quý ồ ữ ơ ng đ t.Tuy nhiên, báu cho môi tr ườ trong đi u ki n y m khí,tàn tích này ế ề C/N qua quá nhi u cùng v i t ớ ỷ ệ ề l n,s gây nên hi n t ả i ệ ượ ớ ẽ 2S và y m khí, sinh ra nhi u ch t đ c H ế khí CH4 gây h i cho môi tr ạ

ẩ ự ứ ộ ố ứ ẩ ệ ườ ả ồ ỏ ậ chân sau c a gia súc chăn th trên đ ng c . Ng ế ư ế ắ ắ ộ ộ ừ ậ ướ ẽ ng ng ế ố ấ ượ ẽ ể ộ ữ ng sinht hái ườ ậ Ví dụ M t s nghiên c u ghi nh n tàn tích th c ph m, nông ph m làm th c ăn cho gia súc đã gây b nh teo c i ta ủ ơ ở ẩ t chính xác là b nh gì nh ng ch c ch n là liên quan đ n ph ph m không bi ệ ế ở đó mà phát tri n gây ng đ c cho gia súc b i nông nghi p, b i n m b nh t ở ấ ệ ệ c s gay nên chúng ti t ra ch t đ c d ng alkaloid. Tàn tích ru ng khoai ng p n ấ ộ ạ ộ mùi th i r t khó ch u. Sau khi các c và lá khoai r a ra s gây nên hiên t ủ ị đ c cho h u h t các sinh v t trong môi tr ộ II.1.4 Ch t th i c a gia súc(animal waste) ầ ế ấ ả ủ ấ ả ủ ả ừ ậ ồ ự ạ ấ ả ộ ướ

ứ ầ ứ ả ượ ể

ị ữ ứ ề ạ ẩ ặ ộ ứ ạ ả ậ ấ Ch t th i c a súc v t g m ch t th i trâu bò,gà,c u,ng a, heo,dê ,chó, mèo….Ch t th i d ng phân ,n c ti u r t có ích cho đ phi ể ấ nhiêu c a đ t ủ ấ Ví dụ Trong cây tr ng không bao gi ờ ồ c đáp ng nhu c u đ m v đ ượ t ượ ạ humic.Kh năng quá m c 2% N t ừ c quy cho chuy n hóa N ch m đ ậ là N đó đã b gi ứ ệ ữ trong ph c h h u ặ c , nh là ph c acid humic ho c ư ơ lig in.M t khác, trong phân gia súc ch a r t nhi u các d ng vi khu n gây b nh ệ ứ ấ ả đ ườ ừ Trong phân gà chúa nhi u vi trùng salmonerium tuberculosis, Trong th c ăn th a h ng c a gia súc chúa đ n 1010 vi sinh v t/g, kho ng 109 các lo i vi sinh v t ậ ỏ ẩ ấ d ng k khí,và cũng kho ng đó vi khu n enterbacteriaceae, m t lo i vi khu n r t ạ ng ru t nh coli, E.coli ư ề ế ả ủ ỵ ạ ẩ ộ

ng đ t.Trong ậ ỏ ộ ớ ấ ườ i tr i qua nguy hi m cho s c kh e đ ng v t và ng ể phân đ ng v t l ộ ứ i có nhi u tr ng giun sán.Các tr ng này s l ậ ạ i ti p xúc v i môi tr ẽ ạ ả ườ ế ứ ứ ề

i hay i ti p xúc v i đ t, ng ờ ộ ấ ườ ớ ấ ườ ế ng đ t, đ r i khi ng ể ồ ễ ẽ ạ ạ ạ ư ả ả ậ ườ ườ ấ c thu gom,x lý b o đ m k thu t và v sinh môi tr ệ ử ng sinh thái,trong đó có môi tr ườ ấ ườ ấ ả ng sinh thái đ t m t kh năng t ễ ườ ự ự ạ ở ấ ề ừ ệ ấ ị ng đ t đ u b tê li ướ ắ ố c ng m, trong n ừ ng g p trong đ t trai chăn nuôi: t ấ ệ ứ ả ườ ươ

m t th i gian trong môi tr ườ gia súc s bi nhi m giun sán. Nh ng chu ng tr i chăn nuôi gia súc nh các tr i heo, tr i gà,phân gia súc n u ế ồ ư ẽ ng thì s là không đ ỹ ượ ng ng đ t. Vì khi m t l hi m h a cho môi tr ộ ượ ọ ể ủ làm s ch c a l n các ch t th i này làm môi tr ạ ự ả ấ ớ ng,Lúc này s ô nhi m đã tr nên tr m tr ng.Các nó thì s nguy h i là khó l ọ ầ c quan ho t đ ng môi tr t. Ch t th i, vi trùng t đó mà lan ả ườ ạ ộ ơ c su i trong hay bay vào không khí.Cá khí kh p n i: trong n ầ ướ ơ ẩ đay mà góip vao 15% hi u ng nhà kính.Các lo i vi khu n CH4, CO2, NO cũng t ạ sau đay th ng hàn, viêm gan, toét li, th ặ m t…ắ II.1.5 Tàn tích c a r ng(remain of forest) ủ ừ

ườ ư ấ ẽ ả ệ ề ờ ế ả Tàn tích c a r ng sau , sau khi thu ủ ừ ho ch g , ph n b đi g i là” slash” là ạ ỏ ỗ ầ ng nàu là 23 m t l M , l ng l n. ớ Ở ỹ ượ ộ ượ ạ i tri u t n/năm. Tàn tích này khi n m l ằ ệ ấ ng đ t s phân h y t o trong môi tr ủ ạ ụ mùn cho đ t, nh ng kh năng này ph ấ thu c nhi u vào đi u ki nmôi tru ngvà ề ộ ề l C/N c a tàn tích r ng.N u đi u t ủ ừ ỷ ệ i t a mùn ít thì kh năng ki n phân gi ả ọ ệ ể ề ơ ạ ữ ề ừ ừ ị ừ ế ấ ệ ề ặ ầ ườ ạ ấ i c a chúng l ả ủ ọ ổ chuy n hóa thành nh ng d ng khó tiêu và gây chua nhi u h n. Đi u này th ể các r ng thôg, r ng sim mua hay r ng savan hi n ừ ệ ở N u tàn tích r ng b vùi l p trong đi u ki n y m khí lâu dài,thì ho c t o ra ặ ạ ế ề các đ m l y than bùn,ho c than bùn phèn.Đi u đó có nghĩa là t o ra m t môi ầ ộ ạ 4,H2S,NH3 làm i trăng thêm CH ng đ t acid.Qua trình phân gi tr tăng thêm hi u ng nhà kính.Các b t khí luôn luôn n i lên và bay vào không khí ở ệ ứ các đ m l y ch ng minh đi u đó. ứ ề ầ ầ

ấ ấ ả ễ ệ ư

i d ng r n,l ng và khí đ u có nh h ả ề ả ườ ệ ướ ạ ạ ấ ng sinh thái đ t.D ng khí có CO ả ế ế ạ ố ỏ ấ ệ ữ ơ ướ ẩ ầ ấ ắ ạ ệ ả II.2 Ô nhi m môi tr òng đ t do ch t th i công nghi p( soil contamination by industrial waste) ng đ n môi Ch t th i công nghi p d ắ ỏ ế ưở trong quá tr 2,CO,NO,NO2,SO2,CH3,H2S…. t ừ trình đ t nhiên li u và ch bi n s n ph m mà thành.D ng l ng có các acid c, xà phòng, d u m …. D ng r n có các ch t th i H2SO4, HCl,acid h u c , n ả ể trong công nghi p c khí, hàn ti n, trong s n xu t gang thép, luy n qu ng, tuy n ặ X, COX,SOX qu ng…. trong s đó có không ít các ch t th i c a giao thong nh NO ấ ỡ ấ ả ủ ệ ơ ố ệ ư ặ

và gây ô nhi m đ t hai bên đ ắ ụ ễ ả ng c a ch t th i ấ ủ ng sinh thái đ t đã quá rõ ràng v nhi u m t ặ ng. nh h ườ Ả ề ưở ề ấ ấ ườ và Pb cũng l ng t công nghi p lên môi tr ệ

ệ ả ủ

II.2.1 Các lo i khí th i c a công nghi p và giao thông( emission of industry ạ and transport)

ơ

ụ ộ ử

ạ ầ

ễ ể ừ

ố ộ ể ườ ẽ ạ ứ CO: là s n ph mc a ẩ ủ ả s đ t cháy không hoàn ự ố toàn carbon:80%CO là t đ ng c xe h i, xe ơ ừ ộ ừ g n máy và m t ít t ắ các v núi l a ho c ặ ế khói lò g ch, b p l a.Trong b u không ử khí các thành ph ôố nhi m có th t 50-80 mg/l. CO không hòa tan cmà vào trong n ướ trong máu đ ng v t và ậ ộ i là m t m i nguy hi m và s t o ra d ng ph c CO – hemoglobin g i là ọ s hô ở ự ụ 2 c n tr ạ ả ả ấ ệ ầ ấ ộ ự ế ườ ế ấ ấ ụ ượ ấ ộ i oxy hóa thành CO ộ 2 nh vi sinh v t” ng sinh thái đ t, CO có th hòa vào không khí đ t, làm ể c h p th trong ầ ậ ụ ở ạ

ụ ẽ ộ

2, O3,N2O trong không khói ườ ng ề ủ ủ ộ ặ

3CO3, H2SO4 và HNO3

ế ứ ố ớ ự ớ ươ ổ ễ ị

ư i v a là k t qu t ể nhiên v a là k t qu c a ô nhi m khí quy n ả ủ ạ ừ ả ự ư ừ ế ễ ế khí th i công nghi p và giao thông thành ph t o nên ệ ả ệ ậ ấ ng sinh thái đ t, ườ t ng m t, sau đó là ộ ở ầ ườ ặ ng carboxyhemoglobin làm cho máu không có kh năng h p th O h p,CO là ch t đ c tr c ti p th m vào máu, vào tim và h th n kinh ấ ấ Khi ti p xúc môi tr h i đ ng v t trong đ t(hun chiu t là ví d ).M t ph n CO đ ấ ậ ạ ộ keo đ t,ph n còn l ầ ấ VSV CO + O2 CO2 + E - ho c v i O M t ph n khác CO s tác d ng v i OH ặ ớ ầ đ t đ tr thành CO 2. Tuy nhiên, s có m t không nhi u c a nó trong môi tr ặ ấ ể ở ng l n đ n s c s ng c a đ ng v t sinh tahí đ t cũng làm t n th ậ ấ CO2 và SO2,NO2 trong không khí b ô nhi m khi g p m a s t o ra các axit ư ẽ ạ t ng ng H ươ ứ II.2.2 M a acid M a acid l t ừ ố ạ Nh ng tr n m a acid đã làm tê li t các ho t đ ng môi r ạ ộ ư ữ c h t làm ph n ng môi tr tr ng gi m xu ng đ t ng t ộ ố ả ứ ướ ế ả m t lo t quá trình sinh hóa và vi sinh b ng ng tr ị ư ạ ộ ệ

S đ hình thành m a acid ơ ồ ư

x v i h i n

ph n ng c a h i NO c trong không ừ ủ ơ ả ứ ớ ơ ướ

Ví d :ụ HNO3 hình thành t khí:

N2O + O2 NO NO + O2 NO2

2

NO2 + H2O HNO2 + HNO3

O

+H

2

ấ ừ ở ứ Đ c, Ti p, Ba Lan b m a acid. Nó gi ầ ừ ặ ấ ộ ị ư ọ ệ đ tăng lên trong n ả ủ c h ,ao ự ấ ướ ồ ệ ế ế Đ i v i khí SO ớ S + O2 SO2 SO2 + O2 SO3 H2SO3 SO2 + H2SO4 H2SO4 ế t Hàng ngàn ha cánh r ng và đ t r ng ệ h t đ ng v t trên m t đ t và trong t ng trên đ t nên g i là “animal kill ấ ậ ế i không ph i là do H rain”.Nguyên nhân cá ch t l 2SO4 mà là h qu c a nó thông ả ế ạ +3 trong dung d ch đ t và t qua s tăng Al ừ ố ị ự ng sinh thái đ t do công nghi p ch bi n th c II.2.3 Ô nhi m môi tr ấ ườ ễ ph m và sinh ho t(pollution by the wase of food industry) ạ ẩ

ả ạ ấ ừ

ế ế ẩ ế ấ

ườ các quá Ch t th i lo i này hình thành t trình công nghi p ch bi n rau qu , th t ị ả ệ cá, đông l nh mà s n ph m có ph n h u ầ ữ ả ạ c chi m u th ế ư ơ Ch t th i r n: ph n l n ch a nhi u N, ầ ớ ả ắ ề ứ t s là d ng c ch bi n t P, K ; n u đ ạ ế ế ố ẽ ế ượ phân bón. Nh ng n u đêm chôn ho c ặ ế ư v t b a bãi thì quá trình lên men làm ô ứ ừ nhi m môi tr ấ ng đ t nhanh chóng xu t ấ ễ hi nệ ữ ườ t, có khi BOD lên đ n 10000 ppm, trong khi ng ạ ướ ữ ơ ẽ ế ị ạ ế ờ ớ ng sinh thái ệ ố ồ ặ ấ ng sinh thái ộ ưở

ữ ả ở ấ ẽ ạ nh ng vùng đ t ng p n ướ ơ ệ ầ ấ c lâu ngày mà trong đ t ch a ứ ấ ấ i là đ t ơ ớ ặ t c a gley là màu đ t xám xanh ho c ị ậ ặ

2+

ậ ấ ấ ướ ậ ế ủ ế ồ ử ế ờ ớ ấ ậ ự ử ả ủ ế ả ủ ự ữ ệ ậ ơ ạ ợ ọ và HCO3 ử ắ ả ứ ễ ả ệ ẽ ấ ứ ị ể ẫ

ế ạ i v s phân giai h u c thì quá trình gley gây h y ho i ủ

2 bay đi ơ

ườ ấ ạ ử ạ i y m khí ườ ễ 2S là nguyên nhân chính gây ng đ c r th c v t, nh t là r ả ế ấ ấ ộ t ch t đ ng v t và m t s vi sinh hóa khí trong môi tr i phóng các ch t khí CH ng chua h n vì nhóm acid h u c và phân gi ữ ơ ộ ộ ễ ự ậ ng đ t ấ ườ ệ ứ 4,NO2,NO,CO2 đã góp 15% vào hi u ng ế ộ ả ộ ố ấ ng sinh thái N c th i h u c : s làm tăng thêm BOD trong môi tr ả ng đ t.Nh ng đo đ c cho bi ưỡ ấ c a BOD trong dunh d ch là 20 ppm, Đ ng th i v i nó là hàng lo t các vi sinh v t ậ ồ ủ gây th i n ng n xu t hi n là h i môi tr ườ ạ II.3 Quá trình gley hóa làm gi m ho t tính và gây đ c môi tr ạ ả đ tấ Quá trình này x y ậ t, quá trình gley hóa s m nh h n khi thành ph n c gi h u c ,đ c bi ệ ữ ơ ặ th t n ng hay đ t sét.D u hi u nh n bi ế ủ ấ ấ ị ặ xám đen, mùi tanh n ng khó ch u ho c hôi th i ố ồ c m t oxy nhanh chóng do s hô h p c a vi sinh v t há Khi đ t ng p n ự ấ -).K t thúc giai đo n này và ti p túc giai đo n ạ phí.Sau đó là quá trình nitrat (NO3 ạ 3+ Fe2+. S kh Fe hình thành khí methane,đ ng th i v i nó là quá trình kh Fe là k t qu c a s lên men hô h p c a vi sinh v t,quá trình này sinh s n ra ủ CH4,H2,H2S,acid h u c và các acid mùn. Các h vi sinh v t mà ch y u là bacteria, sau là fungi và actinomicetes tham gia m nh vào quá trình này .Trong các ấ bacteria thì nhóm clostridium và nhóm kh s t đóng vai trò quan tr ng.H p ch t -.Fe2+ Fe(CHO3)2s xu t hi n và d x y ra ph n ng phân ly thành Fe cùng v i silicat và khoáng sét tái t ng h p ra silicat th sinh hoa tr II.Khoáng này ớ ợ ổ hay xanh th m bi u hi n màu xám xanh,xanh l ệ ơ ng sinh thái - Tác h i c a gley hóa đ n môi tr ạ ủ ườ Ngoài m t vài cái l ữ ơ ợ ề ự ộ ng sinh thái đ t môi tr ấ + M t đ m do kh nitrrat thành N +T o ph n ng môi tr ả ứ S n sinh ch t đ c H ả lúa, gi ậ ế + Quá trình gi nhà kính

ấ ấ ườ ng sinh thái đ t do ch t th i đô th (contanation by the ả ị

ị ườ ứ ừ

ạ n, kim lo i, i ta có th x lý rác này b ng cách ch bi n thành ế ế ằ ng sinht hái đát ứ ạ ợ ặ ấ ể ử ằ ủ ầ ườ ư ưở II.4 Ô nhi m môi tr ễ urban and municipal wastes) Rác đô th khá ph c t p, bao g m gi y, th c ăn th a,rác làm v ồ th y tinh, nh a t ng h p.Ng ườ ự ổ ph n h u c , chon ho c đ t, nh ng b ng cách gì thì môi tr ữ ố ơ cũng s b nh h ng ẽ ị ả II.4.1 Chôn rác(landfill of solid waste)

ề ự ạ ệ ấ ấ ế ừ ấ ố ẽ ệ ứ ự

4 trong S t o thành khí CH đi u ki n y m khí làm xu t hi n ệ ấ ế ườ thêm ch t đ c cho môi tr ng ộ sinh thái đ t và sau đó,n u không s d ng ch t khí v a thoát ra ử ụ này,nó s b c lên và làm tăng ả i hi u ng nhà kính.S phân gi rác h u c cũng gây ô nhi m, do ễ ặ ụ các s n ph m trung gian ho c v ướ kh n gây b nh cho đ t và n c ẩ ng m n u chon rác không đúng ế ầ k thu t ậ ỹ

ữ ơ ẩ ả ệ ấ

các bãi rác và h m c u t ễ ấ ừ thành ph l n, v n đ x lý các bãi rác là m t khó khăn l n.Ô nhi m t ễ ố ớ Ở ườ ấ ng đ t t ề ử ầ ộ bãi rác: mùi, b nh t ừ ậ ễ c và môi tr ng đ t. ho i ầ ự ạ ừ ớ t, ô nhi m môi ễ ệ ễ đây, ta xét v ô nhi m ề ườ ấ Ở ườ ướ ộ ng không khí,môi tr ườ ớ ng n ườ ng đ t ấ II.4.2 Ô nhi m môi tr bãi rác là m t khó khăn l n.Ô nhi m t tr bãi rác gây chô môi tr

ế ấ ằ 2S

các bãi rác và ề ọ ầ ễ ọ ấ - Mùi hôi th i khi n cho ế ố không khí trong đ t ng t ộ ấ ộ ng đ n đ ng ng t, nh h ưở ế ạ ả v t trong đ t, nh h ớ ng l n ấ ả ưở ậ đ n s c kh e dân quanh vùng ỏ ế ứ - Các ch t đ c sinh ra trong ấ ộ quá trình lên men khu ch tán và th m vào đ t, n m l ạ ở i ấ trong đó,nh t là H ấ - N c r ra t ừ ướ ỉ h m ô nhi m tr m tr ng v ầ m t sinh h c ặ ạ ặ - Các ch t th i kim lo i n ng ả các bãi rác th m vào đ t t ấ ừ ấ ướ ỉ ễ các h m ầ ủ ừ ề ấ ố ủ bãi chon l p rác là v n đ m u ch t c a bãi ấ bãi chon Ví dụ: Xét ô nhi m do n N c r ra t ướ ỉ chon l p rác.Theo Ngân hàng Th gi ấ c r bãi rác và t ừ ế ớ ấ i,tính ch t đ c h i caue n ấ ộ ạ c r t ướ ỉ ừ

pH, t ạ ả ạ ừ ề ấ ả t c l p rác th i sinh ho t c khi m i chon và sau nhi u năm (ngo i tr ớ ả ấ mg/l) th hi n ể ệ ở

Thông số ừ ướ

Ph COD BOD TOC Axit béo N- NH4 N- oxy hóa Cl Na Mg K Ca Mn Fe Ni Cu Zn Pb N c r ra bãi rác ướ ỉ t iươ 6,2 23,800 1190 8000 5688 790 3 1315 960 252 780 1820 27 540 0,6 0,21 21,5 8,4 bãi N c r ra t ỉ rác qua nhi u năm ề 7,5 11,600 260 465 5 370 1 2080 1300 185 590 250 2,1 23 0,1 0,3 0,4 0,1

c r bãi rác Buôn Ma Thu t(m u đ ướ ỉ ộ c b o qu n theo tiêu chu n,và đ ẫ ượ ấ c phân tích t c l y ngày 30 i Trung ạ ượ ẩ ượ ả ả ng TP H Chí Minh(EPC) ồ M t s ch tiêu n ộ ố ỉ tháng 5 năm 1995,đã đ tâm B o v môi tr ườ ả ệ

ng(mg/l) ượ

l ng) ấ ắ ơ ử

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Hàm l 7,9 4800 8100 0 3600(đ n v màu) ị ơ 10000(mg/l) 14448 - 16,1 - - 215,3 0 Thành ph nầ Ph BOD COD DO Màu SC( Ch t r n l TDS SO4 PO4 NO2 NO3 NH4 D u mầ ỡ

11,7 1,3 4,6 12,7 0,36

14 15 16 17 18 19 T ng s t ắ ổ Pb Zn Al Cu T n N(h u c ) ữ ơ ổ

ả ấ ễ ể ệ i l ả ượ

ấ ấ ắ ố ượ ủ ể ệ ề ng ng 4800 và 8100 mg/l, ch t r n l ượ ọ ớ ượ ả ầ

ự ồ ướ ng TDS r t cao th hi n qua đ i t ạ ặ ấ i ch t l ng n ướ ấ ượ c m t, ngu n cung c p n ấ ướ ồ ặ ố

ng n ị ả i c a bãi rác,pH c a ngu n n c r ra t ở ệ ở ự c b m t đã b t đ u b nh h ưở ắ ầ ể 6,2(đi m trên) tăng lên 6,9(đi m ừ ễ ướ ề ặ ướ ỉ ồ ể

ướ ố ố ư ướ ố ở ộ ộ ồ ỗ ợ ệ ấ ố ạ ạ ừ ạ ồ ơ ấ ứ ạ ừ ợ ơ ướ ừ ừ ậ

ng trong bùn c ng rãnh thành ph ng dinh d M và ố ở ỹ ượ ưỡ ố ng ô nhi m r t cao, th hi n qua bãi rác có t Nh n xét : N c th i ra t ừ ướ ậ ơ ử l ng thong s BOD và COD(t ứ ươ ố 10000mg/l.Thêm vào đó hàm l ng mu i vô ố c hòa tan do phân h y sinh h c l n.Các chi tiêu v kim lo i n ng nh s t, chì ư ắ ơ ư ậ ướ nhôm, đ ng, k m đ u có hàm l c ng khá cao- P và N cũng r t cao.Nh v y n ẽ ồ ề c x lý s là nguôn đe d a t th i này không đ c ng m trong ượ ử ọ ớ ẽ c ng t cho t làm ô nhi m ngu n n khu v c, đ c bi ộ ặ ễ ệ nhân dân s ng vùng h l u ạ ư Theo Phan H ng Nh t, Le Huy Bá, Nguy n Kim Thanh ,khi nghiên c u v rác ậ ồ ứ ề ng rõ r t b i s Buôn Mê Thu t,Ch t l ấ ượ ộ t n t ủ ồ ạ ủ d i)ướ II.4.3 N c và bùn c ng rãnh(sewer water and sewer clay) ị thành ph nh sông Tô L ch (Hà N i, Nhiêu L c – Th N c và bùn c ng rãnh ị Nghè, Tân Hóa,Lò G m- B n Nghé(TP H Chí Minh), trong đó h n h p g m rác ố ế sinh ho t và ch t th i công nghi p thành ph , mà thành ph n h u c , vô c , kim ầ ữ ơ ả ừ lo i v a t o nên m t h n h p vùa t o thành các ph c ch t ho c đ n ch t, v a ơ ặ ấ ộ ỗ có mùn có bùn, cát, v a có h i khí v a có n ộ c, v a có vi sinh v t, v a có đ ng ừ và th c v t ự ậ S trung bình l ố Anh(%)

ượ

N 3,0 4,1 4,1 0,8 1,2 P 1,8 1,1 0,4 0,1 0,6 K 0,2 0,2 0,1 1,9 0,3 Ca 1,5 0,5 4,5 3,3 0,0 Mg 0,2 0,2 0,1 0,2 0,0 Các lo i bùn c ng rãnh ố ạ C n rãnh( M ) ỹ Nhà máy dêt(M )ỹ R u bia(M ) ỹ Nhà máy g (M ) ỗ ỹ Nhà máy bánh k o(Anh) ẹ

ố ố ộ ẫ ệ ệ ỏ ẫ tr ng l n h n 5-6 g/cm ơ ư ớ

ả ự ậ ậ ậ ộ i có kh năng tích lũy trong h ạ ạ i khi ăn th c ăn ch a nhi u kim loai n ng -Kim lo i n ng trong bùn c ng rãnh thành ph (heavy metal in sludge) ạ ặ ố -Kim lo i n ng có đ d n đi n và d n đi n cao, có ánh kim, d dát m ng, u n ễ ạ ặ 3. Các kim lo i n ng nh Al, cong và kéo s i v i t ạ ặ ợ ớ ỷ ọ ệ As,Cd,Co,Cr,Cu,Fe,Hg,Mn,Ni,Pb,Zn chúng l th ng sinh hóa c a c th sinh v t và gây h i cho th c v t, đ ng v t vag con ủ ơ ể ố ng ườ ứ ứ ề ặ

ng trung bình kim l a n ng trong bùn c ng rãnh thành ph (ppm) ặ ọ ố ố ượ

Al Fe Mn Cu Zn Pb Ni Cd Cr Hg

7280 2370 150 565 2220 520 100 28 1040 5

- - - 394 864 129 63 2490 - 4

- - - 81 255 29 18 117 - 2

- - - 53 122 42 119 81 - 2

- - - 800 3000 700 80 250 - - Hàm l (ngu n:Tan et al,1971,wild,1993) ồ Bùn c ngố rãnh Bùn c ngố thanh rãnh phố Bùn nhà máy d tệ Bùn nhà máy r uượ Bùn nhà máy ch bi n g ế ế ỗ Bùn c ngố rãnh Anh ở

ế ườ ạ ặ ộ ọ ụ ấ ộ

ườ ng đ ượ ắ ể ả ễ ộ ộ ấ ộ ấ ớ ườ ạ ặ ng sinh thái đ t v i nòng đ th p, có ngu n g c t ồ ố ừ ng đ t nó có th t ườ ề ộ ấ ườ i.Trong m t báo cáo khoa h c ạ ế ả ậ ự ậ ấ ủ ả c tr ng trên cánh đ ng l y t ề ườ ớ ồ ộ ượ ấ ượ ấ ế ngNó có m t trong môi ặ CdS.Đ c nh t Cd có i 7ug/g đ t ,lâu ngày ấ ể ớ ọ ở ộ ng l n lúa ph i thiêu h y vì trong h t ạ ấ ướ ướ c i n ồ ng ZnO và ượ ặ

2+

2: 0,3 mg/kg c th là đ c.Hg

ượ ự ậ ườ ộ i. ố i vì nó phá ho i t ạ ế ả ự ậ ệ ạ ườ ừ ễ ể ộ t trong bi u bì r ể ứ ạ ề ố ầ ủ ạ ủ ng t ể ả phá h y th n ậ ủ ơ ể ừ ộ ấ ế ế ự ẩ ặ nguy hi m th ba, làm ô nhi m môi tr ố ế ng nh HgCl ỏ ườ ng đ t do nông nghi p,công nghi p,ch bi n th c ph mvà i t o nên.Ngoài ra còn ô ệ ườ ạ ệ ễ ặ ễ ễ ố c dung trong d ng c quang tuy nX, trong +Chì là kim lo i n ng th ụ 3)(OH)2(CO3)2 g i là chì tr ng.Nó là m t ch t đ c nên ngày nay ng s n,((Pb i ta ườ ơ c m ho c r t h n ch dung, k c xăng hó chì. Nó tích lũy cao trong đ t và là ặ ấ ạ ấ ấ ế ng đ t m t trong nh ng nguyên nhân ô nhi m môi tr ấ ữ ộ +Cadmium là m t kim lo i n ng gây đ c cho môi tr tr nhi u trong phân lân và trong môi tr ấ chat Cd gây h i d n đ ng ,th c v t và con ng ộ Nh t B n năm 1950 đã cho th y, m t l lúa chúa nhi u Cd.Nguyên nhân lúa đ y đ khai qu ng thi c g n đ y(Wild,1993) mà trong qu ng này hàm l ầ ặ CdO cao ng cao nh t trong bùn cát c ng rãnh, sông +Nhôm là kim lo i n ng có hàm l ấ ạ ặ bào não r ch.Nó là đ c ch t cho đông th c v t và con ng ấ ạ n ng đ 5 ppm, nó gây đ c cho th c v t.Al có kh năng tích c a con ng ộ ườ Ở ồ ủ lũy và t o thành các chelat đ c bi ễ bùn +Th y ngân là nguyên t sông r ch thàh ph .H u h t các kim lo i đ u tan trong th y ngân k c vàng. Tr Fe và Pt.M t l ộ ượ ng đ t do thiên nhiên II.5 Ô mhi m môi tr ễ Ô nhi m môi tr ấ ườ ễ do rác th i đô th .Đó là nh ng kiêu ô nhi m do con ng ữ ị ả nhi m do t II.5.1 Nhi m phèn( the acid sulphate contamination) nhiên.Đ là ô nhi m phèn,m n,gley hóa ự ễ

ể ượ ề

ỗ ể ạ ề ng xu ng th p, kh

3+,Fe2+, SO4 ố ủ ể ự

ổ ệ ị ườ ễ ế ạ ạ ọ ạ ơ ng không còn n a,cá tôm ch ch u đ ượ ữ ị ỉ ế ườ ầ ớ ở ễ ấ ơ Phèn đ c sinh ra có th do nguyên nhân oxy hóa phèn ti m tàng (FeS) t ạ i ch đ t o thành acid H 2SO4, ch aứ 2- r t cao nhi u đ c ch t Al ấ ộ ấ và pH môi tr ả ườ ấ năng trao đ i và đ m c a môi tr ng ườ làm s ch đ t b phá v ,không th t ạ ỡ ấ ễ ng b ô nhi m c nũa,nên cá môi tr đ ị ượ n ng.N u ô nhi m phèn nhôm thì tính ặ đ c càng m nh và m nh h n phèn ộ c pH ạ ự ộ ẽ ạ c coi là ô nhi m khi toàn 2-> ng pH<5 rong đ Al c>4,0, khi pH <4,0 ph n l n cá b i nghiêng, n m t và ch t hàng lo t.S ơ ổ ắ vùng đ t pha cát nhi u phèn vì ho t tính đ c s ề ấ ng đ t ch đ ỉ ượ ấ ườ 3+> 130ppm,Fe2+>300ppm và SO4 ố ổ ệ ả ứ ườ

s t.Đa d ng sinh h c môi tr ắ n ướ thay đ i này r t nhanh chóng ấ bi u hi n cao h n vùng đ t sét.Môi tr ể b ph n ng môi tr ộ 0,1% II.5.2 Nhi m m n (alkali contamination) ễ ặ ỉ ặ ề ễ ặ ể ướ

ữ ề ơ ư ủ

ả ườ ườ ấ ộ ổ ố ố ng trên 10 mEq/ 100 gr,sau 24 gi b ng p n ố ướ ờ ị ậ ặ ặ

ặ Ô nhi m m n ch có th do m n c bi n mu i và m n ki m.Trong n ể ố nhi u ố mu i ề NaCl,Na2SO4,CaCl2,CaSO4,MgCl2, NaHCO3, vùng trũng nhi u h u c có 3 nh ng ch y u là NaCl c NaSO ủ ế ả c th y tri u tràn Mu i NaCl theo n ề ướ ố vào do v đ p, sóng th n hay do m ch ạ ỡ ậ ầ c ng m theo mao qu n lên l p m t n ặ ớ ầ ướ ng đ t. ấ Mu iố làm ô nhi m môi tr ễ NaCl phân li NaCl Na + + Cl- .Môi tr ng đ t ô nhi m m n khi ặ ễ - >0,15 % và Na+ có hàm n ng đ t ng s mu i tan >0,3 %, trong đó mu i Cl ồ l c m n ho c b b c m n lên ị ố ặ ượ m tặ II.5.3 Ô nhi m do d u ễ ầ ọ ữ ủ ầ ự ễ ấ ậ ơ ủ l ở ạ t khi nhiên li u đ ng c

ấ ủ ự ẫ ề S tích đ ng c a nh ng ch t ấ ủ ế ô nhi m d u trong đ t ch y u kìm hãm quá trình v n chuy n, ể bay h i và phân h y sinh h c, ọ i và l u chuy n quá trình ể ư ơ c bi đ ộ ệ ế ượ nh ng thùng ch a và b rò r t ứ ữ ỉ ừ ị Tác ch y tràn vào trong đ t. ả đ ng c a l c h p d n kéo các ấ ộ ch t l ng theo chi u đi xu ng, ấ ỏ ố i các i v i l c gi c l ng ớ ự ượ l ữ ạ ạ

ặ ấ ỏ ấ h ng c u ủ ấ ẽ ấ ấ ằ ậ ố ạ ủ ở ỗ ổ ấ i là môi tr ụ ị ườ ặ ầ ấ ạ ể ả ấ ấ ầ ạ ng đ t. ể ầ ẽ ấ ị ẫ ướ ấ ẫ ậ ấ ả ấ ể ng cung c p th c ăn cho vi sinh v t trong đ t ấ ứ ậ ch t l ng đó ho c là s h p th trên h t khoáng ho c là n m trong l trúc c a đ t. D u là ch t khó b phân h y b i các vi sinh v t s ng trong đ t. ượ Tuy nhiên, đ t l ng không th pha loãng các ch t th i mà ng c l i các ch t này tích lũy lâu dài trong đ t, cho nên d u có tác h i lâu dài trong môi ấ ạ nh ng khu đ t b nhi m d u, các tinh th d u s che l p các khe tr ễ ầ ấ ấ Ở ữ ườ ế ự ằ h và mao qu n c a đ t, làm t c c c đ c trong đ t d n đ n s c n ng d n n ả ủ ấ ắ ắ ườ ở c i c a đ t trong khu v c. Vì nguyên nhân này mà các vi sinh v t trong đ t không ự ỗ ủ ấ ủ i và phát tri n do d u ngăn c n kh năng hô h p và phá h y có kh năng t n t ả ầ ồ ạ ả môi tr ấ ườ

NG III ƯƠ NG Ễ ƯỜ

khu n và đ ng v t nguyên sinh ộ ẩ ậ ự ườ :Tr i

ệ ể ươ i- đ t- ng ấ ườ ng ru t có th làm ô nhi m đ t do ấ ễ ấ ướ ặ ử ộ ữ ử ụ c sinh ho t ho c s ạ ỉ ọ ấ ễ ng pháp th i ch t th i b m t v sinh ả ỏ ấ ệ các h xí hay bùn trong n ố i b ng các n ướ ằ ẩ ự ề ữ c th a sinh ho t ạ ng hàn, kh y khu n t ẩ ươ ng lan truy n b i n ườ ng i này sang ng ệ ề ự ho c ặ ẩ ả c và ở ướ ự i khác,ho c do th c ặ i, súc ở ọ ườ ườ ẩ

ng dùng phân b c còn t ạ ự ắ ố ư ẩ

ươ

ch t h u c , pH, vi khu n l : đ t tr ng là môi tr ứ ộ ẩ ự ữ ộ ơ ấ ể ố n i nào gi ở ơ t, th trong đ t, nh t là đ t bi ô nhi m phân, ấ ấ ệ ế ệ ệ ẩ ở

ề ệ ậ vai trò i ườ ậ ể ữ ề ấ ườ i nh i, đ t có th gi ư : v t nuôi sang ng ạ ủ ế ệ ộ ế ắ ệ ễ ẩ ố

các ngu n th i công nghi p bao g m các ch t th i c n b , các ả ặ ệ ấ ả ồ ồ CH CÁC TÁC NHÂN GÂY Ô NHI M MÔI TR III.1 Tác nhân sinh h cọ - Truy n b nh ng ề đ ườ + Nh ng ph ả + S d ng phân bón l y t ấ ừ d ng cánh đông l c, cánh đ ng t ồ ướ ụ Đ t có th nhi m b i các tr c khu n ly, th ể ở l amip,nh ng b nh do các vi sinh v t này gây ra th ậ ệ ị truy n b nh do ti p xúc tr c ti p t ườ ế ừ ế ph m.Ngoài ra ,ru i ,b hung ti p xúc v i đ t b nhi m b n b i phân ng ễ ớ ấ ị ế ồ ẩ dó và truy n m m b nh đi moi n i v t,chúng sinh s n ơ ệ ầ ề ả ở ậ vùng ngo i thành Hà N i i t i rau Ví dụ :Hi n t ở ươ ướ ộ ệ ượ i, nh ng sau khi t y u i nhanh trong phân t ng t ế +Tr c khu n l ẩ ỵ : ch t t ế ươ ươ i lâu nh ch t h u c trong đ t phân thì chúng có th t n t ể ồ ạ ấ ờ ấ ữ ơ ng hàn và phó th ng không ng hàn +Tr c khu n th ươ ườ ấ ồ ẩ ự i cho các lo i vi rùng này phát tri n.Tùy theo m c đ nhi m b nvà lo i ạ thu n l ễ ạ ẩ ể ậ ợ t đ , đ m., d tr đ t(nhi ố ,vi khu n đ i ữ ộ ẩ ẩ ạ ệ ấ ng hàn có th s ng khá lâu trong đ t kháng),tr c khu n th ấ ươ ẩ ự ả i +Ly amip có th t n t i ấ ễ ấ ể ồ ạ ở đó có amip.thói m t v sinh luôn luôn ng đ t quy t và x lý phân ch a t ấ ở ườ ư ố ử ề góp ph n vào vi c duy trì chu kỳ nhi m khu n b i các tác nhân gây b nh truy n ễ ầ qua đ tấ - Truy n b nh đ ng v t – đ t- ng ấ ộ Trong m t s b nh c a đ ng v t truy n sang ng ộ ố ệ ủ ộ ch y u tác nhân nhi m khu n t ườ ẩ ừ ậ ễ B nh xo n khu n vàng, b nh dich h ch truy n qua chu t,ti p xúc v i đ t ớ ấ ề ệ ẩ nhi m b n trong các hang, công rãnh,b nh s t mà,b hung ọ III.2 Tác nhân hóa h cọ Ch t th i t ả ả ừ ấ s n ph m ph do hi u xu t c a các nhà máy không cao ấ ủ ụ ẩ ả ệ

d l ng thu c b o v th c v t sâu, di ồ ừ ư ượ ệ ự ậ : phân bón, thu c tr ả ố ố ừ ệ t Do ngu n t c ,...ỏ ng các b c dinh d ng tích lũy DDT ậ

cướ

ễ ướ c và trên c n n ạ ưỡ ở ướ ng DDT(ppm) Hàm l ượ 1600,00 10000 5,00 0,02 750,00 90,0 10,0 ậ ố ấ ng, khôg th c tiên s gây tác h i đén h sinh v t s ng trong đ t, các đ ng ộ ệ ể ậ ở ở Sinh v tậ Chim n Cá Tôm Các loài t oả Chim c đổ ỏ Giun đ tấ Đ tấ ẽ ấ ườ ự ậ ố ả

các quá trình s n xu t công nghi p t ngu n n ồ ệ ừ ướ c ấ ả t ch y u t ủ ế ừ khí th i ả ả ơ ở ạ ấ ế ả ủ ấ ạ ạ ấ

ẵ ạ ự ườ ố Uừ 238, Ra226,Te,Tb159,Cs137 và Sr90 có s n trong lòng này phân rã và gây phóng x n ng ạ ồ ạ ậ nh ng vùng m phóng x , t p ỏ ở ữ ề ạ ng phómg x cao ượ ệ ả ạ ụ : môi tr ạ ấ ọ ễ ướ ị ư ng sinh thái b nhi m n ng.Chúng th m xu ng n ố ặ ớ ấ ườ ễ ạ Hàm l ượ S t n khuy ch đ i ạ ế ố ầ 80000 5000 250 1 75 9 1 Đ t b ô nhi m tr ạ ấ ị v t và th c v t s ng trên đ t.Đ t thi u sinh v t tr nên mmoi tr ấ ế ậ c n a s d ng vào s n xu t nông nghi p đ ệ ượ ữ ấ ử ụ III.3 Tác nhân v t lýậ Ô nhi m nhi ệ ễ th i công nghi p, t ệ ừ Ngu n ô nhi m do phóng x là các ch t ph th i c a các c s khai thác, ễ ồ nghiên c u và s d ng các ch t phóng x .Các ch t phóng x đi vào đ t, t ấ ừ ấ đ t ứ ử ụ vào cây tr ng sau đó có th đi vào ng i ể ườ ồ : t nhiên + Phóng x t i, các nguyên t ng thu n l đ t.Trong môi tr ậ ợ ấ đ cao, gây h i môi tr ng đ t.Đi u này x y ra ả ấ ườ ộ trung l ạ ạ : do các th m h a nhà máy đi n h t nhân, nh Trecnobyn + Phóng x nhân t o ầ là m t ví d c ng m ườ ộ ng nhi m phóng x khi ti p xúc v i đ t hay dùng i làm sinh v t c môi tr và l ế ậ ả ạ c sinh ho t n ạ ướ

CH NG IV ƯƠ

Ô NHI M MÔI TR NG Đ T NH H NG Đ N MÔI TR Ễ ƯỜ Ấ Ả ƯỞ Ế ƯỜ NG S NG Ố

ng đ n th gi ế ưở i ế ớ

ễ ưở ng i ố ủ ườ ộ ễ

ồ ứ ạ ồ ng đ m Nitrit r t cao. Ng i IV.1 nh h Ả ng đ t, nó gây nh h Thông qua các nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ườ ả ấ ng s ng c a th c v t , đ ng v t và con ng i trên th gi đ n môi tr ế ớ ườ ế ậ ự ậ c do d l +Dùng phân bón : Ngoài vi c ô nhi m n ng Nitrat và Phosphat, các ư ượ ướ ệ phân bón còn làm ô nhi m th c ăn. Th t v y, nh ng li u cao c a phân dùng trong ề ủ ữ ậ ậ ễ ứ đây. Nên xà lách đ t tr ng làm gia tăng l ng Nitrat trong mô th c v t m c ậ ấ ọ ở ự ượ ố ng khô. Con s ng, ch a 0,1% đ m Nitrit so v i tr ng l tr ng trên đ t bình th ớ ọ ượ ườ ấ ồ ộ này lên đ n 0,6% đ t bón 600 kg Nitrat/ha. M ng t i (épinard) có th ch a m t ấ ế ể ứ M ch a 1,37 g/kg và l ồ ấ ạ ượ ơ i ta cho th y là M ng t ấ ơ ở ỹ ứ ườ

Ð c là 3,5 g/kg Nitrat trong mô th c v t này (Schupan, 1965). L ượ ự ậ ng đ m cao ạ

ạ ứ ể ệ ấ ế ệ ỏ ớ trong t ữ ủ ạ ộ ư ẻ ế ị ứ ộ ủ ạ ấ ộ ố ấ ạ ơ ộ

i ố ưở ể ủ ế ớ : Dùng thu c di ệ ầ ả ấ ế c đã đ ọ ụ ậ Vi ố Ở ệ ượ ử ụ ế t ầ ẹ ướ

ấ ủ ể Vi ư ở ệ ạ ộ ứ ặ ở ượ ị gây ch t các qu n xã đ ng v t ầ ế ộ ẹ ị ố trong hay quanh vùng x ậ ở ố ừ ữ ề ế ế ử ệ ở ị ế ử ụ ở ị ế ọ ư ộ ả ạ ị ả

ậ ộ ộ ặ ọ ủ ố ớ ư ỏ ấ ọ ọ ư ố ừ ấ m c dù không quá đ c đ i v i cây xanh và đ ng v t, nh ng ra đ c đ i v i trùn đ t là ấ ộ ố ớ ả đ phi ữ ộ ệ ấ ậ ộ ố ấ t n m gây h i cho chim. M t s ch t ệ ấ ạ ạ ộ

ớ ố ấ c tích lũy trong mô c a đ ng ủ ộ vật. ng lên qu n xã ể ượ ưở ọ ủ ả ủ ệ ậ ể ệ ớ c là nh h ả ầ ưở ng gián ti p th hi n s m hay mu n. nh h ớ ố ế ụ ượ ộ ấ ng c a s ứ ả ự ả ế ự ệ ế ủ ủ ẫ ầ ễ ượ do s chuy n v n qua sinh kh i, v i s tích t ớ ự ủ ự

ấ ị ụ ậ c trong các v t c ít hay không b phân c trong mô. Ð n phiên ở ứ v y ậ là có tác h i cho s c kh e vì chúng gây ch ng methemoglobinemie, th hi n qua ứ vi c ion NO2 k t h p v i Hemoglobin, làm cho hô h p (ti p nh n O2) khó khăn. ậ ế ợ Khi chu n b th c ăn cho tr , khi tr l nh hay do ho t đ ng c a vi ẩ khu n đ ng ru t, Nitrat bi n thành Nitrit r t đ c. Nh ng nguy h i h n, Nitrit ẩ ườ đ c thành l p trong ng tiêu hóa có th bi n thành Nitrosamine, là m t ch t gây ể ế ậ ượ ung th m nh. ư ạ ệ ỏ ẽ ng lên qu n th c a th gi t c s ệ ỏ nh h t c - Thu c di ầ ả ố ng c a ủ làm thay đ i th m th c v t c a h sinh thái nông nghi p. Vì nh h ậ ủ ưở ả ệ ự ổ ớ các vùng ph c n, vì cây 2 lá m m r t nh y c m v i đ ng ru ng và chúng ả ở ạ ộ ở ồ ỹ t Nam, trong chi n tranh ch ng M , thu c tr c trong gieo tr ng ngũ c c. ồ ố ố ừ ỏ c s d ng gây nhi u th m h a cho môi m t l ng l n thu c tr ả ề ừ ỏ ớ ố ộ ượ ng. Dù ch m t l n phun nh ng các thu c khai quang này đã làm ch t các cây tr ố ư ỉ ộ ầ ườ r ng Sát: M m, Ð c, V t ... Hay D u, Thao lao t đ i, đ c bi đ i m c nhi ấ ệ ở ừ ặ ệ ớ ộ ạ ẫ các r ng vùng núi (Westing, 1984). Các d n và các cây m c h Caesalpiniaceae ừ ở ộ ọ xu t c a acid phenoxyacetic cũng đ c đ i v i các đ ng v t th y sinh. Ngoài ra ủ ố ớ ộ ậ ộ t Nam, s bi n d ng thai nhi i. Nh ng chúng cũng có th gây đ t bi n ự ế ế ở ườ c th y cao h n m c bình th đã đ ệ ng n i các bà m b nhi m n ng b i vi c ễ ơ ấ ườ ơ phun x t thu c khai quang trong th i gian chi n tranh ch ng M . ố ỹ ế ờ ử Dùng thu c tr sâu ố ừ lý. Phun x t thu c tr sâu trên r ng gây ch t nhi u chim và thú. Cu i nh ng năm ừ ố ị t Ki n l a (Solenosis soevissina), trên 110.000 km2 50, Hoa kỳ chi n d ch di năm b ng máy bay, s d ng các h t Heptachlore và dieldrine v i li u 2,5 kg/ha ớ ề ạ ằ i cho các nhà kinh doanh đ u; 1,4 kg/ha vào 2 năm ti p theo. Chi n d ch này có l ợ ế ầ đây. Sáo, S n ca và các nông nghi p, nh ng gây nhi u th m h a cho đ ng v t ề ơ ậ ở ệ chim b S khác b nh h ố ng m nh. Bò sát, côn trùng s ng trong đ t b gi m s ấ ị ả ố ưở ộ ẻ ng m nh. l ạ ượ Thu c tr n m h u qu sinh thái h c c a chúng v n có. Nh chúng t ẫ ậ sinh v t đóng vai trò quan tr ng trong sinh thái h c đ t, nh t là vi c gi nhiêu cho đ t. H t gi ng tr n v i thu c di ố có th đ : Ða s các h u qu c a sinh thái h c c a vi c dùng - nh h Ả ủ ự nông d ộ Ả ưở nhi m đ c mãn tính là do h p th liên t c các nông d c cùng v i th c ăn. Nó ụ ễ gây ch t cho các đ tu i và làm gi m ti m năng sinh h c, nên làm gi m s gia ộ ổ ề tăng c a các qu n th b nhi m, d n đ n s di ể ị c ng c a nông d - nh h ưở ể Ả c trong m i n c dinh d nông d ỗ ấ ượ ăn th t luôn r t cao. Tr ặ ở ườ ị h y sinh h c. Cho nên th c v t có th tích t ọ ủ ượ ọ t ch ng c a loài. ủ ố ậ ng, làm cho n ng đ nông d ượ ộ ồ ưỡ các nông d ng h p n ng g p ặ nông d ụ ự ượ ượ ợ ậ ể ế

ữ ậ ưỡ ng cao h n, s làm nông d ẽ ơ ượ ể c chuy n chúng làm th c ăn cho nh ng b c dinh d đ n cu i chu i th c ăn: ế ứ ỗ ứ ố

ộ ậ ạ ứ ậ ộ ố ứ ễ ấ ứ ư ư ố ỏ ỏ ố ng đ n sinh s n c a chim. ả ủ : ậ ả ộ ượ t cho các loài ộ ế ứ ượ ộ ự ậ ầ

ấ ầ ế ng trên còn có th d n đ n các h u qu sau đây ể ẫ ế ưở ng th c ăn. M t trong nh ng xáo tr n do nông d ữ ứ ng th c ăn đ ng v t và th c v t c n thi ậ ệ ử ụ ạ ồ ự ế ấ ng t ị ợ ươ ư ố ố ừ ủ ạ ư ứ ữ ơ ẽ ổ ằ ự ự ượ ậ ể ử ụ ố ủ ơ ồ ự ậ ạ ố ỏ ọ ắ ị ạ ừ ạ ượ các n i tr ng ngũ c c thì h t song t ạ ể các k thù t ẻ ự ủ ạ sâu lân h u c , đ tr ử ụ nhiên c a nh ng loài gây h i. Nh ừ ư ở ữ ơ ể ừ ệ ử ụ ữ ố ế ả ấ ộ ủ ể ố ị ệ ạ ệ ị ề ồ

ể ộ ễ ầ ế. Di n th c a các qu n th đ ng v t l ậ ệ t c nh h ng lên di n th ưở ế ủ ễ ế ủ ể ự ậ ố ế ủ ố ễ ệ ế ệ ỏ ầ ủ ự ử ụ ố ạ ợ ừ ỏ ẹ ạ ấ ố ố i đ thu c ch t ặ ộ ng m nh ạ ệ ỏ ả ưở t c ít ch n l c tác đ ng ộ ừ ọ ọ i giai đo n đ u c a giai đo n chi m c ứ ư ử ạ ng h p, s s d ng có h th ng c a ủ ự ậ ệ ố ườ c có th t o ra giai đo n cao đ nh ngh n (dysclimax). Các khu r ng ừ ỉ ượ c ồ c. R ng tre và đ ng ể ụ ồ ở ạ ượ ơ ỏ ồ ủ ừ ầ ẹ ) ưở ử : ố ấ ẽ ự ụ ả ả có h i trong cây tr ng, v t nuôi và gián ti p gây nh ậ ng đ n n ế ướ ạ ệ ấ ộ ố ạ ặ ồ ế i. i s c kh e con ng ỏ ệ ệ ấ Ði u này làm nhi m đ c mãn tính các đ ng v t, d th y là r i lo n ch c năng ễ ề Các chlor sinh s n (ch m tr ng thành sinh d c, s tr ng ít, tr ng có v m ng). ụ ưở ả h u c nh DDT, dieldrine, heptachlor và PCB, cũng nh các thu c di ệ ỏ ề t c đ u ữ ơ nh h ưở ả *Các nh h ả c gây cho qu n xã - Gi m l ượ ả ầ ậ là làm gi m l các b c ả ở ng khác nhau trong h sinh thái nông nghi p (Pimentel và Edwards, dinh d ưỡ ệ 1982). S bi n m t d n các th c v t hoang d i do s d ng thu c tr c trong ừ ỏ ự ậ ố c a nhi u loài các vùng đ t canh tác làm thay đ i sâu xa ngu n th c ăn và n i ề ơ ở ủ ứ ổ , vi c s d ng các chim đ nh c s ng trong vùng hay xung quanh đó. T ệ ử ụ thu c tr sâu phân h y nhanh (lân h u c , carbamate và pyrethroid) tuy không gây ữ ơ đ c lâu dài nh nhóm chlor h u c , nh ng cũng gây h i cho các loài chim ăn côn ư ộ trùng vì chúng và con chúng s không có th c ăn. c có th gây ra s phát tri n ể - Làm thay đ i cân b ng trong t nhiên. Nông d ệ ỏ t c quá đáng c a m t loài th c v t hay đ ng v t nào đó. Khi s d ng thu c di ộ ộ di p b lo i tr , khi đó các c h hòa b n ả ở ử ệ c có khó a s phát tri n m nh vì v ng các loài c nh tranh. S d ng nông d ư ẽ ẳ th lo i tr Hoa kỳ ch ng ể ạ ừ côn trùng h n, vi c s d ng quá đáng azodrin, thu c tr ạ ầ gây h i cây bông v i cho th y m t tình hu ng ti u lâm. Thay vì làm gi m qu n ả ố ạ t các thiên đ ch và ký sinh c a sâu này, i di th sâu Heliothis zea, thu c azodrin l ạ làm cho vùng tr ng bông có dùng thu c b thi t h i nhi u h n vùng không dùng ơ ố thu c (Ramade, 1987). ố - nh h ễ Ả ch vào di n th c a các qu n th th c v t, nên thu c di ầ ẻ h n thu c tr sâu trong di n th c a qu n xã. Thu c di ơ ầ gi ng nh l a. Nó làm h sinh thái tr l ở ạ ố b i các th c v t tiên phong. Trong vài tr ở thu c tr ể ạ ố t Nam, n i đã b tàn phá hoàn toàn b i thu c khai quang, thì đ t tr ng đ Vi ở ị ệ tre và đ ng c bao ph , r ng không th ph c h i tr l ừ c phát tri n thành qu n xã cao đ nh ngh n (t c ngh n, dysclimax). ỉ ẹ ể ỏ ắ VI.2 nh h c ta(t i Đ ng B ng Sông C u Long ạ ồ Ả ằ Theo Báo cáo Hi n tr ng môi tr ng qu c gia 2005 ườ cao các ch t đ c h i, các kim lo i n ng trong đ t s làm tăng kh -S tích t ạ năng h p th các nguyên t ạ ấ ụ ng x u t h ườ ấ ớ ứ ưở -Do s d ng nhi u hóa ch t trong nông nghi p, hi n nay tình hình ng đ c th c ự ề ử ụ ứ ph m do các hóa ch t đ c, trong đó có thu c b o v th c v t v n di n ra ph c ệ ự ậ ẫ ộ ộ ễ ấ ộ ả ẩ ố

ố ệ ề ướ ộ ế ụ ẩ ớ ắ ườ ẩ ấ i t ườ ử ạ ồ ồ ệ ử ụ ủ ả ị ằ ế ệ ử ổ ấ ọ ấ ở ồ ệ ồ ờ ả ế ấ ệ ủ ả ồ ế

ằ i ch y u là n ủ ế ầ ử ụ ể ư ng và ch t l ặ ướ ấ ượ ề ố ượ c còn tùy ti n, lãng phí, h th ng th y l ệ ủ ợ ng n ệ ố ệ ng đ c v s l ướ ệ ử ụ c yêu c u s n xu t. ấ ầ ả ộ ậ ặ ừ ưở ớ ả ạ ề khu v c đ ng b ng sông C u Long. Nuôi tôm đem l ằ ả ữ i l ạ ợ ậ ả i ích kinh t ổ ế ặ ậ ặ ấ ề ừ ườ ườ ổ ườ ườ Đ che ph c a r ng gi m, b chia nh b i các vuông tôm, môi tr ộ ễ ừ ữ ng, sinh thái khu v c: ỏ ở ị ớ ở ớ ị ử ệ ề ấ

ả ệ ố ự ế ườ ổ Gi m đi quá trình b i t ồ ụ ề ng vi khí h u, s t l ả ấ ự ế ậ ằ các khu ven bi n. ạ ở ư ượ ử ạ ồ ể ồ ạ c x lý đ t tiêu chu n ẩ 3 bùn th iả ướ c, ng n ế ấ ả ồ ộ ườ ấ ng đ t và d ch b nh phát sinh. ọ ứ ườ ỏ ỉ ả ỏ ấ ễ ệ ạ ị ể ệ ấ ữ ơ ệ ạ ữ ệ ọ ụ ủ ấ ạ ả ượ ệ ự ng gia tăng. Theo th ng kê c a C c an toàn v sinh th c t p và có chi u h ủ ạ ph m năm 2004 có 145 v ng đ c ( trong đó th c ph m đ c chi m 23%, hóa ụ ộ ộ ự i m c, có 41 ng ch t 13%) v i 3580 ng vong. - T i vùng Đ ng B ng Sông C u Long ử ằ Quá trình s d ng đ t trong canh tác nông nghi p, nuôi tr ng th y s n, công nghi p, đô th hóa… đ ng b ng sông C u Long làm bi n đ i đ t và làm suy thoái nghiêm tr ng. Di n tích th y s n tăng lên r t nhanh. Năm 2000 là 445.300 ả ha đ n năm 2006 đã là 699.200 ha, đ ng th i di n tích tr ng lúa c năm gi m d n: năm 2000 là 3.945.800 ha, đ n năm 2006 là 3.773.200 ha (lúa mùa, đông xuân ầ và hè thu). Trong nông nghi p, đ ng b ng sông C u Long có di n tích canh tác trên 2,9 ử ệ ồ c ng t trên kênh r ch do sông mekong c t tri u ha, ngu n n ệ ướ ướ ạ ọ ướ ồ c ngày càng tăng do phát tri n tăng c m a. Nhu c u s d ng n ch y đ n và n ướ ư ướ ế ả ể v trong tr ng tr t (lúa đông xuân, hè thu), chăn nuôi…trong khi đó ch a th ọ ồ ụ c cho canh tác nông ki m soát ch t ch đ ẽ ượ ể nghi p. Vi c s d ng n i ch a đáp ư ứ ượ ấ ng r t Di n tích nuôi tôm trong r ng ng p m n là m t tác nhân nh h ệ i công tác qu n lý quy ho ch và khai thác b n v ng tài nguyên nghiêm tr ng t ọ ế ven bi n ử ự ồ ể ở nhanh nh ng h u qu là làm gi m th m r ng ng p m n. Làm bi n đ i môi ả ả ậ ư ng sinh thái.Nh ng t n th t v r ng ng p m n kéo c và môi tr ng đ t, n tr ướ ấ theo hàng lo t bi n đ i v môi tr ế ự ổ ề ạ ấ ng đ t - ả ủ ủ ừ b ô nhi m b i quá trình phèn hóa gia tăng v i quy mô l n, đ t đai b phát quang ấ ị s tăng quá trình r a trôi do m a, lan truy n phèn trong đ t, n c và các h sinh ướ ư ẽ thái; ả phù sa do m t r ng, đa d ng sinh h c b suy gi m - ọ ị ạ ấ ừ nhanh chóng do không còn đi u ki n thích h p đ các loài sinh v t sinh s ng và ợ ậ ể ấ b bi n và c a sông.. làm m t c trú. S bi n đ i môi tr ử ạ ở ờ ể ậ ư c tiên là n n tôm ch t hàng cân b ng sinh thái trong khu v c. H u qu th y tr ạ ướ lo t Ngoài ra, các ngu n ch t th i sau nuôi tr ng ch a đ ấ ả ng hàng năm kho ng 456,6 tri u m th i b ra các kênh r ch v i s l ệ ả ớ ố ượ và ch t th i nuôi tr ng th y s n gây nên các tác đ ng x u đ n ch t l ủ ả ấ ượ ô nhi m môi tr ệ ị Vi c l m d ng phân bón không ch đe d a s c kh e con ng ấ i, mà còn làm m t ụ ơ ế ợ n đ nh h sinh thái nông nghi p. Ki u canh tác dùng nhi u phân vô c , k t h p ề ệ ổ v i vi c ng ng quay vòng c a ch t h u c trong đ t tr ng, t o nên m t đe d a ọ ấ ồ ộ ủ ư ớ nghiêm tr ng trong vi c gi ấ phì nhiêu c a đ t. Là do s tích lũy liên t c các ch t ự ủ ấ t p (kim lo i, á kim) có trong phân hóa h c và s bi n đ i c u trúc c a đ t. ổ ấ ọ ạ Trong s n xu t công nghi p, l ng n ư ượ ử ướ ấ t c th i ra ngu n ti p nh n là các sông, kênh r ch làm suy gi m ch t l ồ ụ ự ế c th i ch a đ ả ạ t đ , ti p ệ ể ế ấ ượ ng c x lý tri ả ế ậ ả

ặ Gây nên các d ch b nh cho nuôi tr ng th y s n và s c kh a ng ủ ả ứ ệ ồ ỏ ố ị ế ố ệ ấ ườ i ưỡ ng ứ ẻ

n c m t. ướ dân: các b nh s t xu t huy t, s t rét, b nh giun sán ký sinh trùng, suy dinh d ệ tr em, ng đ c th c ăn…. ộ ộ .

CH NG VI ƯƠ

CÁC BI N PHÁP KH C PH C Ô NHI M MÔI TR NG Đ T Ụ Ắ Ễ Ệ ƯỜ Ấ

ấ ậ ắ )

i nông dân nghĩ ngay t ớ ộ ồ ệ t chúng. Nh ng h cũng nghĩ cách làm sao có th ệ ư ầ ấ c đ s m tiêu di ượ ể ớ ầ ế ừ ư ạ ườ ườ ệ ườ ọ ấ ộ ẳ ườ ng đ i h c có th ạ ọ ơ ậ ả ế ơ ở ầ ậ ả ườ ư ủ ề ủ ề ể ề ụ i khuyên c a các nhà s n xu t và nh ng ng ượ ậ ấ c t p hu n nhi u đi u đ áp d ng IPM. Hi u bi ể ậ ả ế ệ ệ i bán nông d ế ề ầ i vi c ệ ể i ta đã n cam quít ch ng h n. Các kinh nghi m dân ể ứ t nhi u h n. C n ph i nh n th y r ng hi n nay nông dân c. ượ t v sinh ể ồ ộ t côn trùng và c i thi n vi c theo dõi qu n th ệ t h n. ố ơ ả ấ ữ ự ệ ế ậ ộ ặ ượ ẽ ẫ ứ ế ụ ệ ư ồ ỏ ạ ệ ọ i ta dùng vi ba (microwaving) tr ườ ầ ấ ố ồ

ệ t, pheromon, hormon và các c khi th t c n thi ậ ầ ượ ế

c ph i tuân th các nguyên t c sau đây: ượ ủ ắ ả ạ ể ạ ị c ít gây h i cho thiên đ ch và các sinh v t lan can (non target ế ố ầ ị ể ạ ượ ậ

c u ng ồ ướ ố ử sinh h c ượ ề ữ ể ọ ậ c b n v ng và có th tích t i đa vi c nông dân ph i ti p xúc nông d VI.1·T p hu n (giáo d c) và theo dõi (quan tr c ụ Khi có sâu r y xu t hi n trên đ ng ru ng, ng dùng nông d b o v hoa màu mà không c n dùng đ n các ch t đ c này. T xa x a ng ả ệ t nuôi Ki n vàng trong các v bi ế ế gian là r t c n nh ng ch a đ . Các c s nghiên c u, các tr ư ấ ầ giúp nông dân hi u bi ấ ằ ể nh n h ng kh i l ữ ố ờ ằ Nông dân c n đ ấ ầ h c côn trùng, k năng nh n bi ỹ ọ côn trùng có th giúp nông dân qu n lý đ ng ru ng t ể T p hu n và theo dõi là nh ng đi u tiên quy t cho IPM. N u không, s l ế ề thu c n ng n vào nông d c s v n c ti p t c. ề VI.2 Bi n pháp canh tác ế Dùng nhi u bi n pháp nh tr ng nhi u cây che không cho c d i m c; ti ng ề ề ừ đ ng và bù nhìn đe d a chim ... G n đây ng ộ ọ m t s côn trùng nh dán, m i, con hai đuôi ăn gi y và h dán bìa sách (Chiras, ư ộ ố 1991). VI.3 Bi n pháp hóa h c ọ Bao g m vi c s d ng nông d ệ ử ụ ồ nhiên. ch t tr sâu t ự ấ ừ Vi c s d ng nông d ệ ử ụ - S d ng h n ch ử ụ ế - S d ng đúng th i đi m đ h n ch s l n phun x t ờ ử ụ - Nông d organisms) - Không phun x t g n ngu n n ị ầ - Ðã th nghi m c n th n đ c tính ộ ẩ ệ - Tránh dùng nông d - Tránh t ố c (tránh hít ph i khi thao tác) ả ụ ượ ả ế ệ

ố ạ ể ể ị ế ng gây h i, sau đó k t ệ c: ố i d ạ ớ ướ cho qu n th này ể ầ ấ ộ ng ng đ c trên vùng đ t ng p n ấ ế ệ i ng ưỡ ở ứ ấ ậ ướ ệ ể ạ ệ ế ệ ượ ấ i ng ố ả ưỡ ướ ộ ủ c, y m khí, bi n pháp c luân phiên thoáng khí. S oxi hóa trong đ t ấ ự ậ ng đ c c a sinh v t ộ ề ấ ố ế ễ ư ạ ủ ấ ộ ể ộ ố ệ n ư ậ ệ ấ c đ ngăn ng a s oxi hóa các v t li u ch a khoáng pyrit trong đ t

ầ ử c khác. Vi c tiêu r a ch t đ c ra bên ngoài b ng các ngu n n ồ ử ấ ộ ằ ạ ộ ệ ớ ầ ồ ủ ả ấ ồ ấ ộ ấ ẹ ả ố ớ ướ ữ ử ằ ệ ử ộ

ể ồ ạ ị ưở ư ậ vùng đ t phèn Đ ng Tháp M i. c áp d ng ụ ở ồ ả ạ ấ ế ộ ệ ặ ặ ấ ể ấ

ộ ố ư ượ ệ ể ạ ộ ủ ừ ạ ặ ể ự ộ ể ệ ươ ặ ườ ng trình c i t o đ t m n thành đ t tr ng ấ ồ ấ ề ng khác. Tùy theo đi u ạ ấ ạ ụ ể ọ ệ ấ ủ ị ấ ủ ể ấ ặ ằ ồ ỏ ị

ắ t, x i đ t nhi u l n, c t ề ầ ớ ấ ậ ỹ ệ ả ậ i nh cói, lác, r ng ng p ể ố ặ ừ ư ặ ạ ồ ỏ ị

ằ ợ ặ ộ ấ ụ ậ ổ ặ ề ề ặ ế ợ ướ ệ ệ ọ t thích h p ợ ệ c kém, ướ ạ ấ ấ c ng m nông ). Các bi n pháp c i t o k t h p đó là: Bi n pháp th y ủ ả ạ ầ ệ ế ệ ấ ộ ệ ng đi n anod và i ta thu đ ệ ượ ấ ở ườ ượ ủ ố - S d ng đ làm gi m s cá th d ch h i t ả ử ụ m c th p. h p v i các bi n pháp khác đ gi ấ ể ữ ợ ớ VI.4 Bi n pháp phòng ch ng các ch t đ c trong đ t ng p n ậ ướ Đ h n ch hi n t ộ ộ h u hi u nh t là làm cho đ t đ ấ ượ ữ x y ra làm cho n ng đ các ch t đ c gi m xu ng d ấ ộ ồ ả (ngo i tr đ t phèn ti ng tàng). ạ ừ ấ : VI.5 Bi n pháp phòng ch ng đ t phèn ệ Đ h n ch phát sinh nhi m phèn, cũng nh các tác h i c a các ch t đ c có ể ạ trong đ t phèn, có th áp d ng m t s bi n pháp nh sau: ụ ấ Gi ứ ừ ự ữ ướ ể phèn ti m tàng. ề Đ i v i đ t phèn ho t đ ng, c n ph i tiêu r a ch t đ c ra bên ngoài b ng ằ ả ố ớ ấ ướ c các ngu n n ấ ộ ướ ồ i vùng h l u khác. V n đ này c n chú ý t ạ ư ề ấ Trong canh tác cây tr ng cũng nh vi c nuôi tr ng th y s n, vi c s d ng ệ ử ụ ư ệ đ trung hóa các axit trong đ t và làm c đ nh các ch t đ c khác trong đ t t ấ ỏ ra ể ố ị ế ợ hi u qu đ i v i nh ng vùng đ t phèn nh và phèn trung bình. Vi c k t h p ệ dung vôi và tiêu r a b ng n ấ c ng t s đ y nhanh quá trình thiêu r a đ c ch t ọ ẽ ẩ trong đ t.ấ M t s kĩ thu t nh làm đ t, lên danh sách đ tr ng các lo i cây ch u phèn ấ cũng nh đ ấ VI.6 Bi n pháp c i t o đ t m n ặ : Đ h n ch đ c ch t trong vùng đ t m n, vi c ngăn đê, ngăn m n tràn vào ấ đ ng ru ng, đôi khi có th là m t sai l m vì chúng ta làm m t đi sinh thái đ c ặ ồ ầ tr ng c a r ng ng p m n ven bi n. ậ ư Bên c nh đó ta có th th c hi n ch ả ạ tr t cho năng su t cao không kém các lo i đ t bình th ki n th y văn, th y đ a ch t, tùy theo đ măn và hóa, lí tính c a t ng lo i c th ủ ừ ộ ấ mà có th phân chia đ t m n theo các m c đ c i t o đ t nh sau : ư ứ ộ ả ạ ặ Thành đ ng c chăn nuôi gia súc b ng cách gieo các h t c ch u m n có giá tr ạ ỏ ị th c ăn cho gia súc. ự B ng các bi n pháp k thu t canh tác: cày sâu không l ậ ằ đ t mao qu n làm cho mu i không th b c lên m t. ặ ố ứ Tr ng các lo i lúa ch u m n ho c cây ch u m n gi ặ ị m n.ặ B ng cách áp d ng t ng h p nhi u bi n pháp. Đi u này đ c bi ề ệ v i các lo i đ t ng p m n khó c i t o (đ t ki m m n có đ th m n ả ạ ớ m c n ự ệ i,bi n pháp nông lý, bi n pháp nông hóa, bi n pháp sinh h c. l ợ ệ S d ng dòng đi n : cho dòng đi n m t chi u vào trong đ t. Do hi n t ệ ử ụ phân ng c các anion và các cation c a mu i tan trong đ t katot.

ồ ặ ậ ử ụ ế ợ ệ ạ ộ

ọ ố ượ ố ớ ạ ạ ụ ệ ộ ộ c hoá h c, h n ch s d ng các thu c có đ c ế ử ụ i l n, phát tri n các lo i thu c nông nghi p m i có hi u ệ ồ ạ ớ ố ỹ ự ượ ấ i d ng các loài chim có ích, côn trùng có ích và ị ạ ệ ả ậ ộ ố ng th c và b o v ạ ả ự ươ i các lo i sâu h i. ạ ả ở ấ ậ ớ ấ ườ ướ ệ ể ả ạ ạ ệ ư ả ĐBSCL. Phát tri n s n xu t công nghi p, ệ ố ng trong m i ề ể i, t ệ ố i, thi ấ ậ ậ ự ớ ỉ t l p tr t t ạ ụ ế ượ ị ả ậ ng, gi m d ch b nh, tăng ch t l ấ ượ ệ ạ ể ế ớ ỏ ộ ể ị ẩ ng vai trò qu n lý nhà n ườ ấ c c a các c p chính quy n t ề ạ ị ệ ướ ủ ơ ệ ả ề ơ ở ệ ả ệ ừ ể ậ ả khu v c ĐBSCL. ể ở ự ừ ệ ả ộ ặ ỗ ệ ừ ậ ồ ủ ị ừ ệ ậ ặ ị ấ ượ ể ị ậ ổ ả ấ ế ị ủ ệ ặ ấ ề ả ộ ổ ấ ả S d ng đ t m n nuôi tôm – k t h p tr ng lúa theo đúng kĩ thu t. ấ VI.7 Ho t đ ng nông nghi p: Kh ng ch vi c s d ng nông d ế ệ ử ụ tính cao, kh năng t n t ể ả ng t n tr qu cao, đ c tính th p, l ít. Nên tích c c áp d ng r ng rãi các k ữ ồ ộ thu t sinh h c phòng tr sâu h i, l ạ ợ ụ ọ m t s vi sinh v t gây b nh đ ch ng l ể ố ậ Quy ho ch phát tri n nông- lâm- ng đ m b o an ninh l ể c đ c thù h sinh thái đ t ng p n ặ ệ các khu, c m công nghi p ph i g n li n v i quy ho ch môi tr ả ắ ụ c phát tri n vùng ĐBSCL. quan h chi n l ế ượ ệ ả đó quy ho ch vùng s n Ph i đ u t đ hoàn ch nh h th ng th y l ạ ủ ợ ừ ỉ ả ầ ư ể cho xu t t p trung quy mô l n. Các t nh ĐBSCL c n k t h p l ế ậ ầ ế ợ ạ ụ ể vùng nuôi tôm sú; vùng nuôi cá tra, cá ba sa. T ng vùng ph i có quy ho ch c th . ừ ả Nuôi t p trung m i áp d ng đ c khoa h c k thu t tiên ti n, cho năng su t cao, ấ ớ ậ ọ ỹ x lý đ ng hàng hóa; thu ho ch và c môi tr ườ ạ ượ ử i xóa b đ c canh cây lúa, đa i. Chuy n d ch m nh đ ti n t tiêu th thu n l ậ ợ ụ d ng hóa các s n ph m. ả ạ Tăng c i đ a ph ng, ươ ườ ng t là chính quy n c s và c quan chuyên ngành lâm nghi p, môi tr đ c bi ặ trong công tác b o v và phát tri n hi u qu h sinh thái r ng ng p m n ven ặ ệ bi n ể Tăng nhanh di n tích ph xanh c a th m r ng ng p m n phòng h ven bi n, ậ ủ ủ ả b o v r ng ng p m n kh i n n b ch t phá làm c i, g , nuôi tr ng th y s n. ỏ ạ ủ ặ ặ ả Theo dõi giám sát ch t l ng th m r ng ng p m n đã b suy gi m và các h sinh ả thái r ng ng p m n đ k p th i x lý các v n đ gây t n th t đ n tài nguyên ờ ử ừ c, tài nguyên đ t và tài nguyên sinh h c, đ m b o cho đ n đ nh c a h sinh n ọ ướ thái này.

t Nam phát tri n các h th ng nông nghi p b n v ng c n chú ý:

• Đ i v i Vi ố ớ

ệ ề ữ

ệ ố

ồ ồ ướ ệ ố ế ợ i hình th c : tr ng xan, g i v , luân canh ư ế ợ ố ụ ớ

ng phát tri n và m r ng các mô hình ở ộ ườ ể ọ ạ ừ ế ườ ừ ướ ộ ề ả ạ ả ạ ử ụ ổ ị ệ ả ụ ấ ằ ọ – Áp d ng các bi n pháp canh tác ch ng xói mòn ụ ố – Đa d ng hóa cây tr ng d ạ ứ – Áp d ng h th ng nông lâm k t h p, lâm ng k t h p v i các mô hình đa ụ d ng, phong phú ạ - K t h p tr ng tr t và chăn nuôi, tăng c ồ ế ợ n r ng, tr i r ng v kinh t - T ng b c xây d ng m t n n nông nghi p “s ch” đ m b o đa d ng hóa cây ự ừ tr ng, t o năng su t b n v ng, n đ nh, gi m s d ng phân khoáng và hóa ch t ấ ấ ề ữ ạ ồ ạ đ c h i b o v th c v t. Không nên đ t m c tiêu duy nh t b ng m i giá đ t ặ ộ ạ ả ệ ự ậ năng su t cây tr ng, v t nuôi cao nh t ấ ậ ấ ồ

ệ ạ ộ

ẩ ầ ả ấ ệ ệ ị ồ ả c lúc th i ra môi tr ị ướ ự ứ các khu công nghi p, c m công nghi p và các c ệ ở ụ ụ ị ậ ả ẩ ệ ả ế ử ơ ệ ng công tác th m đ nh, ki m tra ể ườ ả ượ ng, đ m b o các ngu n th i đ c ng. ả ườ ọ ng nghiêm tr ng ườ ng. ạ ườ ố ấ ế ở ộ ể ặ ặ ử c th i đ t ướ ấ ầ ắ ng n ượ c t ướ ướ ệ ặ ố

ấ : b ng r t nhi u cách ấ ễ ề ằ ể ế ắ ử ễ ầ ớ ớ ấ ậ ị ấ c n ng đ d u ầ ử ồ ộ ầ ng pháp thích h p ợ ươ ệ ị ượ ồ ộ ử ễ ớ ỏ ố ớ ạ ế ạ ả ớ ạ ử ể VI.8 Ho t đ ng công nghi p: Trong s n xu t công nghi p ấ s s n xu t, kinh doanh, d ch v …, c n tăng c ở ả thanh tra vi c th c hi n Lu t B o v môi tr ệ ườ ả ệ ng quy đ nh tr x lý ph i đáp ng tiêu chu n môi tr ườ ử Kiên quy t x lý các doanh nghi p, c s gây ô nhi m môi tr ễ ơ ở và các hành vi vi ph m Lu t B o v môi tr ậ ả ệ ệ Kh ng ch các ch t th i r n, l ng, khí. M r ng và phát tri n công ngh ỏ ả ắ tu n hoàn kín ho c x lý ch t th i đ gi m ho c lo i b các ch t gây ô nhi m; ễ ạ ỏ ả ể ả ấ ầ i d ng n ễ c thành ph n ch t ô nhi m, i ru ng, c n n m đ khi l ợ ụ ấ ầ ả ể ướ ộ hàm l ng và trang thái, kh ng ch s l ử i ho c th c hi n x lý ượ ự ế ố ượ t. c n thi ế ầ VI.9 Bi n pháp kh c ph c ô nhi m d u trong đ t ầ ụ ệ Cày x i lên và x lí t ng đ t ô nhi m đ nó co th ti p xúc v i không khí làm ể cho d u bay h i hay vi sinh v t b phân h y. ủ ơ X lí đ t b ng hóa ch t ấ ằ Tr ng cây a d u, có kh năng ch u đ ư ầ ả Thì nghi m b ng cách khác nhau, chon ra m t ph ằ B c l p đ t b ô nhi m d u (l p m ng đi x lí) ấ ị ầ làm s ch, ho c ti p xúc v i không khí hoăc vi sinh T o cho đ t kh năng t ự ấ v t ho c r a trôi chuy n hóa t ự ậ VI.10 Các bi n pháp x lý đ t ô nhi m ấ ạ nhiên. ễ ử ệ

ố ờ ộ ệ ữ ớ ạ ệ ươ ễ ả ệ ầ ệ ử ự ự ậ ặ ự ế i cho t ằ ệ ệ ụ ề

ấ ả ở ư ả ấ ạ ấ ị ự Hi n nay m t trong s các bi n pháp h u hi u nh t là nh vào lĩnh v c ấ ệ i thi u phong phú các sinh h c.G n 50 công trình nghiên c u các đ i bi u gi ể ọ ứ ọ Công ngh x lý sinh h c ng pháp sinh h c. công ngh x lý ô nhi m b ng ph ọ ệ ử ằ ế là quá trình d a tên kh năng phân h y c a th c v t ho c vi sinh v t cho ph p ậ ủ ủ ả nhiên và tr kh p kín các chu trình t nhiên cân b ng v n ố l ự ạ ượ c có.Hi n nay công ngh này đã đ áp d ng thành công trong nhi u lĩnh ử v c nh trong các bãi chon l p ,x lý ự khu ch t th i công nghi p,ch t th i ệ ấ đô th ,ch t th i nguy h i hay khôi ả phuc nh ng vùng đ t b ô nhi m ấ ị ữ ễ

ọ ở ử ở ầ Lavéra: M t tàu ch d u ộ i b n đ súc r a khoang đã vô ý ể ặ ể ở Xí nghi pệ

Th m h a ả neo t ạ ế làm ô nhi m 9.000m2 m t bi n ễ c ng Marseille (Pháp). ả chuyên ngành mang tên Bionergie ở ệ vùng Aubagne ngay g n đó. Xí nghi p ầ

Vi khu n Alcanivorax-borkumensis sinh ẩ ế nhiên có kh năng ăn h t các v t ra t ự ả

ế ể d u loang trên bi n ầ

ế ậ ờ ườ ạ

ả c b ô nhi m d u. Ch a đ y 5 ngày sau, l p d u đã bi n m t hoàn toàn, i. Sau khi đ n kh o sát th c đ a tình tr ng ô nhi m môi tr ng khu ễ ự ị vi khu n xu ng ố ẩ ỷ ấ ế ị ư ầ ướ ị ế ễ ầ ớ i. này nh n l ả v c c ng, các chuyên gia đã quy t đ nh cho r i ngay hàng t ự ả vùng n ầ c nh là ch a t ng t n t ồ ạ ứ ư ư ừ

ạ ế ụ ử ụ ng trên sông Loire ở ườ ự c sông tr nên loang l ấ ế ở ệ ấ ế ế ướ ị ườ ẩ ỏ i ta đ p đê “cách ly” vùng n ễ c sông l ễ M t “chi n công” khác không kém ph n ngo n m c, đó là v x lý ô nhi m ầ ộ môi tr Saint-Pierre-de-Boeuf. Khu v c này không hi u sao ể ổ b ng nhiên xu t hi n r t nhi u t o l c, khi n cho n , ướ ỗ ề ả ụ c giao cho xí nghi p hôi hám, du khách vì th mà cũng b đi h t. Công vi c đ ệ ệ ượ c b ô nhi m. Codabio ễ ắ Sau đó, đ xu ng khu v c b ô nhi m 3 t n s i có t m các siêu vi khu n r t thích ẩ ấ ự ị ố “x i” t o l c. 3 tháng sau, n ạ ở Vienne. Đ u tiên, ng ầ ở ổ ả ụ ấ ỏ i tr nên trong v t nh x a ư ư ướ ắ ơ

ể ế ướ ủ ộ

ề ế ậ ấ ủ ơ ộ ng ray t ậ t ở i nhà ga Metz. Nhi u ngàn m2 đ t b ô nhi m đ n đ sâu ạ ườ ấ ị ề ế ễ ộ

ầ ứ ế ế ị c nhi m v , Công ty IBS li n ch t o m t h n h p vi khu n có kh ế ạ ộ ồ ậ ượ ộ ỗ ợ ụ ề ẩ ủ N c Pháp là n i ghi nh n r t nhi u chi n công “hi n hách” c a đ i quân vi sinh v t. Vào m t ngày đen đ i, chi c xe xi-tec ch 26m3 Acrylate éthyle đã l ậ nhào trên đ 7m. ậ Sau m t h i tính toán nát óc, các chuyên gia quy t đ nh c u c u đ n vi sinh v t. Nh n đ ả ệ năng phân h y Acrylate éthyle VI.11 Bi n pháp c a nhóm ủ ệ

• Bi nphápcôngngh : ệ ệ

Trong sinh ho t : ápd ngmôhìnhVAC ụ ạ

• Bi nphápqu nlý: ệ ả

i v tác h i c a ô nhi m môi tr ng đ t. Tuyên truy n cho m i ng ề ọ ườ ề ạ ủ ễ ườ ấ

i m t vùng và có gi i phân ộ ả Quy ho ch đô th : t p trung các khu công nghi p l ạ cách cây xanh và h n ị ậ ồ ướ c gi a các khu công nghi p và khu dân c . ư ệ ạ ệ ử

B HI N T

Ệ ƯỢ

NG SA M C HÓA Ạ

CH NG I ƯƠ

TÌM HI U CHUNG V HI N T Ệ ƯỢ Ề Ể NG SA M C HÓA Ạ

t, ch y u do các ho t đ ng c a con ng I.1 Khái ni m sa m c hóa ạ ệ Sa m c hoá là s suy thoái đ t ự ạ c n m ủ ế ậ ẩ ướ ấ ở ạ ộ ằ các vùng khô c n, bán khô c n và khô c n ằ i và s bi n đ i c a khí ự ế ằ ườ ổ ủ ủ

ơ ệ ế ế ớ ị ổ ươ ả ấ ử ụ ệ i b t n th ợ ứ ề ng pháp t ả ữ ị ạ ự ậ ả ấ ủ ấ ả ằ h u gây nên. Sa m c hoá x y ra do nh ng h sinh thái trên vùng đ t khô c n, ữ ạ ậ ấ ệ chi m h n 1/3 di n tích đ t trên th gi ng nghiêm tr ng do vi c ọ khai thác quá m c và s d ng đ t không h p lý. Đói nghèo, s b t n v chính ự ấ ổ ấ ướ i tr , n n phá r ng, s chăn th quá m c đ ng v t và c nh ng ph ừ ươ ứ ộ tiêu l c h u đ u có th làm gi m năng su t c a đ t. ề I.2 Hi n tr ng sa m c hóa ạ ậ ệ ể ạ ạ

ố ng th gi ế ớ

ặ ị ớ ớ ị ắ

ứ ạ ớ ặ ủ ệ ấ ấ ấ ữ ấ

ở ọ ấ

ấ i - 1/3 dân s th

ế I.2.1 Trên th gi i ế ớ ơi Thành ph Algie c a An-giê-ri là n ủ i năm đăng cai Ngày Môi tr ườ 2006 v i đ a lý, l ch s và văn hóa đ t ấ ử ổ c g n ch t v i sa m c Sahara n i n ạ ướ i đã ph n ánh ti ng và l n nh t th gi ế ớ ế ả ơn m i m t c a v n đ ph c t p này.H ề ọ 40% di n tích đ t là nh ng vùng đ t khô c n.ằ m i khu v c, chi m ế Đ t khô h n có ự ạ ơi sinh hơn 40% b m t Trái đ t và là n ề ặ ng ố ế s ng c a g n 2 t ỷ ườ ủ ầ ố i có kho ng 10-20% gi ớ ả ớ ặ di n tích đ t khô h n đã b suy thoái đ c ạ ệ i. Trên th gi ấ ị các n c đang phát tri n. ể ướ t ệ ở

ị ấ ứ ấ ả ấ ệ ổ ệ ể ở

ầ ệ ả ượ ặ ị ấ ấ ượ c tính 42 t USD/năm. ỷ ậ ự ố ớ ng nông nghi p cao h ấ c thì nay đã tăng thêm 2,2 t i tăng đã gây áp l c đ i v i tài nguyên đ t và n ng l ỷ ệ ữ ỷ ấ ương th c dù có đu i k p s ự ả ữ ơn nh m đáp ằ c. So ướ ườ ầ i c n ổ ị ự ưng dân s ti p t c tăng có nghĩa là 30 năm n a chúng ta c n ầ i 60- ế ệ ấ ầ ớ ấ ương th c. Cho đ n nay, s n xu t l ố ế ụ ự i. phá r ng trên th gi ơn 60% lương th c. Nhu c u đ t nông nghi p tăng, chi m t ừ ộ c m ế ớ ạ ấ ưa t ệ ệ c t ướ ả ấ ạ ệ n i t ượ ướ ừ ướ c tính có t ừ i nhân t o; 3,5 - 4 tri u ha đ t nông nghi p n ướ ệ ệ ộ c m ưa t ầ ệ ấ ả ấ ộ

ệ ị ợ ố ỷ ủ ậ ế ớ ủ ị bi Hàng năm có thêm 20 tri u ha đ t nông nghi p b suy thoái quá m c không s n ả ệ c ho c b l y đ m mang đô th gây t n th t cho s n xu t nông nghi p xu t đ ị ướ Hơn 3 th p k qua, nhu c u tăng s n l ỷ dân s th gi ng t ố ế ớ ứ v i nh ng năm 1970 c a th k tr ế ỷ ướ ủ ớ đ c cung c p l ế ự ượ gia tăng dân s , nhố ph i b sung h ả ổ l 80% t ỷ ệ m c đ nào đó, sa m c hóa đang di n ra trên 30% di n tích đ t t i tiêu Ở ứ ấ ướ ễ nhân t o, 47% di n tích đ t nông nghi p đ nhiên và ự ạ ấ 1,5 - 2,5 tri u ha đ t 73% di n tích đ t chăn th gia súc. Hàng năm ệ ệ nhiên và c t đ ự ấ ượ ướ kho ng 35 tri u ha đ t chăn th gia súc m t toàn b hay m t ph n năng su t do ấ ả suy thoái đ t.ấ Hơn 60% các h sinh thái đang b suy thoái Theo báo cáo Đánh giá h sinh thái thiên niên k c a Liên h p qu c: h ệ i đang b suy thoái ho c th m chí đã suy thoái t h sinh thái c a th gi ặ ệ chúng ta không còn có th d a vào các d ch v mà các h sinh thái đem l ụ ể ự ơn 60% các i m c mà ứ ớ i. Các ạ ệ ị

ạ ấ ừ ế ủ ả ủ ư r ng, th y s n c a th

các vùng đ t khô h n có m c s ng r t th p. ố ấ ấ ộ ề ữ ứ ố ị ị ấ ể ạ ọ ẽ m i và k sinh nhai khác. ả ế ơi

i nghèo bu c ph i tìm n ộ t Nam c ta, đ t sa m c hoá không t p trung ch y u ấ ạ ự ủ ỉ ấ ệ ủ ế ở ể ầ ỉ ị ớ ạ ệ n ở ướ ố ố ấ ộ ấ ị ặ ạ ế ệ ầ ỉ ộ ậ ư ở ồ ơ ắ ề ệ ễ ử ấ ị ạ ồ ầ ệ ệ ố ả ể ự ỷ ả ụ

ự ậ ự ề ư ử ụ ướ ệ ạ ầ c ng m r t l n làm c n ki ổ ự ạ ẩ t Nam, s suy gi m r t nhanh di n tích r ng su t d i ven bi n mi n ề n c cho khu v c đ t ự ấ nhiên có tác d ng gi ữ ướ ở ạ ộ t ngu n ồ ộ ượ ấ ớ ng sa m c hoá. Bên c nh đó, s thay đ i khí h u ậ ế ng m a ngày càng ít đi và h n hán liên ti p ệ ượ ế ệ ượ ấ ấ ư ạ ẫ

ặ ở ỉ các t nh mi n Trung, đ c bi ệ ề i m c n i đ u d ự ướ ấ ồ ợ ạ ậ ồ ị ẹ ệ ả ướ ừ ắ ể ữ c phát sinh hàng ngày, ng ỷ ợ ề ứ ẻ ắ ướ ượ ớ c chút n ề ừ ụ ấ l ướ ưỡ ế ả ứ ầ ầ ả ở ạ ơ ấ ắ ở c nguy c ừ ế ướ ứ ệ ỉ

ị ệ ượ ọ ể ệ ả ả ớ ạ ả ố ủ ử ệ ớ ể ả ả ế ụ ố ớ ồ h sinh thái này bao g m các vùng đ t khô h n cũng nh ồ ệ i và c không khí mà chúng ta hít th . gi ở ả ớ 90% s dân s ng ạ ấ ố ở ộ và chính tr đi kèm có th t o ra các cu c Nh ng căng th ng v xã h i, kinh t ế ẳ xung đ t d n đ n tài nguyên đ t ngày càng b suy thoái đe d a s có thêm hàng ộ ẫ ế tri u ng ườ ở ớ ệ I.2.2 Vi Ở ệ khu v c nông thôn, n ậ Ở ướ mi n núi. . Th ng kê c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (NNPTNT) cho ề ệ ộ ố th y, di n tích đ t thoái hoá ệ c ta r ng g p 5 l n t nh Ngh An, t nh có di n ấ ộ ệ ấ ủ t Nam. Trong s hàng tri u ha đ t đang ch u tác đ ng m nh c a tích l n nh t Vi ấ ệ ấ i 7 tri u ha là đ t tr ng thoát hoá và đ t b đá ong hóa, hoang m c hoá, có t ạ ớ ễ i là g n 300.000 ha đ t khô h ntheo mùa ho c vĩnh vi n chi m h n 90%. Còn l ấ ạ ơ các t nh Nam Trung b nh Ninh Thu n, Bình Thu n, Nam Khánh t p trung ậ ở ậ Hoà. Cùng v i đó là h n 400.000 ha đ n cát, đ i cát l n di đ ng t p trung các ộ ớ ụ ậ ớ t nh mi n Trung. Ngoài ra, di n tích đ t b xói mòn khu v c Tây B c và Tây ự ở ấ ị ỉ Nguyên, đ t b nhi m m n, nhi m phèn t i đ ng b ng sông C u Long và vùng ễ ằ ặ giác Long Xuyên cũng vào kho ng g n 200.000 ha. t ả ứ T i Vi ừ ấ ả ạ Trung đã phá hu th m th c v t t đai có đ d c l n nh mi n Trung. Ngoài ra, các ho t đ ng nuôi tôm trên cát ộ ố ớ ng n các vùng ven bi n đã s d ng m t l ể n c cũng đ y nhanh hi n t ạ ướ do trái đ t m lên d n đ n hi n t x y ra. ả Đ t h n hán kéo dài trong năm ngoái t là 2 t nh ỉ ế c ch t, Ninh Thu n và Bình Thu n. Khi y, các h thu l ậ di n tích h b thu h p tr ra nh ng m ng bùn n t n . Trên t ng cánh đ ng, dòng ữ ơ ồ t t ng kênh, nh ng chi c máy b m ch yd dua v i cái n ng gay g t đ giành gi ậ ừ ạ ơ ế i. Đ có đ ườ i c đen ngòm còn sót l lít n ể ạ ướ ề i. M t mùa, nhi u c ít dân ph i đi xa hàng ch c cây s đ mang v t ng can n ỏ ố ể ả ng n i đây đã d n tăng gia đình lâm vào c nh thi u ăn và t tr suy dinh d ỷ ệ ẻ ơ i m c g n 50%. Khô h n còn khi n cho 10.000 ha đ t khong còn kh năng tr l ấ ế ạ Ninh Thu n có nguy c m t tr ng. Nguy hi m canh tác và 550 ha r ng tr ng ể ậ ồ h n, h n hán liên ti p đã đ t 1/3 di n tích đ t c a 2 t nh này đ ng tr ơ ấ ủ ặ ơ ạ b sa m c hoá nghiêm tr ng ị ạ ụ ộ ậ ng sa m c hóa c c b , t p t Nam còn b hi n t Nhi u d i cát ven bi n Vi ề ở t nh Qu ng Bình đ n Bình Thu n v i di n tích kho ng 419.000ha và trung t ệ ậ ế ừ ỉ Đ ng b ng sông C u Long v i di n tích 43.000 ha. Theo th ng kê c a FAO và ằ ồ ổ t Nam có kho ng 462.000ha cát ven bi n, chi m kho ng 1,4% t ng UNESCO, Vi ệ di n tích t nhiên toàn qu c, trong đó có 87.800ha là các đ n cát, đ i cát l n di ự ệ đ ng. ộ

ươ ố ạ ộ ộ ố ố ộ ị t Nam ồ ọ ạ ị ấ ợ i h i ngh tri n khai Ch ị ể ệ ấ ố ừ i là nh ng đ n cát và bãi cát ụ thì có t ậ ố di đ ngộ ữ ề ạ ề ể ặ ấ ấ ị ắ ậ ĐBSCL. ng trình hành đ ng qu c gia . Theo s li u công b t ố ệ ạ ch ng sa m c hóa sáng nay, 28/6, trong s 4,3 tri u ha đang ch u tác đ ng sa m c ố ạ i g n 90% là đ t tr ng, đ i tr c b thoái hoá m nh, hoá c a ủ Vi ớ ầ ệ đ t b đá ong hoá do h u qu c a n n phá r ng và s d ng đ t không h p lý kéo ử ụ ả ủ ạ ấ ị các t nh ven dài trong nhi u năm. S còn l ỉ ở Nam Trung B nh : Bình bi n mi n Trung; đ t khô theo mùa ho c vĩnh vi n ư ộ ễ ở Thu n, Ninh Thu n, Nam Khánh Hoà); đ t b xói mòn Tây B c, Tây Nguyên và ở ậ đ t b nhi m m n, nhi m phèn ặ ấ ị ễ ễ ở

CH NG II ƯƠ

NGUYÊN NHÂN GÂY NÊN HI N T Ệ ƯỢ NG SA M C HÓA Ạ

ố ộ ố ộ ấ ả ư ị ạ ấ ế ế ặ ấ ử ng ch t. ưỡ ợ ế ấ ấ ấ ủ ừ ư ị ủ ng đ m a l n, t ộ ư ớ l ỷ ệ ệ ử ụ ứ ệ ợ ả ế ẫ ả ả ẩ ươ ẫ i. ườ Vi c s d ng đ t không h p lý nh ươ ng, b o v đ t v.v. t ệ ấ ẩ ấ ừ ơ ế ẫ ạ ố ở ạ ề ạ ộ ả ọ c, n n h n hán đã hoành hành m t s n i, nh t là ấ i nghèo đói. ạ ặ ị ướ ớ ự ở ộ ố ơ ủ ừ ở ề ấ ạ ạ

đ t cũng x y ra ngày m t nghiêm ự ố ứ ấ t l ượ ở ấ ả ộ

ệ ờ ệ ử ụ ồ ề ữ ề ế ọ ư ế ả ủ ữ ấ ng thoái hóa đ t ộ ệ ơ ả ạ ộ ẫ ấ ở ế ề ả

II.1 Qúa trình làm thoái hóa đ tấ quan tr ng Tham gia vào quá trình làm thoái hóa đ tấ còn có m t s nhân t ọ ố ấ khác nh đ a hình, đ che ph r ng và c u trúc th m th c v t. Đ a hình c-r t ị ự ậ ủ ừ c c a đ t, khi n cho quá trình t o dòng d c không ch h n ch tính th m n ướ ủ ấ ỉ ạ ố , t o đi u ki n cho quá trình r a trôi vào b t kỳ ch y m t nhanh, đ t d b s t l ả ệ ề ấ ễ ị ạ ở ạ th i gian nào h n ch quá trình tích lũy mùn và d ấ ạ ờ II.2 Vi c s d ng đ t không h p lý ệ ử ụ ố Ngoài nh ng nguyên nhân khách quan gây thoái hóa đ t nh đ a hình d c, ữ che ph r ng th p, còn có nguyên nhân ch quan, đó là c ườ ấ ư: tr ng cây ng n ngày trên đ t con ng ấ ắ ồ ng th c canh tác ch y u là qu ng canh, không có bi n pháp ph c h i, ụ ồ d c, ph ủ ế ố ệ t y u d n đ n thoái hóa đ t. H u qu là xu t hi n b i d ấ ậ ấ ấ ế ồ ưỡ m t vòng lu n qu n: nghèo đói nên ph i phá r ng đ làm n ng r y, gây xói ể ả ộ mòn đ t, làm cho đ t thoái hóa d n đ n nguy c hoang m c hóa, cu i cùng quay tr l Bên c nh đó, t ơ ị ả i nhi u vùng đ phì nhiêu c a đ t đang có nguy c b gi m ủ ấ ễ xu ng ho c b thoái hóa nghiêm tr ng. Cùng v i s suy gi m c a r ng, ô nhi m ố ngu n n mi n Trung, ồ Tây B c và Tây Nguyên. S c n t đ t và tr ắ tr ng.ọ Vi c s d ng các bi n pháp canh tác thi u b n v ng trong m t th i gian dài, c c u cây tr ng không h p lý, ch a chú tr ng nhi u đ n tính hi u qu và b n ề ơ ấ ợ ệ v ng trong khai thác s d ng đ t cũng là nh ng nguyên nhân c b n c a hi n ử ụ ữ t ạ duyên h i mi n Nam Trung b , d n đ n tình tr ng sa m c ượ hóa. CH NG IV ƯƠ

CÁC BI N PHÁP KH C PH C HI N T Ệ ƯỢ Ụ Ắ Ệ NG SA M C HÓA Ạ

ệ ồ ừ đ ừ ư ừ c l ắ ễ ồ ự ệ ừ ả ầ i và gi m nh thiên tai lũ l ẹ ụ ố ướ ủ ộ ế ộ ố ệ ừ c m a khá l n, b sung đ ớ c l ượ ượ ồ ổ ướ ướ ư c cho đ t, tái t o môi tr ằ ơ ạ ượ ng n ồ ấ ố ạ ớ IV.1 Bi n pháp tr ng r ng ể ữ ượ ượ vùng núi cao, di n tích r ng ít, c n làm các đ p ngăn đ gi ng ậ ầ ệ Ở n c m a, tích c c tr ng r ng và b o v r ng đ ch ng nhi m m n và ch n cát ể ố ặ ệ ừ ả ồ ướ c c a các h th ng sông ng n di đ ng, b o v r ng đ u ngu n, tăng l u l ả ệ ố ư ượ ộ t, ph n đ u nâng đ che ph lên 42% vào su i hi n t ấ ủ ấ ệ ạ ữ ượ đ c năm 2010. Ngoài ra, vi c tr ng r ng cũng s h n ch đ b c h i và gi ẽ ạ ng. ng n l ườ ượ C n tr ng các lo i cây m i nh cây trôm, cây cóc h n... s ng đ c trên núi đá, ầ ư ch ng cháy r ng. ố ừ

ệ i ủ ợ

ồ ằ ầ ể ự ổ ợ ư ầ ư ừ ắ

ặ ụ ệ ỗ ớ ướ ự i pháp che ph ự

ế ụ c m t và tăng n ả ươ i hi n đ i, ti ệ ậ ướ ị ổ ạ ế ợ ử ụ ng n ọ ọ ể ướ ờ ế ớ ạ ướ ằ ư ố ự c ng t ra bi n, tăng tr l ữ ượ ể

c ế ượ ộ ủ ế ọ xã h i c a các t nh cũng c n chú tr ng t ớ ề ử ụ c phát tri n kinh t ể ạ ỉ ả ậ ầ ổ ng c n tăng c ự ầ ồ ộ ườ ố ả ả ồ ạ ế ạ ồ , xã h i trong vùng. ộ ươ ể ố ệ ộ ớ ưở ạ ượ ấ ậ ề ấ ặ ạ ố ả ổ c và r ng. T i nh ng vùng khô h n, công tác c i t o h th ng thu ạ ệ ố ụ ừ ướ ữ IV.2 Bi n pháp th y l xây d ng các công trình h ch a vùng đ ng b ng và ven bi n, c n đ u t ồ ứ Ở ồ l n d ng t ng h p ph c v đa m c tiêu v a c t lũ trong mùa m a, tăng ngu n ụ ụ ạ ớ c trong mùa khô, v a phát đi n, khai thác du l ch...; tri n khai xây d ng các n ể ừ ướ ị ủ c t h ao nh đ tr n i ch v i quy mô phù h p, áp d ng gi ụ ỏ ể ữ ướ ạ ồ ả ợ c ng m; ti p t c th c hi n h n ch b c h i t o ngu n n ệ ướ ơ ạ ạ ế ụ ầ ồ ế ố c trong quá trình truy n ng trình kiên c hóa kênh m ng, gi m t n th t n ch ề ố ấ ướ ươ ư c nh : phun m a, t ki m n d n, ng d ng nh ng k thu t t ỹ ướ ệ ữ ẫ ứ cao, ch n các lo i gi ng cây tr ng nh gi ồ t cho nh ng cây tr ng có giá tr kinh t ồ ạ ọ ữ ỏ ọ c v i th i gian gieo tr ng thích h p; xây d ng các đ p phù h p, s d ng ít n ậ ồ ợ ướ c ng m d c ven bi n nh m h n ch thoát n ầ ng m.ầ IV.3Bi n pháp chi n l ệ Chi n l i công ầ ế ượ ệ c trong đi u ki n tác phòng ch ng sa m c hóa và s d ng hi u qu ngu n n ồ ệ ướ ố ị bi n đ i khí h u toàn c u hi n nay. V i s h p tác c a B KH&CN, các đ a ủ ế ộ ớ ự ợ ệ ng vi c huy đ ng c ng đ ng dân c tham gia vào các d án, ph ư ộ ệ ươ ụ c hi u qu , kh c ph c thu hút các ngu n v n, đ m b o kinh phí th c hi n đ ắ ệ ượ ệ ự ả tình tr ng sa m c hóa và khan hi m ngu n n c đ i s ng kinh c, đ m b o đ ờ ố ượ ả ả ướ t ế ng trình Phát ng phòng phát tri n b n v ng, Ch Theo ông Kooes Neefies, tr ề ữ ể tri n Liên h p qu c (UNDP) t t Nam: vi c ph c h i đ t là m t quá trình i Vi ộ ụ ồ ấ ệ ợ i h n 500 c m t l p đ t dày 2,5 cm có th m t t r t ch m b i đ hình thành đ ể ấ ớ ơ ở ể ấ ớ ả năm. Do đó, ngăn ch n đ t khô h n suy thoái s hi u qu h n nhi u so v i đ o ả ơ ẽ ệ ạ i pháp s ng chung c tình tr ng này. Phòng ch ng sa m c hoá đòi h i các gi ng ố ả ỏ ạ ượ ng pháp qu n lý t ng h p l u v c sông, b o t n tài v i h n hán, áp d ng ph ự ả ồ ợ ư ươ ớ ạ nguyên n ỷ ả ạ ạ i cung l ợ

ả ườ c t ướ ướ ớ ả ạ ề ạ ạ ồ ổ ơ ấ ế ượ c, đ m b o ngu n n ả ể ạ ạ ằ ạ c tình tr ng hoang m c hoá. ồ ị ộ ả ọ ầ ượ ố c cho đ t. Ngoài ra, qu c ép đ l y d u sinh h c, thân, ng n lá, v , r và nh a có th ế ị ấ ấ ỏ ễ ạ ậ ụ ụ ệ ẽ ọ ộ ượ

ạ ả c xem là hi u qu đ ệ ượ ộ ả ế ế ệ ấ ế ố ơ ỉ vùng nông thôn. i dân cùng quá c p n i tiêu, sinh ho t cho ng ướ ấ trình ti n hành chuy n đ i c c u cây tr ng, v i nhi u lo i cây có kh năng ch u ị ồ ế h n s góp ph n h n ch đ ầ ạ ẽ . Loài cây này có kh năng ch u h n khi tr ng trên các vùng đ t khô c n, giúp ả ả ng, đ mùn và kh năng tr n tăng đ m cho môi tr ữ ướ ườ ộ ẩ ể cây Diesel còn đ ự ọ ể ấ dùng đ làm thu c tr nhi u b nh khác nhau. N u tr ng lo i cây này quy mô ở ồ ề ể ệ ấ công nghi p s có tác d ng ph xanh đ t đ i khô h n và t n d ng đ s n xu t ể ả ạ ấ ồ ủ ng đi n m trong k ho ch tăng đ che ph c a d u sinh h c. Đây cũng là h ủ ủ ế ằ ạ ướ ầ i pháp đ r ng, gi ệ ấ c xem là hi u qu đ n h n ch sa m c hoá và b o v đ t. ạ ệ ế ả ể ừ ả ể Trong k ho ch tăng đ che ph c a r ng, gi i pháp đ ả ủ ủ ừ ộ ạ h n ch sa m c hoá và b o v đ t. Trong k ho ch đ n năm 2010, B NNPTNT ế ạ ạ ạ đã đ a ra ch tiêu nâng đ che ph c a r ng trên toàn qu c lên h n 43% trên c ơ ư s tr ng m i 5 tri u ha r ng và h th ng cây phân tán ở ồ ủ ủ ừ ệ ố ả ộ ừ ệ ớ ở

TÓM L IẠ         Ngoài ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đang ngày càng ảnh hưởng đến  Việt Nam một cách rõ nét thì sa mạc hóa cũng trở thành một yếu tố đe dọa tới  tài nguyên đất ở Việt Nam. Bên cạnh đất, cuộc sống của người dân tại những  vùng bị sa mạc hóa cũng bị ảnh hưởng theo, và sa mạc hóa vẫn tiếp tục đe dọa  tới cuộc sống của không ít người dân.  Hậu quả  là xuất hiện một vòng luẩn  quẩn: nghèo đói nên phải phá rừng để làm nương rẫy, gây xói mòn đất, làm cho  đất thoái hóa dẫn đến nguy cơ sa mạc hóa, cuối cùng quay trở lại nghèo đói.

M C L C Ụ ------

L i m đ u ...................................................................... ở ầ ờ A Ô NHI M MÔI TR Ễ ƯỜ Ấ NG Đ T NG Đ T Ễ Ể Ề Ấ ƯƠ ƯỜ

ườ ườ TÌM HI U CHUNG V Ô NHI M MÔI TR ủ ấ ................................................................................. ấ ................................................. ấ ............................................... ấ .............................................. CH NG Đ T Ễ Ấ ƯƠ ƯỜ ấ ườ CH NG I I.1Vai trò c a đ t I.2Hi n tr ng s d ng tài nguyên đ t ử ụ ng đ t I.3 Khái ni m ô nhi m môi tr ễ ng đ t I.4 Th c tr ng ô nhi m môi tr ễ NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHI M MÔI TR ng do ch t th i nông nghi p ả ễ

ừ ậ

ả ủ ấ

ễ ấ ư ả ủ ệ ạ

ườ ễ ệ ấ ẩ ng sinh thái đ t do công nghi p ch bi n th c ph m ế ế ự

ng sinh thái ưở ạ ộ

ng sinh thái đ t do ch t th i đô th ………………... ả ườ ấ ị

ạ ệ ự ạ NG II ệ ........................... II.1 Ô nhi m môi tr ễ II.1.1 Ô nhi m do phân bón .................................................................. II.1.1a Phân hóa h cọ .............................................................................. II.1.1b Phân h u cữ ơ............................................................................... ệ ...................................................................... II.1.2Thu c tr sâu b nh ố ............................................................................. II.1.2a Thu c tr sâu ừ ố ữ ơ ...................................................... II.1.2.b Thu c tr sâu clor h u c ố ừ ữ ơ ......................................................... II.1.2c Thu c tr sâu lân h u c ố ừ ........................................................... II.1.2d Thu c tr sâu carbamate ố ừ ........................................................... II.1.2e Thu c tr sâu pyrethroid ừ ố ợ ............................................................. II.1.2f. Thu c tr c t ng h p ừ ỏ ổ ố II.1.2g Thu c ch ng đông máu tr g m nh m ấ .................................. ố ố II.1.3 Tàn tích cây tr ngồ ........................................................................ II.1.4 Ch t th i c a gia súc ................................................................. ủ ừ ......................................................................... II.1.5 Tàn tích c a r ng ệ ..................... II.2 Ô nhi m môi tr òng đ t do ch t th i công nghi p ả ấ II.2.1 Các lo i khí th i c a công nghi p và giao thong ...................... II.2.2 M a acid ư II.2.3 Ô nhi m môi tr và sinh ho tạ ............................................................................................ II.3 Quá trình gley hóa làm gi m ho t tính và gây đ c môi tr ả đ tấ II.4 Ô nhi m môi tr ấ ễ II.4.1 Chôn rác…………………………………………………………..... II.4.2 Ô nhi m môi tr các bãi rác và h m c u t ng đ t t ho i………... ầ ự ạ ấ ừ ườ ễ ầ

ố ườ ấ

ặ II.4.3 N c và bùn c ng rãnh…………………………………………….. ướ II.5 Ô mhi m môi tr ng đ t do thiên nhiên……………………………... ễ II.5.1 Nhi m phèn……………………………………………………….... ễ II.5.2 Nhi m m n………………………………………………………..... ễ .. II.5.3 Ô nhi m do d u................................................................................ ễ ầ

CH NG III ƯƠ NG ƯỜ Ễ

CÁC TÁC NHÂN GÂY Ô NHI M MÔI TR III.1 Tác nhân sinh h cọ ......................................................................... III.2 Tác nhân hóa h cọ .......................................................................... ............................................................................. III.3 Tác nhân v t lýậ

CH NG IV ƯƠ

Ô NHI M MÔI TR NG Đ N MÔI TR Ễ ƯỜ NG Đ T NH H Ấ Ả ƯỞ Ế ƯỜ NG S NG Ố

ế ớ c ta(t i......................................................... i Đ ng B ng Sông C u Long).. ưở ưở ng đ n th gi ế ng đ n n ế ướ ử ằ ạ ồ IV.1 nh h Ả VI.2 nh h Ả NG VI CH ƯƠ NG Đ T Ấ Ệ Ễ Ắ ƯỜ ấ ậ ắ ụ

ọ ậ ướ ấ ộ ấ

ố ố ấ ả ạ ặ

ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ạ ộ ạ ộ ệ ụ ầ ấ ắ ử ễ ệ ấ CÁC BI N PHÁP KH C PH C Ô NHI M MÔI TR Ụ VI.1·T p hu n (giáo d c) và theo dõi (quan tr c)………………. VI.2 Bi n pháp canh tác ………………………………………. VI.3 Bi n pháp hóa h c………………………………………… VI.4 Bi n pháp phòng ch ng các ch t đ c trong đ t ng p n c:.. VI.5 Bi n pháp phòng ch ng đ t phèn:………………………… ấ VI.6 Bi n pháp c i t o đ t m n:………………………………… VI.7 Ho t đ ng nông nghi p……………………………………. VI.8 Ho t đ ng công nghi p…………………………………….. VI.9 Bi n pháp kh c ph c ô nhi m d u trong đ t……………….. ễ VI.10 Các bi n pháp x lý đ t ô nhi m………………………….. VI.11 Bi n pháp c a nhóm……………………………………... ệ

ủ B HI N T Ệ ƯỢ

NG SA M C HÓA Ạ

ƯƠ Ệ ƯỢ NG SA M C HÓA Ạ NG I Ể

CH TÌM HI U CHUNG V HI N T ệ ạ Ề ạ ạ ệ

I.1 Khái ni m sa m c hóa………………………………………… I.2 Hi n tr ng sa m c hóa………………………………………… I.2.1 Trên th gi i………………………………………………… ế ớ I.2.2 Vi t Nam…………………………………………………... Ở ệ NG II CH ƯƠ NGUYÊN NHÂN GÂY NÊN HI N T Ệ ƯỢ NG SA M C HÓA Ạ II.1 Qúa trình làm thoái hóa đ t…………………………………… ấ

II.2 Vi c s d ng đ t không h p lý ................................................... ệ ử ụ ấ ợ CH ƯƠ Ệ Ụ Ệ ƯỢ NG SA M C HÓA Ạ

NG IV CÁC BI N PHÁP KH C PH C HI N T ừ i

Ắ IV.1 Bi n pháp tr ng r ng ồ IV.2Bi n pháp th y l ủ ợ c IV.3Bi n pháp chi n l ế ượ ệ ệ ệ

.

PH L C Ụ Ụ 

• GSTSKHLê Huy Bá, Sinh thái đ i c Thành ph H Chí Minh ,2007.

ng, nhà xu t b n Đ i h c qu c gia ạ ươ ấ ả ạ ọ ố ố ồ