SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Toán Lớp: 12 Năm học 2022-2023

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

( )

f x trên khoảng K nếu

PHẦN 1: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

Câu 1. Hàm số

= −

=

F x '( )

f x

( ),

∀ ∈ x K .

f

x '( )

F x

( ),

∀ ∈ x K .

=

= −

F x '( )

f x

( ),

.

( ),

f

'( ) x

F x

A. B.

∀ ∈ x K

∀ ∈ . x K

=

+

cos

x

6

x

C. D.

( ) f x

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số

+ .

sin x C

sin

+ 3x

2 x C

sin

+ 3x

2 x C

sin

+ 6x

2 x C

+ .

+ .

+ .

=

x

2

− 1.

( ) f x

A. B. C. D.

Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số

=

=

x

x

C

2

2

− + 1

.

2

x

2

x

− + 1

C

.

) 1

(

( ) f x dx

( ) f x dx

(

) 1

2 3

1 3

= −

=

2

x

− + 1

C

.

x

C

2

− + 1

.

A. B.

( ) f x dx

( ) f x dx

1 3

1 2

2

=

+

x

D. C.

( ) f x

.

Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số

2 2 x

3

3

=

=

x d

C

C

x d

( ) f x

( ) f x

x 3

1 + + x

2 − + x

x 3

3

3

=

=

x d

C

d x

C

. B. . A.

( ) f x

( ) f x

x 3

x 3

2 + + x

1 − + x

=

. C. . D.

( ) f x

.

Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số

5

2

1 − x

=

=

ln 5

x

− + 2

C

ln 5

− + 2

x

C

d x − x

5

2

5

2

1 5

d x − x

=

= −

5ln 5

x

− + 2

C

ln 5

x

− + 2

C

A. B.

d x − x

5

2

x d − x

5

2

1 2

2 7

dx

D. C.

?

Câu 6. Tìm nguyên hàm

( x x +

)15

2

2

2

2

+

+

+

+

x

7

+ C

x

7

x

7

x

7

+ C

+ C

+ C

(

)16

(

)16

(

)16

(

)16

1 32

1 2

1 32

1 16

f

3 (x) = x e là

A. B. C. D.

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số

+xe

+xe 33

C .

C .

+xe C .

31 3

1 3

A. 3 +xe C . B. C. D.

Câu 8. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai?

x

x

=

= −

=

+

ln dx x

C

x d

tan

+ x C

cos

+ x C

x

e

C

∫ . C. sin d x x

∫ . D. e d

1 = + x

1 2 cos

x

A. . B. .

1

;−∞ +∞ ?

)

( ) F x

là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (

Câu 9. Hàm số

31 x= 3

3

2

x=

x=

23 x=

( ) f x

( ) f x

( ) f x

( ) f x

41 x= 4

4

2

x

=

. A. . B. . C. . D.

( ) f x

.

Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số

+ 2 x

3

3

=

=

d

x

C

d x

C

( ) f x

( ) f x

x 3

2 + + x

x 3

1 − + x

3

3

=

=

d

x

C

d

x

C

A. . B. .

( ) f x

( ) f x

x 3

1 + + x

x 3

2 − + x

=

f x ( )

. C. . D.

trên khoảng là:

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số

1 3

1 − x

3

1

 −∞ ; 

  

ln(3

x

1)

− ln(1 3 )

− + C

A.

+ − B. ln(1 3 )x C

+ x C

C.

− + D. ln(3 x 1) C

1 3

1 3

Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

x

2

x

x

=

+

=

+

x x 2 e d

C

2 ln 2

C

. B. .

∫ A. 2 d x

e 2

=

=

+ x C

x x cos 2 d

sin 2

d

x

ln

x

+ + 1

C

)1 x∀ ≠ − .

1 +∫ x

1 2

1

2x

e=

C. . D. (

( ) F x

là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

Câu 13. Hàm số

2

2

2

2

x

x

x

=

=

f x ( )

f x ( )

e=

2

f x ( )

2 x e=

( ) f x

xe

− . 1

xe x 2

x

x

=

e

2017

. A. . B. C. . D.

( ) f x

.

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số

2018 e 5 x

  

  

=

+

=

+

+

d x

2017 x e

C

d x

2017 x e

C

( ) f x

( ) f x

2018 4 x

2018 4 x

=

+

+

=

+

C

x d

2017 x e

x d

2017 x e

C

A. . . B.

( ) f x

( ) f x

504,5 4 x

504,5 4 x

x

x

=

y

e

. C. . D.

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số

2

x

e cos

 + 2 

  

+

+

2

xe

xe 2

+ C

xe

tan

xe

tan

+ x C

+ x C

+ C

1 cos

1 cos

x

x

y

0

F − = . Khẳng định

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

)2

(

= trên (

);0−∞ thỏa mãn

A. 2 B. 2 C. D.

Câu 16. Hàm số

1 x

=

ln

x

;0

( ) F x

( ∀ ∈ −∞

)

nào sau đây đúng?

− x  2 

  

=

ln

x C x

;0

+ ∀ ∈ −∞ với C là một số thực bất kì.

( ) F x

(

)

A.

B. 2

=

+

ln

x

ln 2

x

;0

( ) F x

( ∀ ∈ −∞

)

=

ln

;0

− + ∀ ∈ −∞ với C là một số thực bất kì.

C. .

)

( ) F x

(

) x C x

(

=

=

=

f

D.

f

2017

f

2018

( ) x

( ) f x xác định trên

{ }\ 1R

( )0

( )2

thỏa mãn , , .

Câu 17. Cho hàm số

1 −

x

1

=

S

f

f

( ) 3

(

) − . 1

S =

ln 4035

1S = .

S =

ln 2

Tính

S = . 4

x

(

)

=

+

F

( ) = 0

e

f x ( )

2

F x là một nguyên hàm của hàm số

x thỏa mãn

A. . B. C. . D.

( ) F x

. Tìm

Câu 18. Cho

3 2

x

x

) =

+

+2

) =

+

+2

( F x

e

x

( F x

e

x

5 2

1 2

x

x

) =

+

−2

) =

+

+2

( F x

e

x

( F x

e

x

2

B. A.

1 2

3 2

=

F

C. D.

2x

( ) 0

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

( ) f x =

, thỏa mãn . Tính giá trị biểu

Câu 19. Gọi

1 ln 2

+

+

= T F

F

+ + ...

F

2018

F

2019

)

)

(

( ) 0

( ) 1

(

thức .

2019.2020

20192 + ln 2

20192 − ln 2

20202 − ln 2

=

+

=

1 1 1 = = = . T 1009. T T T = 2 A. B. . C. . D.

sin

x

cos

x

2

F

( ) f x

( )F x của hàm số

thoả mãn .

Câu 20. Tìm nguyên hàm

π  2 

  

= −

+

= −

+

cos

x

sin

x

cos

x

sin

x

+ 3

− 1

( ) F x

( ) F x

= −

+

=

x

x

cos

sin

cos

sin

+ 3

x

x

A. B.

+ 1

( ) F x

( ) F x

2

=

=

tan

x

F

1

F

C. D.

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

( ) f x

và . Tính .

Câu 21. Biết

π − 4 

  

π  4 

  

+

F

1

F

1

F

F

= − 1

1

  

π π  =  4 2 

  

π π  =  4 2 

  

π π  =  4 4 

π −  4 

  

=

F

A. . B. . C. . D. .

x

( )F x của hàm số

( ) f x

( = + 1 sin

)2

biết

Câu 22. Tìm một nguyên hàm

π 2

π 3 4

  

  

=

+

=

x

2 cos

x

x sin 2 .

x

2 cos

x

x sin 2 .

( ) F x

( ) F x

3 2

1 4

3 2

1 4

=

+

=

+

+

x

2 cos

x

x sin 2 .

x

2 cos

x

x sin 2 .

A. B.

( ) F x

( ) F x

3 2

1 4

3 2

1 4

x

2

=

+

C. D.

x dx

e

x

( ) f x trên R. Khi đó

)2f (

( ) F x

là một nguyên hàm của hàm số bằng

Câu 23. Biết

+

+

+

+

2

.

.

2 + x C

xe 2

xe 2

2 + x C

xe 2

24 + x C

.

2

xe

2

2 + x C

.

1 2

3

=

+

B. C. D. A.

d

x

4

x

2

I

x

( ) f x

. Tính .

Câu 24. Cho

+ x C 0

( xf x

1 2 )2 d

= ∫

3

6

6

2

6

2

2

=

=

=

=

+

+

+

4

I

+ C

+ .

+ . D.

I

x

12

+ . 2

I

2

x

x C

2

I

x

x C

10 x 10

x 6

3

2

1

x

=

.e +

x

A. B. C.

( ) f x

.

Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

3

3

x

+ 1

x

+

x d

3 1 3e + =

C .

( ) f x

( ) f x

x

3 1 +

x

+

=

+

x d

3 1 e +=

e

d x

C .

= + x d .e A. C . B. x 3

C .

( ) f x

( ) f x

1 3

2

x

sin

=

x e sin 2 .

C. D.

( ) f x

Câu 26. Nguyên hàm của

2

2

x

sin

+ 1

sin

x

− 1

2

x

2

sin

1

2 sin x

+

+

sin

x e .

e

C

C

C− + .

C+ .

2

2

+

x

x

e sin

1

e sin

1

3

. A. B. . C. D.

F

= . 1

( ) F x

( )F x biết

( )0

= và d x

Câu 27. Tìm hàm số

4

4

=

=

ln

x

ln

x

x 4 + x 1

( ) F x

( ) F x

(

) + + . 1

(

) + + . 1 1

1 4

3 4

4

4

=

=

x

ln

4 ln

x

A. B.

( ) F x

( ) F x

) + + . 1 1

(

(

) + + . 1 1

1 4

2017

b

D. C.

− x = + dx . C x , ≠ − 1 với a, b ∈ N*. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 28. Biết

2019

( (

) 1 ) 1

=

=

1 a 1 1 − x  + x    + x

a

b 2018

b

2018

a

a

b= 2

b

. . C. . D. A.

là:

Câu 29. Nguyên hàm của

a= . B. 2 + ( ) 1 ln = f x .ln x

x x

2

=

=

x d

ln ln

+ x C

x d

ln

x

.ln

+ x C

+ 1 ln x .ln

x x

+ 1 ln x .ln

x x

=

=

+

d

x

x ln .ln

+ x C

x

x

+ x C

d

ln

ln

A. . . B.

+ 1 ln x .ln

x x

x x

+ 1 ln x .ln

=

3 3

x

+ là 1

( ) f x

. C. . D.

Câu 30. Nguyên hàm của hàm số

3

=

+

=

x d

3

x

3

x

+ + 1

C

d

x

3

x

+ + 1

C

( ) f x

(

) 3 1

( ) f x

=

+

=

x d

3

x

3

x

+ + 1

C

3

+ + 1

d x

x

C

A. . B. .

( ) f x

( ) f x

(

) 3 1

1 4

31 3

. C. . D.

( ) f x ?

( ) f x

= 2 .x . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số

Câu 31. Cho hàm số

=

=

2 x

ln 2 x

+ C

( ) F x

( ) F x

A. B.

( 2 2

) 1x − + C

1

=

=

2 x

C

C+ +

( ) F x

( ) F x

C. D.

( 2 2

) 1x + +

u

x=

1

+ ta được?

, bằng cách đặt x d

Câu 32. Khi tính nguyên hàm

x x − 3 + 1

4

2

2

2

) 4 d

) 4 d

) 2 3 d −

(

(

(

( u u

) 4 d

=

=

f x ( )

− − − . 2 u u u u u u 2 u A. . B. . C. . D.

F

2

)F x là một nguyên hàm của hàm số

(

( ).0F

và .Tính

Câu 33. Biết

sin x + 1 3cos

x

π  2 

  

= −

= −

= −

F

(0)

ln 2 2

(0)

ln 2 2

F = − (0

ln 2 2

F

(0)

ln 2 2

F

− .

+ .

+ .

− . D.

2 3

1 3

1 3

2 3

A. B. C.

F

6

= , giá trị của

( )F x là nguyên hàm của hàm số

( )3

( )8F

( ) f x

= − . Biết là

Câu 34. Gọi

x + 1 2 x 2 x 1

=

+

=

x

f

. A. . D. C. . B. 27 . 215 24 217 8 215 8

( ) g x

(

) 1 .

( ) x′

( ) f x

. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

Câu 35. Cho hàm số

x 2

+

x

2

2

2

+

x

2

x

2

+

+

C

C

2

2

2

+

+

2

x

2

x

2

=

+

x

x

+ − x x 2 x + + x 2 + + . C C A. . B. . C. . D. 2 2 + + 2 2 x x 2

( ) f x

( 4 1 ln

)

là:

Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số

2

2

2

2

+

+

+ .

2

2 lnx

x

x+

2

x

ln

x

3

2 x C

2

2 lnx

x

2 x C

2

x

ln

x

x+ 3

+ .

=

2

x

A. . B. C. D.

(

) 1 x e

( ) f x

Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số

x

+x e C .

2

2

x

3−

2

x

3+

2

x

+x e C .

+x e C

+x e C .

) 1−

)

)

) 1+

A. ( B. ( C. ( D. (

= −

f x thỏa mãn

f

34 x

( ) 2

( ) x

′ = và với mọi x ∈ R. Giá trị của f

Câu 38. Cho hàm số ( )

( ) 2  f x 

1 25

 

( )1f

bằng

41 400

1 40

1 10

391 400

=

A. B. C. D.

y

( ) f x

,

Câu 39. Cho hàm số

𝑥𝑥

2

= . Khi đó

f

2

( )0

13 14;

11;12 .

.

)

∀x∈R và thuộc khoảng nào sau đây? đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn ( )2f (𝑓𝑓′(𝑥𝑥))

) 12;13 .

) 9;10 .

2

2

A. ( C. ( B. ( D. ( = 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑒𝑒 )

f

f ′=

= . 3

( ) f x thỏa mãn

( ) 0

( ) 0

( ) x

( ) f x f .

( ) x

′ ′′ + = , ∀x∈R và f 2 x − + x 1    

Giá trị của

Câu 40. Cho hàm số ( ) 2   bằng

1f 

19 2

3

3

A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .

( ) f x

( ) f x

Giá trị của 2 d x x = d 6. bằng.

Câu 41. Biết

2

2

3

2

A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .

x=

f x trên R. Giá trị của

( )

( ) F x

là một nguyên hàm của hàm số bằng

Câu 42. Biết

] f x dx ( )

[ +∫ 1

1

5

32 3

26 3

3

3

3

. A. 10 . B. 8 . C. . D.

và . Khi đó: bằng:

Câu 43. Biết

( ) f x dx 4=

) ( g x dx 1=

( f x

)

) ( g x dx

 

 

2

2

2

1

1

+

A. 3− . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

2x dx=2

. Khi đó bằng :

Câu 44. Biết

( f x

)

) ( f x dx

 

 

0

0

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .

Câu 45. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là

b

các số bất kỳ thuộc K ?

b

b

b

b

+

=

f x x ( )d

g x

f x

f x x

( )d +2

g x x ( )d

[

] x ( ) 2 ( ) d

a b

a

a

a

a

a

2

b

b

b

b

b

=

f

2 ( )d = x x

( )d f x x

= x d B. . . A. f x ( ) g x ( ) g x x ( )d

( )d .

f x g x

f x x

( )d g x x

[

] ( ). ( ) d x

a

a

a

a

a

  

  

2

4

4

. C. . D.

( ) f x

( ) t

( f y

)

− 2

2

− 2

= d x 1 f t d = − 4 y d , . Tính .

Câu 46. Cho

3

I = − .

5

I = . 5

I = − .

I = . 3

10

6

0;10 thỏa mãn

A. B. C. D.

7

( ) f x dx =

( ) f x dx =

f x liên tục trên [ ( )

]

, . Tính 3

Câu 47. Cho hàm số

0

2

2

10

=

+

P

( ) f x dx

( ) f x dx

0

6

P =

P = − .

6

10

.

4P = .

7P = .

A. . B. D.

C. ]1;3 thoả:

Câu 48. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [

3

3

3

=

+

+

=

2

x

6

x

3

10

x

( ) f x

( ) g x

( ) f x

( ) f x

( ) g x

( ) g x

 

 d 

 d 

 

 

 d 

1

1

1

, . Tính .

2

2

2

=

=

+

= −

d

x

2

I

x

2

3

x d

x d

1

( ) f x

( ) f x

( ) g x

( ) g x

 

 

1

1

1

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

. Tính và .

Câu 49. Cho

I =

I =

7 I = 2

5 I = 2

11 2

17 2

π 4

=

= +

I

sin 3

xdx

a b

A. C. B. D.

(a, b ∈Q). Khi đó giá trị của a b− là

Câu 50. Giả sử

2 2

0

− B.

1 − 6

3 10

1 6

1 5

A. C. D.

6

m

2

+

=

3

2

6

x

x

x

. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

Câu 51. Cho

(

) 1 d

0

)1; 2−

);0−∞ .

)0; 4 .

)3;1−

π 4

f x dx ( )

= và f’(x) = 2cos2x + 3, ∀x ∈ R, khi đó

f x . Biết ( )

f

(0)

4

. . A. ( B. ( C. ( D. (

bằng?

Câu 52. Cho hàm số

0

+

+

+

8

2

8

2

2 6 π π+ 8

2 8 π π+ 8

2 8 π π+ 8

2 π + 8

a

2

4

x

. A. . B. . C. . D.

(

) 3 d x

?

Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để

0

b

=

1

xdx

;3π π sao cho 4 cos 2

B. 6 . C. 4 . D. 3 . A. 5 .

)

?

Câu 54. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (

π

0

2

3

x

1

=

=

+

I

dx

a

ln

,

,

b+ 4a

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.

( b a b

)

 . Khi đó giá trị của

bằng

Câu 55. Biết

2 3

+ 5 x − 2 x

− 1

1

(

=

A. 50 B. 60 C. 59 D. 40

I

x d

= − a

ln

b

trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức

Câu 56. Tích phân

)2 − 1 2 + 1

x x

0

a b+ .

2

2

= +

+

x

a b

c

d

ln 3

ln 5

B. 0 . C. 1− . D. 3 . A. 1.

, Giá trị của abc bằng

Câu 57. Biết

2

+ +

+ +

x x

x x

5 4

2 3

0

21

=

+

+

. C. 12− . D. 16 . A. 8− . B. 10−

a

b

c

ln 3

ln 5

ln 7

,a b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? ,

, với

Câu 58. Cho

dx +

x x

4

5

a b

a b

− = − c 2

+ = − c 2

+ = c

− = − c

2

2

A. B. C. a b D. a b

u

x=

2 1 − , mệnh đề nào dưới đây đúng?

= − bằng cách đặt I 2 x x dx 1

Câu 59. Tính tích phân

1

3

3

2

2

I

udu

I

udu

= ∫

= ∫ 2

0

0

1

1

5

I udu I udu A. B. C. D. = ∫ 1 = ∫ 2

= = + + I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc đó

Câu 60. Giả sử tích phân

1

a b c

a b c

a b c

+ + = .

a b c

+ + = .

+ + 1 3 1 x 1

+ + = .

+ + = .

4 3

7 3

8 3

5 3

e

= +

dx

a b

2

B. C. D. A.

,a b là các số hữu tỷ. Tính S

= + . a b

với

Câu 61. Biết

x

x

ln x + 1 ln

1

7

1S = .

2 S = . 3

1 S = . 2

3 S = . 4

2 2

2

C. D. A. B.

=

x

4 sin

t

= − và I 16 x x d . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 62. Cho tích phân

0

π 4

π 4

π 4

π 4

2

2

=

=

=

I

t t 16 sin d

I

t

t

I

t

t

I

t t 16 cos d

( ) −∫ 8 1 cos 2 d

( ) +∫ 8 1 cos 2 d

= − ∫

0

0

0

0

7

3

. A. . B. C. . D.

7m n−

x = với là một phân số tối giản. Tính x d

Câu 63. Cho biết

3

2

m n

0

m n + x 1

64

=

=

+

I

a

ln

b

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91.

,a b là số nguyên. Khi đó giá trị a b− là

với

Câu 64. Giả sử

3

x d +

2 3

x

x

1

π

2

=

f

f

x cos cos 2 ,

x

R

= và 0

∀∈ . Khi đó

d

x

A. 17− . B. 5. C. 5− . D. 17 .

( ) f x có

( )0

( ) x

( ) f x

bằng

Câu 65. Cho hàm số

0

1042 225

242 225

149 225

208 225

π 2

=

a

ln

D. . A. . B. . C. .

. Giá trị của a b+ bằng

Câu 66. Cho

2

cos −

+

x

x

4 b

x 5sin

x d 6

sin

0

2

π 4

=

I

d x

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

u

x

tan

bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 67. Tính tích phân

4

= ∫

sin cos

x x

0

2

1

1

π 4

I

d

u

I

2 u u d

I

2 u u d

I

2 u u d

= −∫

= ∫

= ∫

= ∫

1 2 u

0

0

0

0

ln 2

=

=

+

I

ln

a

ln

b

ln

c

. A. . B. . C. . D.

(

)

với a , b , c là các số nguyên dương.

Câu 68. Biết

x

x

0

+

+

x d − 3e

e

4

1 c

= 2P

a b c

− + .

3P =

3

Tính

P = − .

P = − . 1

4P = .

e

2

+

=

+

+

x

ln

x

a

e

b

e

c

A. B. C. D.

( 1

)  x d

với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 69. Cho

1

− = − c

+ = A. a b c

+ = − c

− = c

1

x

x 2 +1 e d = + .e

a b

x

B. a b C. a b D. a b

)

(

, tích a.b bằng

Câu 70. Biết rằng tích phân

0

A. 15− . B. 1− . C. 1. D. 20.

8

2

=

I

a

ln 2

dx

là với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời

Câu 71. Cho tích phân

x 2

ln x

b = + c

b c

1

=

+

P

2

a

b c 3

+ .

6

4P = .

6P = .

phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức

5P = .

P = − .

1

2

+

=

B. C. D. A.

d

x

9

f

x

( ) f x liên tục trên R và thỏa mãn

( ) f x

( − 1 3

)

. Tích phân

Câu 72. Cho hàm số

 

 9 d x 

5

0

bằng

10

10

=

=

7,

1

d x

d x

0;10 thỏa mãn

A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21.

( ) f x

( ) f x

f x liên tục trên đoạn [ ( )

]

. Tính

Câu 73. Cho hàm số

0

2

1

P

2

x

f

d

x

(

)

= ∫

0

.

6

P =

12

6P = .

P = − .

3P = .

5

2

2

. A. B. C. D.

=

J

( ) f x

= = . Khi đó I x d 26 bằng

Câu 74. Cho

( x f x

) + + 1

 

 1 d x 

0

1

9

π 2

f

x

C. 54 . D. 52 . A. 15 . B. 13 .

(

)

=

=

=

dx

4

f

sin

x

cos

xdx

2.

y

f x ( )

(

)

liên tục trên R thỏa mãn và

Câu 75. Cho hàm số

1

0

x

3

I

f x dx ( )

= ∫

0

Tích phân bằng

I = . 8

I = . 6

I =

10

I = . 4

4

2

=

+

. A. B. C. D.

x = d

1 20 8

I

f

2

x

f

4

2

x

d

x

( ) f x

(

)

(

)

. Tính tích phân .

Câu 76. Cho

 

 

0

0

I =

4036

I =

2018

I =

1009

I = . 0

1

f

= và 1

. A. B. . C. . D.

xf

6

x

d

x =

1

( ) f x có đạo hàm liên tục trên R. Biết

( )6

(

)

, khi đó

Câu 77. Cho hàm số

0

6

2 x f

x d

( ) x

0

bằng

107 3

1

=

. A. . B. 34 . C. 24 . D. 36−

x f .

x d

( ) x

( ) 1

f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên [ ( )

]0;1 và

= − , . Giá trị f

Câu 78. Cho

1 36

0

1

1 18

d x

( ) f x

0

của bằng

− − . B. . C. . D. . A. 1 12 1 36 1 12 1 36

9

ln 3

2

2

=

x d

f

1 x 2 e

e=

( ) xf x

( ) x

( ) f x có

( ) 1f

và với mọi x khác 0 . Khi đó

Câu 79. Cho hàm số

− 2

x x

1

2

2

6

9

2

2

bằng

6 e− .

9 e− .

e− 2

e− 2

2

=

=

. A. B. . C. D.

y

f x ( )

f

= (2) 16,

f x dx ( )

4

có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn . Tính

Câu 80. Cho hàm số

0

1

xf

′ (2 )

x dx

I

= ∫

0 I =

20

I =

13

I =

12

.

I = 7

A. B. C. D.

Câu 81. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là y

( ) f x

O

= y

1

2

2

1

=

=

+

S

x d

d

x

d

S

d x

x

x 1− 1 2

( ) f x

( ) f x

( ) f x

( ) f x

1

− 1

1

− 1 2

2

S

d

x

S

x d

A. . B. .

( ) f x

( ) f x

= ∫

= −∫

− 1

3

. . D. C.

− 1  y

x

23 x

, trục hoành và hai đường thẳng

Câu 82. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 1x  ,

4x  là 53 4

51 4

49 4

25 2

C. D. A. B.

y

 

1 2

, trục hoành và đường thẳng Câu 83. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2x  là

 D. 3 ln 2

 A. 3 2 ln 2

 B. 3 ln 2

=

y

và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: Câu 84. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

x x  C. 3 2 ln 2 + x − x

1 2

=

S

a

1

ln

+ . Chọn đáp án đúng

a b c

a b c

a b c

b c + + = 8

+ + = 0

+ + = , trục hoành và đường thẳng x

A. B D. C y Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 10 e là

2 1 e  2

2 1 e  2

A. C. B. D.

x =

2 1 e  4 ln 8

x = , 0

y = , 0

+ + = a b c 1  x x ln 2 1 e  4 y =

ex

0

, . Đường thẳng

S=

)

k= (

)H giới hạn bởi các đường )H thành hai phần có diện tích là

2S . Tìm k để

S 1

2

Câu 86. Cho hình thang cong ( x ln 8 . chia (

ln 4

k =

k =

ln 5

ln 4

k =

ln

k =

k< < 9 2

. . A. C. B. . . D.

2 2 −

x

x

x = −

10

x =

10

y = , 0

, ,

1S và 2 3 Câu 87. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường

S =

2008

.

S =

S =

= y 2008 3

2000 3

3

2

=

+

+ , các

ax

bx

c

A. . . B. . C. D. 2000 .

1x = ,

2

( ) f x x = và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây.

Câu 88. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số đường thẳng

10

S =

S =

S =

S =

51 8

52 8

50 8

53 8

)H giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số

( ) x và

] ;a b

2f

1f

. A. . B. . C. . D.

a= , x b= (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (

x liên tục trên đoạn [ ( ) )H là

( ) x

1f

( ) x

2f

Câu 89. Cho hình phẳng ( và hai đường thẳng x y

O

1c

b

b

2c b

=

=

S

f

x d

S

f

d x

x a

( ) x

( ) x

( ) x

( ) x

(

)

f 1

2

f 1

2

a b

b

a b

=

+

=

S

f

d x

S

d

x

f

x d

A. . B. .

( ) x

( ) x

( ) x

( ) x

f 1

2

2

f 1

a

a

2

  và hai đường thẳng

x

  x

2,

y

2

x

a  y

 

. C. . D.

x

2;

 . Diện tích của (H) bằng

Câu 90. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số x

87 4

A. B. D. C.

x = , 0

4

y

87 3 2 x=

y = , 0

87 5 x = . Đường thẳng y

k=

k< <

16

,

3 87 5 Câu 91. Cho hình phẳng ( ( 0

)

)H giới hạn bởi các đường )H thành hai phần có diện tích

2S (hình vẽ).

1S ,

y 16

1S

k

2S

x

O

4

S=

chia hình (

S 1

2

k = . 3

.

k = . 4

k = . 5

2

y

  2

x

B. C. D. Tìm k để k = . 8 A.

và đường thẳng y Câu 92. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol

x

A. C. 3 B. D. 7 2

 e x

x  là 9 2  1

    . Diện tích của y e x y , 9 4 Câu 93. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số

 1

2

2

1

e  2

3

2

=

e  2 − và đồ thị hàm số

x

y

x

y

= − x

x

B. C. D. A. (H) bằng e  1 2

e  2 Câu 94. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

.

11

S =

13

S =

S =

81 12

. A. . C. B. . D.

+ (tham khảo

y =

ex

y

x

1

y = , e

9 S = . 4 )H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số

37 12 )

( = − 1 e

y

y =

e

e

1

y =

ex

x

O

)H là

=

=

Câu 95. Cho ( hình vẽ bên).

S = + . e

S = + . e

S

S

1 2

3 2

− e 1 2

A. . B. C. . D. Diện tích hình phẳng ( + e 1 2 Câu 96. Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau

y

g x( ) = x 2

f x( ) = x

x

O

4

2

S =

S =

7 S = . 3

8 S = . 3

10 3

=

A. C. . B. . D.

− và trục hoành. Tính diện tích

11 3 x 2

y

y

x= 2

2

)H là hình phẳng giới hạn bởi các đường

;

Câu 97. Cho ( )H . của (

10 3

8 3

16 3

. A. . B. . C. . D.

5 3 Câu 98. Cho (

)H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình

2

=

y

y

x

x

)H bằng?

x −

≤ >

x

khi 2 khi

x x

1 1

10 3

 =  

y

x

1

3

O

2

1−

, . Diện tích của (

11 2

11 6

13 2

14 3

= −

− , trục hoành và hai đường thẳng

y

x

2 3 +

x

2

)H giới hạn bởi đồ thị hàm số

. A. . B. . C. . D.

)H xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

2 2

2

2

2

=

+

=

+

V

x

3

x

x 2 d

V

x

3

x

2 2 d

x

Câu 99. Cho hình phẳng ( x = . Quay ( 1x = ,

1

1

2

2

+

+

V

x

3

x

V

x

3

x

x 2 d

A. . B. .

(

2 ) x 2 d

2 ∫ π= 1

2 ∫ π= 1

. C. . D.

1x = .

y

x=

2 2x −

, trục hoành, trục tung, đường thẳng

Câu 100. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.

12

=

=

=

=

V

V

V

V

π 4 3

π 15 8

π 8 15

π 7 8

A. B. C. D.

y =

ex

1x = .

x = , 0

, trục hoành và các đường thẳng

( 2e π +

( 2e π −

) 1

2e

1

=

=

=

V

V

V

− 2

2e π 2

2

2

2

3

1

= xung quanh trục hoành là

)2

Câu 101. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? ) 1 . B. . C. . D. A. .

26V π=

36V π=

23V π=

( y+ 6V π=

. Câu 102. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn ( ) C x : A. C. D. B. . . .

y

( ) x

1f

( ) x

2f

a

O

b

b

2

2

=

=

V

f

x d

V

f

x d

Câu 103. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

( ) x

( ) x

( ) x

( ) x

2 f 1

2

2 f 1

2

 

 

 

a

2

=

V

f

x d

V

f

x d

B. . A. .

( ) x

( ) x

( ) x

f 1

2

2

2 f 1

 

( ) 2  x 

 

b π  ∫  a

x b π  ∫  a b ∫ π= a

=

+ . Thể tích

x = , 0

1x = ,

y

2

x

1

y = và 0

)D được giới hạn bởi các đường

. C. D. .

)D xung quanh trục Ox được tính theo công thức?

1

1

1

1

= π

+

=

+

=

+

= π

+

V

2

x

x

V

2

x

x

V

2

x

x 1d

V

2

x

1d

x

Câu 104. Cho hình phẳng ( V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (

) 1 d

(

(

) 1 d

0

0

0

0

2

. A. . B. . C. . D.

y

x= + quanh trục

2

)H giới hạn bởi

và y x=

Câu 105. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( Ox là

π 81 5

π 81 10

π 72 10

π 72 5

(đvtt). A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D.

y =

ex

và các

x = và 0

y = , 0

1x = được tính bởi công thức nào sau đây?

1

1

1

1

2

2

V

e dx 2 x

V

e dx

x

V

e dx x

V

e dx 2 x

Câu 106. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng

= ∫

π= ∫

π= ∫

= ∫

0

0

0

0

2 x và đường thẳng

d y :

2=

x quay xung quanh trục Ox .

A. . B. . C. . D. .

) P y

2

2

2

x

d

2 x x 4 d

Câu 107. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (

x .

4 x x . d

)

( ∫ x

2 ∫ π− 0

2

2 x x 4 d

2

x

x

d

x .

A. B.

4 x x . d

(

)

2 ∫ π+ 0

: = 2 π 0 2 ∫ π 0

2 ∫ π 0 2 ∫ π 0

2

C. D.

y

x=

x=

và quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn

Câu 108. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y xoay có thể tích bằng

π 3

π 2 15

π 6

π 4 15

. . B. . C. . D. A.

13

2

= −

1y

x

, y=0 quanh trục Câu 109. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

π a b

Ox có kết quả dạng . Khi đó a+b có kết quả là:

A. 11 B. 17 C. 31 D. 25

Câu 110. Cho hình ( )H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với )H quay quanh )2; 4 ( Parabol đó tại điểm A , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình (

y

4

2

x

O

2

trục Ox bằng

π 22 5

π 32 5

π 16 15

1 π 2 3

x = , 0

xy = ,

4

1y = và

)H giới hạn bởi các đường

y = . Tính thể tích V của

. A. . B. . . C. D.

4 )H quanh trục tung. V = .

= và các đường thẳng

1x = ,

x = . 4

y = , 0

y

. V = V = V = Câu 111. Cho hình phẳng ( khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( 16π 8π 10π 12π A. B. . C. . D.

)H giới hạn bởi đồ thị hàm số

1 x

Câu 112. Cho hình phẳng (

1− .

Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (

)H quay quanh trục Ox . 3 4

π 3 4

C. D. 2 ln 2 . A. 2 ln 2π . B. .

y

e x

1x = là:

2

4

+

Câu 113. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

2e

e

4e

e

) + . 1

(

(

) − . 1

(

) 1

x= π ( 4

1 4

π 4

1 4

x = . Cắt phần vật thể

2

. A. B. . C. D. , trục hoành và đường thẳng ) 1

0

, ta được thiết diện là một tam

2x

)ℑ giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = và 0 ) x≤ ≤ 2 )ℑ . x− . Tính thể tích V của phần vật thể (

V =

4 3.

V =

3.

V =

.

Câu 114. Cho phần vật thể ( )ℑ bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( ( giác đều có độ dài cạnh bằng

V =

.

4 3

3 3

2

2

2

A. B. C. D.

= (phần tô đậm

x=

y

x

2

và đường tròn

y+ )H quanh trục hoành.

y

x

O

=

=

=

=

Câu 115. Cho ( )H là hình phẳng giới hạn bởi parabol trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (

V

V

V

V

π 22 15

π 5 3

π 44 15

π 5

. . . B. . C. D. A.

14

=

x

x = và 0

π 3

≤ ≤ x

. Cắt phần vật thể Câu 116. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình

B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0

π 3

  

  

3

3

3

ta được thiết diện là một tam

π− 3 6

π− 3 3

π+ 3 6

. A. D. C. B. . . . giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng π 3 6

y

1 = , x

Câu 117. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường

y = , 0

=

=

=

=

1x = , x

V

V

V

V

1 a

1 a

1 a

a= , (  1  a 

 − 1 

 + 1 

  

)1a > quay xung quanh trục Ox .  − 1 

 π  

 + 1 

 π  

2

. . B. . A. C. . D.

y

x=

y

x= 2

)H giới hạn bởi các đường

, . Thể tích của khối tròn xoay được

)H xung quanh trục Ox bằng: π 64 15

π 21 15

π 16 15

. . . B. C. . D. A. Câu 118. Cho hình phẳng ( tạo thành khi quay ( π 32 15

)H giới hạn bởi các đường

2

Câu 119. Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (

y

x=

=

=

=

=

; y quanh trục Ox .

V

V

V

V

π 7 10

π 3 10

π 10

2

2

. . A. B. . C. . D. x= π 9 10

y = −

y =

)1H là hình phẳng giới hạn bởi các đường

x 4

2

2

x

2

, , Câu 120. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi (

x 4 ≥ , 4

x

y+

2 16 ≤

( y+

)2

) ;x y thỏa:

)2H là hình gồm các điểm (

2

+

x

2

≥ . 4

( y+

)2

)1H và (

)2H quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là 1V ,

2V . Đẳng thức nào sau

, x = − , 4 4 x = và hình (

Cho ( đây đúng?

V V= 2

V 1

V= 22

V 1

2 V= 2 3

1 V= 2 2

. . C. . D. A. 1 B. 1 V

( M −

) 2; 2;1

PHẦN 2: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

)Oxy có

− 2; 2;0

trên mặt phẳng (

) 0; 2;1−

)

) 2;0;1 .

) 0;0;1 .

Ox

. . C. ( B. ( Câu 1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm tọa độ là A. ( D. (

A

( 1; 2;5

)

, hình chiếu vuông góc của điểm

0; 2;0

0;0;5

0; 2;5

( 1;0;0

)

(

Oxyz (

)

. A. . B. . C. . D. Câu 2. Trong không gian ) trên trục ( có tọa độ là )

15

) 3; 1;1

( M −

0; 1;0−

3; 1;0−

)

M x y z . Trong các mệnh đề sau, mệnh

;

;

. . Câu 3. A. ( Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm ) ) 0;0;1 . C. ( B. ( trên trục Oz có tọa độ là ) D. ( 3;0;0 .

(

)

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm

;

;

( ′ M x y

) − . z

;

( ′ M x y

Câu 4. đề nào đúng?

2 ;2 ;0

y

)Oxz thì ) − . z ; ; )Oxy thì ( ′ M x

) − . ; z )

)

M ; ;1 2 3 qua mặt phẳng ( ( 1 2 3; ;

; ;− . 1 2 3

0 2 3; ;

. A. Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng ( ( B. Nếu M ′đối xứng với M qua Oy thì ′ M x y C. Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng ( D. Nếu M ′đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì

)

)Oyz là )

)

− 2; 3;5

. . D. ( Câu 5. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của B. ( A. (

)

2; 3; 5

A′

2; 3;5

A′ − − − . 2; 3; 5

A′

2;3;5

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm C. ( . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy .

(

)

) − − − . 1 2 3 ; ; ( A ) − − .

(

( A′ − −

)

(

)

,Oxyz cho hai điểm

 . Vectơ AB

B

2;3; 2

A

B. C. . D. A. .

(

)

( ) − và 1;1; 1

− −

1; 2; 3

Câu 7. Trong không gian

)

) 3;5;1

) 3; 4;1

A

có tọa độ là ) A. ( 1; 2; 3 B. ( C. ( D. (

OA =

5

. Tính độ dài đoạn thẳng OA . Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm

) ( 2; 2;1 OA = 3

OA = 9

OA = 5

A. C. D. B.

)

(

(

) − 2; 2; 1 ;

( ) 1; 2;3 ;

 c 2

. Tọa độ  a  c  b − 4;0; 4 Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto

−  d 7;0; 4 7;0; 4  d 7;0; 4 B. C. D.

   = − + của vecto d a b  ) ( d − − 7;0; 4 A.

)

(

)

(

)

B

 ( d −

( 1; 4;3

)

( ) A − − , 1; 2; 1

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng AB là

A. 2 13 B. 6 C. 3

)

(

) 2; 2;0 ,

) 2; 2;0 ,

(

(

D. 2 3  −  + +  a 2; 2; 2  c  b  . Giá trị của a b c Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho bằng

2; 2;7

B

− 2; 4;3

A

A. 6. B. 11. C. 2 11 .

)

)

(

2; 1;5−

− 4; 2;10

) 2;6; 4

và . Trung điểm của đoạn thẳng AB Trong không gian Oxyz , cho hai điểm D. 2 6 . (

) 1;3; 2

)

)

C

3,1, 0

A

− 3; 4;0

1;1;3

B. ( C. ( D. ( Câu 12. có tọa độ là A. (

(

)

)

(

)

( B −

, , . Tìm tọa

6;0;0

D

D

D

6;0;0

0;0;0

D

.

)

)

)

4;0;0

D

0;0;0

6;0;0

2;1;0

, A. B.

( ( D −

( ( D −

( (

) )

, , C. D. Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC= ( 12;0;0 ( D − ) ) , )

A

B

C

(

) 1; 2;5 ,

(

) 0;0;1

) ( 1; 2;3 ,

1;0;3

. Tìm

G

G

0;0;3

G

( G −

)

(

)

(

) 0;0;1

(

)

Câu 14. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . 0;0;9 . A. C. B. . . . D.

,Oxyz cho vectơ

(

) − − 2; 2; 4 ,

( ) 1; 1;1 .

= = − Mệnh đề nào dưới đây sai?  a  b Câu 15. Trong không gian

16

 và b

 b⊥

  a b+ = − − 3; 3; 3  b = 3 A.

 B. a

cùng phương C.

 D. a

(

)

)1; 3A (

) B − − , 2; 2

(

)3;1C (

, . Tính cosin góc

A = − cos cos A = − A = cos A = cos C. B. D. A. 2 17 1 17 1 17 Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A của tam giác. 2 17

 Câu 17. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i

) 3; 0;1

 u =

 v =

2;1;0

A. 120° . B. 60° .  ( u = − C. 150° . D. 30° .

(

) 3;0;1

(

)

và . Tính tích vô hướng Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ

Câu 18.   .u v

A

B

C

.   u v = . 6   u v = . 0   u v = − . 6   u v = . 8 . A. B. . C. . D. .

( 1;0;0

)

(

) 0;0;1

(

) 2;1;1

, , . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có

5 2

11 2

B. C. D. A. Câu 19. Diện tích của tam giác ABC bằng: 6 7 2 2

 a =

 b =

2;1(

− ; 1 )

(1

3 m ; ; )

° 90

5

; Câu 20. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ .

m = − .

5m = .

A. B. C.

) − 2; 1;1

1m = .  ( u =

(

  ); a b = m = − 2 )

  u v = .

1

2

. Tìm m để ( D. − − = và 0; 3;  v m . Tìm số thực m Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho

2m = .

A. sao cho tích vô hướng 4m = . . B. C. D.

3m = .  a =

2;1; 2

m = − .  b =

(

)

( 1;0;2

)

và vectơ . Tìm tọa Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ

 c =

(

) − − 4; 6; 1

(

. B. . C. . D.

  là tích có hướng của a độ vectơ c   ) ( c = c = 2;6; 1 . A.

 và b (

 c =  a =

) − − 2; 6; 1  b =

. ) 4;6; 1

)

( − 1;1; 2

( 1;0;3

)

vuông góc với cả hai vectơ ,

− − .

3;5; 2− .

 Câu 23. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n là

) 2;3; 1− .

)

A. ( C. ( B. (

) − − . 2; 3; 1  a

) 3; 5; 1  c

( − 1; 5; 2

)

(

) 3; 1;0 ,

( ) − 1; 2; 1 ,

= − = = . D. (  b

 , b

 , c

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ Câu nào sau đây đúng?

.

 , c

 cùng phương với b  , b

. không đồng phẳng.  vuông góc với b

 A. a  C. a

đồng phẳng.

 B. a  D. a

A −

(1; 2;0)

B

(2;0;3)

C −

( 2;1;3)

D

(0;1;1)

, , và . Thể tích

Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm khối tứ diện ABCD bằng: A. 6 . B. 8 . D. 4 .

( − 1; 2;3

)

) ( − 1;1; 1

và . Khẳng định nào sau đây  b = C. 12 .  a =

  a b− =

5

1; 4;3

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho sai?

  a b = − 4 .

  a b+ =

3

)

  a b , 

(  = − − 

A

B

,Oxyz cho hai điểm

. . . B. . C. D. A.

( ) − 1;0; 1 ,

( − 1; 1; 2

)

Câu 27. Trong không gian . Diện tích tam giác OAB bằng

17

.

.

6 2

11 2

D. 6. C. A. 11. B.

1;1;0

A

2; 0; 2

2;1; 2

)

)

(

( B − − , 1; 1; 2

)

( C −

( D −

)

, , . Thể tích của

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm khối tứ diện ABCD bằng

21 3

14 3

7 3

42 3

B

O

0;0;0

A

0;1; 2

C

4;3;

. D. . A. . B. C. .

m . Tất cả giá trị của

)

(

)

(

) − ,

( ) 1; 2;1

(

,

,

14m =

m = − .

7

O A B C đồng phẳng? m = −

14

, ,

7m = .

A. Câu 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho , m để 4 điểm . B. . C. D.

.A BCD có

A

B

)

( C − 1; 1;0

(

) − 0;1; 1 ,

( ) 1;1; 2 ,

và Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp

D

.A BCD .

(

) 0;0;1 .

Tính độ dài đường cao của hình chóp

2 2

3 2 2

. D. A. 2 2 . C. 3 2 . B. .

A

2;1; 3

B

− 0; 2;5

(

(

)

)

C

, và Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết

)

( 1;1;3

. Diện tích hình bình hành ABCD là

349 2

B. . A. 2 87 . C. 349 . D. 87 .

A

1; 0; 2

1;1;0

(

) 0;1;1

( B −

)

( C −

)

D

2;1; 2

− . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là

(

, , và điểm Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm

V = .

V = .

5 V = . 3

6 5

) 5 6

3 V = . 2

B. C. D. A.

,m n để

(

) 1;3 ,

( − 1;3; 2

)

= − = . Tìm 2; m n  a  b Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ

  ,a b

m

n= 7;

m

n= 7;

m

n= 4;

m

n= 1;

các vectơ cùng hướng.

= − . 3

= . 0

4 = − . 3

3 = − . 4

A. B. C. D.

B

;

) − A 2; 1;5 ,

(

(

) 5; 5; 7 ,

( M x y

) ;1

,

= −

=

=

= −

= − 7

7

x

x

x

4;

4;

y

7

. Với giá

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm trị nào của 4; A.

,A B M thẳng hàng. y 4; B.

,x y thì = y

C.

=

+

y  u

= − 7  i 2

2

 j

 k

= + ;2; , với m là Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ

x D.  ( v m m

= ) 1

 v=  tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u .

′ có

B. 1. C. 2 . D. 3 . A. 0 .

ABCD A B C D .

; 0; 0

A

0; 0; 0

( B a

)

(

)

, ; Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp

0

D

a 0; 2 ;0

′ A

0;0; 2

a

a ≠ . Độ dài đoạn thẳng AC′ là

(

)

(

)

a .

, với

A. a . B. 2 a . C. 3 a . D.

3 2  c =

)

)

(

) 2;3;1

(

, , và 1;5; 2 − 4; 1;3  a =  ( b = −

+

+

= −

=

 x

 a

 b

 c

3

2

. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?

 b

 c

2

3

Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho  ) ( x = − 3; 22;5   a x A. B. . .

18

+

=

+

=

 x

 a

 b

 c

3

2

 x

 a

 b

 c

3

2

A

. . D. C.

   , 1; 2; 1

 B 

 2; 1;3

;

;

, Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có

a

  c

2

b

D a b c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của

 4;7;5

 C  bằng

. Gọi

A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .

M

1; 2

(

) − , 2;3; 1

( N −

) 1;1;1

( P m − 1;

)

và . Tìm

2m =

m = − 6

0m =

m = − 4

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm m để tam giác MNP vuông tại N . A. B. C. D.

A

B

;

;

)

(

) 4;3; 2 ;

( C − −

) 3; 2;1

) ( I a b c là tâm

. Điểm

( b c

5;1;5 ; + ?

=

=

m

Câu 40. Trong không gian Oxyz cho các điểm + đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính 2a A. 1. B. 3. D. 9.−

 v

( ) − 1;1; 2 ,

( 1;0;

)

 , v

C. 6.  u . Tìm tất cả giá trị của m Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ

bằng 45° .

m = ± 2

6

6

m = + 2

6

 để góc giữa u 2m = .

. A. B. . C.

m = − 2 .  ( ) = b m

(

+ và . Có bao nhiêu giá trị − 5;3; 2 − ; 1; m 3 Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ D. )

 a =  và b

 nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a B. 3.

A. 2. là góc tù? C. 1.

 và v

, . Tính  v = 2 5 D. 5.  tạo với nhau một góc 120° và u =

 Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   u v+

A. 19 . B. 5− . C. 7 . D. 39 .

m−

3; 2;

A

C

0; 4; 0

B

2;0;0

(

(

)

(

)

0; 0;3

D

) . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8.

, , , Câu 44. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết

( A.

) 8m = .

4m = .

B. C. . D.

6m = .   , u v

14

12m =  v

( ) 1;1; 2 ,

( = −

)

 

 = 

m = − hoặc 1

1m = hoặc

m = −

m = −

= − . Khi 1; m m ; 2  u Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho thì

11 3

m = − 1

1m = hoặc

B. A.

11 5 m = − 3

(

)

(

)

D. C.

A

2; 1;1−

B

3;0; 1−

)

, ,

Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có C

, ∈D Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D . B. 2

( 2; 1; 3− A. 6−

C. 7 D. 4−

2

2

2

2

+

+

+

+

− =

x

y

z

2

m

2

x

2

m

+ z m 3

5 0

Câu 47. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để

(

)

(

) 1

là phương trình một mặt cầu?

2

2

+

+

+

+

2 4 −

10

2

a

x

y

z

0

)S có phương trình dạng = . Tập hợp các giá trị thực của a để (

)S có chu vi đường tròn lớn bằng

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

} 2; 10−

} 1;11

} 1; 11−

} 1;10 .

. . . B. { C. { D. { Câu 48. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu ( az y x 2 8π là A. {

19

A

C

0;0;3

B

0; 2; 0

)

( 1; 0; 0

(

)

(

)

2

2

2

=

, , . Tập hợp Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm

+ R =

3

các điểm M thỏa mãn

2

R =

2R = .

MA MB MC .

3R = .

I

. A. B. là mặt cầu có bán kính là: C. D.

. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm (1; 2;3)

2

2

2

2

+

+

AB = − +

điểm A và B sao cho 2

2 3 2 =

+

+

+

=

(

x

1)

(

y

2)

z

(

3)

16.

(

x

1)

(

y

2)

(

z

3)

20.

2

2

2

2

2

2

+

+

+

=

+

+

(

x

1)

(

y

2)

(

z

3)

25.

x

2)

(

z

3)

(

A. B.

C.

;0;0

B

0;

b ;0

C

0;0;

abc ≠

1) )

( y (

+ )

− (

)0

= 9. c , ( )

, . Khi đó , D. ( A a Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho

) ABC là:

1

1

phương trình mặt phẳng (

1

1

A. B.

y a y b

x b x c

x a x a

z + + = . c z + + = . b

y b y c

C. D.

) : 3

x 0 z − = . Tìm khẳng định đúng

z + + = . c z + + = . a Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α

)

trong các mệnh đề sau: α . .

) / /Ox ) / /Oy

− = có phương trình song

− + x

3

z

2 0

α α ⊃ . . A. ( C. ( B. ( D. (

( ) α / / xOz ) Oy Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) là

− + = .

x

2

y

1 0

z

song với: A. Trục Oy. B. Trục Oz. C. Mặt phẳng Oxy. D. Trục Ox. + Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3

 n

 n − ( 2;3;1)

(3; 2;1)

 n

(3; 2; 1)

− − = .

y

z

3 0

. . . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:  n A. D. C. B.

− − . (3; 2; 1) + − x Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 2

 n − ( 2; 2; 3)

− (4; 4; 2)

 n

. . . . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:  n A. B. C.

1;3;3

C

− 2; 4; 2

 n − ( 4; 4; 2) ( ) A − 1; 2;1

(0;0; 3) ( )

)

) ABC là:

, , . Một D. ( B − Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm

 vectơ pháp tuyến n  n =

) − 9; 4; 1

) − 4;9; 1

(

(

) + − = 5 0

y

− .

.  n = 1;9; 4  n = . B. . C. . D. A.  ( n = −

.

− A. ( 2;1;0)

B. ( 2;1; 5) C. (1;7;5) .

A −

( 1; 2;0)

và của mặt phẳng ( ) ( 9; 4;1 − Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) 2 x − . D. ( 2; 2; 5) Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm

2

− + x

2

z

5 0

5 0

là VTPT có phương trình là:

− + x

2

− = 5 0

 n − ( 1;0; 2) − = B. y 2

− = C.

nhận − + x A.

y (

) − − ,

− = 1 0 z ) ( 0; 2;1

− + x )

) ABC là:

0

3 0

x

y+ 2

y

z+ − = .

3 0

A 3; 2; 2 C B 3; 2;0 , . Phương D. ( Câu 59. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm

3

y

z

y

z+ 2

= . B. 4

− = . C. 3

trình mặt phẳng ( + x 6 A. 2 D. 2

B

− )1;1;2(

+ = . 1 0 − ),1;0;1( A

. Phương trình mặt Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

phẳng trung trực của đoạn AB là:

20

x

2 =−− y

y− + = .

2 0

0

x

x

0

. . . D. C. B. A.

B

(0; 2;0)

2 =++− x y A − ( 1;0;0)

, ,

01 =+− y Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm

− có phương trình là:

(0;0; 2)

x

z

y

2 0

x

z

y

2 0

+ + − = . + − − = .

− − + = . + − + = .

x

y

z

2 0

x

y

z

C − A. 2 − C. 2

− B. 2 − D. 2

2 0 ( M −

)

3 0

2; 1;3 và các mặt phẳng:

) : zγ

) :

α

Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm yβ + = , (

.

xα − = , ( ( ) : ) / /Ox A. (

2 0 . B. (

1 0 )β đi qua M . C. (

− = . Tìm khẳng định sai. ) γ

( / / xOy

)

(

. D. (

A

) ) β γ⊥ ) ( 2;5;1

+

và song song Câu 63. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua

5

0

z

5 0

2 0

)Oxy là: + = . B.

x − = . C.

y − = . D.

với mặt phẳng ( y x A. 2

M

z − = . 1 0 )

( 1; 4;3

và vuông góc với trục Câu 64. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua

+

Oy có phương trình là: y − = . 4 0 z − = . 3 0

x − = . 1 0 + y x 3 4

z

= . 0

A. B.

,A B C là số thực khác 0 , mặt phẳng chứa trục

,

C.

+

+

Oz có phương trình là: Ax Bz C

D. Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Biết

= 0 +

+

+

= . 0 = . 0

By Az C

= . 0

A. B.

D. C.

)6;0;4(

),4;0;5(

),6;2;1(

),3;1;5(

C

D

A

B

.

Ax By+ + Ax By C Câu 66. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm

( ABC .

)

0

y

x

y

x

Viết phương trình mặt phẳng qua D và song song với mặt phẳng −++ .

10

0

10 = 0 z 08 =−++ z

y

x

2

y

x

. = . . B. D. A. C.

A

),3;1;5(

B

),6;2;1(

C

),4;0;5(

D

)6;0;4(

.

9 =−++ z −+ + z Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm

+

= .

18 0

5

y

0

2

+− y

. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD . =+ x 6

0

9 0

2

4

y

z

+ − z =++− z

x

y

3 z x + + − = . (P là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc

)

. B. D. A. 2 C.

. Phương trình mặt phẳng

x Câu 68. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi xQ :) (

03

y

y

=−++ z 0=− z

y

y

01 =−− z

y

− z

2 =

0

. . . với mặt phẳng 0=+ z . A. B. C.

(P là: ) D.

Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua

I

) − 2; 3;1

y

( z+ = . 0

x

y+ = .

0

y

z− 3

= . 0

y

điểm là:

B. 3 C. A. 3

A

B

  2; 1;1 ,

 C   . 0; 2; 1

= . 0 

z+ 3 

y 2 y 2

y y 2

5 5

x x

và D.  1;0; 4 Câu 70. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm

Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:     . x z A. 2 0 2     . z x 0 5 C. B. D.

    . z 0 3 7     . 5 z 0 5 )α đi qua

(

(

) − 3; 2; 1

+ + y

2

z

3 0

) B , )α là:

) : Q x

+

+

+

= .

A − 2; 1; 4 Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (

3

4

y

z

21 0

3

5

x

y

z

và vuông góc với mặt phẳng ( + = . x 9 0 A. 5

− = . Phương trình mặt phẳng ( B.

21

+

x

3

y

4

z

= . 0

x

+ + y

2

z

− = . 3 0

C. D. 5

Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ giao điểm M của mặt phẳng

(

) : 2

+ P x 3 y 4 0 z + − = với trục Ox là ?

M

3, 0, 0

M

0, 0, 4

M

2, 0, 0

M

0,

, 0

)

(

)

(

(

)

4 3

  

  

. . . . A. B. C. D.

  5; 4;3

A Câu 73. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua các hình chiếu của

 

  .

60

0

z

x

20

15

20

z

60

0

x

    .

60

0

0

lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng   là:

 15 y 4

y z 3

y z    . 3

 y 4

C. D. B.12 x 5 A. 12 x 5

 A  5; 2;0

)α đi qua hai điểm

 3; 4;1

 và có một vectơ chỉ phương là  a

, Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (

)α là:

  .

x

0

7

 B    9 y   y 9

x x

14 14

z z

 . 0   . 7

0

. Phương trình của mặt phẳng (

A. 5 C. 5

 1;1;1 y   . x 7 0 B.    z y 14 9 D. 5

2

2

2

+

=

+

+ + − = và tiếp xúc với mặt cầu

P x ) :

6 0

y

z

x

z

y

12

Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng

( A. 2

S :)( C. 1.

+

z

y

) 1

) α

B. Không có. Câu 76. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (

)

− = , 2 0 )β

= −

( m

) β n= 3;

( + nx m = − . 6

m

+ + : 2 y 2 z 4 0 + = . Với giá trị thực của

= 6

m

n

m

n= 3;

= . 6

+

+

P x my m

z

+ = , 2 0

4 )α song song ( = − . 6 3; ) 1

n (

? D. 3. ( + x m : 3 ,m n bằng bao nhiêu để ( = − 3; A. B. C.

− + y

4 0

Q

3

x

z

,P Q vuông góc

− = . Giá trị số thực m để hai mặt phẳng (

) : 2

(

D. )

: )

1m =

2m =

m =

m = −

Câu 77. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) (

1 2

+

y

2

1 2 1 0

) : P x

− + = . Gọi mặt phẳng z )P qua trục tung. Khi đó phương trình mặt phẳng

+

− − =

A. B. C. D.

− + = 1 0

− − = 1 0

2

x

y

x

z

z

1 0

y

2

+ + = D. 1 0

Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )Q là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng ( ( )Q là ? ( + z y x 2 C. A. B.

x  A 

z  2; 1;5

và vuông góc

2 y Câu 79. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,   là mặt phẳng đi qua điểm

Q

x

1

0

3

4

y

z

P

x

0

7

2

y

z

    . Phương trình mặt

    và  : 5

với hai mặt phẳng  : 3

10 0

0

y 2 y 4

0 10

phẳng   là:

    . A. x z 5     . C. 2 z x 2

G

( 1; 2;3

)

,

,

,A B C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác

+

+

và cắt các trục

    . B. 2 x 2 4 z 0 y     . D. x z y 5 2 )α là mặt phẳng qua Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi ( Ox Oy Oz lần lượt tại các điểm ABC . Khi đó mặt phẳng ( + +

+

= .

x

y

z

2

3

2

x

, )α có phương trình: B. 6

+

+

x

3

y

2

z

= . 18 0 + = . 9 0

6 y + + y

18 0 z − = . 9 0

3

z

x

A. 3

D. 6 C. 2

22