Ớ Ọ Ữ Ậ Ỳ ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9
ÔN T P NG PHÁP L P 9 H C K 1
ứ ơ
ị
ộ ứ ơ
ộ ẫ ừ ừ nguyên m u. thì quá kh đ n”
có quy t c: ta thêm –ed vào sau đ ng t
ệ
bake > baked race > raced
ừ ậ
ừ ậ ỉ
ụ ằ
ằ ộ ổ t n cùng b ng –e thì ch thêm –d:
t n cùng b ng m t ph âm + y hãy đ i y thành i và thêm ed: dry > dried
ẹ enjoy > noyed
ừ ộ ầ ậ ụ ấ ộ ơ ụ ộ ố ồ
m t v n t n cùng là m t nguyên âm đ n + ph âm, hãy g p đôi ph âm cu i cùng r i
ừ ấ ầ ậ ằ ộ ộ có hai v n tr lên, t n cùng b ng m t nguyên âm đ n + ph âm, và có d u nh n ụ
ụ ơ
ấ ấ ố ố ồ ố ấ ở
trên
ấ
ế ơ ố
ư
ữ
1.Thì quá kh đ n:
ấ
a.C u trúc câu:
ể ẳ
Th kh ng đ nh:
Subject + verb ( past tense)
ừ ở
Có hai cách chia đ ng t
ắ
ố ớ ộ
Đ i v i đ ng t
Vd:
Visit > visited work > worked watch > watched
ặ
Đ c bi
t:
ộ
ế
N u đ ng t
ế
ộ
N u đ ng t
ư
Nh ng : stay > stayed
ế
N u là đ ng t
thêm ed: shop > shopped wrap > wrapped plan > planned
ở
ế
N u đ ng t
ầ
ầ
v n cu i cùng, thì hãy g p đôi v n cu i cùng r i hãy thêm ed. Không g p đôi ph âm cu i cùng n u d u
ấ
nh n không r i vào âm cu i cùng:
Occur > occurred prefer > preferred
Nh ng : enter > entered
ấ
Không g p đôi nh ng ph âm cu i cùng nh x, w, y: snow > snowed
ộ
ừ ấ ừ ấ ở ộ ả ộ fix > fixed
ắ
b t quy t c c t 2 trong b ng đ ng t ư
c chia quá kh đ
Subject + did not + verb ( bare inf.) ng: ừ ườ
th
ừ to be ( was, were) ta thêm not sau be
ở ầ ặ ấ
ừ
to be: ta đ t be ỏ
đ u câu h i
ặ ợ ộ ở ầ ỏ ừ ườ
th did đ u câu h i:
ố
ụ
ứ ượ
ừ
ắ
ố ớ ộ
Đ i v i đ ng t
b t quy t c: đ ng t
Vd: do > did give > gave go > went
ể ủ ị
Th ph đ nh:
ớ ộ
V i đ ng t
Vd: you didn’t understand me.
ớ ộ
V i đ ng t
Vd: That was not a good story
ể
Th nghi v n:
ớ ộ
V i đ ng t
Vd: Were you sick?
ừ
ớ ộ
V i đ ng t
ng: ta đ t tr đ ng t
Did + subject + verb ( bare inf. )
Vd: What did you do at Christmas?
ụ ứ ơ ượ
ả ộ ạ ể ỉ
c dùng đ ch :
ể
ờ ộ ị ứ i m t th i đi m xác đ nh trong quá kh b.Áp d ng: thì qua kh đ n đ
ự ệ
Hành đ ng, s ki n đã x y ra t
Tom died in 1895
Vy visited China last year
ộ ả ể ộ ờ ứ ườ ượ ạ ớ ừ ỉ ờ ị
i m t th i đi m xác đ nh trong quá kh th ng đ c dùng v i các tr ng t ch th i gian:
ự ệ ự ả ộ ờ ở ứ ấ ạ
hành đ ng đã x y ra t
ago, last night/ week/ month…, yesterday….
ộ
ệ
Hành đ ng s ki n đã th c hi n trong m t kho ng th i gian ứ
quá kh , nh ng nay hoàn toàn ch m d t
ệ ố ở ộ He lived in Hanoi from 1990 to 2000. ( hi n nay anh ta không còn s ng ư
Hà N i)
ộ ườ ứ Hành đ ng th ng làm hay quen làm trong quá kh
I often went swimming every Sunday last year.
When she was young, she often went fishing.
ừ ủ ữ ộ ắ ở ạ ứ ơ có quy t c d ng quá kh đ n –ed:
ừ ậ ặ ộ ằ ượ ọ c. Phát âm: 3 cách phát âm c a nh ng đ ng t
N u đ ng t t n cùng b ng các âm /t/ ho c /d/, thì ed thêm vào đ c đ c là /id/
∫ ộ ừ ậ ượ ọ ữ
N u nh ng đ ng t t n cùng b ng các âm /f/, /k/, /p/, /s/, / /, /f /, / ks/, thì ed thêm vào đ c đ c là /t/
ừ ậ ườ ợ ộ ượ ọ ữ
N u nh ng đ ng t ng h p trên, thì ed thêm vào đ c đ c là /d/
ế
Need > needed want > wanted decide > decided
∫
ế
ằ
Wash > washed book> booked stop > stopped
Watch > watched wash > washed fax > faxed laugh > laughed
ế
ằ
t n cùng b ng các âm khác ngoài hai tr
Play > played plan > planed offer > offered
ạ ị ứ ơ
2.Thì quá kh đ n dùng “ wish”
a.Đ nh d ng:
ấ ả ượ ừ to be, thì were đ c dùng cho t
Subject + wish + (that) + subject + verb ( Ved/ V2)
Chú ý:
Subject + wish + ( that ) + …..= If only + ( that )+……
ố ớ ộ
Đ i v i đ ng t
t c các ngôi
Vd:
I wish I could speak French now = If only I could speak french now.
I wish I didn’t have to do this job = If only I didn’t have to do this job.
ằ ế ể ứ ơ ớ ộ ề ặ ố ộ ừ ở
ả ư quá kh đ n đ nói r ng chúng ta ti c nu i m t đi u gì đó ho c
ố
ậ ự ệ ạ i tôi không d th i gian)
ậ ự ủ ờ
ả ế ớ ọ
ằ ể chúng ta có th thay wish b ng would rather
ỉ ủ ượ ơ ỳ c lâu h n)
ể
ượ ử ụ ể ễ ả ệ ề ộ ươ c s d ng trong m nh đ sau wish đ di n t hành đ ng t ng lai ứ ơ ủ
ả ạ
b.Áp d ng:ụ chúng ta dùng wish v i đ ng t
ề
đi u gì đó x y ra không nh chúng ta mong mu n
Vd:
I wish I had enough time to finish my reseach. ( th t s hi n t
They wish they didn’t have to go to class today. ( th t s hôm nay h ph i đ n l p)
c.L u ý:ư
Vd:
I’d rather my vacation was longer ( giá mà k ngh c a tôi đ
Chúng ta có th dùng were thay cho was ( I / he/ she/ it were)
Vd:
I wish my life were more interesting.
Would là thì quá kh đ n c a will, would đ
ố
mà b n mu n nó x y ra.
Vd:
I wish my mother would come with me tonight. I don’t want to be home alone.
i hoàn thành:
ị ệ ạ
1.Thì hi n t
ạ
a.Đ nh d ng:
ể ị ẳ
Th kh ng đ nh: I/ We/ They/ You + have + Ved/ V3
ậ ừ ứ : ( past participle)
ừ ừ ắ ẫ ộ nguyên m u
ừ ấ ừ ả ộ ộ ừ ấ ắ
b t quy t c: đ ng t chia c t 3( V3 past participle) trong b ng đ ng t ắ
b t quy t c
He/ She/ It + has
Cách thành l p quá kh phân t
ộ
Đ ng t
có quy t c: thêm –ed vào sau đ ng t
visit > visited finish > finished work > worked
ở ộ
ộ
Đ ng t
do > done give > given go > gone see > seen know > known
Subject + have/ has + not + past participal
ể ủ ị
Th ph đ nh:
Rút g n:ọ have not > haven’t
Has not > hasn’t
Th nghi v n: ấ Have/ Has + subject + past participle
ượ ể ễ ả i hoàn thành đ c dùng đ di n t :
ệ ạ
ớ ả ộ ể
a. Áp d ng:ụ thì hi n t
ừ
hành đ ng v a m i x y ra
I have just seen my old friend in the street
ộ ứ ả ế ề ậ ế ặ ờ ờ ố t rõ th i gian ho c không mu n đ c p đ n th i hành đ ng đã x y ra trong quá kh khi chúng ta không bi
gian
ế ờ ả ứ ơ
ph i dùng quá kh đ n
ặ ạ ộ ề ầ ứ ể ộ ươ I have visited Hanoi
ề ậ
ố
N u mu n đ c p th i gian
I visited Hanoi last month.
ượ ặ
c l p đi l p l i nhi u l n trong quá kh ( hành đ ng này có th còn đ ượ ặ ạ
c l p l i trong t ng Hành đ ng đ
lai)
ệ ạ ẫ ộ ư Daisy has read that novel several times
ả ủ ế
Hành đ ng đã x y ra nh ng k t qu c a nó v n còn trong hi n t i
ế ế ứ ơ ở ệ ạ
hi n t i, dùng thì quá kh đ n
ệ
ế ắ ầ ệ ạ ế ụ ở ươ ả i và có kh năng ti p t c ng lai. Cách dùng này t ườ ớ ả
Tom has had a bad car crash
ả
N u k t qu không còn
Tom had a bad crash ( bh anh ý đã ra vi n =)) )
Hành đ ng b t đ u trong quá kh , kéo dài đ n hi n t
th ộ
ượ
ng đ
ứ ứ ả ấ ả ờ ộ ộ
ứ
c dùng v i for và since
Mary has lived in the town for ten years
ứ
ả
ế
N u hành đ ng x y ra trong m t kho ng th i gian và đã ch m d t trong quá kh , ta ph i dùng thì quá kh
đ nơ
She worked in that factory for three years
ạ ượ ệ ạ hoàn thành: just, recently, lately, ever, never, already, yet, since, i ừ ườ
th ng đ
ớ
c dùng v i thì hi n t
Các tr ng t
for, sofar, until now, up to now, up to the present
ả
For: + kho ng th i gian
ố
Since: + m c th i gian
ờ
I haven’t seen him for six days
ờ
I haven’t seen him since 1986
Ever : có bao gi , đã bao gi ờ ượ
đ ỏ
c đùng trong câu h i
ờ
Have you ever played cricket?
ủ ị ượ ớ ộ ừ ẳ kh ng đ nh và mang nghĩa ph đ nh ( never = not ever) Never: đ
ể ễ ợ ơ ớ ị ề ị
c dùng v i đ ng t
I’ve never ridden motorbike in my like
ườ ượ ồ ạ
c dùng trong câu kh ng đ nh đ di n đ t đi u gì đó x y ra s m h n mong đ i ườ ứ ữ ng đ
ộ ượ ạ ấ ộ t. already th ả
ng đ ng gi a câu. Already: đã..r i: th
ho c đ nh n m nh m t hành đ ng đã đ
ẳ
ấ
ặ ể
c hoàn t
What time is Sandra leaving? She has already left.
ả ở ệ ạ ề ỉ ượ
ườ ợ ở ươ
t ng lai không ph i hi n t i hay ng đ c mong đ i
ấ ượ
ấ ứ ặ ể ể ễ
ộ ủ ị
ỏ
c dùng trong câu ph đ nh và câu h i
ạ
c dùng đ di n đ t đi u gì đó đ
ư ượ ộ ượ
c hoàn t t
ả ợ ể ỏ ượ ườ ỏ ư
i nói mong đ i đã x y ra ch a c dùng đ h i xem đi u ng
ị ộ
ư
Yet: ch a: ch đ
Not….yet th
ạ
quá kh ho c đ nh n m nh m t hành đ ng ch a đ
I haven’t received a letter from him yet
ề
Trong câu h i, yet đ
Has the postman come yet?
ạ
ấ 2.D ng b đ ng:
a.C u trúc câu:
Subject + be + past participle + by + agent
This house was built by my grandfather
ượ ườ ị ộ
ế ng đ
ầ c dùng
ế ế ườ ặ ặ ậ ự ệ ộ t ho c không c n bi t đ n ng i ho c v t th c hi n hành đ ng
ặ ậ ế ườ ấ ậ ạ ố ộ i ho c v t ti p nh n hành đ ng
b.Áp d ng:ụ câu b đ ng th
khi không bi
vd: The street are swept everyday ( by streetsweepers)
khi mu n nh n m nh ng
vd: the painting was painted by my dad
ướ ể ự c sau:
ệ
ị ộ ủ ộ
ủ ộ
ộ ổ
ữ ủ
ừ ủ ộ ch đ ng thành đ ng t ị ộ
ủ ữ ủ
b đ ng ( be + P.P)
Ạ Ơ
Ệ Ạ
Ệ
Ứ Ơ
Ứ Ế
ố
Mu n chuy n đ i câu ch đ ng sang câu b đ ng ta th c hi n 3 b
ấ
1.L y tân ng c a câu ch đ ng làm ch ng c a câu b đ ng
ổ ộ
ừ ị ộ
2.Đ i đ ng t
Ệ
THÌ HI N T I Đ N: > am/ is/ are + PP
Vd: My mother cleans this room everyday
This room is cleaned every day by my mother
Ễ
Ế
THÌ HI N T I TI P DI N: > am/ is/ are + being +PP
Vd: They are building a new pool.
A new pool is being built.
Ạ
THÌ HI N T I HOÀN THÀNH: > have/ has + been + PP
Vd: They have discovered oil at the North Pole
Oil has been discovered at the North Pole
THÌ QUÁ KH Đ N:> was/ were +PP
Vd: The police stopped us on our way home
On our way home we were stopped by the police
Ễ
THÌ QUÁ KH TI P DI N:> was/ were + being + PP
Vd: She was cooking dinner at that time
Ứ Dinner was being cooked at that time
THÌ QUÁ KH HOÀN THÀNH: > had + been + PP
Vd: They had destroyed all the documents when he arrived.
ƯƠ Ơ All the documents had been destroyed when we arrived
THÌ T NG LAI Đ N:> will + be + PP
Vd: The Queen will open the new hospital
The new hospital will be opened by the Queen
BE GOING TO : > be going to + be + PP
Vd: We are going to bake the bread
The bread is going to be baked
MODAL VERB:> can, must, should…+ be + PP
Vd: The manager must sign the cheque
The cheque must be signed by the manger
1. chủ ngữ của câu chủ động thành tác nhân trong câu bị động và trước đó phải có giới từ by.
ủ ữ ủ ộ ườ ượ ng đ c
ị ộ
ườ ừ ỉ ứ ứ ữ ừ ứ ng đ ng gi a be và quá kh phân t ch cách th c th
c.L u ý:ư
Các ch ng I, You, He, She, It, We, They, One, People, Someone, Somebody trong câu ch đ ng th
ỏ
b , không dùng trong câu b đ ng
ạ
Tr ng t
Vd: The scientists have studied the problem carefully
The problem has been carefully studied by the scientists
ạ ừ ỉ ờ ừ ặ ụ ho c c m tr ng t ứ
ch th i gian đ ng sau by + agent
ừ ặ ụ ừ ỉ ơ ố ứ ướ ch n i ch n đ ng tr ho c c m t c by + agent
ạ
Tr ng t
Vd: The telephone was invented by Alexander. G. Bell in 1876
ạ
Tr ng t
Vd: He was found in the forest by the police
ứ ơ
3.Thì quá kh đ n dùng wish:
ừ a.Modal could/ would with “ wish” : đ ng t tình thái could/ would dùng wish
ướ ờ ế ơ c tôi bi tôi không bi t b i)
ế ơ
ướ ạ ẽ ỏ ậ ự
t b i (th t s bây gi
ố ộ
Subject + wish +( that ) + subject + could/ would + verb ( without to)
Vd:
I wish ( that) I could swim. Tôi
I wish you would stop smoking. Tôi c b n s b thu c lá
b.Past simple tense with wish
ạ ị Đ nh d ng:
ấ ả ượ ừ to be, thì were đ c dùng cho t
Subject + wish + (that) + subject + verb ( Ved/ V2)
Chú ý:
Subject + wish + ( that ) + …..= If only + ( that )+……
ố ớ ộ
Đ i v i đ ng t
t c các ngôi
Vd:
I wish I could speak French now = If only I could speak french now.
I wish I didn’t have to do this job = If only I didn’t have to do this job.
ể ớ ộ ừ ở ế
ể ễ ả ồ ằ
ượ ứ ơ
ờ quá kh đ n đ nói r ng chúng ta ti c nu i m t đi u gì đó
ố
i ề
ướ ở ệ ạ
hi n t c dùng đ di n t ố
ao ộ
c ng lai.
ậ ự ệ ạ i tôi không d th i gian)
ủ ờ
ả ế ớ ậ ự ọ
ể ằ chúng ta có th thay wish b ng would rather
ỉ ủ ượ ơ ỳ c lâu h n)
ể
ể ễ ả ộ ươ ượ ử ụ ệ ề c s d ng trong m nh đ sau wish đ di n t hành đ ng t ng lai ứ ơ ủ
ả ạ
c.Áp d ng:ụ
chúng ta dùng wish v i đ ng t
ặ
ư
ả
ề
ho c đi u gì đó x y ra không nh chúng ta mong mu n đ ng th i cũng đ
ặ ươ
ho c t
Vd:
I wish I had enough time to finish my reseach. ( th t s hi n t
They wish they didn’t have to go to class today. ( th t s hôm nay h ph i đ n l p)
d.L u ý:ư
Vd:
I’d rather my vacation was longer ( giá mà k ngh c a tôi đ
Chúng ta có th dùng were thay cho was ( I / he/ she/ it were)
Vd:
I wish my life were more interesting.
Would là thì quá kh đ n c a will, would đ
ố
mà b n mu n nó x y ra.
Vd:
I wish my mother would come with me tonight. I don’t want to be home alone.
ớ ừ ỉ ờ i t ch th i gian:
ờ ễ ữ
ạ ừ ổ
4. Gi
at ( lúc, vào lúc) dùng cho th i gian trong ngày và vào nh ng ngày l
vd: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày c thụ ể
vd: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992,
on Christmas day , on Friday morning, on my birthday
ế ỷ
in ( trong, vào): dùng cho tháng năm mùa th k và các bu i trong ngày ( ngo i tr at night)
vd: in 1998 in September in March 1999 in the winter
in the 21st century in the 1970s in the morning
after: sau, sau khi
ộ ữ ế ả
after lunch half after seven in the morning( n a ti ng sau b y ờ ổ
vào bu i sang)
shortly after six ( sau sáu giwof m t chút)
gi
I’ll see you after the meeting
ướ ướ c, tr c khi before: tr
before lunch two days before Christmas the day before yesterday
She regularly goes for a run before breakfast
ả ữ ờ between: gi a hai kho ng th i gian
between 6 pm and 8 am between Monday and Friday
I’m usually free between Tuesday and Thursday.
L u ý:ư
ướ ớ ừ
i t in, on, at tr c every, last, next, this, tomorrow, yesterday…
ch th i gian: about, by, during, for, from, since, till, until, to,..
ả ờ không dùng các gi
ớ ừ ỉ ờ
i t
các gi
for: trong kho ng th i gian
ờ ả ộ ờ
ừ ừ
, t Vd: for two hours ( trong hai gi ), for 20 minutes ( trong 20 phút), for five days( trong năm ngày), for a long
time, for ages( trong m t kho ng th i gian dài)…
since: t
ừ ứ ừ ừ ừ 6h10), since Monday ( t th hai), since yesterday ( t hôm qua), since 1987 ( t năm ừ ỏ khi chúng tôi còn nh ),… khi
Vd: since ten past six( t
1987), since we were children ( t
ế ế
till/ until: đ n, cho đ n khi
ệ ế
ủ ừ ề Vd:
He’ll be at work until/ till half past five. Anh y s làm vi c đ n 5h30
I slept from 9am till/ until 4pm. Tôi đã ng t ấ ẽ
ế
9h sang đ n 4h chi u
ế
ế
up to: đ n, cho đ n
ấ ặ ờ ẫ
anh y v n im l ng
ướ ế
in, on, at tr không dùng các gi ớ ừ
i t
c every, last, next, this, tomorrow, yesterday
ạ ẽ ế Vd:
Up to now he’s been quiet. Cho đ n bây gi
L u ý:ư
Vd: I’ll come and see you next summer. Tôi s đ n thăm b n vào mùa hè sau
Ớ Ọ Ữ Ậ Ỳ ÔN T P NG PHÁP L P 9 H C K 2
ệ ề ạ
ả ậ
ậ ặ ộ ự ệ ộ ừ ượ
đ ằ ế
ệ ượ ọ ạ ế
ữ ỉ ế ả ủ
c dùng đ di n đ t k t qu c a m t s vi c ho c m t hành
ả
ệ ể ễ
ề ạ
c g i là m nh đ tr ng ng ch k t qu
ỏ ỡ ế ễ ế ầ
ở ệ ố ờ ạ ậ ưở
i
ở
ỏ ỡ ầ ầ ủ ộ
ph n đ u c a b ế ở
ớ ả
ữ ỉ ế
5.M nh đ tr ng ng ch k t qu :
ả
ế
So + result ( so + k t qu , h u qu )
ộ
So ( vì th , vì v y, cho nên) là m t liên t
ề ắ ầ
ộ
đ ng. m nh đ b t đ u b ng So đ
Vd:
We arrived late, so we missed the beginning of the film. Chúng tôi đ n tr , vì th chúng tôi đã b l
ầ ủ ộ
ph n đ u c a b phim.
It was cold, so I turned the heating on. Tr i l nh, vì v y tôi đã m h th ng s
So sánh v i:ớ because + reason ( b i vì+ nguyên nhân)
Vd:
We missed the beginning of the film because we arrived late. Chúng tôi đã b l
ễ
phim b i vì chúng tôi đ n tr .
ừ
ộ
6.Đ ng t
tình thái dùng v i If:
If + present tense, modal + verb
ừ ể ượ tình thái must, can, could, may, might, ought to, have to, should,…có th đ ộ ặ ạ ắ ề ể ễ ặ ươ ệ ạ ả ả c dùng trong câu
ng i ho c t
ế ạ ạ ượ c đúng không?
ể ấ ấ ậ ạ ấ
ỏ
ư ế ế
ộ ượ ừ ế ớ ố c dùng v i if đ khuyên ai đó nên hành đ ng nh th nào n u mu n làm tình thái cũng đ ộ ộ
a.Đ ng t
ắ
ệ
ề
đi u ki n if đ di n đ t m t đi u gì đó ch c ch n ho c có kh năng x y ra trong hi n t
lai.
Vd:
ể
If you have not got a TV, you can not watch it, can you?. N u b n không có tivi, thì b n không th
ề
xem truy n hình đ
She may accept your offer if you ask her. Cô y có th ch p nh n n u b n h i cô y
ể
ộ
b.Đ ng t
ề
m t đi u gì đó
ế ả ằ ạ ạ ố
ả ọ ể ế ạ ạ ố
ừ ộ ộ Vd:
If you want to drive a car, you must have a driving license. N u b n mu n lái xe, b n ph i có b ng lái
xe
If you want to get food grades, you must study hard. N u mu n đ t đi m cao thì b n ph i h c chăm
L u ý:ư ẫ
nguyên m u không to theo sau đ ng t
ờ
ườ ữ ầ ừ ủ ườ ừ
tình thái là đ ng t
ự ế
ế
7.L i nói tr c ti p và gián ti p
ườ
ế ậ ạ ờ ủ
i ý c a ng ả
i nói ( không c n ph i dùng đúng nh ng t c a ng i ng thu t l i nói t
ờ
L i nói gián ti p là l
nói)
Tom said, I’m feeling ill
ậ ờ
ố ầ ế ả
ầ
ổ
ộ i thi u say ho c tell : say ( that ), say to somebody ( that), tell somebody ( that)
ươ ứ ủ ữ ặ ữ ủ ệ ớ Tom said (that) he was feeling ill
ế
i nói gián ti p
ậ ừ ự ế
tr c ti p sang gián ti p ta ph i:
ặ
ạ ừ ặ ừ ở ữ ạ ừ ng ng v i ch ng ho c tân ng c a m nh ệ
ừ ớ
gi
ư
nhân x ng, đ i t s h u sao cho t ho c tính t
a.Câu tr n thu t trong l
ộ
Mu n đ i m t câu tr n thu t t
Dùng đ ng t
ổ
Đ i các đ i t
ề
đ chính
Vd:
Bill said, “ I’m having a party at my flat”
ậ ạ ờ ủ ạ ừ ừ ở ữ Bill said that he was having a party at his flat
ườ
i nói c a chính mình thì đ i t và tính t ổ
s h u không thay đ i khi t ng thu t l i l
L u ý:ư
Vd:
I said, “ I like my new house”
ổ ủ ộ I said that I liked my new house.
ừ ứ ươ ươ thành thì quá kh t ng đ ng:
Đ i thì c a đ ng t
Direct speech => reported speech
Present simple => past simple
Tom said, “ I never eat meat”
Tom said that he never ate meat
Present progressive => past progressive
He said, “ I’m waiting for Ann”
He said that he was waiting for Ann
Present perfect => past perfect
She said, “ I’ve seen this film”
She said she had seen that film
Present perfect progressive => past perfect progressive
Jane said, “ I’ve been learning Chinese for 5 years”
Jane said he had been learning Chinese for 5 years”
Past simple => past simple/ past perfect
They said, “ we came by car”
They said thay came/ had come by car
Past progressive => past progressive/ past perfect progressive
He said, “ I was sitting in the park at 8 am”
He said he was sitting/ had been sitting in the park in 8am”
Future simple => future in the past
Judy said, “ I ‘ll phone you”
Judy said she would phone me
Future progressive => future progressive in the past
He said, “ I’ll be playing golf at 3 pm tomorrow.”
He said he would be playing golf at 3pm the following day.
Modal verbs => modals in the past
Can => could
She said, “ you can sit here”
She said I could sit there
May => might
Mary said, “ I may go to Bali again”
Mary said she might go to Bali again
Must => must/ had to
He said, “ I must finish this report”
ờ ị ạ ạ ừ ỉ ừ ỉ ơ ố
ch n i ch n, th i gian ho c c m tr ng t
He said he must/ had to finish that report
ừ ặ ụ
ộ ố
ổ
Đ i m t s tính t
ch đ nh và tr ng t
THIS > THAT
THESE > THOSE
HERE > THERE
NOW > THEN
TODAY > THAT DAY
TONIGHT > THAT NIGHT
YESTERDAY > THE DAY BEFORE, THE PREVIOUS DAY
THE DAY BEFORE YESTERDAY > TWO DAYS BEFORE
TOMORROW > THE NEXT/ FOLLOWING DAY, THE DAY AFTER
THE DAY BEFORE TOMORROW > TWO DAYS AFTER
AGO > BEFORE
THIS WEEK > THAT WEEK
LAST WEEK > THE WEEK BEFORE, THE PREVIOUS WEEK
Vd:
He said, “ I am taking my driving test tomorrow”
He said he was taking his driving test the day after
L u ý:ư
ặ ấ ặ ấ ấ ầ ậ ỏ
Câu tr n thu t không có d u ngo c kép ho c d u ch m h i
ầ ậ ừ khác v i câu nói tr c ti p ạ
và tr ng t
ữ ể ỉ ườ ỏ ừ ạ ừ
ớ
ổ ở
ữ
nguyên không thay đ i
ả ự ế
ậ
ầ
câu tr n thu t
i nghe tell, đòi h i ph i có tân ng đ ch ng
ườ ề ậ ế ế ườ ả ề ậ ừ ầ i nghe n u đ c p đ n ng i nghe thì ta ph i thêm gi ớ ừ
i t to
i nói gián ti p:
ỏ
Câu tr n thu t có đ i t
Should, ought to gi
ố ớ ộ
Đ i v i đ ng t
Vd: He told me that he was late for class
ố ớ ộ
say, ta không c n đ c p ng
Đ i v i đ ng t
ế
ờ
ỏ
a.Câu h i trong l
ỏ
ạ
Có hai lo i câu h i: YES –NO và câu h i WH
Yes no question:
ầ ư ữ ể ế ừ ự ế ổ tr c ti p sang gián ti p, ta c n l u ý nh ng đi m sau: S1 + asked (+ object ) + if/ whether + S2+ V
Khi đ i m t câu h i yesno t
ỏ
ệ ộ ộ
ừ ớ
gi i thi u ask, wonder, want to know
ệ ề ộ i thi u c a m nh đ chính. If / whether có nghĩa là “có…không”
ệ ủ
ậ ỏ
ừ ỉ ờ ầ ơ ố ổ ủ ộ ạ ố
ch th i gian, n i ch n ( gi ng cách đ i trong câu tr n ừ ớ
gi
ầ
ừ
s h u thì c a đ ng t
Dùng đ ng t
ặ
Dùng if ho c whether ngay sau đ ng t
ẫ
ổ ị
ạ
Đ i đ nh d ng m u câu h i thành câu tr n thu t ( S+ V)
ừ ở ữ
ổ ạ ừ
Đ i đ i t
và các tr ng t
, tính t
thu t)ậ
Vd:
He said, “ Can you speak any foreign language?”
He asked me if I could speak any foreign language.
Claire said, “ have you got a driving licence?”
Claire asked me whether I had got a driving license
Wh – question:
ư ượ
ệ i thi u ask, inquire, wonder, want to know ổ
c chuy n đ i nh sau:
ừ ớ
gi
ừ ớ
gi
ậ ỏ
ẫ
ừ ở ữ ủ ộ ừ ạ ừ ỉ ờ ố ơ ộ
ầ
s h u, thì c a đ ng t ch th i gian, n i ch n
S1+ asked ( + object ) + what/ when/ …+ S2+ V
ể
ỏ
Câu h i Wh đ
ộ
Dùng các đ ng t
ệ
ặ ạ ừ ể ỏ
i thi u
đ h i( what, when,…) sau đ ng t
i t
L p l
ổ ị
ạ
Đ i đ nh d ng m u câu h i thành câu tr n thu t ( S + V)
ổ ạ ừ
Đ i đ i t
, và các tr ng t
, tính t
Vd:
He said, “ what time does the film begin?”
He wanted to know what time the film began.
The police officer said to us, “ where are you going?”
ợ ế i nói gián ti p
The police officer asked us where we were going.
ổ ộ
ở ệ ệ ạ ế ặ ươ ễ ừ
ờ
trong l
ệ ạ ơ
thì hi n t i đ n ( say/ says), hi n t i ti p di n ( is/ are saying) ho c t ng lai
ộ ố ườ
ng h p không thay đ i đ ng t
M t s tr
ề
ừ
ộ
trong m nh đ chính
Đ ng t
ơ
đ n( will say)
Vd:
Trevor says, “ I’m tired”
Trevor says he is tired
ự ế ễ ả ộ ộ m t chân lý hay m t thói quen ở ệ ạ
hi n t i
ờ
L i nói tr c ti p di n t
Vd:
The teacher said, “ the earth moves round the sun”
The teacher said the earth moves round the sun.
ự ế ờ ộ ừ L i nói tr c ti p có các đ ng t tình thái could, would, should, might, ought to, used to, had better.
ể ượ ừ ể ỏ nguyên m u có to (toinf ) có th đ c dùng sau các t đ h i what, when, where, ườ
ư ự ắ ể ả ả ễ ả ữ ộ ng không sau why)
nh ng ý nh s b t bu c và kh năng có th x y ra
Vd:
Tom said, “ you shouldn’t contact her”
Tom said I shouldn’t contact her.
ặ ổ
ể ữ
nguyên ho c đ i thành had to.
Must có th gi
ẫ
ừ
ộ
ế
ờ
i nói gián ti p, đ ng t
+ Trong l
ư
who,…( nh ng th
ấ
C u trúc này di n t
Vd:
She can not decide what to do
Tell me when to pay
He shows me where to get tickets
I wonder who to invite
Tell me how to improve the pronunciation.
ỏ
7.Câu h i đuôi:
ị ỏ ỏ ạ ượ ặ ườ ắ ố câu h i đuôi ( tag question) là câu h i ng n, th ng đ c đ t cu i câu trong văn nói
ạ ố
ượ ừ ậ ằ ộ ạ ừ ầ
ộ ợ ộ
c thành l p b ng m t tr đ ng t ( ho c đ ng t to be) và m t đ i t ỉ
ư
nhân x ng ( ch ả
ặ ộ
ạ ỏ
ượ ầ ị ủ
c dùng sau câu tr n thu t xác đ nh, hình th c ph a.Đ nh d ng:
Vd:
You live near here, don’t you? B n s ng g n đây, ph i không?
ừ
ỏ
Câu h i đuôi đ
ủ ữ ủ
ch ng c a câu): auxiliary verb (+not) + pronoun. Có hai d ng câu h i đuôi:
ỏ
ườ ủ ị ượ ọ ủ ị ẳ ị ủ ị
ỏ
c rút g n ( not = n’t). câu h i đuôi ph đ nh bao g m Câu h i đuôi ph đ nh: ( auxiliary verb + not + pronoun ) đ
ị
đ nh th ng đ ứ
: ậ
ồ câu kh ng đ nh + đuôi ph đ nh
ờ ế ấ ạ Positive statement + negative question tag
Vd:
It is very cold, isn’t it? Th i ti t r t l nh, ph i không?
ị ủ ị ầ ỏ ậ
c dùng sau câu tr n thu t ph đ nh. Câu h i đuôi ủ ị ỏ
ị ẳ ẳ ị ả
ượ
ẳ
Câu h i đuôi kh ng đ nh ( auxiliary verb + pronoun ) đ
ồ câu ph đ nh + đuôi kh ng đ nh
kh ng đ nh bao g m
Negative statement + positive question tag
ề
ả
ư ặ ạ ả
ợ ộ ợ ộ ừ ừ ừ ầ ậ ặ ộ ỏ to be) thì tr đ ng t ( ho c có đ ng t ượ ặ ạ
c l p l này đ i trong câu h i đuôi
Vd:
I shouldn’t do this, should I ? tôi không nên làm đi u này, ph i không?
You haven’t seen Mary today, have you? Hôm nay b n ch a g p Mary, ph i không?
L u ý:ư
ế
N u trong câu tr n thu t có tr đ ng t
Vd:
ả ấ ẽ ế
ả ả ả ề
ầ ậ ế ừ ợ ộ ợ ộ thì ta dùng tr đ ng t ừ to do ( do/ does / did )
ạ ố ầ
ả
ả ử
ỏ ủ I am là aren’t I ?
ế ả ộ She will come, won’t she? Cô y s đ n ph i không?
We don’t have to pay, do we? Chúng tôi không ph i tr ti n, ph i không?
N u câu tr n thu t không có tr đ ng t
Vd:
You live near here, don’t you? B n s ng g n đây, ph i không?
You locked the door, didn’t you? Anh đã khóa c a, ph i không?
Câu h i đuôi c a
Vd:
I’m late, aren’t i? tôi đ n mu n, ph i không?
ụ ễ ạ ộ
a. Cách dùng:
ủ
Trong văn nói ý nghĩa c a câu h i đuôi ph thu c vào cách chúng ta di n đ t:
ự ự ặ ỏ ỏ ố ỉ ọ câu h i đuôi có nghĩa là chúng ta không th c s đ t câu h i, chúng ta ch mu n
ố
i nghe đ ng ý v i chúng ta
ự ự ỏ ỏ ế
ườ
ế ớ
ọ câu h i đuôi thì đó là câu h i th c s
ỏ
ở
N u chúng ta xu ng gi ng
ồ
ng
ở
N u chúng ta lên gi ng
ề ầ ị
Dùng trong câu yêu c u và đ ngh :
ườ ầ ng là will you?
ầ ẳ ớ ị ể ượ c dùng v i yêu c u kh ng đ nh
ộ ộ ố ộ ừ theo sau m t s đ ng t
ỏ ở ộ ộ ng đòi h i theo sau chúng b i m t danh đ ng t ừ VING) (
ừ ườ
th
ấ ậ
ế Sau câu yêu c u ( do…/don’t….), đuôi th
Vd:
Close the door, will you?
Don’t ever do that again, will you?
Could you/ Can you có th đ
Vd:
Do me a favour, could/ can you?
let’s…, shall we?
Vd:
Let’s go for a coffee, shall we?
ừ
8.Danh đ ng t
ộ ố ộ
a. M t s đ ng t
ậ
Admit: nh n, ch p nh n
Avoid: tránh
ế ụ
Carry on/ go on: ti p t c
Consider: suy nghĩ, xem xét
Delay: trì hoãn
ừ ố
ch i
Deny: t
Detest: ghét
Dislike: không thích
Enjoy: thích
Fancy: thích
Finish: k t thúc
bừ ỏ
ngươ
ệ ậ
iạ
Forgive: tha thứ
Give up: t
Hate: gét
ụ
ế ụ
Keep on: ti p t c, liên t c
Like: thích
Love: yêu, th
ề ậ
Mention: đ c p
Postpone: hoãn
Practice: luy n t p
Put off: hoãn l
bừ ỏ
Quit: t
Risk: có nguy cơ
Stop: d ngừ
Suggest: g i ýợ
ỏ ố Vd:
I enjoy traveling. Tôi thích đi du l chị
He’s given up smoking. Anh y đã b hút thu c lá
ấ
ỏ ộ ộ ừ ( ving) ng đòi h i theo sau chúng là m t danh đ ng t
ề ặ
ờ
ẳ ợ i ích gì
ệ ẹ ừ ườ
ộ ố ụ
th
b. M t s c m t
ậ ộ
Be busy: b n r n
ị ượ
ể
c
Can’t help: ko th nh n đ
ậ ưở
ng
Have good time: t n h
ẳ
ợ
i ích gì
It’s no use: ch ng
ờ
ẵ
Waste time: l ng phí th i gian
Be worth: đáng ( làm gì)
Have fun: thích thú
Have trouble: g p phi n toái
Spend time: dành th i gian
Vd:
No use crying. Khóc ch ng l
My mother is always busy doing the housework. M tôi luôn b n r n làm vi c nhà.
ậ ộ
ạ ộ ộ ượ ở ừ ế ả ắ c dùng ề ụ
nhi u c m t liên quan đ n các ho t đ ng gi i trí và mua s m c. Go+ danh đ ng t ừ đ
:
Go boating: đi chèo thuy nề
Go fishing: đi câu cá
Go hunting: đi săn
Go sailing: đi lái thuy nề
ắ
ạ
Go camping: đi c m tr i
ộ ườ
Go hiking: đi b đ
ng dài
Go mountain climbing: đi leo núi
Go shopping: đi mua s mắ
Go sighseeing: đi tham quan
ượ
ượ t băng
ế
t tuy t
ơ ớ ạ ủ Go skating: đi tr
Go skiing: đi tr
Go swimming: đi b iơ
Vd:
Yesterday, I went swimming with my friends. Hôm qua tôi đã đi b i v i b n c a tôi.
L u ý:ư
ượ ườ ủ ị ng đ ỏ
c dùng trong câu ph đ nh và câu h i
ộ ặ ẫ ể ừ ừ ở
ặ ộ ử
nguyên m u có to ho c danh đ ng t
ơ ở ẫ t là nguyên m u h n. Còn khi ơ ề ặ
ươ
thì t
ờ ườ
i
ườ
i ta th
ộ ề ộ ị ụ ể ặ
ạ ộ ộ
ng đ ừ
c dùng h n ng dùng đ ng t
ượ
ừ ườ
th
ạ ề ơ ơ
ơ
ể ạ
ặ ộ ơ
ơ ơ
ặ ừ ừ ẫ ộ nguyên m u có to ho c danh đ ng t và ý nghĩa hoàn
ắ ầ ư ờ sáng
ể ượ ờ
ạ ừ ị ẫ
c dùng trong đ nh d ng m u verb + somebody + ving có th đ
ể
ể ạ ờ ữ
ư ế
i vì đã đ b n ch lâu nh th .
ừ
ố ắ
ề ầ
i đ làm gì
ừ
ừ
ố
ỏ
mind+ ingform th
Vd:
ứ
Do you mind opening the door? Anh vui lòng m giúp c a ch ?
Sau like, love, hate, prefer ta có th dùng ho c đ ng t
Vd:
ỡ ọ
I love to meet/ meeting people. Tôi thích g p g m i ng
ườ
ệ
ng lai, ng
Khi nói v m t d p c th , đ c bi
ụ ể
nói v ho t đ ng chung chung, không có th i gian c th , danh đ ng t
Vd:
Do you prefer to play tennis or to swim this afternoon? Chi u nay b n thích ch i ten nis hay đi b i h n?
Do you prefer playing tennis or swimming? B n thích ch i tennis hay đi b i h n?
Sau begin, start, continue ta có th dùng ho c đ ng t
ố
toàn gi ng nhau
Vd:
It’s began to rain/ began raining after 11a.m. tr i đã b t đ u m a sau 11 gi
ộ ố ộ
M t s đ ng t
Vd:
You can’t stop me doing what I want. Anh không th ngăn tôi làm nh ng gì tôi thích
ỗ
Sorry to keep you waiting so long. Xin l
ộ ố ộ
M t s đ ng t
khác:
Try to do something: c g ng làm gì
ử
Trying doing something: th làm gì nhi u l n
ạ ể
Stop to do something: d ng l
Stop doing something: d ng làm gì
Mean to do something: c ý làm gì
ả
Mean doing something: đòi h i ph i làm gì
ầ
Need to do something: c n làm gì
ầ ượ
c làm gì Need doing something: c n đ