Ôn thi học kì II môn Vật lý lớp 7 - Các dạng bài cơ bản
lượt xem 62
download
Câu hỏi và bài tập ôn thi học kì II môn Vật lý lớp 7 - Các dạng bài cơ bản dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra 1 tiết, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi học kì II môn Vật lý lớp 7 - Các dạng bài cơ bản
- ONTHIONLINE.NET CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI HỌC KÌ II VẬT LÍ 7 Câu 1 a) Nêu hai hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện sau khi được cọ xát ? b) Đưa hai vật A và B sau khi cọ xát lại gần nhau , thấy chúng tương tác hút với nhau chứng tỏ điều gì đối với vật A và B Câu2 vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp , 1am pe kế , 1 vôn kế đo hiệu điện thế hai đầu đèn 2, 1 nguồn điện 2 pin, 1 công tắc . Câu 3 Ð1 a) Kể tên các tác dụng của dòng điện ? A Ð2 b) Nồi cơm điện hoạt động dựa trên cơ sở tác dụng gì của dòng điện ? A Câu4 Cho mạch điện như hình vẽ 6.0 a) Khi K đóng quan sát thấy hai đèn đều sáng , thấy Am pe kế 1 chỉ 0,24A và Ampe kế 2 chỉ 0,56 A .Dùng dấu mũi tên biểu diễn chiều dòng điện K trong mạch và vị trí chốt (+) của các ampekế b) Hãy cho biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ1 ; Đ2 và mạch chính là bao nhiêu ? c) Bất chợt đèn Đ2 bị tắt ( đứt dây tóc ) ,thì đèn Đ1 có tiếp tục sáng không ? Tại sao ? Lúc đó số chỉ của hai Ampe kế như thế nào ? Câu 5 a) Nêu hai hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện sau khi được cọ xát ? b) Đưa hai vật A và B sau khi cọ xát lại gần nhau , thấy chúng tương tác đẩy với nhau chứng tỏ điều gì đối với vật A và B Câu 6 Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp , 1am pe kế , 1 vôn kế đo hiệu điện thế hai đầu đèn 1, 1 nguồn điện 2 pin, 1 công tắc . Ð1 Câu 7 a) Kể tên các tác dụng của dòng điện ? A Ð2 b)Bóng đèn bút thử điện hoạt động dựa trên cơ sở tác dụng gì của dòng điện ? A Câu 8 Cho mạch điện như hình vẽ 6.0 a) Khi K đóng quan sát thấy hai đèn đều sáng , thấy Am pe kế ở đèn 1 chỉ 0,36A và Ampe kế 2 chỉ 0,86 A .Dùng dấu mũi tên biểu diễn chiều dòng điện K trong mạch và vị trí chốt (+) của các ampekế b) Hãy cho biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ1 ; Đ2 và mạch chính là bao nhiêu ? c) Bất chợt đèn Đ1 bị tắt ( đứt dây tóc ) ,thì đèn Đ2 có tiếp tục sáng không ? Tại sao ? Lúc đó số chỉ của hai Ampe kế như thế nào ? Câu 9 a) Có mấy loại điện tích? Kể tên? Những điện cùng loại đặt gần nhau và những điện tích khác loại đặt gần nhau thì có đặc điểm gì? b) Kể tên các loại nguồn điện thường dùng? Câu 10 a) Thế nào là chất dẫn điện? Cho ví dụ? Thế nào là chất cách điện? Cho ví dụ? b) Phát biểu quy ước chiều dòng điện? Vẽ sơ đồ mạch gồm: 1 pin, 1 công tắc đóng, 1 bóng đèn, dây dẫn và biểu diễn mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện? Câu 11 a) Nêu tên các tác dụng của dòng điện? Nêu biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện? b) Đèn điôt phát quang phát sáng dựa vào tác dụng nào của dòng điện? Khi đèn đi ôt phát quang phát sáng thì dòng điện chạy qua nó như thế nào? Câu 12 a) Để đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện người ta dùng dụng cụ gì? b) Đổi các đơn vị sau: 220000mV =……..V ; 0,5A = ……..mA -1-
- ONTHIONLINE.NET HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu1 a) Nêu đúng mỗi hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát b) chứng tỏ : vật A và vật B bị nhiễm điện trái dấu ( khác loại ) Câu2 + vẽ Đ1 ; Đ2 ; K và ampekế mắc nối tiếp , đúng + vẽ vôn kế mắc song song với đèn Đ2 , đúng Ð1 Ð2 + vẽ đúng yêu cầu mạch điện . A Câu3 V1 6.0 V a) Kể tên đúng mỗi tác dụng của dòng điện : sgk K b) Nêu được : dựa trên cơ sở tác dụng nhiệt của dòng điện Câu4 a) + dùng dấu mũi tên biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch Ð1 + + dùng dấu (+) biểu diễn chốt dương của am pe kế đúng A Ð2 + b) xác định đúng A I1 = 0,24 A I = 0,56 A 6.0 I2 = I – I1 = 0,32 A c) + Đèn Đ1 tiếp tục sáng K + vì mạch điện qua đèn Đ1 vẫn kín + lúc đó số chỉ của hai ampe kế là như nhau Câu 5 a) Nêu đúng mỗi hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát b) chứng tỏ : vật A và vật B bị nhiễm điện cùng dấu ( cùng loại ) Câu 6 + vẽ Đ1 ; Đ2 ; K và ampekế mắc nối tiếp , đúng + vẽ vôn kế mắc song song với đèn Đ1 , đúng Ð1 Ð2 + vẽ đúng yêu cầu mạch điện A Câu 7 V1 6.0 V a) + kể tên đúng mỗi tác dụng của dòng điện đạt K + kể đúng –đủ 5 tác dụng của dòng điện , đạt b) nêu được : dựa trên cơ sở tác dụng nhiệt của dòng điện Câu 8 a) + dùng dấu mũi tên biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch Ð1 + + dùng dấu (+) biểu diễn chốt dương của am pe kế đúng A Ð2 + b) xác định đúng A I1 = 0,36 A I = 0,86 A 6.0 I2 = I – I1 = 0,5 A c) + Đèn Đ2 tiếp tục sáng K + vì mạch điện qua đèn Đ2 vẫn kín + lúc đó số chỉ của hai ampe kế là như nhau Câu 9 a) - Có hai loại điện tích: Điện tích dương và điện tích âm. - Những điện cùng loại đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau - Những điện tích khác loại đặt gần nhau thì chúng hút nhau. b) Kể tên các loại nguồn điện thường dùng: acqy, các loại pin… -2-
- ONTHIONLINE.NET Câu 10 a) Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng, nhôm sắt… Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: nhựa, cao su, gỗ khô… b) Quy ước chiều dòng điện: Chiều dòng điện là đi từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. + _ K Câu 11 a) Tên các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí. Biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện: Dòng điện chạy qua cơ thể người sẽ làm cho các cơ của người bị co giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt. b) Đèn điôt phát quang phát sáng dựa vào tác dụng phát sáng của dòng điện. Khi đèn điôt phát quang phát sáng thì dòng điện chạy qua nó theo một chiều nhất định. Câu 12 a) - Để đo hiệu điện thế người ta dùng dụng cụ vôn kế - Để đo cường độ dòng điện người ta dùng dụng cụ ampe kế. b) Đổi các đơn vị sau: 220000mV =…220…..V 0,5A = …500…mA -3-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
8 p | 1188 | 351
-
Nội dung ôn thi học kì II môn Giáo dục công dân
8 p | 566 | 45
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
8 p | 630 | 41
-
Đề thi và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Phòng GD&ĐT Đức Thọ
3 p | 260 | 32
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
7 p | 235 | 31
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán khối 10
4 p | 144 | 19
-
Đề thi và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 - 2012 - Trường THCS Viên An Đông
4 p | 213 | 18
-
Đề thi và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013
3 p | 127 | 15
-
Bộ đề thi học kì II môn Toán lớp 7
20 p | 133 | 14
-
Đề và đáp án thi học ki II môn Vật lý lớp 9 - Đề cơ bản
3 p | 135 | 12
-
Đề cương ôn thi học kỳ II năm học 2011-2012 môn Toán 7
5 p | 149 | 12
-
Đề ôn tập học kì II môn Vật lý lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản
4 p | 140 | 10
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 7 năm học 2012-2013
5 p | 142 | 9
-
Ôn thi học kì II môn Sử
5 p | 109 | 5
-
Đáp án đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 91 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 88 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học lớp 10 năm học 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
5 p | 77 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn