
Nguyễn Hồng Điệp
4 Tập xác định
•Căn thức pf(x)xác định ⇔f(x)≥0
•Phân thức 1
f(x)xác định ⇔f(x),0
•Căn thức ở mẫu: 1
pf(x)xác định ⇔f(x)>0
•y=sin f(x)xác định ⇔f(x)xác định.
•y=cos f(x)xác định ⇔f(x)xác định.
•y=tan xxác định ⇔cos x,0⇔x,π
2+kπ
•y=cot xxác định ⇔sin x,0⇔x,kπ.
5 GTLN, GTNN của hàm số lượng giác
•−1≤cos x≤1,−1≤sin x≤1
• 0 ≤cos2x≤1,0≤sin2x≤1
• 0 ≤|cos x|≤1,0≤|sin x|≤1
•−1≤cos x≤1⇔−1≤−cos x≤1
•−1≤sin x≤1⇔−1≤−sin x≤1
6 Phương trình lượng giác cơ bản
6.1 Phương trình sin
①sin x=sinα⇔·x=α+k2π
x=π−α+k2π,k∈Z
②sin x=m
•Nếu |m|>1thì phương trình vô nghiệm.
•Nếu |m|≤1
◦m∈(0,±1
2,±p2
2,±p3
2,±1)thì m=sinαvới αlà các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
◦m∉(0,±1
2,±p2
2,±p3
2,±1)thì
sin x=m⇔·x=arcsin m+k2π
x=π−arcsin m+k2π,k∈Z
6.2 Phương trình cos
①cos x=cosα⇔·x=α+k2π
x=−α+k2π,k∈Z
②sin x=m
•Nếu |m|>1thì phương trình vô nghiệm.
5