NGUYN HNG ĐIP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐẠI SỐ 11
LƯỢNG GIÁC
x
y
0
30
60
90
120
150
180
210
240270300
330
360
π
6
π
4
π
3
π
2
2π
3
3π
4
5π
6
π
7π
6
5π
4
4π
33π
2
5π
3
7π
4
11π
6
2π
³p3
2,1
2´
³p2
2,p2
2´
³1
2,p3
2´
³p3
2,1
2´
³p2
2,p2
2´
³1
2,p3
2´
³p3
2,1
2´
³p2
2,p2
2´
³1
2,p3
2´
³p3
2,1
2´
³p2
2,p2
2´
³1
2,p3
2´
(1,0) (1,0)
(0,1)
(0,1)
2018
Tên...............................................
Chữ ) Tên...............................................
01ds L
A
T
EX– 201803
LƯỢNG GIÁC
Copyright ©2018 by Nguyễn Hồng Điệp
Nguyễn Hồng Điệp
Phần I
Lý thuyết
1 Công thức lượng giác
1.1 Công thức lượng giác bản
sin2x+cos2x=1
tan x=sin x
cos x
cot x=cos x
sin x
tan x.cot x=1
1 +tan2x=1
cos2x
1 +cot2x=1
sin2x
1.2 Mất dấu tr
cos(x)=cos(πx)
sin x=sin(x)
tan x=tan(x)
cot x=cot(x)
1.3 Đổi chéo
cos x=sin³π
2x´
sin x=cos³π
2x´
cot x=tan³π
2x´
tan x=cot³π
2x´
1.4 Hơn kém nhau π
2
sin x=cos³π
2+x´
cot x=tan³π
2+x´
tan x=cot³π
2+x´
cos x=sin³xπ
2´
2 Công thức cộng
sin(x+y)=sin xcos y+sin ycos x
sin(xy)=sin xcos ysin ycos x
cos(x+y)=cos xcos ysin xsin y
cos(xy)=cos xcos y+sin xsin y
tan(x+y)=tan x+tan y
1tan xtan y
tan(xy)=tan xtan y
1+tan xtan y
2.1 Công thức nhân đôi
sin2x=2 sin xcos x
cos2x=cos2xsin2x
=2cos2x1
=12sin2x
tan2x=2 tan x
1tan2x
cos2x=1+cos2x
2
sin2x=1cos2x
2
3
Nguyễn Hồng Điệp
2.2 Công thức nhân ba
sin3x=3 sin x4sin3x
cos3x=4cos3x3 cos x
tan3x=3 tan xtan3x
13tan2x
cos3x=3cos x+cos3x
4
sin3x=3sin xsin3x
4
2.3 Tích thành tổng
cos x.cos y=1
2[cos(xy)+cos(x+y)]
sin x.sin y=1
2[cos(xy)cos(x+y)]
sin x.cos y=1
2[sin(xy)+sin(x+y)]
2.4 Tổng thành tích
cos x+cos y=2cos x+y
2cos xy
2
cos xcos y=2sin x+y
2sin xy
2
sin x+sin y=2sin x+y
2cos xy
2
sin xsin y=2cos x+y
2sin xy
2
tan x+tan y=sin(x+y)
cos xcos y
tan xtan y=sin(xy)
cos xcos y
cot x+cot y=sin(x+y)
sin xsin y
cot xcot y=sin(xy)
sin xsin y
sin x+cos x=p2sin³x+π
4´
=p2cos³xπ
4´
sin xcos x=p2sin³xπ
4´
=p2cos³x+π
4´
1 +sin2x=(sin x+cos x)2
1 sin2x=(sin xcos x)2
3 Phương trình lượng giác
3.1 Phương trình bản
sin x=sin u·x=u+k2π
x=πu+k2π
cos x=cos u·x=u+k2π
x=u+k2π
tan =tan ux=u+kπ
cot =cot ux=u+kπ
3.2 Công thức nghiệm thu gọn
sin x=1x=π
2+k2π
sin x=1x=π
2+k2π
sin x=0x=kπ
cos x=1x=k2π
cos x=1x=π+k2π
cos x=0x=π
2+kπ
4
Nguyễn Hồng Điệp
4 Tập xác định
Căn thức pf(x)xác định f(x)0
Phân thức 1
f(x)xác định f(x),0
Căn thức mẫu: 1
pf(x)xác định f(x)>0
y=sin f(x)xác định f(x)xác định.
y=cos f(x)xác định f(x)xác định.
y=tan xxác định cos x,0x,π
2+kπ
y=cot xxác định sin x,0x,kπ.
5 GTLN, GTNN của hàm số lượng giác
1cos x1,1sin x1
0 cos2x1,0sin2x1
0 |cos x|1,0|sin x|1
1cos x11cos x1
1sin x11sin x1
6 Phương trình lượng giác bản
6.1 Phương trình sin
sin x=sinα·x=α+k2π
x=πα+k2π,kZ
sin x=m
Nếu |m|>1thì phương trình nghiệm.
Nếu |m|1
m(0,±1
2,±p2
2,±p3
2,±1)thì m=sinαvới α các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
m(0,±1
2,±p2
2,±p3
2,±1)thì
sin x=m·x=arcsin m+k2π
x=πarcsin m+k2π,kZ
6.2 Phương trình cos
cos x=cosα·x=α+k2π
x=α+k2π,kZ
sin x=m
Nếu |m|>1thì phương trình nghiệm.
5