Ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
lượt xem 17
download
Tài liệu cung cấp đến các em học sinh ôn luyện các kiến thức về ngữ âm, âm câm trong tiếng anh, cách đánh dấu trọng âm, chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại; sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Subject and Verb agreement; trường hợp dùng động từ ở số nhiều; cách chuyển từ câu thường sang câu điều kiện...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
- ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH Topic 1: Pronunciation and stress. NGỮ ÂM 1. NGUYÊN ÂM: VOWEL a. Nguyên âm đơn: (vowel) Có 12 nguyên âm: / i: / read, see, meet, meal / i / sit, six, hit /u: / too, two, pool, school / u / book, put, could / ǝ / ago, porter, apartment / ɜ / learn, first, word /ɔ: / saw, nor, sort / ɔ / not, hot, got / ʌ / but, umbrella, come / a: / part, arm, farm, car / e / men, hen, lend / æ / man, hat, batman b. Nguyên âm đôi: (Diphthong) / iǝ / here, near, fear / ei / name, came, page / ʊǝ / tour, poor, jury / ɔi / boy, coin, enjoy / ǝʊ / go, cold, load / eǝ / wear, care, hair / ai / nice, fine, rice / aʊ / how, cow, house, now 2. PHỤ ÂM (CONSONANT) / b / bus, but, band / p / put, pen, pitch / k / candy, cook, can / d / day, deep, dance / t / take, turtle, tornado / g / get, goal, goat, go / s / soon, sun, sound / z / rise, music, prize / ʃ / sugar, sure, chef / ʒ / measure, pleasure, vision / tʃ / question, chips, church / dʒ / joy, age, large / f / fine, laugh, enough / v / heavy, veal, move / w / win, whale, one / j / your, yet, use / h / head, who, hand / θ / thank, thin, teeth / ð / this, they, father / m / mother, my, mountain / n / nowadays, net, beneath / ŋ / sing, thank, thing / l / long, lie, lifelong / r / red, wrong, proud ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH ( phần 1) Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M. climb [klaim] : leo trèo comb [koum] : cái lược Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. muscle ['mʌsl] : cơ bắp Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Wednesday ['wenzdei] : thứ 4 Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ. hope [houp] : hi vọng write [rait] : viết 1
- Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. foreign ['fɔrin]: nước ngoài Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ. daughter ['dɔ:tə] : con gái light [lait] : ánh sáng Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu. knife [naif] : con dao know [nou] : biết Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. trừ Who/ Whom/ Whose what [wɔt] : cái gì when [wen] : khi nào where/why : ở đâu/tại sao Ngoại lệ: Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. hour ['auə] : giờ heir [eə] : người thừa kế CÁCH ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM 1. Những danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Ex: kitchen, active… Những động từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 trừ những âm có cách đọc ngắn như: er, el, ow, Ex: accept, begin… Trừ: clever, travel, borrow…. 2. Những danh từ và động từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm cuối cùng đọc dài. Ex: company, interest, … Những danh từ và động từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm cuối cùng đọc ngắn như: er, el, ow, ic, op… Ex: discover, tomorrow…. 3. Khi gặp các hậu tố: ic, ical, aphy, ogy, ity, acy, ian, id, ible, ish, ial, age, ure, ety, ion, ous, ior, iar, ence, iency, ient, ier, ict, ent: thì trọng âm rơi vào âm tiết trước các hậu tố này. Ex: economic economical succession suggestion photography Biology ability democracy musician stupid Possible childish confidential (kín đáo) democracy structure dictation librarian experience premier relict (quả phụ) image society artificial superior efficiency republic mathematics courageous familiar convenient Ngo¹i trõ : cathonic (toàn diện) lunatic Arabic politics arithmetic (số học) vacate (bỏ trống) 4. Khi gặp các từ ghép: Từ ghép là danh từ: trọng âm rơi vào chữ đầu: VD: schoolbag 2
- Từ ghép là động từ và tính từ: trọng âm rơi vào chữ thứ 2: VD: understand, old fashioned, homesick airsick … Nhưng : bad temper short sighted well informed upstairs well done short handed north east down stream well dressed ill treated downstairs north west ... 5. Các từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ “phải” qua “trái” VD: opportunity, geography, familiar,… Lưu ý: 1. Các tiền tố và hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ: re , dis, un, in, il, im, ir, ness, ous, able, d, en, ful, less, ing, ment, ly. VD: wonder > wonderful, patient > (im)patiently, predict > (un)predictable 2. – Trọng âm thường rơi vào các hậu tố: ain, ee, eer, ese, ique, ette, esque, oo, mental, end, ever, ade, oon, een. VD: entertain, entertainment, Chinese, employee, engineer, unique, cigarette, picturesque, bamboo, fundamental, recommend, however, lemonade, typhoon, thirteen 3. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng [A] thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2: abed about above aback again alone achieve alike alive ago asleep abroad aside abuse afraid 4. Các đại từ phản thân luôn nhấn mạnh ở cuối từ : myself, himself, themselves .. Exercise Chọn từ có âm tiết được nhấn khác với các từ còn lại: Exercise 1 1. A. admire B. honor C. title D. difficult 2. A. describe B. struggle C. political D. society 3. A. independence B. politician C. immortality D. different 4. A. comfort B. nation C. apply D. moment 5. A. ashamed B. position C. begin D. enemy 6. A. influential B. creative C. introduction D. university 7. A. profit B. suggest C. surrender D. report 8. A. career B. majority C. continue D. education 9. A. vocational B. employer C. minority D. reasonable 10. A. general B. opinion C. abroad D. surprise Exercise 2 1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable 2. A. important B. especially C. prefer D. influence 3. A. mineral B. example C. diamond D. popular 4. A. republic B. collector C. situation D. inscription 5. A. protection B. separate C. develop D. encourage 6. A. recognize B. stimulate C. activity D. adult 7. A. intelligent B. direct C. desire D. satisfactory 8. A. relationship B. command C. vocabulary D. island 9. A. define B. idea C. express D. figure 3
- 10. A. suppose B. expect C. unusual D. literary Exercise 3 1. A. individual B. reputation C. experience D. scientific 2. A. carpenter B. revise C. ignore D. traditional 3. A. necessary B. achieve C. poetic D. communicate 4. A. influence B. modern C. consider D. different 5. A. contain B. poisonous C. chemical D. scientist 6. A. discover B. unhealthy C. amount D. realize 7. A. avoid B. gesture C. permit D. exact 8. A. forefinger B. precise C. specific D. computer 9. A. involved B. equal C. machine D. eventual 10. A. operation B. official C. community D. efficiency Exercise 4 1. A. redundant B. harmony C. grammatical D. essential 2. A. absolute B. accuracy C. obvious D. original 3. A. machine B. enthusiast C. replace D. fortune 4. A. unemployed B. necessity C. generosity D. represent 5. A. furious B. wonderful C. reaction D. honesty 6. A. return B. lottery C. reward D. immediate 7. A. address B. millionaire C. believe D. mislead 8. A. estimate B. medical C. advice D. vegetables 9. A. addition B. exemplify C. incredible D. candle 10. A. aesthetic B. particular C. disease D. acceptability Exercise 5 1. A. physical B. activity C. increase D. expectancy 2. A. conform B. perhaps C. remove D. various 3. A. percentage B. advantage C. examine D. influence 4. A. decay B. purpose C. however D. invention 5. A. prefer B. electricity C. invent D. collaborate 6. A. amazing B. ability C. performance D. television 7. A. appear B. audience C. government D. talented 8. A. painter B. energy C. express D. boundary 9. A. inspire B. resign C. dangerous D. exchange 10. A. commodity B. material C. deposit D. quality Exercise 6 1. A. petroleum B. resource C. occur D. anger 2. A. producer B. consume C. companion D. situation 3. A. attract B. descend C. noticeable D. control 4. A. widespread B. anxiety C. explode D. alternative 5. A. direction B. community C. garbage D. utility 6. A. product B. convert C. efficient D. dispose 7. A. biological B. expedition C. synthetic D. scientific 8. A. experiment B. giant C. windmill D. software 4
- 9. A. geometric B. supply C. potential D. pollution 10. A. destroy B. disappear C. development D. independent Exercise 7 1. A. extent B. synonymous C. admit D. manuscript 2. A. inadequate B. available C. authority D. purpose 3. A. demonstrate B. responsible C. simplify D. celebrate 4. A. secondary B. expectation C. supervision D. sociologist 5. A. instead B. furious C. campaign D. apartment 6. A. balcony B. accident C. mechanic D. survey 7. A. flexible B. together C. domestic D. relaxed 8. A. control B. giant C. windmill D. software 9. A. geothermal B. experimental C. elementary D. geographical 10. A. attendance B. compulsory C. geography D. similar Exercise 8 1. A. politics B. imaginary C. result D. annoyed 2. A. Japan B. astronaut C. unfortunate D. approximate 3. A. consequently B. profile C. initiate D. project 4. A. conference B. announcement C. arrival D. reception 5. A. argument B. definite C. museum D. permanent 6. A. treatment B. prevent C. intelligent D. acquire 7. A. affirm B. rely C. infection D. remedy 8. A. effort B. distinguished C. available D. luxurious 9. A. physiology B. economics C. nominate D. competition 10. A. contribution B. appropriate C. opportunity D. anniversary Exercise 9 1. A. afloat B. superior C. passenger D. contribute 2. A. chemistry B. original C. tribute D. emphasis 3. A. sentimental B. commonplace C. mathematics D. information 4. A. pronounce B. American C. soldier D. prefer 5. A. muscular B. instrument C. dramatic D. argument 6. A. magnetic B. radiation C. unpleasant D. equipment 7. A. distraction B. considerable C. recommend D. description 8. A. probability B. attitude C. technological D. entertainment 9. A. emergency B. encourage C. shortage D. distraction 10. A. natural B. surplus C. dynamite D. decision Exercise 10 1. A. legacy B. illuminate C. humanity D. commemorate 2. A. numerous B. recent C. telescope D. forever 3. A. behavior B. predict C. occurrence D. environmental 4. A. mishap B. evacuate C. vigorous D. moderate 5. A. unspeakable B. accomplish C. emotional D. tendency 6. A. expression B. response C. psychologist D. vehicle 7. A. development B. prevent C. common D. avoid 5
- 8. A. supply B. reliever C. effective D. remedy 9. A. familiar B. repellent C. antiseptic D. survive 10. A. ingenious B. device C. enormous D. dangerous Topic 2 : Tenses of the verb CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ NGƯỢC LẠI. 1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta ) =>I have never seen him before. ( tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây ) Mẫu này có dạng : Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây. The first time : lần đầu tiên Never ...before : chưa bao giờ trước đây 2. I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm ) => I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm ) Mẫu này có dạng : ...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giử nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since thôi 3. I last saw him when I was a student.(lần cuối cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV) => I haven't seen him since I was a student.(tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV ) Mẫu này có dạng : Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi .... => ..không làm chuyện đó từ khi .... Last : lần cuối Since : từ khi 4. The last time she went out with him was two years ago. (lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm ) => She hasn't gone out with him for two years. (cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay ) Tương tự mẫu 3 nhưng khác phần sau thôi 5. It's ten years since I last met him.(đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối ) => I haven't met him for ten years . ( tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi ) Mẫu này có dạng : Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian 6. When did you buy it? ( bạn đã mua nó khi nào ? => How long is it since + S + Vp…? => How long have you bought? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? ) Mẫu này có dạng : 6
- when : thì dùng quá khứ đơn How long : thì dùng hiện tại hoàn thành Bài tập vận dụng Viết lại câu không thay đổi nghĩa: 1) This is the first time he went abroad. => He hasn’t 2) She started driving 1 month ago. => She has 3) We began eating when it started to rain. => We have 4) I last had my hair cut when I left her. => I haven’t 5) The last time she kissed me was 5 months ago. => She hasn’t 6) It is a long time since we last met. => We haven’t 7) When did you have it? => How long ? 8) This is the first time I had such a delicious meal. => I haven’t 9) I haven’t seen him for 8 days. => The last 10) I haven’t taken a bath since Monday. => It is 11. We last went to London two years ago. We It’s The last time 12. This is the first time I have visited Hanoi. I 13. I began learning English five years ago. I have 14. I last saw her in 2010. 15. I haven’t eaten this kind of food before. 16. I started working for this company a year ago. 17. I last read that book on November 20th. 18. I have never eaten with knives and forks before. 19. It is 10 years since I last visited Dalat. 7
- 20. She hasn’t phoned home for two weeks. 21.She hasn’t gone out with him for 5 months. The last time ……………………………………………………………………………..… 22. We haven’t seen such a cruel mother before. This is the first ……………………………………………………………………….…… 23. It is two years since we last saw Mr. Jones. We haven’t ……………………………………………………………………….………… 24. This is the first time I have visited the USA. I haven’t …………………………………………………………………………………… 25. I have learnt English for 10 years now. I began ……………………………………………………………………………………… 26. She moved to London 20 years ago. She has ……………………………………………………………………………………… 27. The Pikes haven’t visited Paris for 2 years. The last time ……………………………………………………………………………… 28. I stopped writing to him a week ago. I haven’t …………………………………………………………………..………………… 29. Mary has learnt French for 6 years. It’s …………………………………………………………………………….……… 30. When did your father buy that car? How long ……………………………………………………………………..…………… 31. I didn’t see her again for 3 years. Three years has …………………………………………………………………………… 32. The last time I saw John was when he was leaving for Edinburgh. John hasn’t …………………………………………………………………………… 33. They haven’t liked icecream since they ate too much and were sick. They didn’t …………………………………………………………………………… 34. John’s career as a television presenter began five years ago. John has ………………………………………………………………………………… 35. My uncle has been a worker in that factory for 10 years. My uncle started ……………………………………………………………………… 36. How long have your family read Tuoi Tre Newspaper? When did your ………………………………………………………………………… 37. My old friend started working on that farm in 2005. Since 2005, …………………………………………………………………………… 38. When did he start teaching Physical Education in this school? How long ……………………………………………………………………………… 8
- 39. My mother has had this washing machine for a long time. My mother ……………………………………………………………………………… 40.My father stopped drinking champagne ten years ago. My father hasn’t ……………………………………………………………………… 41. Jane’s grandma hasn’t planted trees in the garden for 5 months. Jane’s grandma stopped ……………………………………………………………… 42. I have never met a more warmhearted person than my mother is. My mother is ………………………………………………………………………… 43. I have never seen such a bad film as that one in the cinema. That is the …………………………………………………………………………… 44. We haven’t seen Mary since we left the university. We last ……………………………………………………………………………… 45. The last time I went swimming was when I was in Spain. I haven’t ……………………………………………………………………………… Supply the correct VERB TENSE : 1. Someone (knock) at the door. Can you answer it? → 2. Tom (work) at the moment, so he can’t answer the telephone. → 3. The river (flow) after last night’s rain. → 4. He (play) for Manchester United this season. → 5. She (study) English at HaNoi university of Education these days. → 6. She is at her best when she (make) big decision. → 7. We (spend) next vacation in London. → 8. Robert (arrive) tomorrow morning on the 10.00 train. → 9. Look! The bus (leave). → 10. Mike (phone) me one hour ago. → 11. Michael (have) a word with Linda this morning. → 12. Old Ted (smoke) 20 cigarettes a day till he gave up. → 13. Stephen (talk) on the phone when I came in. → 14. I (watch) TV at 9:30 last night. → 15. While I was working in the garden, my son (play) video games. → 16. When he worked here. Simon always (make) mistakes. → 17. I (wonder) if you could give me a hand. → 18. I (paint) 4 chairs so far this morning. → 19. Frank (home) since he was a boy. → 20. Mai (live) in Ho Chi Minh City for five years now. → 21. My little sister (watch) “Sleeping Beauty” several times. → 22. The child (die) before the doctor arrived. → 23. We cleaned up the room as soon as the guests (leave). → 24. The secretary (finish) the report by 10:00 yesterday. → 9
- 25. Jane’s eyes are red. She (cry). → 26. This room is dirty. Someone (smoke) in here. → 27. How many languages John (speak)? → 28. Hurry up! The train (come). I don’t want to miss it. → 29. Angelina Jolie is a famous actress. She (appear) in several films. → 30. What time the next train (leave)? → 31. Monica (stay) with her sister at the moment until she finds a flat. → 32. There’s a strange in here. Mother (cook) something. → 33. The concert (start) at 7:15. → 34. Nora says she’s 17 but I (not believe) her. → 35. Sorry I’m late! That OK. I (wait) long. → 36. We did not go out because it (rain). → 37. Tuan, is it true that you (get) married next week? → 38. I (read) “Chicken Soup for the Soul” but I haven’t finished it yet. → 39. Alan took a photograph of Sandra while she (look). → 40. I (loose) my key. Can you held me to look for it? → 41. Last night Tina (read) in bed when suddenly she heard a scream. → 42. We (have) a party next week. Would you like to come? → 43. The red river (flow) very fast today much faster than yesterday. → 44. While my mother (cook) dinner the phone rang. → 45. I (know) your telephone number. → 46. Please don’t make so much noise. My son (sleep). → 47. The moon (move) round the Earth. → 48. Tracy (be) ill for a long time. → 49. Have you heard? Sophie (get) married. → 50. My father (work) for this company from 1999 to 2005. → Topic 3 : Subject and verb agreement & Tag question SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENT A. TRƯỜNG HỢP DÙNG ĐỘNG TỪ Ở SỐ ÍT 1. Khi danh từ số ít, đại từ số ít, động từ nguyên dạng, danh động từ…. Ex: His sister likes dancing. The danger of eating too much chips is unclear. The President and CEO (Chief Executive Officer) is Mr. Smith. The book is on the table. To work hard is necessary. Learning English is difficult but fun. 2. Khi chủ ngữ là những danh từ chỉ tiền bạc, thời gian và khoảng cách: Ex: Money is not all to keep a family happy. 10
- As a Chinese saying: “Ten years is not a long time for an honorable man to revenge.” Ten miles isn’t very far to go by car. Twentyfive dollars is too much for the meal. Fifty minutes isn’t enough time to finish this test Twenty dollars is all I can afford to pay for that radio. Two miles is too much to run in one day. 3. Khi chủ ngữ là những đại từ bất định như: Each, either, neither , another, the other, one, everybody, everyone, everything, anybody, anyone, anything, nobody, no one, nothing, somebody, someone, something …. Ex: Each of them has to be on duty once a week. Everybody who wants to buy a ticket should be in this line. Something is in my eye. Is there anybody here? Neither of his pens is able to be used. Either is correct. No problem is harder than this one. Nobody works harder than John does. Each citizen and every citizen has responsible for 4. Khi chủ ngữ là những danh từ số ít được kết nối với những từ khác bằng: with, as well as, together with, along with, no less than, accompanied by….. Ex: Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight. Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, is arriving tomorrow morning. The girl, with her big white dog, passes my house every morning. Mr. Nam, as well as his assistants, was doing an experiment in the laboratory when I came. 5. Khi chủ ngữ là những danh từ đề cập đến các môn học, các căn bệnh, các danh từ riêng như: + News + Diseases: measles = bệnh sởi, mumps = quai bị, rickets = còi xương, diabetes, rabies (dại). + Subject: Linguistics, Physics, Phonetics, Mathematics, Economics, politics…… + Proper noun: Algiers, Athens, Brussels, Marseilles, The United States,….. Ex: The morning news starts at 5.30 everyday. Physics is very difficult. The United States is between Canada and Mexico. 6. Khi thực hiện các phép tính: Six minus three is three. Ten subtracted by five is five. Twice seven equals fourteen. Eight divided by four is two. 7. Khi chủ ngữ là một mệnh đề sau “That”: 11
- Ex: That you give your parents some money after getting salary is a very good action. That you get high marks at school always makes your parents proud. 8. Khi chủ ngữ nằm trong “……..”: “Sons and daughters” is her latest book. B. TRƯỜNG HỢP DÙNG ĐỘNG TỪ Ở SỐ NHIỀU 1. Khi danh từ, đại từ ở ngôi số nhiều: Ex: We play soccer every afternoon. Nga and Mai like playing badminton. 2. Khi chủ ngữ là một đại từ: Several, Both, Many, Few………. Ex: Several of doctors are on strike today. Both his wife and his sister like eating beef. Many boys and girls always study in the library in the afternoon. 3. Khi chủ ngữ được tạo bởi mạo từ “the” và một tính từ để chỉ nhóm người có chung 1 dặc điểm hay 1 phẩm chất: Ex: Are the rich happier than the poor? The blind need helping day by day. The young are keen on pop music. Are the old taken good care of in your country? C. TRƯỜNG HỢP ĐỘNG TỪ CÓ THỂ DÙNG Ở SỐ NHIỀU HOẶC SỐ ÍT TÙY THEO NGHĨA. 1. Các danh từ chỉ đồ vật như: scissors (kéo), tongs (cặp, kẹp), pliers (kìm), tweezers (nhíp), eyeglasses, shorts, pants, jeans, trousers. Luôn dùng ở số nhiều. Nếu muốn dùng số ít thì phải dùng thêm A pair of… Ex: The pants are in the drawer. A pair of pants is in the drawer. These scissors are dull. A pair of scissors is on the wardrobe. 2. Cách sử dụng None và No [ None of the + N(un) + singular verb…..] [ None of the + N(s, es) + plural verb……] None of the counterfeit (giả tạo) money has been found. None of the students have finished the exam yet. [ No + { N / N(un) } + singular verb…..] [ No + N(s, es) + plural verb…………..] No example is relevant to this case. No examples are relevant to this case. 3. Cách sử dụng a number of, the number of: A number of + N(s, es) + plural verb = many = “Một số những ...”, 12
- A number of students are going to the class picnic (Một số sinh viên sẽ đi ...) A number of applicants have already been interviewed. The number of + N(s, es) + singular verb... = a number (một con số) = “Số lượng những ...” The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7) The number of residents who have been questioned on this matter is quite small. 4. Cách sử dụng A couple and The couple A couple + singular verb………………………………………………………… A couple is walking on the path The couple + plural verb………………………………………………………………… The couple are racing their horses through the meadow. 5. Các danh từ tập hợp dùng để chỉ 1 nhóm người hoặc 1 tổ chức nhưng trên thực tế chúng là những danh từ số ít, do vậy các đại từ và động từ theo sau chúng cũng ở ngôi thứ 3 số ít. Congress (đại hội), family, group, committee (Ủy ban), class, organization, team, army, club, crowd, government, jury, majority (đa số)*, minority (thiểu số), audience, public, Orchestra …… The committee has met, and it has rejected the proposal (đề nghị, dự kiến, kế hoạch). The family was elated (phấn chấn, hoan hỉ, hân hoan) by the news. The crowd was wild (hứng thú, nhiệt tình) with excitement Congress has initiated (đề xướng) a new plan to combat inflation (chống lạm phát). The organization has lots of members this year. Our team is going to win the game. Tuy nhiên nếu các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ của từng người trong nhóm, động từ sẽ chia ở ngôi thứ 3 số nhiều: Congress votes for the bill. (Quốc hội bỏ phiếu cho dự luật, gồm tất cả mọi người) Congress are discussing about the bill. (Quốc hội đang tranh luận về dự luật, tức là một số tán thành, một số phản đối.). My family are concerned about my study. The orchestra have turned up. Let's sit down. * Danh từ majority được dùng tuỳ theo thành phần sau nó để chia động từ [The majority + Vs, es +……………………………đa số..............................] Ex: The majority believes that we are in no danger. [The majority of the + Ns, es + V……………………….đa số những…………..........] Ex: The majority of the students believe him to be innocent. 13
- The police/the sheep/the fish + V………….…………………………………………] The sheep are breaking away The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank 6. Các cụm từ ở nhóm sau chỉ một nhóm động vật hoặc gia súc. Cho dù sau giới từ of là danh từ số nhiều thì động từ vẫn chia theo ngôi chủ ngữ chính – ngôi thứ 3 số ít: flock of birds/ sheep, school of fish, herd of cattle, pride of lions, pack of dogs The flock of birds is circling overhead. The herd of cattle is breaking away. A school of fish is being attacked by sharks. MỘT SỐ MẪU CÂU THƯỜNG GẶP 1. Either + S1 + or + S2 + V (chia theo S2): Hoặc là ..... hoặc là Ex: Either you or I am going to come to her birthday party tonight. Either Thanh and Loan or Nga has to stay at home this morning. Either John or his friends are going to the beach today. Either he or I have to leave. 2. Neither + S1 + nor + S2 + V (chia theo S2): (Cả S1 và S2 đều không (không ... mà cũng không...) Ex: Neither you nor your brother likes watching football match on TV. Neither John nor his friends are going to the beach today. Neither the director nor the secretary wants to leave. Neither I nor he is wrong. 3. Not only + S1 + but also + S2 + V (chia theo S2): không những ..... mà còn... Ex: Not only you but also your brother is right. Not only my brothers but also my dad likes fried rice. 4. [S1 + accompanied by / a long with + S2 + V(chia theo S1)]: S1 cùng với S2 ... Ex: Mr. Lam accompanied by his wife walks along the street every morning. Mr. Long along with his daughter plays badminton in front of his house every morning. 5. [S1 + as well as + S2 + V(chia theo S1)]: S1 cũng như S2 ... Ex: I as well as my son am a teacher. He as well as his children likes eating toast duck. 7. [S1 + no less than + S2 + V( chia theo S1)]: S1 chẳng kém S2... Ex: Thanh no less than his classmates likes playing computer games. Trang no less than her boyfriend is foolish. 8. [ Most / All of + Ns, es + V (số NHIỀU)…….] Ex: Most of students’ parents in our class are farmers. All of my classmates love reading in our school library. [ Most / All of + N (không đếm được ) + V (số ÍT)…..] Ex: Most of water in this area is not very fresh. All of the apple has been eaten. 14
- 9. [ One of + Ns, es + V(số ÍT)…………..] Ex: One of my classmates is out now. One of Mrs. Huong’s cows was died yesterday. 10. Fish and chips / Bread and bacon / Bread and butter / B & B (Bed and Breakfast: nhà trọ) + V (số ÍT) Ex: Bread and butter is Peter’s favorite breakfast. Fish and chips makes a good meal. B and B is difficult to find in the touring season in Halong Bay. 11. One third (1/3)/ One fourth (1/4) / One fifth... of N + V (số ÍT) Ex: One third of money has been spent. One fifth of the class is absent today. 12. [ Two thirds of + N(số ÍT) + V (số ÍT)………..] [ Two thirds of + N (số NHIỀU) + V (số NHIỀU)…….] Ex: Three fourths of the land has been used. Three fifths of books have been sold. Seven twelfths of the boxes have been delivered. Two thirds of the Earth's surface is water. 13. [ Many a + N(số ÍT) + V (số ÍT)…] (Nhiều ….trong một….) = Many + ns + V Ex: Many a interesting film has been shown on this channel. Many an Australian farmer has a helicopter. Many a foreign visitor has come to this town. 14. [The Himalayas/ The Rocky Mountains + V(số NHIỀU)…] Ex: The Himalayas are really impressive and rough. 15. [The rest of + N(số ÍT) + V(số ÍT)…..] [The rest of + N(số NHIỀU) + V(số NHIỀU)….] Ex: The rest of the students are going to take the exam. The rest of the room is being painted at the moment. Lưu ý: Các cấu trúc: [There is certain/ sure/ likely/ bound + to be …] = chắc chắn là sẽ có There is sure to be trouble when she gets his letter. (Chắc chắn là sẽ có rắc rối khi cô ấy nhận được thư anh ta) Do you think there is likely to be snow. (Anh cho rằng chắc chắn sẽ có tuyết chứ) Trong dạng tiếng Anh quy chuẩn hoặc văn chương một số các động từ khác ngoài to be cũng được sử dụng với there: Động từ trạng thái: stand/ lie/ remain/ exist/ live Động từ chỉ sự đến: enter/ go/ come/ follow/ develop In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker. (Tại một thị trấn nhỏ ở Đức có một ông thợ giày nghèo sống ở đó) There remains nothing more to be done . (Chả còn có gì nữa mà làm) 15
- Suddenly there entered a strange figure dressed all in black. (Bỗng có một hình bóng kì lạ mặc toàn đồ đen đi vào) There followed an uncomfortable silence. (Sau đó là một sự im lặng đến khó chịu) There + subject pronoun + go/ come/ be: kìa/ thế là/ rồi thì There he comes (Anh ta đã đến rồi kia kìa) There you are , I have been waiting for you for over an hour. (Anh đây rồi, tôi đang chờ anh đến hơn một tiếng rồi đấy) Chia động từ trong ngoặc 1. Some days before, the family ________ elated by the news. (be) 2. Nobody ________ harder than John does. (work) 3. Dieting ________ very popular today. (be) 4. The study of languages ________ very interesting. (be) 5. No problem ________ harder than this one. (be) 6. Either John or Bill ________ going to the beach today. (be) 7. None of the students ________ the exam yet. (finish) 8. The pants ________ in the drawer. (be) 9. Our team ________ going to win the game. (be) 10. Neither the director nor the secretary ________ to leave yet. (want) 11 Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, ________ arriving tonight. (be) 12 Mary or her manager ________ going to answer the press interview. (be) 13 Everybody ________ to buy a ticket of this live show. (want) 14 No examples ________ relevant to this case. (be) 15 The couple ________ racing their horses through the meadow. (be) EXERCISE I. Choose the best answer by underline the word. 1. My aunt or my uncle is/are arriving by train today 2. Neither Juan nor Carmen is/are available. 3. Either Kina or Casey is/are helping today with stage decorations. 4. Neither she nor I am / is/are going to the festival. 5. The serving bowl or the plates go/goes on that shelf. 6. Neither Jenny nor the others is/are available. 7. A car and a bike is/are my means of transportation. 8. The politician, along with the newsmen, is/are expected shortly. 9. Excitement, as well as nervousness, is/are the cause of her shaking. 10. Each of the girls sings/sing well. 11. Every one of the cakes is/are gone. 12. Fifty percent of the pie have/has disappeared. 13. Fifty percent of the pies have/has disappeared. 16
- 14. Onethird of the city is/are unemployed. 15. Onethird of the people is/are unemployed. 16. All of the pie is/are gone. 17. All of the pies is/are gone. 18. Some of the pie is/are missing. 19. Some of the pies is/are missing. 20. None of the garbage was/were picked up. 21. None of the sentences was/were punctuated correctly. 22. Of all her books, none have/has sold as well as the first one. 23. The number of people we need to hire is/are thirteen. 24. A number of people have/has written in about this subject. 25. Neither of them is/are available to speak right now. 26. Either of us is/are capable of doing the job. 27. There is/are four hurdles to jump. 28. There is/are a high hurdle to jump. 29. Ten dollars is/are a high price to pay. 30. Five years is/are the maximum sentence for that offense. 31. Selma is/are the scientist who writes/write the reports. 32. He is/are one of the men who does/do the work. 33. The staff is/are in a meeting. 34. The staff is/are in disagreement about the findings. 35. Everyone has/have done his or her homework. 36. Somebody has/have left her purse. 37. Some of the beads is/are missing. 38. Some of the water is/are gone. 39. None of you claims/claim responsibility for this incident. 40. None of the students have/has done their homework. 41. Everyone has/have finished his or her homework. 42. Each of the students is/are responsible for doing his or her work in the library. 43. The mayor as well as his brothers is/are going to prison. 44. The mayor and his brothers is/are going to jail. 45. Neither of the two traffic lights is/are working. 46. Either is/are fine with me. 47. Either my father or my brothers is/are going to sell the house. 48. Neither my brothers nor my father is/are going to sell the house. 49. Is/Are either my brothers or my father responsible? 50. Is/Are either my father or my brothers responsible? 51. There is/are two reasons for this. 52. There is/are no reason for her lateness for work. 53. Here is/are two apples that you want. 17
- 54. My glasses were /was on the bed. 55. My pants were /was torn while I was climbing up the tree yesterday morning. 56. A pair of plaid trousers is/are in the closet. 57. The news from the front page is/are bad. 58. Measles is /are a dangerous disease for pregnant women. 59. My assets were /was wiped out in the depression. 60. The average worker's earnings have/has gone up dramatically. 61. Our thanks go /goes to the workers who supported the union. 62. Some of the voters is/are still angry. 63. A large percentage of the older population is/are voting against her. 64. Twofifths of the troops were /was lost in the battle. 65. Twofifths of the vineyard were /was destroyed by fire. 66. Forty percent of the students is/are in favor of changing the policy. 67. Forty percent of the student body is/are in favor of changing the policy. 68. Two and two is/are four. 69. Four times four divided by two is/are eight. 70. The department members but not the chairman has / have decided not to teach on Valentine's Day. 71. It is not the faculty members but the president who decide / decides this issue. 72. It were /was the speaker, not his ideas, that has/ have provoked the students to riot. 73. The colors of the rainbow is/are beautiful. 74. There is/are a problem with the balance sheet. Here is/are the papers you requested 75. The cow and the pig is/are jumping over the moon. 76. Red beans and rice is/are my mom's favorite dish. 77. No smoking or drinking is/are allowed. Every man and woman is/are required to check in. 78. Jessica or Christian is/are to blame for the accident. 79. All of the chicken is/are gone. All of the chickens is/are gone. 80. Four quarts of oil were /was required to get the car running. 81. The study of languages requires /require time. 82. The president, together with his advisors, is/are coming. 83. They, no less than Tom, were /was eager to start. 84. The manager, as well as his assistant, has /have arrived. 85. The number of students is/are 40. 86. Twenty dollars is/are too much to pay for this book. 87. Who has stolen that car is/are still a big question. 88. Neither John nor his friends is/are going to the beach today. 89. Either John or his friends is/are going to the beach today. 90. Neither the boys nor Carmen has/have seen this movie before. 91. Either John or Bill is/are going to the beach today. 92. Neither the director nor the secretary wants/want to leave yet. 18
- 93. No example is/are relevant to this case. 94. No examples is/are relevant to this case. 95. None of the counterfeit money has/have been found. 96. None of the students have/has finished the exam yet. 97. Everybody who wants/want to buy a ticket should be in this line. 98. Please help me; something is/are in my eye. 99. Anybody who has/have lost his ticket should report to the desk. 100. Neither of his pens is/are able to be used. CÂU HỎI LÁI ĐUÔI –TAGQUESTION: Câu hỏi đuôi (Tag Question) là một dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh đặc biệt là trong tiếng anh giao tiếp, dạng một câu hỏi ngắn đằng sau một câu trần thuật. Câu trả lời dạng YES/NO nhưng mang sắc thái ý nghĩa khác nhau. Ex: They are student, aren’t they? Có một chú ý là nếu người hỏi xuống giọng ở cuối câu hỏi thì thực sự họ không muốn hỏi mà là đang trông chờ người ta đồng ý với điều mình nói. Khi lên giọng ở cuối câu hỏi thì mới là một câu hỏi thật sự và bạn muốn nhận được câu trả lời. Cấu trúc: Với TO BE: He is handsome, isn’t he? = Anh ấy đẹp trai, đúng không? You are worried, aren’t you? = Bạn đang lo lắng, phải không? He was friendly, wasn’t he? Peter isn’t here, is he? You weren’t at home yesterday, were you? Đối với động từ thường (ordinary verbs) Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. [S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?] Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định [S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?] Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ còn Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID They like me, don’t they? She loves you, doesn’t she? She doesn’t like folk music, does she? Nam didn’t go out last night, did he? He came here 2 days ago, didn’t he? Thì HTHT hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ HAVE hoặc HAS They have left, haven’t they? The rain has stopped, hasn’t it? Thì QKHT hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ HAD: 19
- He hadn’t met you before, had he? Thì tương lai đơn: It will rain, won’t it? Hãy chú ý tới ý nghĩa của “yes và no” trong câu trả lời đối với câu hỏi phủ định: You’re not going out today, are you? (Hôm nay bạn không đi chơi phải không?) Yes. (=Yes, I am going out) Có. (=Có, tôi có đi chơi) No. (=No, I am not going out) Không. (=Không, tôi không đi chơi) Đối với động từ khiếm khuyết Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + can/ could…………., can / could + not + S? Ex: – He can speak English, can’t he? Lan will go to Hue next week, won’t she? Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + can / could + not…………., can / could + S? Ex: – He can’t speak English, can he? Lan won’t go to Hue next week, will she? I ought to have heard by now, oughtn’t I? MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU HỎI LÁI ĐUÔI –TAG QUESTIONS: Câu giới thiệu dùng “I am”, câu hỏi đuôi là “aren’t I” Ex: I am a student, aren’t I Câu giới thiệu dùng “Let’s + V…” , câu hỏi đuôi là “Shall we” Ex: Let’s go for a picnic, shall we? Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody, all…” câu hỏi đuôi là “they” Ex: Somebody wanted a drink, didn’t they? Nobody phoned, did they? All can’t speak at a time, can they? Everyone cheered wildly, didn’t he (formal)/ didn’t they (informal)? Chủ ngữ là “everything, anything, something, nothing” thì câu hỏi đuôi dùng “it”. Và Nothing là chủ ngữ có nghĩa là mệnh đề giới thiệu đang ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. Ex: Nothing can happen, can it? Nothing is done for you, is it? Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little, few… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định Ex: He seldom drinks wine, does he? 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tháng lần 2 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên (Mã đề thi 159)
20 p | 674 | 87
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn: Tiếng Anh - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Có đáp án)
18 p | 414 | 72
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang
5 p | 529 | 59
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
6 p | 265 | 48
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014-2015 môn Địa lý - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
4 p | 267 | 48
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh chuyên - Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định
2 p | 365 | 44
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2012-2013 môn thi Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
25 p | 287 | 33
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 3 môn Tiếng Anh - Trường THPT chuyên Sư phạm
4 p | 202 | 30
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2014-2015 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
7 p | 259 | 30
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2014-2015 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
12 p | 154 | 27
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Trường THCS Tân Bình
3 p | 208 | 19
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp
7 p | 185 | 18
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 3 môn Tiếng Anh
6 p | 229 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh - Phòng Giáo dục và Đào tạo Giao Thủy
4 p | 113 | 13
-
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh vào lớp 10 các trường THPT chuyên: Phần 1
94 p | 120 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
6 p | 115 | 12
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
17 p | 140 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn