Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình
lượt xem 0
download
“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình
- PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Năm 2024 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ TT nhận Tổng thức Vận Nội Nhận Thông Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Phonetic 6 3 4 2 10 5 s 2 Lexico 0 0 8 4 8 5 4 3 20 12 3 Gramm 6 3 6 3 6 3 2 1 20 10 ar 4.1 Cloze- 4 2 4 2 2 1 10 5 test 4.2 Reading compreh 4 2 6 4 6 5 4 4 20 15 ension 5 Writing 0 0 2 1 8 5 10 7 20 13 Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60 Tỉ lệ 20 30 30 20 (%) Tỉ lệ 50 50 chung Page 1
- (%) II. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Cấp độ tư duy Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Ngữ Âm 3 câu 2 câu (2, 3, 5) (1, 4) Từ vựng 4 câu 2 câu 4 câu (8, 10, 11, 15) (14, 13) (6,7, 9, 12) Ngữ Pháp 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu (16, 17, 18) (19, 20, 22) (21, 23, 24) (25) 4 câu 5 câu 4 câu 2 câu Đọc hiểu (31, 33) (27, 28, 38, 39) (26, 29, 31, 36, 37) (30, 32, 35, 40) 1 câu 4 câu 5 câu Viết (43) (41, 42, 44, 45) (46, 47,48,49, 50) Tổng số câu hỏi 10 15 15 10 theo cấp độ tư duy Page 2
- Tỉ lệ theo mức độ 20 20 30 30 tư duy Page 3
- III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 1. Thời gian làm bài: 60 phút. 2. Điểm toàn bài: 10,0 điểm. 3. Hình thức: Trắc nghiệm. 4. Phạm vi kiến thức: Trong phạm vi Chương trình GDPT 2018 do Bộ GDĐT ban hành, tập trung chủ yếu ở lớp 9 THCS. Nội dung như sau: Đơn vị Tổng Số CH TT Kĩ năng kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức/kỹ cao 1 Phonetics Nhận biết: 3 3 - Nhận biết được âm đuôi thông qua các từ vựng quen thuộc. Đuôi / “s”/ / “es”/ Vowels/cons - Nhận biết onants được các nguyên âm /u/ và phụ âm /ch/ đã học thông qua các từ vựng quen thuộc. Word stress Nhận biết: 2 2 Nhận biết Page 4
- được trọng âm của từ có 2 hoặc 3 âm tiết (từ có đuôi: ion, -ic/ics, -ese, 2 từ có đuôi bất kì) 2 Lexico Sentence Vocabulary: 4 4 2 10 completion Nhận biết: Từ loại và ý nghĩa của từ liên quan đến các chủ điểm đã học. - Thông hiểu: Từ và nghĩa của từ trong ngữ cảnh, mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng Vận dụng: Hiểu và vận Page 5
- dụng được dạng từ và cấu tạo từ. Thành ngữ hoặc từ ghép trong văn cảnh hoặc cụm động từ Grammar: 1 3 3 1 8 Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ 3 Grammar Structures điểm ngữ pháp đã học. Vận dụng: Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. Page 6
- Thông hiểu: 2 2 - Các tình huống giao tiếp theo ngữ Communica cảnh thực tế tive đơn giản, exchanges thường gặp. - Đáp lời xin lỗi/lời đề nghị. 4 Reading Cloze test. Nhận biết: 2 1 3 - - Sử dụng Instruction/T đúng giới từ/ ips mạo từ, liên Reading - từ, từ vựng. 1 1 2 -Signs/poster Thông hiểu: …. phân biệt được câu biển hình ảnh, câu biển chữ Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống Page 7
- mới, sử dụng đúng câu hỏi về từ vựng ở mức độ vận dụng Reading Nhận biết: comprehens - Thông tin ion chi tiết trong (lower bài không level). thay đổi cách diễn đạt Thông hiểu: 2 2 - Thông tin chi tiết trong bài đã được biến đổi cách diễn đạt và có tính khái quát nội dung. Vận dụng: 1 1 - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh, câu hỏi hàm ý của từ vựng. Page 8
- Vận dụng 2 2 cao: - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu tiêu đề cho bài đọc phù hợp. Reading Nhận biết: 2 2 comprehens - Thông tin ion (higher chi tiết trong level). bài không thay đổi cách diễn đạt Thông hiểu: 2 2 - Thông tin chi tiết trong bài đã được biến đổi cách diễn đạt và có tính khái quát nội dung Vận dụng: 1 1 - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh, Page 9
- câu hỏi hàm ý của từ vựng. Vận dụng cao: - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu tiêu đề cho bài đọc phù hợp, giọng điệu của tác giả.. 5 Writing Vận dụng: 1 2 1 4 Hiểu nghĩa Rewriting của câu gốc sentences. để viết lại sao cho nghĩa không thay đổi. Combining Vận dụng 2 2 4 sentences. cao: Hiểu nghĩa của 2 câu gốc, sử dụng ngữ pháp để kết hợp 2 câu Page 10
- thành 1 câu hoàn chỉnh đúng về ngữ pháp và nội dung. Vận dụng: 1 1 2 Sắp xếp câu Arranging thành 1 đoạn sentences. văn và 1 bức thư. Tổng 10 15 50 Page 11
- IV. Đề thi PHÒNG GD & ĐT TP NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Năm 2024 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 05 phần, 06 trang) PART A: PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. union B. unpleasant C. construction D. underground Question 2. A. artisans B. firefighters C. collectors D. handicrafts Question 3. A. chemical B. exchanger C. chinese D. chapter Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 4. A. correction B. authentic C. Japanese D. incurious Question 5. A. suburb B. center C. famous D. product PART B: VOCABULARY Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6. With rapid scientific ______, humans will soon be able to inhabit other planets. A. developing B. development C. developed D. develop Question 7. Clean streets and efficient public transport make this city extremely _____ and enjoyable. A. livelihood B. live C. liveable D. liveliness Question 8. In a ____ like New York, it's hard to find a quiet place to relax. A. green space B. public library C. concrete jungle D. shopping mall Question 9. He is trying to ______ the bad habit of using the Internet all day. A. give B. cut C. break D. create Question 10. It was a _____ experience: the driver was nice and helpful, and the car was clean and relaxing. A. forgettable B. marvellous C. meaningful D. liveable Question 11. Children should be taught how to use electronic devices to learn ______. A. affectively B. effectively C. uselessly D. aspectively Question 12. There are some _____when you learn to forget unhappy moments from the past. A. advices B. drawbacks C. benefits D. tips Question 13. They haven’t ______________ about where to go on their honeymoon. A. promoted B. made up their mind C. made up D. thinking of Question 14. Choosing a job is very important. Therefore, you need to take into _____many factors. A. attention B. care C. account D. choice Page 12
- Question 15. She ______________ Italian when she was living in Rome. A. picked out B. picked on C. picked up D. picked off PART C: GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 16. There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s. A. has been B. was C. have been D. was Question 17. Alex still doesn't know how ______ his budget when living alone in the city. A. managed B. managing C. to manage D. manage Question 18. If Ella doesn’t find a paid job this year, she ______ voluntary work to get experience. A. would do B. should do C. could do D. will do Question 19. A robot can do _____ different things from looking after a baby to building a house. A. a lot B. much C. a little D. many Question 20. Riding a bicycle in the city is much _____ than driving a car. A. healthier B. more healthy C. more healthier D. more healthily Question 21. She told me I _____ learn hard to pass the entrance exam the following month. A. had to B. have to C. has to D. must Question 22. Do you know the beautiful girl _______________ is sitting in the car? A. whom B. who C. whose D. which Question 23. I couldn’t concentrate on my lesson _______ the noise next door. A. despite B. although C. because of D. because Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. Question 24. - When someone says : “I’m sorry for being late,” - You respond: A. No problem. B. How dare you! C. I don’t care. D. It’s your fault. Question 25. When someone says: "Would you like me to carry those bags for you?" - You respond: : "________" A. No, I prefer to do it myself. B. I don’t think so. C. Yes. I would appreciate that. D. Never mind. PART D: READING Read the following announcements and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct option that best fits each gap. ECO-FRIENDLY TIPS FOR HOME Here are some tips to make your home more eco-friendly: • Use (26) ........ bags when shopping instead of plastic ones. • Turn off (27) ........... lights when you leave a room to save energy. • Reduce water waste by fixing any water leaks. • Reuse old clothes and items by donating (28) ……… recycling them. Page 13
- Question 26. A. reusable B. old C. large D. paper Question 27. A. a B. the C. an D. no article Question 28. A. so B. although C. or D. as Look at the sign or the notice. Choose the best answer (A, B, C, or D) for each of the following questions. Question 29. What does the sign say? Choose the best option. A. You can use this door anytime you want to enter. B. This door is only for use in emergencies . C. Everyone should use this door to enter the building. D. This door is locked and cannot be opened at all. Question 30. What does the sign say? Choose the best option. A. Be careful as there is ice on the street. B. Be careful when driving as the road is bumpy. C. Be carefully because the road is narrow ahead. D. Be careful when driving as the road is slippery. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Plastic is widely used today, but it has a significant environmental impact. It takes over 400 years for plastic to break down, leading to fish mistakenly eating plastic debris, causing health issues. Animals and marine creatures can also become trapped in plastic, making it difficult for them to move, eat, or breathe. Additionally, plastic pollution releases toxic chemicals into the ecosystem, negatively affecting wildlife and human health. However, there are many simple things that we can all do to help put a stop to plastic pollution. First, reduce the amount of plastic that we consume . Avoid using straws or plastic take away cups, and say no to plastic bags at the store. Take along a fabric bag instead. Second, we need to reuse the plastic items that we already have. Wash plastic containers and refill them. Use a lunch box rather than wrapping meals in cling film. Lastly, recycle as much of your waste as possible. Question 31. What is the best title for the passage? A. Plastic usage and its effects. C.The importance of reducing plastic pollution. B. Plastic pollution and marine creatures. D.The plastic problem and what you can do to help. Question 32. What can happen to fish due to plastic pollution? A. They can become larger. B. They can mistake plastic for food. C. They can swim faster. D. They can find more food. Question 33. Which word in the passage is CLOSEST in meaning to “consume”? A. use B. waste C. collect D. produce Question 34. What can plastic pollution release into the ecosystem? Page 14
- A. fresh water B. toxic chemicals C. clean air D. nutrients Question 35. The word them in the line 4 refers to______________. A. Marine creatures B. health issues C. Animals, marine creatures D. fish and plastic debris Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. If you think of the jobs robots could never do, you would probably put doctors and teachers at the top of the list. It’s easy to imagine robot cleaners and factory workers, but some jobs need human connection and creativity. But are we underestimating what robots can do? In some cases, they already perform better than doctors al diagnosing illnesses. Also, some patients might feel more comfortable sharing personal information with a machine than a person Could there be a place for robots in education after all? British education expert Anthony Seldon thinks so. And he even has a date for the robot takeover of the classroom: 2027. He predicts robots will do the main job of transferring information and teachers will be like assistants. Intelligent robots will read students’ faces, movements and maybe even brain signals. Then they will adapt the information to each student. It’s not a popular opinion and it’s unlikely that robots will ever have empathy and the ability to really connect with humans like another human can. One thing is certain, though. A robot teacher is better than no teacher at all. In some parts of the world, there aren't enough teachers and 9-16 percent of children under the age of 14 don’t go to school.That problemcan be partly solved by robots because they can teach anywhere and won’t get stressed, or tired, or move somewhere for an easier, higher-paid job. Question 36.Which of the following can be the best title for the passage? A. Human teachers never get tired. B. Robots will replace human teachers completely. C. Robots will play a role in education. D. Robots are better than human teachers. Question 37. According to British education expert Anthony Seldon teachers in the future will _______. A. longer exist B. teach students skills C. help robots in class D. get higher salary Question 38. The word they in paragraph 1 refers to______________. A. doctors B. patients C. teachers D. robots Question 39. The word transferring in paragraph 2 is closest in meaning to_____________. A. exploring B. imparting C. transporting D. exchanging Question 40. Which of the following statementsis NOT true according to the passage. A. There is a shortage of teachers in some parts of the world. B. Robots have better connections with students than teachers do. C. Robots can teach without getting stressed. D. Robots can perform better than doctors in some cases. PART E: WRITING Page 15
- Choose the sentence that is closest in meaning to each of the sentences given. Question 41. “I am going to replant this tree in a pot tomorrow.", Nam said A. Nam said that he is going to replant this tree in a pot tomorrow. B. Nam said that he was going to replant that tree in a pot tomorrow. C. Nam said that he was going to replant this tree in the pot the next day. D. Nam said that he was going to replant that tree in a pot the next day. Question 42. You can improve your English pronunciation by talking to native English speakers. A. Unless you improve your English pronunciation, you can talk to native English speakers. B. If you talk to native English speakers, you can improve your English pronunciation. C. Unless you talk to native English speakers, you can improve your English pronunciation. D. If you improve your English pronunciation, you can talk to native English speakers. Question 43. It’s a pity that I can’t watch fireworks from my balcony. A. I wish I can watch fireworks from my balcony. B. I wish I can’t watch fireworks from my balcony. C. I wish I couldn’t watch fireworks from my balcony. D. I wish I could watch fireworks from my balcony. Question 44. Mai and Nam started learning French ten years ago. A. Mai and Nam learned French five years ago. B. Mai and Nam have learned French for five years. C. Mai and Nam were learning French five years ago. D. Mai and Nam have learned French in five years Choose the sentence that best combines each given pair of sentences. Question 45. I saw many houses. They were destroyed by the storm. A. I saw many houses were destroyed by the storm. B. I saw many houses which were destroyed by the storm. C. I saw that many houses which was destroyed by the storm. D. I saw many houses being destroyed by the storm. Question 46. The price of urban houses is high. Many people cannot afford one. A. The price of urban houses is so high that many people cannot afford one. B. The price of urban houses is high because many people cannot afford one. C. The price of urban houses is high so that many people cannot afford one. D. Many people cannot afford one, so the price of urban houses is high. Question 47. My grandfather lived in the countryside when he was young. A. My grandfather is used to living in the countryside when he was young. B. My grandfather used to living in the countryside when he was young. C. My grandfather used to live in the countryside when he was young. D. My grandfather used to living in the countryside when he was a child. Question 48. Phong Nha Kẻ Bàng National Park is large. However, York Đôn National Park is larger. A. Phong Nha-Kẻ Bàng National Park is larger than York Đôn National Park. Page 16
- B. Phong Nha-Kẻ Bàng National Park is as large as York Đôn National Park. C. York Đôn National Park is smaller than Phong Nha-Kẻ Bàng National Park. D. York Đôn National Park is larger than Phong Nha-Kẻ Bàng National Park. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/email in each of the following questions. Question 49: a. Thanks for your letter! It was great to hear all your news. I was very happy to read that you wanted to visit Portugal this summer. b. You asked me about what clothes and equipment to bring. If I were you, I would pack very little – a swimsuit, some T-shirts, and shorts for the beach. My advice is to travel light, so you can fill your suitcase with souvenirs to remind you of Portugal! c. Best wishes, d. Dear Lisa, e. I hope that you’ll enjoy yourself in Lagos. If you want to know anything else, just drop me a line. f. you want to have a relaxing holiday by the sea, I would recommend my favourite place, Lagos. It’s a traditional fishing village on the south coast, and not many tourists go there. It has many reasonably-priced hotels, and excellent beaches nearby. The sea is very clean and wonderful for diving. A. c - a - b - d - f - e. B. d - b - a – e - f - c. C. b - c - d - f - a - e. D. d - a - f - b - e- c. Question 50. a. Finally, joining physical activities with your best friends are really funny. It gives you a chance to make new friends, engage in outdoor activities or just promote your relationships. b. Besides, it improves your mood and promotes better sleep. If you feel stressed about something, do some work out or simple exercises, your stress can be relieved and disappear. Regular exercises help you fall asleep faster and deepen your sleep. But remember not to do exercise before bedtime, do it early in the morning or sometime during the day. c. Another advantage I want to mention is that exercise combats health conditions and diseases. Doing exercise regularly is a way to prevent heart disease, stroke, depression, a number types of cancer, improve skeletal system,… d. In conclusion, I suggest that you do exercises regularly due to its huge benefits. e. First of all, as everyone knows, it helps people to control weight. If you engage in physical activities, your calories are burnt. And the more intense the activity is, the more calories you burn. f. There is a number of benefits if you do exercises regularly. A. e - a - b -f- d - c. B. f- e - c - b - a - d. C. c - f - d - a - b-e. D. a - c - d- f - b - e. __THE END___ Page 17
- V. Hướng dẫn chấm PHÒNG GD & ĐT TP NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Năm học: 2024 MÔN: TIẾNG ANH (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) NỘI DUNG STT Đáp án Điểm KIẾN THỨC 1. A. union 0,2 2. D. handicrafts 0,2 Phonetics 3. A. chemical 0,2 1 4. C. Japanese 0,2 5. D. product 0,2 6. B. development 0,2 7. C. liveable 0,2 8. C. concrete jungle 0,2 9. C. break 0,2 10. B. marvellous 0,2 Lexico 11. B. effectively 0,2 2 12. C. benefits 0,2 13. B. made up their mind 0,2 14. C. account 0,2 15. C. picked up 0,2 3 16. A. has been 0,2 17. C. to manage 0,2 18. B. should do 0,2 19. D. many 0,2 Grammar 20. A. healthier 0,2 21. A. had to 0,2 22. B. who 0,2 23. C. because of 24. A. No problem. 0,2 25. C. Yes. I would appreciate that. 0,2 Reading 26. A. reusable 0,2 comprehension 27. B. the 0,2 (lower level). 28. C. or 0,2 29. B. This door is only for use in emergencies . 0,2 30. D. Be careful when driving as the road is slippery 0,2 Reading 31. D.The plastic problem and what you can do to help 0,2 comprehension 32. B. They can mistake plastic for food 0,2 (higher level). 33. A. use 0,2 34. B. toxic chemicals 0,2 Page 18
- 35. C. Animals, marine creatures 0,2 36. C. Robots will play a role in education. 0,2 37. C. help robots in class 0,2 38. D. robots 0,2 4 39. B. imparting 0,2 40. B. Robots have better connections with students than 0,2 teachers do. 41. D. Nam said that he was going to replant that tree in a 0,2 pot the next day. 42. B. If you talk to native English speakers, you can 0,2 improve your English pronunciation. 43. D. I wish I could watch fireworks from my balcony. 0,2 44. B. Mai and Nam have learned French for five years. 0,2 45. B. I saw many houses which were destroyed by the storm. 0,2 5 Writing 46. A. The price of urban houses is so high that many 0,2 people cannot afford one. 47. C. My grandfather used to live in the countryside 0,2 when he was young. 48. D. York Đôn National Park is larger than Phong Nha- 0,2 Kẻ Bàng National Park 49. D. d - a - f - b - e- c. 0,2 50. D. d - a - f - b - e- c. 0,2 THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI Page 19
- TÊN FILE ĐỀ THI: 9_TiengAnh_PGD4_TS10D_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI) LÀ: 06 TRANG Họ và tên người ra đề thi: LÂM THỊ LOAN Đơn vị công tác: Trường THCS LÊ HỒNG PHONG Số điện thoại: 0943677227 PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: TiengAnh_PGD_ TS1D_ 2024_ DE_SO_ 2 MÃ ĐỀ THI:……………………………………………………………………………………….. TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM): 08 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG P.HIỆU TRƯỞNG Lâm Thị Loan Nguyễn Thị Phong Lan Phạm Thị Huê Page 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1860 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 212 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 95 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 66 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn