PH M MÀU SUDAN
I. Gi i thi u :
Nh ng năm g n đây, v sinh an toàn th c ph m m t trong nh ng v n đ
đ c nh u ng i quan tâm. Nh chúng ta th ng th y, trong th c ph m thìượ ườ ư ườ
u gi m t đ a v r t quan tr ng. Nó làm cho th c ph m b t m t h n, gây ơ
chú ý cho ng i mua và gây nh h ng t t v ph m ch t c a món hàng. Doườ ưở
đó, vi c s d ng màu trong th c ph m ngày càng ph bi n. Tuy nhiên, ngoài ế
nh ng lo i màu đ c phép s d ng cho th c ph m, nhi u nhà s n xu t vì ượ
l i nhu n đã thay th nh ng lo i màu này b ngu công nghi p r ti n ế
nh ngcùng đ c h i, gây nh h ng r t l n đ n s c kh e ng i s d ng.ư ưở ế ườ
Ph m màu Sudan là m t trong nh ng màu công nghi p đang đ c s d ng ượ
nhi u trong th c ph m b t ch p s đ c h i c a nó. Đây đ c xem là m t ượ
v n đ “nóng khi ngày càng có nhi u ca ng đ c th c ph m và b nh nan y
do s d ng th c ph m không đ m b o ch t l ng. ượ
II. N i dung:
1. Sudan là hóa ch t gì?
Sudan là ch t nhu m màu t ng h p azo tan trong d u. Các Sudan đ u ch a
c h p ch t azo (ch t có liên k t –N=N- trong c u t o phân t ), vòng ế
naphthol và các g c methyl di đ ng . Sudan đ c t ch c qu c t v nghiênượ ế
c u ung th x p vào lo i đ c nhóm 3 không đ c phép dùng trong th c ư ế ượ
ph m.
Thông th ng ph m màu đườ ược s d ng trong th c ph m là sudan đ I, ngoài
ra còn có sudan II màu cam, sudan III màu đ ceresin (màu đ đ m), và sudan
IV còntên là dung môi đ 24. S thay đ i màu s c c a các sudan là do s
chuy n đ i v trí c a các nhóm g c methyl. Sudan tan trong d u m và đ nh
u trong đó.
2. ng th ca h c, tính ch t và m t s tên g i khác
Sudan g m 4 lo i: Sudan I, Sudan II, Sudan III và Sudan IV
Sudan I
Công th c phân t : C16H12N2O Kh i l ng pn t : 248,28 (g/mol) ượ
đăng: 3118-97-6. Nhi t đ nóng ch y 138-139 0C,d ng hình kim
u đ . Hòa tan trong benzen, eter cho dung d ch màu cam, không tan trong
dung d ch ki m, cóu đ đ m trong dung d ch acid sunfuric.
Sudan II
Công th c phân t : C 18H16N2O Kh i l ng phân t : 276,33 (g/mol) ượ
đăng: 842-07-09. Nhi t đ nóng ch y 161-163 0C , có d ng hình kim,
u đ nâu, sáng ánh. Không tan trong n c, ki m, acid y u, tan ít trongướ ế
ethanol. Hòa tan trong eter cho dung d ch màu cam.
Sudan III
Công th c phân t : C 22H16N4O Kh i l ng phân t : 352,4 (g/mol) ượ
đăng: 85-86-9. Nhi t đ nóng ch y 195 0C, có d ng b t màu nâu ánh
xanh lá cây. Không tan trong n c, tan trong chloroform cho dung d ch cam.ướ
Tan trong ethanol, eter, acetone, glycerine….
Sudan IV
Công th c phân t : C 24H20N4O Kh i l ng phân t : 380,45 (g/mol) ượ
Mã đăng kí: 85-83-6. Nhi t đ nóng ch y 181-188 0C, phân h y hoàn toàn
2060C, màu nâu t i, không tan trong n c. ướ Tan trong chloroform, ethanol,
benzen, aceton, tan t t trong d u m , ch t béo.
Tính ch t hóa h c: sudan I và II thu c monoazo, sudan III và IV thu c diazo,
nh ng tính ch t c b n: ơ
Tính oxy hóa: v i các ch t kh m nh nh Sn, Zn, Fe, Na ư 2SO4 + NaOH
th kh nhóm azo trong phân t c h p ch t sudan t o thành các
amin.
c d ng v i halogen: Br 2 Cl2 đ u cóc d ng phân h y sudan.
c d ng nhi t: các h p ch t sudan phân h y d i tác d ng c a ướ
nhi t đ cao. Đ c bi t khi trong dung d ch có acid ho c ki m.
c d ng v i acid: H 2SO4 đ m đ c cho ph n ng sulfon hóa.
Trong đó Sudan I đ c s d ng ph bi n h n v i nhi u tên g i khác nhau:ượ ế ơ
1-(Phenylazo)-2-naphthalenol
1-Benzeneazo-2-naphthol
2-Hydroxy-1-phenylazonaphthalene
2-Hydroxynaphthyl-1-azobenzene
2-Naphthalenol, 1-(phenylazo)-
2-Naphtholazobenzene
Benzene-1-azo-2-naphthol
Benzeneazo-beta-naphthol
Brasilazina Oil Orange
Brilliant Oil Orange R
C.I. 12055
C.I. Solvent Yellow 14
Calco Oil Orange 7078
Calco Oil Orange 7078-Y
Calco Oil Orange Z-7078
Calcogas M
3. M c đích s d ng và tác h i
Sudan và nhi u ch t khác thu c nhóm azo đ c s d ng đ t o màu và ượ
nhu m màu trong công nghi p (nhu m cotton, dung môi hòa tan, đánh bóng,
da giày, v i vóc, đ ch i b ng plastic, xi đánh giày, pha màu cho nhiên li u ơ
xăng, d u, m bôi tr n, màu polymer...), trong nghiên c u vi sinh, hóa h c ơ
(nhu m các mô ch a lipid, d ch ph h n h p c a các ph n ng PCR...).
Năm 1979, các nhà khoa h c đã ch ng minh ho t tính gây ung th c a sudan I ư
đ i v i con ng i, do đó trong tiêu chu n an toàn th c ph m qu c t cũng ườ ế
nh m t s qu c gia, sudan I b c m s d ng trong th c ph m b t kìư
l ng nào v i b t c m c đích gì.ượ
Tuy nhiên, vì l i nhu n, nhi u ng i s n xu t đã cho sudan vào th c ph m ườ
( t ng t, t ng cà, b t t khô, th t, cari....) vì đ b n màu cao, giá thành r .ươ ươ
Theo k t qu nghiên c u c a nhi u nhà khoa h c trên th gi i thì sudan, sauế ế
khi đ nhu trong các mô m , s b phân đo n do ph n ng azo-kh đ cho
ra aniline và amino-naphtol là hai đ c ch t cho con ng ười, có th gây chuy n
đ i các nhi m s c th di truy n và thu c lo i có nguy c y ung thơ ư. Ngoài
ra, sudan còn gây ch ng Methemoglobinemia do Hemoglobin tr ng thái oxy
hóa, nhóm amin oxy hóa ion Fe (II) thành Fe (III) trong hemoglobin t đó làm
y liên k t v i oxygen gây tím tái, ng t th , m t kh năng v n chuy n oxyế
các b nh v th n kinh, gan, th n.
4. C ch gây ơ ế đ c c a Sudan
Sau khi đ c đ a vào c th theo th c ăn, đ u ng hay qua da và niêm m cượ ư ơ
(m t, mũi), Sudan s c h i có m t trong máu đ chu du đ n nhi u c ơ ế ơ
quan khác nhau nh gan, th n, bàng quang... Cũng nh nhi u lo i hóa ch tư ư
khác, quá trình bi n đ i Sudan ch y u x y ra trong gan (t i đây Sudan vàế ế
d n ch t c a nó s c đ ng m nh m đ n các quá trình sinh hóa c a t bào ế ế ,
y ra các n t tăng sinh gan, đ c xem là y u t ti n ung th ). Theo nhi u ượ ế ư
nghiên c u, Sudan I tác đ ng "phá v " c u trúc c a DNA và nhi m s c th
(NST) khi đ a vào môi tr ng nuôi c y t bào. Sudan gây bi n đ i DNA khiư ườ ế ế
ti p xúc đ c v i h th ng enzyme v n chuy n đi n t trong các t bàoế ượ ế
c a c th ng i. ơ ườ
Kh năng oxi hóa c a Sudan có th đ c th c hi n b i ion benzenediazone. ượ
c quá trình bi n đ i làm Sudan có kh năng k t h p v i các DNA t o liênế ế
k t Sudan-DNA ( Sudan-DNA adducts). Đ c bi t, Cytochrome P450 1A1ế
(CYP1A1)- m t trong nh ng enzyme quan tr ng tham gia vào quá trình bi n ế
đ i các ch t gây ung th , cũng đ c ch ng minh là có liên quan đ n bi n đ i ư ượ ế ế
c a Sudan và các d n ch t c a nó đ t o ion benzenediazone.
5. T ng h p Sudan
Giai đo n 1: đ u tiên sodium nitrit ph n ng v i HCl t o acid nitrous. trong
i tr ng có tính acid, acid nitrous b proton hóa b m t n c t o thành ionườ ướ
nitrosonium
H
Cl N
O
O
N
O
O
H
H
N
O
O
H H
N
O
H
2
O
Giai đo n 2
Giai đo n 3: nitrosoamin chuy n hóa proton vì d ng nitro b n h n d ng axinitro ơ
NN
H
O
NN
O
H
Giai đo n 4: d i đi u ki n acid, nhóm OH b proton hóa ướ và vì th tách n c raế ướ
t o thành mu i diazonium
N
N
O
H
H
N
N
O
HH
N
N
N
N
NH
2
N
O
NN
H
H
O
H
2
O
NN
H
O
OH
3