Nguyen manh tuan – Lop NCN49CNTTTHM
Bác sĩ Máy tính Thc hành – Chuyên khoa PC Tháng 01/2010 Trang
1
MÔN: PHN CNG MÁY TÍNH
BÀI HC CH ĐỀ CHÍNH NI DUNG CHI TIT
Các thut ng và t
ng viết tt thông
dng
- Mainboard, CPU, RAM, ROM, HDD, Power Supply
- Monitor, Mouse, Keyboard
- Projector, Printer, Scanner
- OS (Operating System): H điu hành
- Hardware, software, firmware (BIOS ROM)
- Chuyn đổi h đếm
nh phân và thp phân
- 11100001 nh phân sang thp phân
- 192 thp phân sang nh phân
TNG QUAN V PHN
CNG MÁY TÍNH
- Các thành phn cu
to thành 1 h thng
máy tính hoàn chnh
- Phn cng và phn mm
- Lit kê các thiết b phn cng theo th t t ngoài vào trong ca 1 b máy tính hoàn chnh
- Các khi thiết b cơ
bn
- Khi thiết b nhp: Keyboard, Mouse…
- Khi thiết b xut: Monitor, Printer…
- Khi thiết b x lý: CPU
- Khi thiết b nh (b nh chính: RAM/ ROM và b nh ph - thiết b lưu tr: HDD, CD/DVD ROM…)
- Quá trình khi động
ca máy tính
- Điu kin để có th thc hin được tiến trình POST: Power Supply, Mainboard, CPU, RAM
- Làm thế nào để biết tiến trình POST đã thành công mà không cn s dng Monitor?
- Case (thùng máy) - Nhn din các dây kết ni tín hiu có trên thùng máy: Power Switch, Reset, HDD Led, Power Led,
Speaker; USB (đỏ - trng - xanh - đen)
CÁC THÀNH PHN PHN
CNG MÁY TÍNH
- B ngun - Phân loi: b ngun chun ATX, eATX
- Nhn din được các đầu kết ni dành cho: Mainboard, HDD, CD/DVD ROM Drive
-Phân bit đầu kết ni cp ngun cho CPU: 2 vàng 2 đen, đầu kết ni cho FAN vi x lý: đỏ - vàng – cam
Nguyen manh tuan – Lop NCN49CNTTTHM
Bác sĩ Máy tính Thc hành – Chuyên khoa PC Tháng 01/2010 Trang
2
đen
- Cách kết ni trc tiếp
- Nhà sn xut - Intel, Gigabyte, ASUS, Abit, MSI, ECS…
- Model - Nhn din được model ca Mainboard
- Các loi Socket - Dành cho vi x lý Intel (478, 775…), dành cho vi x lý AMD (754, 939, 940, AM2…)
- Chipset (chip cu bc,
chip cu nam)
- NSX: Intel, VIA, SIS, nVIDIA, ATI…
- Sơ đồ cơ bn ca chipset s dng vi x lý Intel, AMD
- So sánh s khác bit cơ bn ca 2 sơ đồ này
- Chip sound, LAN, VGA
onboard, BIOS ROM
- Nhn din được v trí và mã s ca các chip này trên Mainboard
- Các cng kết ni - Nhn din phân bit, chc năng các cng kết ni: PS/2, COM, LPT (parallel), USB (các phiên bn), RJ-
45, RJ-11, VGA, eSATA, IEEE 1394 (các phiên bn), S-Video, ViVo, Composite
- Các loi khe cm m
rng
- PCI, AGP, PCI Express x16
- Khe cm RAM
MAINBOARD
- Công ngh
Mainboard tích hp và
h tr
- Dual Graphics, Dual Channel, Hyper - Threading, Dual LAN, Prescott, Multi Core, Hyper - Transport,
RAID…
- Nhà sn xut - Intel, AMD
- Các thành phn cơ
bn
- CU, ALU, FPU
- Register (thanh ghi)
- Cache: L1, L2, L3
VI X LÝ - Processor
- Các thông s k thut - Clock Speed/ FSB/ L2 Cache
- Socket
- Tp lnh: MMX, SSE, 3Dnow
Nguyen manh tuan – Lop NCN49CNTTTHM
Bác sĩ Máy tính Thc hành – Chuyên khoa PC Tháng 01/2010 Trang
3
- 5 dòng vi x lý hin
hành ca NSX Intel
- www.intel.com/products/processor_number/chart
- Intel Core/ Pentium/ Celeron/ Itanium/ Xeon
- So sánh s khác bit cơ bn gia dòng vi x lý Pentium và Celeron
- Tên gi ca các thế h/ đời tương ng trong mi dòng vi x
- Các dòng vi x lý hin
hành ca NSX AMD
- http://www.amd.com/us-en/Processors/ProductInformation/0,,30_118,00.html
- Phenom, Athlon, Sempron, Turion, Opteron
- Công ngh dành cho
vi x
- Intel: Hyper-Threading Technology, Multi-Core (dual core, quad core), Prescott, Vitualization
Technology, Enhanced Intel SpeedStep, Execute Disable Bit
- AMD: Hyper Transport Technology, Multi-Core
- RAM (Random Access
Memory)
- ROM (Read Only
Memory)
- So sánh s khác bit cơ bn gia RAM và ROM
- ng dng ca RAM và ROM
- 2 loi RAM cơ bn - SRAM (RAM tĩnh) và DRAM (RAM động)
- Các chng loi sn
phm ca DRAM
- SDR SDRAM, DDR SDRAM, DDR II/III SDRAM
- VRAM (video RAM): tích hp trên card đồ ho
- Các dng Modules nh
hin nay
- DIMM, RIMM (không còn ph biến), So-DIMM (Laptop)
- Các thông s k thut - Tc độ bus (333/ 400/ 533/ 667 MHz…)
- Băng thông (PC2100, PC3200 MB/s…)
- Mi quan h gia tc độ bus và băng thông
- Điu kin để s dng
được công ngh kênh
đôi (Dual Channel)
- Mainboard phi h tr/ tích hp công ngh này, s lượng thanh RAM, các thông s k thut
- Làm thế nào để biết Mainboard có h tr công ngh kênh đôi
B NH CHÍNH - Main
Memory
- Khi nâng cp RAM cn
lưu ý các vn đề
- Cn lưu ý vn đề tương thích, đồng b, ti ưu và hiu qu kinh tế
- Kim tra thông s k thut ca Mainboard
Nguyen manh tuan – Lop NCN49CNTTTHM
Bác sĩ Máy tính Thc hành – Chuyên khoa PC Tháng 01/2010 Trang
4
- S c thường gp - Tiếng beep: khi không có RAM, RAM b li
- Nguy cơ thường dn đến cháy RAM
- Nhà sn xut - Maxtor, Seagate, Samsung, Hitachi…
- Các thông s k thut
ca HDD
- Phân bit: track, sector (1 sector chun có kích thước 512Byte), head, cylinder
- Công thc tính dung lượng ca HDD: Cylinder * Head * Sector * 512B
- Ý nghĩa các thông s k thut ghi trên HDD (250GB/ SATA/ 8MB, 7200 rpm, ST980811AS…)
- Jumper: Master, Slave, Cable Select
- Chun kết ni HDD - ATA (PATA), SATA, SCSI
- So sánh chun PATA và SATA
THIT B LƯU TR
Storage Devices
- Đĩa quang - CD-RW/ DVD-RW, DVD Combo, DVD-RW+/-
- Cn làm gì để kết ni HDD và đĩa quang trên cùng 1 cáp IDE
- Monitor (CRT, LCD) - Cách tính kích thước, pixel
- Cách khc phc s c khi điu chnh độ phân gii và tn s quét quá cao
- Chun kết ni: VGA, DVI
- Mouse, Keyboard - Phân bit cng PS/2 kết ni vi Mouse, Keyboard
- Các phím chc năng, phím tt
- Card đồ ho - Chun kết ni: AGP, PCI Express x16
- Cng kết ni: VGA, DVI, S-Video, ViVo, Composite
- Xác định mã s ca chip VGA trên card ri và onboard
- Công ngh đồ ho kép: SLI (nVIDIA), Crossfire (ATI)
- Sound card - Chun kết ni: PCI
- Xác định mã s ca chip sound onboard: AD/ALC/CMI/Sigmatel…
THIT B NGOI VI –
Peripheral Devices
- NIC card - Chun kết ni: PCI
- Xác định mã s ca chip LAN onboard: Intel, Marvell, RealTek…
QUÁ TRÌNH LP RÁP MÁY - Quy trình thc hin - Gm có 9 bước cơ bn:
B1: Lp đặt CPU : đối vi CPU dng chân cm và khe cm: kéo cn zip bên hông cm CPU
Nguyen manh tuan – Lop NCN49CNTTTHM
Bác sĩ Máy tính Thc hành – Chuyên khoa PC Tháng 01/2010 Trang
5
lên và đưa nh CPU vào khe (chú ý góc khuyết trên mt CPU và mt khe cm ) n nh xung,
đóng cn zip để gi cht CPU li (kết thúc).
B2: Lp đặt b nh RAM: m ly 2 bên khe cm RAM đưa thanh RAM vào khe cm theo đúng chiu
quy định ( vết khuyết trên RAM ) n cht xung , khóa ly
B3: Lp đặt b ngun : đưa ngun vào v và siết c cho cht
B4: Lp đặt Mainboard :đưa mainboad vào case nh nhàng chnh cho cân và siết c
B5: Lp đặt HDD, CD/DVD ROM Drive : đưa đĩa vào giá đỡ HDD, CD/DVD siết cht các c
B6: Lp đặt card m rng : cm card m rng vào mainboad theo các khe m rng đã quy định sn,
siết c vào v máy để gi card.
B7: Lp đặt cable và các dây tín hiu :
- Ngun : dây ngun vào khe cm ngun trên mainboad,(1 dây 7 chân và 1 dây 4 chân)
- Card HHD: ATA: 1dây(40 si) mt đầu ni vào mainboad 2 đầu còn li ni vào HHD và CD
SATA: 1 dây cáp thng ni trc tiếp gia HHD và Mainboad ( chú ý cnh ca cáp) cm
ngun cho HHD và CD.
- Cm dây tín hiu USB, dây ngun cho nút khi động, reset, đèn ngun và đèn HHD
B8: Kết ni thiết b ngoi vi : s dng cáp USB, COM, ..
B9: Kim tra và khi động máy tính
- Nhn din bng hướng dn kết ni: Front Panel, USB, Audio…
TÍNH
- Nguyên tc thc hin - Bo đảm an toàn tuyt đối v đin và d liu ca khách hàng (
không cp ngun cho HDD trước khi máy
POST thành công
)
- Thao tác an toàn, chính xác, chuyên nghip
- Lưu ý các v trí kết ni, qui tc trong quá trình thc hin
THIT LP BIOS - Phân bit BIOS ROM - Ni dung trong CMOS RAM s b mt nếu không có ngun nuôi (Pin CMOS)