PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
lượt xem 13
download
Củng cố định nghĩa phân thức đại số, cách xác định một biểu thức đại số là phân thức đại số. - Rèn kĩ năng chứng minh hai phân thức đại số bằng nhau. - Nâng cao tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của phân thức đại số. B. Chuẩn bị: - GV: hệ thống bài tập. - HS: các kiến thức về phân thức đại số. C. Tiến trình. 1. ổn định lớp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. A. Mục tiêu: - Củng cố định nghĩa phân thức đại số, cách xác định một biểu thức đại số là phân thức đại số. - Rèn kĩ năng chứng minh hai phân thức đại số bằng nhau. - Nâng cao tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của phân thức đại số. B. Chuẩn bị: - GV: hệ thống bài tập. - HS: các kiến thức về phân thức đại số. C. Tiến trình. 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. HS: 3. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung GV cho HS làm bài tập. Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng Bài 1: Dùng định nghĩa hai nhau chứng minh các phân thức sau bằng phân thức bằng nhau chứng nhau. minh các phân thức sau bằng a/ Ta có:
- xy3.35x3y = 35x4y4 = 7.5x4y4 nhau. xy 3 5 x 4 y 4 xy 3 5 x 4 y 4 do đó a/ 35 x 3 y 35 x 3 y 7 7 b/ Ta có: x2(x + 3)(x + 3) = x.x.(x + 3)2 x 2 . x 3 x b/ 2 x. x 3 x3 x 2 . x 3 x do đó : 2 x. x 3 x3 2 x x2 4x 4 c/ 4 x2 2 x c/ Ta có: 3 2 x 9 x x 3x d/ ( 2 - x).(4 - x2) = (2 + x) (x2 - 4x + 4) 15 5 x 5 2 x x2 4x 4 GV gợi ý: Do đó: 4 x2 2 x ? Để chứng minh hai phân d/ Tương tự ta có: thức bằng nhau ta làm thế 5.(x3 - 9x) = (15 - 5x).( -x2 - 3x) nào? x 3 9 x x 2 3x Nên *HS: Ta lấy tử của phân 15 5 x 5 thức thứ nhất nhân với mẫu của phân thức thứ hai và * Phương pháp giải: ngược lại, sau đó so sánh kết - T = a + [f(x)]2 có giá trị nhỏ nhất bằng a quả. Nếu kết quả giống nhau khi f(x) = 0. - T = b - [f(x)]2 có giá trị lớn nhất bằng b khi thì hai phân thức đó bằng nhau. f(x) = 0. GV gọi HS lên bảng làm bài. Bài 2:
- GV cho HS làm bài dạng tìm 3 2x 1 a/ Tìm GTNN của phân thức: 14 giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 3 2x 1 Ta có: mẫu thức 14 > 0 nên có của phân thức đại số. 14 GV đưa ra phương pháp giải GTNN khi 3 + |2x - 1| có GTNN. sau đó cho bài tập. Vì 2x - 1| > 0 nên 3 + |2x - 1| > 3 HS ghi bài. Suy ra 3 + |2x - 1| có GTNN là 3 Bài 2: khi 2x - 1 = 0 hay x = 1/2 a/ Tìm GTNN của phân Khi đó GTNN của phân thức là 3/14. thức: b/ Tìm GTLN của phân thức: 3 2x 1 4 x 2 4 x 14 15 b/ Tìm GTLN của phân Mộu thức dương nên phân thức có GTLN khi -4x2+ 4x có giá trị lớn nhất. thức: Ta có : - 4x2 + 4x = 1 - (2x - 1)2 4 x 2 4 x 15 Vì - (2x - 1)2 < 0 nên 1 - (2x - 1)2 < 1. GV gợi ý: GTLN của phân thức là 1/15 khi x = 1/2. ? Để tìm giá trị lớn nhất và Bài 3: nhỏ nhất ta phải làm thế Viết các phân thức sau dưới dạng một phân nào? thức bằng nó và có tử thức là x3 – y3. *HS: đưa vế bình phương a/ của một tổng hay một hiệu
- x y x y x xy y rồi xét các tổng hoặc hiệu. 2 2 x3 y 3 x y x y x 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2 GV làm mẫu, HS ghi bài và tự làm bài. x 2 xy y 2 x y x xy y x 3 y 3 2 2 b/ 2 x y . x y x y x y Bài 3: Viết các phân thức sau dưới dạng một phân thức bằng nó và có tử thức là x3 – y3. xy Bài 4:Tính giá trị của biểu thức. a/ x y x 2 2 x 2 x2 với x = -1/2 2 2 x xy y x 1 4 x x3 b/ x y Ta có: GV hướng dẫn: x 2 2x 2x2 ? Để có phân thức có tử là x3 x 1 4 x x3 – y3 thì tử thức của phần a x 2 .2 x. 1 x x 1 .x. 4 x 2 phải nhân với đa thức nào? x 2 .2 x. 1 x *HS: x2 + xy + y2. x 1 .x. 2 x x 2 2 GV yêu cầu HS lên bảng làm x 2 bài. Thay x = -1/2 vào biểu thức ta được: ? Để có phân thức có tử là x3 2 2 4 x 2 1 2 3 – y3 thì tử thức của phần b 2
- phải nhân với đa thức nào? *HS: x – y . GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. GV cho HS làm bài tập 2. Bài 4:Tính giá trị của biểu thức. x 2 2 x 2 x2 với x = -1/2 x 1 4 x x3 GV hướng dẫn: ? Để tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? *HS: Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi tính. ? ở bài này có nên tính như vậy không? *HS: Nên rút gọn trước sau đó mới tính. GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- 4. Củng cố: - Yêu cầu HS ôn lại cách tìm GTLN, GTNN của biểu thức. BTVN: Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 1: Phân thức đại số
30 p | 334 | 41
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
21 p | 296 | 38
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
23 p | 200 | 32
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
25 p | 251 | 29
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
12 p | 362 | 28
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 1: Phân thức đại số
7 p | 381 | 26
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
25 p | 175 | 16
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
7 p | 246 | 13
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
6 p | 156 | 9
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
13 p | 287 | 8
-
Bài giảng Đại số 8: Phép cộng các phân thức đại số
16 p | 78 | 5
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép nhân các phân thức đại số
11 p | 38 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép trừ các phân thức đại số
21 p | 47 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8: Chương 2 - Phân thức đại số
54 p | 16 | 4
-
Giáo án Đại số 8 - Chủ đề: Phân thức đại số
6 p | 17 | 3
-
Giáo án Đại số 8 - Chủ đề: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3 p | 8 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số
9 p | 14 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn