PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LU N CHÍNH SÁCH TI N T (CSTT) C A NGÂN HÀNG NHÀ
N CƯỚ
(NHNN) VI T NAM TRONG TH I GIAN G N ĐÂY
 N I DUNG CHÍNH:
I. Tìm hi u chung v chính sách ti n t
1. Khái ni m
2. M i quan h gi a các m c tiêu cu i cùng c a chính sách ti n t
3. Th c tr ng chung
II. Tìm hi u các công c c a chính sách ti n t .
1. Nghi p v th tr ng m ườ
2. Chính sách tái chi t kh u ế
3. D tr b t bu c
4. n đ nh h n m c tín d ng
5. Qu n lý lãi su t c a các ngân hàng th ng m i ươ
III. Phân tích và bình lu n vi c th c thi chính sách ti n t (CSTT)
Vi t Nam trong th i gian g n đây.
1. Tr c năm 2008 ướ
a. T năm 1986-1999
b. T năm 2000-2007
2. Năm 2008 đ n nay ế
2.1. Năm 2008
a. Tình hình kinh t ế
b. Phân tích và bình lu n vi c th c thi CSTT
2.2. Năm 2009
a. Tình hình kinh t ế
b. Phân tích và bình lu n vi c th c thi CSTT
2.3. Năm 2010
a. Tình hình kinh t ế
b. Phân tích và bình lu n vi c th c thi CSTT
2.4. Đ u năm 2011
a. Tình hình kinh t ế
b. Phân tích và bình lu n vi c th c thi CSTT
 N I DUNG CHI TI T
I. TÌM HI U CHUNG V CHÍNH SÁCH TI N T .
1. Khái ni m: Chính sách ti n t (CSTT) là t ng hòa các ph ng th c mà ươ
NHNN s d ng nh m tác đ ng đ n l ng ti n cung ng đ đ t đ c các m c ế ượ ượ
tiêu kinh t , xã h i đ t n c trong th i kỳ nh t đ nh. ế ướ
Nh v y, v i các công c trong tay, NHNN có th ch đ ng t o ra s thayư
đ i trong cung ng ti n (m r ng hay th t ch t), qua đó tác đ ng đ n các ế
bi n s vĩ mô nh m đ t đ c các m c tiêu đã đ ra. ế ượ
 Trong đó có hai chính sách ch y u: ế
- Chính sách ti n t m r ng: cung ng thêm ti n,khuy n khích đ u t , m ế ư
r ng s n xu t.., ch ng suy thoái.
- Chính sách ti n t th t ch t: gi m cung ng ti n nh m h n ch đ u t , ế ư
kìm hãm s phát tri n quá nóng c a n n kinh t ..., ki m ch l m phát. ế ế
2. M i quan h gi a các m c tiêu cu i cùng c a chính sách ti n t :
Các m c tiêu c a chính sách ti n t r t đa d ng nh ki m soát l m phát, ư
n đ nh giá c , t o công ăn vi c làm (gi m t l th t nghi p), tăng
tr ng kinh t , n đ nh th tr ng tài chính, lãi su t, t giá h i đoái... ưở ế ườ
Do l m phát cao có tác đ ng x u đ n các ch tiêu kinh t vĩ mô, trong ế ế
khi đó nguyên nhân l m phát l i là ti n t . Chính vì v y, h u h t các ế
n c, ki m ch l m phát, n đ nh giá c là m c tiêu hàng đ u và m c tiêuướ ế
dài h n c a CSTT. Tùy vào tình hình kinh t c a m i qu c gia mà s ế
m t t l l m phát phù h p. Thông th ng đ th c hi n m c tiêu ki m ch ườ ế
l m phát, n đ nh giá c NHNN áp d ng chính sách ti n t th t ch t. Bên
c nh đó còn hai m c tiêu là tăng tr ng kinh t và t o công ăn vi c làm, ưở ế
gi m t l th t nghi p. Đ th c hi n hai m c tiêu này thì NHNN th ng ườ
th c hi n chính sách ti n t m r ng.
Nh v y, xét c 3 m c tiêu thì ta th y m c tiêu gi m l m phát, bình nư
giá c mâu thu n v i hai m c tiêu còn l i trong ng n h n. B i vì đ th c
hi n m c tiêu gi m l m phát, n đ nh giá c thì ph i áp d ng chính sách
ti n t th t ch t. Và nh v y thì trong ng n h n không th th c hi n ư
đ c hai m c tiêu còn l i. Ng c l i, khi n n kinh t m r ng, th tượ ượ ế
nghi p gi m, n n kinh t phát tri n quá nóng d n đ n l m phát gia tăng. ế ế
. Tuy nhiên, xét các m c tiêu trên trong dài h n thì chúng l i không mâu
thu n v i nhau. M i quan h gi a m c tiêu gi m th t nghi p và m c tiêu
tăng tr ng kinh t không mâu thu n c trong ng n h n và dài h n. ưở ế
H u h t NHTW đ u đ t n đ nh giá c là m c tiêu ch y u và dài h n c a ế ế
CSTT. Nh ng trong ng n h n, d i áp l c c a chính tr , h có th t mư ướ
th i t b m c tiêu ch y u đ h n ch tình tr ng th t nghi p...Ngân ế ế
hàng trung ng không th đ t đ c đ ng th i t t c các m c tiêu trongươ ượ
ng n h n và th ng thì NHTW theo đu i m t m c tiêu trong dài h n và đa ườ
m c tiêu trong ng n h n.
3. Th c tr ng chung:
Nhìn chung, t t ng ch đ o trong chính sách ti n t c a Vi t Nam là cóư ưở
tính đan xen gi a m r ng th n tr ng và th t ch t linh ho t trong t ng
th i đi m c th mang tính ng n h n, còn các công c chính sách ti n t
ngày càng đa d ng và đ c NHNN đi u hành khá m m d o, đ ng b , ngày càng ượ
phù h p c ch và bám sát các tín hi u th tr ng, đ ng th i ngày càng ơ ế ườ
phù h p xu th v n đ ng chung c a chính sách ti n t khu v c, cũng nh ế ư
th gi i, bi u hi n rõ nét nh t trong chính sách kích c u năm 2009, vàế
các đi u ch nh v lãi su t 2010, 2011.
II. TÌM HI U CÁC CÔNG C C A CHÍNH SÁCH TI N T
Đ th c hi n đ c nh ng m c tiêu đ t ra trong chính sách ti n t , NHNN ượ
ch y u s d ng thông qua các công c c a chính sách ti n t . NHNN s ế
d ng 2 nhóm công c CSTT đó là: nhóm công c gián ti p (th tr ng) đ c ế ườ ượ
s d ng ph bi n hi n nay; và nhóm công c tr c ti p (hành chính) hi m ế ế ế
dùng.
 Sau đây là các công c CSTT dùng ph bi n hi n nay: ế
1. Nghi p v th tr ng m : Là vi c mà NHNN mua và bán các chúng khoán ườ
có giá (ch y u là tín phi u kho b c) trên th tr ng. ế ế ườ
Mu n tăng kh i l ng ti n l u thông, m r ng tín d ng, NHTW mua các gi y ượ ư
t có giá trên th tr ng ti n t và ng c l i. ườ ượ
Các nghi p v th tr ng m là công c CSTT quan tr ng nh t, b i vì ườ
chúng là nh ng nhân t ch y u làm thay đ i lãi su t và ti n c s , là ế ơ
ngu n ch y u là thay đ i cung ti n. Nh v y, nghi p v th tr ng m ế ư ườ
không tác đ ng tr c ti p mà tác đ ng gián ti p thông qua lãi su t LNH và ế ế
ti n c s đ n cung ti n và lãi su t th tr ng. ơ ế ườ
u, nh c đi m: Ư ượ
u đi m: Nghi p v th tr ng m đ c ti n hành theo ch ý ch NHNNƯ ườ ượ ế
nên NHNN ki m soát đ c hoàn toàn kh i l ng c a nghi p v này mà không ượ ượ
ch u nh h ng c u b t kỳ nhân t nào khác. Là công c linh ho t, chính ưở
xác, ít t n kém v chi phí và th i gian
• Nh c đi m: Vi c th c hi n công c này đòi h i s phát tri n c a thượ
tr ng tài chính th c p nói chung và th tr ng ti n t nói riêng.ườ ườ
Ngoài ra ngân hàng ph i có kh năng d đoán và ki m soát s bi n đ ng ế
c a l ng v n kh d ng trong h th ng ngân hàng. ượ
2. Chính sách tái chi t kh u: Bao g m các quy đ nh và đi u ki n v vi cế
cho vay có ki m soát b ng cách tác đ ng đ n lãi su t cho vay tái chi t ế ế
kh u.
Lãi su t tái chi t kh u: là lãi su t mà NHNN đánh vào các kho n ti n cho ế
các ngân hàng th ng m i vay đ đáp ng nhu c u ti n m t ng n h n ho cươ
b t th ng c a các ngân hàng này. ườ
Khi t l d tr ti n m t th c t c a ngân hàng th ng m i gi m xu ng ế ươ
đ n g n t l an toàn t i thi u thì h s ph i cân nh c vi c có ti p t cế ế
cho vay hay không vì bu c ph i tính toán gi a s ti n thu đ c t vi c ượ
cho vay v i các chi phí liên quan trong tr ng h p khách hàng có nhu c u ườ
ti n m t cao b t th ng: ườ
- N u lãi su t chi t kh u b ng ho c th p h n lãi su t th tr ng thìế ế ơ ườ
ngân hàng th ng m i s ti p t c cho vay đ n khi t l d tr ti n m tươ ế ế
gi m đ n m c t i thi u cho phép vì n u thi u ti n m t h có th vay t ế ế ế
ngân hàng trung ng mà không ph i ch u b t kỳ thi t h i nào. ươ
- N u lãi su t chi t kh u cao h n lãi su t th tr ng, các ngân hàngế ế ơ ườ
th ng m i không th đ cho t l d tr ti n m t gi m xu ng đ n m c t iươ ế
thi u cho phép, th m chí ph i d tr thêm ti n m t đ tránh ph i vay
ti n t ngân hàng trung ng v i lãi su t cao h n lãi su t th tr ng ươ ơ ườ
khi phát sinh nhu c u ti n m t b t th ng t phía khách hàng. ườ
Do v y, v i m t ti n c s nh t đ nh, b ng cách quy đ nh lãi su t chi t ơ ế
kh u cao h n lãi su t th tr ng, ngân hàng trung ng có th bu c các ơ ườ ươ
ngân hàng th ng m i ph i d tr ti n m t b sung khi n cho s nhân ti nươ ế
t gi m xu ng (vì b i s c a ti n g i so v i ti n m t gi m) đ làm gi m
l ng cung ti n. Ng c l i, khi lãi su t chi t kh u gi m xu ng thì cácượ ượ ế
ngân hàng th ng m i có th gi m t l d tr ti n m t và do v y s nhânươ
ti n t tăng lên d n đ n tăng l ng cung ti n. ế ượ
Tuy nhiên, tác d ng c a chính sách này ch phát huy khi các t ch c tín
d ng có nhu c u vay v n t NHNN.
3. D tr b t bu c: Là s ti n mà các NHTM bu c ph i duy trì trên m t
tài kho n g i ngân hàng trung ng. ươ
S tăng lên hay gi m xu ng c a t l d tr b t bu c tác đ ng đ n c ch ế ơ ế
t o ti n và lãi su t cho vay c a các ngân hàng th ng m i, qua đó tác ươ
đ ng đ n l ng ti n cung ng. ế ượ
u, nh c đi m: Ư ượ
u đi m: Đây là công c có quy n l c nh h ng r t m nh đ n l ng ti nƯ ưở ế ượ
cung ng. Ch c n m t thay đ i nh t l d tr b t bu c cũng s d n đ n ế
s thay đ i đáng k kh i l ng ti n cung ng. ượ
• Nh c đi m: B t l i ch y u c a công c d tr b t bu c là có thượ ế
khi n cho m t s ngân hàng có d tr v t m c quá th p r i vào tìnhế ượ ơ
tr ng m t "kh năng thanh toán ngay". Đ ng th i, vi c thay đ i th ng ườ
xuyên t l d tr b t bu c khi n cho các ngân hàng r i vào tình tr ng ế ơ
b t n trong vi c qu n lý thanh kho n, làm phát sinh tăng chi phí.
4. n đ nh h n m c tín d ng: Là quy đ nh m c d n t i đa mà các t ch c ư
tín d ng đ c phép cho vay. ượ
Ngân hàng căn c vào nhu c u vay v n; năng l c tài chính; chu kỳ s n
xu t, kinh doanh; vòng luân chuy n v n vay, dòng ti n, kh năng qu n lý
s n xu t, kinh doanh; lo i và tr giá tài s n b o đ m ti n vay c a Khách
hàng và kh năng ngu n v n c a Ngân hàng đ xác đ nh nhu c u v n và H n
m c tín d ng cho Khách hàng mà Ngân hàng có th đáp ng trong m t th i
gian nh t đ nh (th ng là 1 năm). ườ
Lãi su t cho vay: Trong H p đ ng (h n m c) tín d ng có th n đ nh lãi
su t c th ho c quy đ nh nguyên t c xác đ nh lãi su t phù h p v i quy
đ nh v lãi su t c a Ngân hàng. Lãi su t c th đ c ghi trong Kh c ượ ế ướ
nh n n t ng l n phù h p v i tho thu n c a Khách hàng và Ngân hàng
trong H p đ ng (h n m c) tín d ng.