Ệ Ọ
H C VI N NGÂN HÀNG Khoa Ngân Hàng ***
Ậ
Ả BÀI TH O LU N
Đ tàiề
: Phân tích ch tiêu tài chính và phi tài chính Công ty c
ổ
ử
ỉ ầ ự
ẩ ượ ph n D c ph m C u Long ệ Th c hi n: Nhóm 2
ầ ổ ầ ượ ẩ ỉ
ử ủ Ph n I. Phân tích ch tiêu phi tài chính c a công ty c ph n D c ph m C u Long
ớ ệ ề 1. Gi i thi u chung v công ty
ự 1.1 Năng l c pháp lý
(cid:0) ượ ử ầ ẩ ổ ị Tên pháp đ nh: Công ty c ph n D c ph m C u Long
(cid:0) Tên qu c t : ố ế Cuu Long Pharmaceutical Joint Stock Corporation
(cid:0) Vi
t t t: ế ắ PHARIMEXCO
(cid:0) Logo:
(cid:0) ụ ở Tr s chính:
ườ ố ị ỉ ườ ố ỉ (cid:0) Đ a ch : S 150 Đ ng 14/9 Ph ng 5 Thành ph Vĩnh Long T nh Vĩnh
Long
(cid:0) Tel : (070) 3822 533 Fax: (070) 3822 129
(cid:0) Website : www.pharimexco.com.vn
(cid:0) Email: contact@pharimexco.vn
(cid:0) V n đi u l
ề ệ ố ồ ộ ỷ m t trăm t , năm trăm chín m i t ươ ư 100.594.800.000 đ ng (
ể ừ ệ tri u, tám trăm ngàn đ ng ồ ) k t 05/2011.
(cid:0) ế ủ ổ ế ạ ở ứ ị C phi u c a Công ty ( DCL) đã niêm y t t i S Giao D ch Ch ng Khoán Tp
ồ H Chí Minh ( HOSE).
ở ữ ướ S H u Nhà N c 37.07%
ở ữ ướ S H u N c Ngoài 19.78%
ở ữ S H u Khác 43.15%
(cid:0) Các công ty thành viên:
ạ ồ ộ Công ty TNHH m t thành viên VPC ( t i TP H Chí Minh).
ộ ượ ẩ Công ty TNHH m t thành viên d c ph m MêKông.
ạ Công ty liên doanh MSC (t i Lào).
ử ạ ộ ị 1.2. L ch s ho t đ ng.
ầ ượ ổ ệ ượ ử ẩ Công ty c ph n d ề c ph m C u Long ti n thân là Xí nghi p d ẩ c ph m
ử ượ ậ ỉ t nh C u Long đ c thành l p năm 1976.
ượ ượ ử ệ ẩ ẩ ử Năm 1984, Xí nghi p D c ph m C u Long và Công ty D c ph m C u
ượ ử ệ ậ ệ Long sáp nh p thành Xí nghi p Liên hi p D c C u Long.
ử ượ ỉ ỉ Năm 1992, t nh C u Long đ c tách thành 2 t nh Vĩnh Long và Trà Vinh, Xí
ế ụ ượ ượ ử ệ ệ ể ậ nghi p Liên hi p D c C u Long ti p t c đ ả c phân chia tài s n đ thành l p
ượ ượ ử ậ ổ Công ty D c Trà Vinh và tái l p Công ty D c C u Long, sau đó đ i tên thành
ậ ư ế ử ế ị ố ượ Công ty D c và V t t y t C u Long (Pharimexco) theo quy t đ nh s 538/QĐ
ỉ ủ YBT ngày 20/11/1992 c a YBND t nh Vĩnh Long.
ậ ư ượ ế ử ổ ừ ể Tháng 8/2004, Công ty D c và V t t y t C u Long chuy n đ i t doanh
ệ ướ ượ ầ ầ ổ ớ ớ ổ nghi p Nhà n ọ c sang công ty c ph n v i tên g i m i là Công ty c ph n D c
ế ị ủ ị ử ủ ẩ ố ph m C u Long theo quy t đ nh s 2314/QĐUB ngày 9/8/2004 c a Ch t ch UBND
ớ ố ố ề ệ ỷ ồ ỉ t nh Vĩnh Long v i s v n đi u l ầ ban đ u là 56 t đ ng.
ố ở ế ị ấ ổ Ngày 03/09/2008, T ng Giám đ c s GDCK Tp HCM ký quy t đ nh ch p
ượ ử ứ ậ ầ ẩ ổ ở ế ổ thu n Cty C Ph n D c ph m C u Long tr thành công ty th 159 niêm y t c
ứ ế ổ ở ớ ị phi u ph thông trên S Giao d ch ch ng khoán Tp HCM v i mã DCL.
ứ ế ế ổ ở Ngày 17/09/2008 c phi u DCL chính th c niêm y t trên s GD CK TP
HCM.
ứ ậ ổ Tháng 04/2010: Công ty thay đ i ch ng nh n đăng ký kinh doanh và đăng ký
ề ệ ế ố ồ thu tăng v n đi u l lên 99.136.920.000 đ ng.
ứ ổ Ngày 08/08/2011 Công ty thay đ i ch ng nh n ậ đăng ký kinh doanh và đăng ký
ề ệ ố ồ thuế tăng v n đi u l lên 100.594.800.000 đ ng.
ơ ấ ổ ứ 1.3. C c u t ch c
ủ ổ ố ộ T ng s cán b , công nhân viên c a công ty PHARIMEXCO là 913 ng i,ườ
trong đó:
ạ ọ ự ườ ộ Nhân s có trình đ trên đ i h c: 10 ng i.
ự ẳ ườ ộ ạ ọ Nhân s có trình đ đ i h c và cao đ ng: 198 ng i.
ự ấ ộ Nhân s có trình đ trung c p: 330 ng ườ i
ộ ơ ấ ự ườ Nhân s có trình đ s c p và công nhân: 375 ng i.
ấ ượ ộ ồ ồ ự ồ ự ủ Đ i ngũ ngu n nhân l c c a công ty d i dào, ch t l ng ngu n nhân l c khá
ượ ề ấ ượ ầ ụ ụ ố ạ ộ cao, đang đ c nâng d n v ch t l ng qua hàng năm, ph c v t t cho ho t đ ng
ệ ấ ố ự ấ ố ớ ườ ả s n xu t kinh doanh. Công ty cũng th c hi n r t t t chính sách đ i v i ng i lao
ừ ậ ấ ầ ườ ờ ố ộ đ ng, không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng ộ i lao đ ng, vì
ườ ắ ộ ớ ố ệ ầ ậ v y ng i lao đ ng luôn g n bó v i công ty, hoàn thành t t công vi c, góp ph n
ừ ể ư đ a công ty không ng ng phát tri n.
ơ ấ ổ ứ ứ ụ ệ *C c u t Ch c năng nhi m v các phòng ban ch c và
ơ ồ ổ ứ ổ ầ ượ ử ẩ S đ t ch c Công ty C ph n D c ph m C u Long
ề ả ấ ả ồ ộ ơ ị H i Đ ng Qu n Tr : Là c quan qu n lý cao nh t cũa công ty, có toàn quy n
ọ ấ ế ị ề ợ ụ ể ề ế nhân danh công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích và quy n l i
ủ c a công ty.
ụ ể ạ ộ ể ệ ệ ề Ban ki m soát: có nhi m v ki m tra, giám sát vi c đi u hành ho t đ ng
ộ ồ ủ ữ ố ị ườ ả ả kinh doanh c a H i đ ng qu n tr , giám đ c và nh ng ng i qu n lý công ty.
ố ổ ứ ủ ề ọ ị Ban giám đ c: t ạ ộ ch c, đi u hành m i ho t đ ng c a công ty, ch u trách
ướ ộ ồ ị ướ ả ậ ề ệ ệ ề ệ nhi m tr c h i đ ng qu n tr , tr ự c pháp lu t v vi c th c hi n các quy n và
ụ ượ nghĩa v đ c giao.
ổ ứ ế ượ ụ ự ệ ch c hành chính: có nhi m v xây d ng chi n l ự c nhân s trung
Phòng t ạ
ư ả ả ả ị ổ ứ ộ ạ h n, dài h n, qu n lý công tác hành chính văn th , qu n tr tài s n, t ch c cán b ,
ụ ụ ộ ề ự ệ ạ ằ ạ ấ ộ đào t o hu n luy n nhân s có trình đ v thông tin liên l c nh m ph c v cho h i
ộ ộ ủ ọ h p và công tác n i b c a công ty.
ệ ố ữ ử ệ ả Phòng công ngh thông tin: qu n lý các h th ng thông tin trong công ty, s a ch a
ề ề ả ấ ả ắ ụ ự ố và b o trì các máy vi tính, kh c ph c s c khi x y ra v n đ v thông tin.
ụ ế ế ộ ố Phòng tài chính k toán: ph trách toàn b công tác k toán, th ng kê tài chính,
ở ổ ế ầ ủ ề ệ ệ ị ệ ụ ch u trách nhi m v vi c m s k toán, ghi chép theo dõi đ y đ các nghi p v
ế ả ố ả ạ ả ồ ố kinh t phát sinh, qu n lý t ề t các ngu n v n, qu n lý ti n hàng, giá c , h ch toán
ỗ ế ế ế ả ậ ổ chi phí, lãi l và l p báo cáo k toán, t ng k t tài s n, quy t toán tài chính theo quy
ế ộ ế ủ ệ ị đ nh c a công ty và ch đ k toán hi n hành.
ự ấ ậ ẩ ươ ạ ộ ấ Phòng xu t – nh p kh u: xây d ng ph ả ng pháp ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ị ườ ứ ế ệ ủ c a công ty trong năm, nghiên c u th tr ng, tìm ki m khách hàng Phân tích hi u
ạ ộ ượ ủ ử ầ ẩ ả ổ qu ho t đ ng kinh doanh c a Công Ty C Ph n D c Ph m C u Long trong và
ướ ố ợ ấ ồ ờ ớ ố ợ ồ ngoài n c, đ ng th i ph i h p v i chi nhánh thành ph ký h p đ ng mua bán xu t
ự ậ ẩ ế ấ ẩ nh p kh u, xây d ng chi ti ậ t hàng hoá xu t nh p kh u trong năm.
ế ượ ụ ự ế ế ạ ạ ổ ợ ế ạ ệ Phòng k ho ch t ng h p: có nhi m v xây d ng k ho ch chi n l c, k ho ch
ể ả ờ ổ ứ ạ ấ ồ ố phát tri n s n xu t kinh doanh trung và dài h n, đ ng th i t ch c công tác th ng kê
ạ ủ ế k ho ch c a công ty.
ự ế ệ ớ ụ ệ Phòng kinh doanh: có nhi m v mua bán hàng hóa, tr c ti p liên h v i các ngành
ơ ở ả ể ả ẩ ấ ổ ứ kinh doanh, c s s n xu t khác đ khai thác và cung s n ph m, t ứ ch c nghiên c u
ị ườ ạ ả ả ạ ị ế ề ừ ể ẩ ằ ắ ắ ầ th tr ng, n m b t nhu c u th hi u v t ng lo i s n ph m đ nh m c i t o và
ự ạ ướ xây d ng m ng l i mua bán.
ấ ượ ự ể ẩ ấ ả ể Phòng ki m tra ch t l ệ ng s n ph m (QA): th c hi n công tác ki m tra ch t
ỳ ả ấ ượ ả ả ẩ ị ả ẩ ẩ ượ l ng s n ph m theo đ nh k , đ m b o ch t l ng s n ph m theo tiêu chu n đã
ề ấ ượ ủ ử ề ề ấ ệ ặ ấ đăng kí, x lý các r i ro v ch t l ng khi phát hi n ho c khi có v n đ v ch t
ặ ượ l ng đã đ t ra.
ứ ứ ứ ể ệ ọ Phòng nghiên c u và phát tri n (RD): nghiên c u khoa h c công ngh , nghiên c u
ấ ạ ữ ặ ả ị ườ ướ ế ớ ứ nh ng m t hàng đã s n xu t t i th tr ng trong n c và trên th gi i; nghiên c u
ệ ả ế ớ ể ư ữ ự ệ ả ấ ặ ấ nh ng m t hàng m i đ đ a vào s n xu t, th c hi n vi c c i ti n nâng cao ch t
ẩ ả ẩ ả ượ l ẫ ng s n ph m, m u mã s n ph m.
ấ ượ ụ ể ệ ệ ị ể Phòng ki m tra ch t l ng nguyên li u, bao bì: có nhi m v ki m tra, giám đ nh
ấ ượ ướ ấ ượ ư ể ả ch t l ệ ng, nguyên li u, bao bì tr ấ c khi đ a vào s n xu t và ki m tra ch t l ng
ẩ ướ ư ả ế ẩ ườ ả s n ph m tr c khi đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng.
ậ ả ấ ế ị ử ạ ụ ữ Phòng kĩ thu t b o trì: cung c p máy móc, thi ụ t b , s a ch a, các lo i d ng c
ế ị ụ ụ ấ thi ả t b ph c v cho s n xu t kinh doanh.
ậ ư ứ ậ ệ ụ ệ ấ ấ Phòng cung ng v t t : có nhi m v cung c p bao bì, nguyên v t li u, hóa ch t
ụ ụ ưở ả ấ ph c v x ng s n xu t.
ụ ả ủ ệ ề ậ ổ ộ ươ T ng kho v n: có nhi m v qu n lý hàng hóa c a công ty, đi u đ ng ph ệ ng ti n
ố ế ậ ạ ủ ậ ả v n t i, b c x p, giao nh n hàng hóa t i kho c a công ty.
ạ ượ ả ấ ả ẩ ợ ẩ ấ Nhà máy s n xu t d ấ ƣ c ph m: chuyên s n xu t các lo i d ể c ph m đ cung c p
ụ ự ế ạ ặ cho các chi nhánh ho c tiêu th tr c ti p t i công ty.
ể ấ ấ ạ ả ấ ả ỗ Nhà máy s n xu t Capsule: s n xu t viên nang r ng đ cung c p chi nhánh, đ i lý
ụ ự ế ạ ặ ho c tiêu th tr c ti p t i công ty.
ề ụ ấ ố ụ ả ế Nhà máy Vikimco: chuyên s n xu t ng tiêm, dây chuy n d ng c y t .
ạ ườ ạ ự ế ệ ệ ớ Các chi nhánh, đ i lý: là ng i đ i di n cho công ty làm vi c tr c ti p v i khách
ụ ả ẩ ắ ầ ọ hàng, góp ph n quan tr ng vào quá trình tiêu th s n ph m, giúp công ty n m rõ tình
ị ườ hình th tr ng.
ậ ượ ụ ệ ợ Nh n xét: Các phòng ban đ c phân chia nhi m v rõ ràng, phù h p, khoa
ệ ạ ệ ệ ả ậ ả ả ả ọ h c, đ m b o vi c qu n lý và v n hành công vi c đ t hi u qu cao.
ạ ướ 1.4. M ng l ạ ộ i ho t đ ng
ố ạ ạ ồ ữ G m 47 chi nhánh, Công ty thành viên và đ i lý phân ph i t i nh ng vùng kinh t ế ,
ự ố khu v c trên toàn qu c:
ạ ắ T i khu v c phía B c: ự
ả ươ ả ạ ồ ộ ỉ Chi nhánh Hà N i: g m đ i lý các t nh Ninh Bình, H i Nam, H i D ng,
ọ ắ ư ắ ạ ằ H ng Yên, Thái Nguyên, B c C n, Cao B ng, Vĩnh Phú, Phú Th , B c Ninh,
ệ ạ ắ ơ ơ B c Giang, L ng S n, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, S n La, Đi n Biên,
Lai Châu, Hòa Bình, Hà N i.ộ
ạ ả ả ả ồ ỉ Chi nhánh H i Phòng: g m đ i lý các t nh Qu ng Ninh, H i Phòng.
ạ ồ ị ỉ Chi nhánh Thái Bình: g m đ i lý các t nh Thái Bình, Nam Đ nh.
ỉ Chi nhánh Thanh Hóa (t nh Thanh Hóa).
ự ề ạ T i khu v c mi n Trung và Tây Nguyên:
ế ả ạ ẳ ẵ ồ ỉ ị Chi nhánh Đà N ng: g m đ i lý các t nh Qu ng Tr , Hu , Đà N ng,
ả Qu ngả Nam, Qu ng Ngãi.
ự ề ể ạ ồ ỉ ị Khu v c mi n Trung ven bi n: g m đ i lý các t nh Bình Đ nh, Khánh Hòa,
ậ ậ Phú Yên, Ninh Thu n, Bình Thu n.
ạ ắ ắ ồ ỉ Chi nhánh Gia Lai: g m đ i lý các t nh Gia Lai, Kontum, Đ c L c.
ề ạ T i khu v c mi n Đông: ự
ươ ạ ồ ỉ ướ ồ G m đ i lý các t nh Tây Ninh, Bình D ng, Bình Ph c, Đ ng Nai, Vũng
ắ ồ Tàu, Lâm Đ ng, Đ c Nông.
ố ồ ự ạ T i khu v c Thành ph H Chí Minh:
ạ ố ở ệ ậ Chi nhánh Thành Ph : các đ i lý 24 qu n, huy n.
ử ậ C a hàng Qu n 10.
ề ạ T i khu v c mi n Tây: ự
ự ế ề ạ ồ ồ ỉ + Khu v c 1: g m đ i lý các t nh Long An, Ti n Giang, B n Tre, Đ ng Tháp.
ự ồ + Khu v c 2: g m các chi nhánh.
ơ ồ ạ ậ ầ ầ ỉ ơ Chi nhánh C n Th : g m đ i lý các t nh H u Giang, C n Th .
ạ ồ ỉ ạ Chi nhánh Sóc Trăng: g m đ i lý các t nh Sóc Trăng, B c Liêu.
ỉ Chi nhánh An Giang (t nh An Giang).
ỉ Chi nhánh Kiên Giang (t nh Kiên Giang).
ỉ Chi nhánh Trà Vinh (t nh Trà Vinh).
ỉ Chi nhánh Cà Mau (t nh Cà Mau).
ỉ Các chi nhánh trong t nh:
ượ Trung Tâm D c Vĩnh Long.
Chi nhánh Trung tâm CNTT Pharitech.
ạ ệ Chi nhánh t ồ i các huy n Bình Minh, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm, Long H ,
Mang Thít.
ố ẽ ượ ừ ủ ế ệ ệ ạ ố T đây thu c s đ c phân ph i ch y u cho các b nh vi n, tr m xá và các
ố ố nhà thu c trên toàn qu c
ự
ủ
2. Đánh giá năng l c kinh doanh c a DCL
ấ ượ ượ ử ụ ệ ả ẩ ụ D c C u Long là doanh nghi p chuyên s n xu t D c ph m, các d ng c
ế ớ ươ ệ ặ ệ ả ấ ỗ y t (v i th ng hi u Vikimco) và đ c bi t là s n xu t viên nang r ng (Capsule)
ạ ế ạ ạ ượ ộ ủ ớ ố đem l i th m nh c nh tranh v t tr i so v i các đ i th khác trong ngành. Dòng
ầ ự ả ấ ượ ữ ứ ẩ ẩ ả s n ph m này không nh ng đáp ng nhu c u t s n xu t d ủ c ph m c a DCL mà
ấ ố ượ ệ ượ ớ ề ớ ướ còn cung c p s l ng l n cho nhi u doanh nghi p d c l n trong n ư ượ c nh D c
ậ H u Giang, Domesco, Imexpharm, Traphaco…
ủ ệ ế ầ ả ẩ ị ị Hi n nay, s n ph m viên nang c a DCL đang chi m lĩnh 35% th ph n th
ườ ộ ị ụ ụ ả ẩ ế ủ ặ ạ tr ng n i đ a và s n ph m d ng c y t c a nhà máy Vikimco đang có m t t i
ệ ạ ế ệ ữ ậ ạ ồ ỉ ầ h u h t các b nh vi n t i TP. H Chí Minh và các t nh lân c n. Ngoài nh ng ho t
ạ ộ ự ệ ả ấ ươ ạ ậ ộ đ ng s n xu t, DCL cũng th c hi n các ho t đ ng th ng m i kinh doanh nh p
ạ ộ ế ệ ả ạ ẩ ố ướ kh u thu c và ho t đ ng này hi n chi m kho ng 39% doanh thu. M ng l i phân
ố ồ ị ạ ơ ở ế ố ph i g m 47 chi nhánh và phòng giao d ch t i các c s y t trên toàn qu c.
ạ ự 2.1. Năng l c lãnh đ o
ổ ứ ớ ỷ ệ ừ ế ừ T năm 2005 đ n năm 2011, Công ty luôn chia c t c v i t l cao, t 16
ề ệ ỹ ầ ư ướ ừ ụ ề ố 30% v n đi u l . Năm 2007, DCL t ng là DN m c tiêu mà nhi u qu đ u t n c
ắ ớ ngoài nh m t i.
ứ ạ ạ ờ ợ Giai đo n 2007 2009, DCL đ t m c sinh l ố i trên v n đi u l ề ệ ở ứ m c cao, l i
ế ấ ề ệ ậ ố ỉ ở ộ nhu n sau thu x p x 50% v n đi u l , do Công ty m r ng kinh doanh. Không ch ỉ
ự ượ ữ ẩ ầ ộ kinh doanh trong lĩnh v c d ủ c ph m, m t ngành “hot” c a nh ng năm g n đây, mà
ữ ư ụ ể ạ ở ế ấ ẫ DCL còn h p d n NĐT ngo i b i nh ng u th riêng. C th , Công ty có thêm nhà
ả ố ấ ỏ ọ máy capsule, s n xu t v b c viên nang thu c.
ư ậ ừ ờ ụ ủ ệ ả ấ ả V y nh ng, t năm 2010, hi u qu kinh doanh c a DCL b t ng s t gi m,
ậ ỗ ớ ứ ướ ơ ị ủ ế ắ ộ th m chí năm 2011 thua l l n và đ ng tr c nguy c b h y niêm y t b t bu c vì
ế ộ ư ế ẫ ạ vi ph m ch đ báo cáo khi k t thúc năm 2011 v n ch a có báo cáo tài chính
ấ ủ ủ ể ấ ớ (BCTC) bán niên. Hai r i ro l n nh t c a DCL có th nhìn th y ngay trên BCTC là
ị ứ ủ ạ ả ồ ợ n ph i thu và hàng t n kho tăng m nh .Chi phí tài chính c a DCL cũng ch u s c ép
ứ ấ ỗ ỷ ồ tăng kép, khi lãi su t năm 2011 leo lên m c trên 20%. DCL l 30,8 t đ ng năm
ợ ầ ả ả ạ 2011, chìm trong n n n và các kho n ph i thu quá h n.
ắ ầ ướ ạ ẫ ồ ộ ở B c sang năm 2012, DCL đã b t đ u h i sinh sau cu c “ Đ i ph u”: M
ơ ấ ủ ị ủ ạ ẫ ộ ệ màn cho cu c “đ i ph u” c a DCL là vi c thay Ch t ch HĐQT. Trong c c u cũ,
ươ ữ ứ ủ ị ư ổ ố ừ ố ông L ng Văn Hóa gi ch c Ch t ch HĐQT kiêm T ng giám đ c. Nh ng t cu i
ủ ị ế ấ ự ớ tháng 7/2012, DCL có Ch t ch HĐQT m i là ông Lê Thanh Tu n. Ti p sau đó là s
ự ở ớ ủ ố ư ề ổ ố ị ổ b sung, thay m i nhân s nhi u v trí ch ch t khác nh : Phó t ng giám đ c,
ưở ể ố Tr ng ban Ki m soát, Giám đ c Tài chính.
ứ ẻ ầ ố Ông Tr n Chí Kiên, Giám đ c Tài chính DCL chia s : “Trong quá kh , DCL
ư ố ừ ả ả ả ồ ch a làm t t khâu qu n lý hàng t n kho, kho n ph i thu. T năm 2012, Công ty đã
ư ấ ị ư ấ ậ ạ ộ ấ ố thuê đ i tác t ả v n qu n tr , t v n l p báo cáo, tái c u trúc ho t đ ng kinh doanh
ướ ậ ợ ỷ ọ theo h ồ ng t p trung thu h i công n , tăng t tr ng kinh doanh vào các nhóm hàng
ỷ ấ ờ ả ằ ơ ỷ ệ ố ườ ệ ả có t su t sinh l i cao h n, nh m gi m t v n vay, tăng c l ng hi u qu kinh
ệ ệ ế ả ồ ờ ượ ệ ố doanh. Đ ng th i, vi c ki n toàn h th ng k toán cũng giúp Công ty gi m đ c
ễ ư ủ ạ ướ tình tr ng báo cáo tr nh c a năm tr c đó”.
ễ ế ả ưở ế ớ Ông Nguy n Văn Thanh H i, K toán tr ng DCL cho bi t: v i chính sách
ợ ẩ ự ồ ồ tích c c thu h i công n , đ y nhanh vòng quay hàng t n kho thông qua công tác phát
ị ườ ể ướ ệ ạ ụ ể ạ tri n th tr ng, Công ty đã có b c chuy n mình ngo n m c. Hi n t ợ ủ i, vay n c a
ỉ ỷ ồ ể ả ớ ờ ố ấ Công ty x p x 300 t đ ng, gi m 40% so v i th i đi m cu i năm 2011.
ậ ự ẫ ỷ ồ ả Tuy nhiên, quý II/2013, DCL v n trích l p d phòng 7 t ả đ ng kho n ph i thu
ế ộ ế ủ ả ậ ạ ả quá h n. Theo ông H i, đây là các kho n trích l p tuân th theo ch đ k toán,
ớ ạ ể ệ ậ ị ki m toán hi n nay, do khách hàng ch m thanh toán so v i h n đ nh. Trong quý
ướ ỷ ồ ả ả ỉ ợ ậ III/2013, DCL c lãi 10 t đ ng, đ m b o hoàn thành ch tiêu l i nhu n năm 2013
ự ẽ ưở ề mà ĐHCĐ đã đ ra. Công ty t tin s duy trì đà tăng tr ng trong năm 2014
ố ộ ộ ệ ủ ẩ ạ Ngoài câu chuy n c ng c n i b , DCL cũng đ y m nh công tác thông tin,
ằ ườ ạ ớ ổ ố nh m tăng c ng minh b ch v i NĐT. Báo cáo HĐQT, Ban t ng giám đ c năm
ầ ư ủ ệ ấ ữ ộ ộ 2012 c a Công ty cho th y, quan h nhà đ u t (IR) là m t trong trong nh ng n i
ạ ộ ệ ọ ớ ấ dung quan tr ng, song hành v i vi c tái c u trúc ho t đ ng kinh doanh. Trên website
ơ ổ ế ừ ế ấ ủ ở c a S GDCK TP. HCM, n i c phi u DCL niêm y t, t lâu đã không còn xu t
ế ộ ữ ệ ạ ả ắ ở ố hi n nh ng dòng c nh báo, nh c nh DCL vì vi ph m ch đ công b thông tin.
ế ổ ướ ấ ượ ừ ứ ồ Trên TTCK, c phi u DCL đã có b c tăng giá n t ng, t m c 7.200 đ ng/CP
ứ ừ ồ ươ ươ ứ ồ h i tháng 11/2012 lên m c 25.900 đ ng/CP ngày 8/10 v a qua, t ng đ ng m c
tăng 260% cho 11 tháng.
ả ấ ượ ữ ữ ẻ ế ấ : Qua nh ng chia s và nh ng k t qu n t ng trên cho th y: Ban ậ Nh n xét
ớ ủ ự ả ạ ố ệ ả ổ lãnh đ o m i c a công ty DCL có năng l c qu n lý khá t t, thông qua vi c c i t ,
ạ ộ ố ợ ể ấ ả ố ủ ph i h p ho t đ ng qu n lý, am hi u khách hàng, th ng nh t chính sách thu chi c a
ị ướ ế ạ ầ ờ ế ể ể ề công ty, và đã đ ra các đ nh h ị ng, k ho ch k p th i, c n thi t đ ki m soát
ữ ủ ứ ư ế ề ạ ượ ữ nh ng r i ro và nh ng h n ch trong quá kh . Đi u đó đã đ a công ty v t qua giai
ụ ữ ạ ạ ộ ướ ế ờ ạ đo n khó khăn m t cách khá ngo n m c và t o đà cho nh ng b c ti n trong th i
ớ ề ể ọ gian t i. Đó là đi u mà chúng ta hoàn toàn có th hi v ng.
ự ả ấ 2.2. Năng l c s n xu t
ự 2.2.1 Lĩnh v c kinh doanh:
(cid:0) ự ế ậ ẩ ấ ả ấ ượ ẩ S n xu t, kinh doanh và xu t nh p kh u tr c ti p: d c ph m, capsule, các
ạ ụ ế ị ế ượ ế ự ỹ ụ lo i d ng c , trang thi t b y t cho ngành d c, ngành y t ẩ , m ph m, th c
ẩ ưỡ ượ ạ ượ ệ ệ ấ ph m dinh d ng, d c li u, hóa ch t, nguyên li u và các lo i d ẩ c ph m
ế bào ch khác.
(cid:0) ấ ả ạ ượ S n xu t các lo i bao bì dùng trong ngành d c.
ạ ượ ệ ố (cid:0) Nuôi, tr ng các lo i d ồ c li u làm thu c.
(cid:0) ấ ắ ự ề ệ ả ầ ả ấ S n xu t (l p ráp máy vi tính, s n xu t ph n m m), kinh doanh và th c hi n
ụ ề ệ ị các d ch v v công ngh thông tin.
(cid:0) Kinh doanh các ngành ngh khác theo GCN ĐKKD c a Công ty.
ủ ề
ả ẩ 2.2.2Các s n ph m chính:
ượ ề ẩ ạ ộ ố ố ị D c ph m các d ng: viên, b t, c m, capsule, dung d ch u ng, tiêm, truy n, nhũ
ị d ch.
ứ ạ ả ẩ ỗ S n ph m capsule (viên nang c ng r ng) các lo i.
ụ ụ ế ố ề ề ạ ơ ị D ng c y t , ng b m tiêm, dây truy n d ch, truy n máu và các lo i bông băng.
ẩ ạ ỹ M ph m các d ng.
ự ưỡ ạ ẩ Th c ph m dinh d ng các d ng.
ự ả ế ủ ượ ư ẩ ấ Năng l c s n xu t nhóm hàng D c ph m – Kháng sinh đang là u th c a
ủ ệ ẫ ớ DCL so v i các doanh nghi p khác cùng ngành do 02 nhà máy chính c a DCL v n
ạ ộ ư ế ấ ế ế ư ị ưở ch a ho t đ ng h t công su t thi t k , d đ a cho tăng tr ự ớ ng còn khá l n và áp l c
ả ầ ư ủ ạ ư ự ớ ớ ph i đ u t ố xây d ng nhà máy m i nh các đ i th c nh tranh khác là không l n.
ự ả ủ ả ẩ ấ ố Năng l c s n xu t dòng s n ph m Capsule c a DCL đang ở ưỡ ng ng t i đa.
ả ượ ổ ệ ạ ầ ạ ỷ ẫ T ng s n l ng hi n t ứ i đã đ t m c tr n 4.25 t nang/năm. Tuy nhiên, DCL v n
ầ ư ở ộ ư ự ế ặ ạ ớ ch a có k ho ch đ u t m r ng ho c xây d ng thêm nhà máy Capsule m i do
ế ạ ệ ấ ắ ả ạ ộ doanh nghi p đang trong quá trình tái c u trúc, s p x p l i toàn b các m ng ho t
ệ ầ ư ở ộ ể ỉ ủ ộ đ ng. Theo đánh giá c a chúng tôi, vi c đ u t ầ này ch có th tái kh i đ ng vào đ u
ạ ộ ổ ị năm 2015, khi DCL đã đi vào ho t đ ng n đ nh .
ệ 2.2.3 Công ngh và trang thi ế ị t b
ả ả ấ ế ộ Các nhà máy ẩ S n ph m s n Công su t thi t Lãi g p bình quân
ẩ SX chính Nhà máy d c ượ xu tấ ượ D c ph m kế 600 30 40%
ượ ẩ ph m 1ẩ Nhà máy d c ượ D c ph m 1000 20 30%
ph m 2ẩ Nhà máy Kháng sinh 2000 45%
Capsule 1 Nhà máy Kháng sinh 3000 45%
ụ ụ ế Capsule 2 Nhà máy D ng c y t 100 20%
Vikimco T ngổ 6700
ở ệ ố ấ ượ ả ẩ Qu n lý b i h th ng ch t l ng theo tiêu chu n ISO 9001:2008; ISO/IEC
17025:2005; ISO 27001:2005
ấ ượ ả ủ ứ ẩ ạ Các nhà máy s n xu t d ỗ c ph m, viên nang c ng r ng c a công ty đ t tiêu
ẩ chu n GMPWHO.
ạ ẩ Kho thành ph m đ t GSP và GDP.
ấ ượ ạ ể Phòng ki m tra ch t l ng đ t GLP và ISO/ IEC 17025:2005.
ệ ố ẩ ố ạ H th ng phân ph i đ t tiêu chu n GDP.
ế ệ ớ ủ ệ ả ấ Công ngh s n xu t capsule th h m i c a Canada.
ấ ụ ệ ả ụ ế ế ệ ớ ủ ố Công ngh s n xu t d ng c y t th h m i c a Hàn Qu c.
ệ ố ấ ượ ả ủ ả ẩ ượ ắ ả H th ng đ m b o ch t l ng s n ph m c a công ty đ c thi ế ậ ở t l p kh p các
ấ ừ ủ ả ậ ệ ậ ư ầ ứ ế khâu c a quá trình s n xu t t cung ng nguyên v t li u, v t t đ u vào cho đ n
ề ấ ượ ệ ạ ầ ả ả ằ ả ư ả b o qu n, nh m đ m b o nguyên li u đ t yêu c u cao v ch t l ng nh đã đăng
ắ ẩ ợ ị ớ ký, đ nh chu n, phù h p v i nguyên t c GMPWHO.
ấ ượ ể ế ả ự Công ty đã ti n hành xây d ng phòng ki m tra ch t l ể ả ng QC đ đ m b o
ấ ượ ể ẩ ả tính khách quan trong quá trình ki m tra ch t l ị ng s n ph m. Công ty đã trang b
ề ệ ề ạ ộ ố cho phòng QC máy móc hi n đ i, b trí nhi u cán b chuyên môn lành ngh , có
ệ ứ ụ ự ệ ậ ươ ấ ượ ỹ kinh nghi m ng d ng k thu t cao, th c hi n ph ể ng pháp ki m tra ch t l ng
ả ể ể ả ệ ế ả ượ ậ ế tiên ti n, đ đ m b o k t qu ki m nghi m thu đ c luôn chính xác, đáng tin c y.
ấ ượ ậ ả ả ạ ể ổ Bên c nh đó, công ty còn thành l p phòng đ m b o ch t l ng QA đ t
ứ ạ ướ ả ấ ượ ệ ớ ộ ộ ch c m t m ng l ả i đ m b o ch t l ậ ụ ố ợ ng, làm nhi m v ph i h p v i các b ph n
ạ ộ ấ ượ ằ ể ấ ồ ờ liên quan cùng ho t đ ng nh m đánh giá ch t l ng nhà cung c p, đ ng th i ki m
ậ ệ ướ ư ể ả ả ấ ả ấ tra, đánh giá nguyên v t li u tr c khi đ a vào s n xu t và ki m tra, b o đ m ch t
ậ ệ ở ả ả ẩ ị ượ l ng nguyên v t li u khâu b o qu n. Ngoài ra, phòng QA còn th m đ nh thi ế ị t b ,
ươ ấ ượ ạ ộ ủ ả ẩ ậ ờ quy trình, ph ể ng pháp ki m tra ch t l ng s n ph m. Vì v y, nh ho t đ ng c a
ấ ượ ể ấ ượ ả ả ủ ả ẩ Phòng ki m tra ch t l ng QC và Phòng đ m b o ch t l ng QA, s n ph m c a
ấ ượ ạ ị ườ ạ ẩ ượ ề công ty luôn đ t ch t l ả ng cao, t o uy tín s n ph m trên th tr ng, đ c nhi u
ườ ệ ng i tiêu dùng tín nhi m.
ệ ố ế ị ủ ệ ạ ồ : H th ng máy móc, trang thi t b c a công ty khá hi n đ i và đ ng ậ Nh n xét
ị ầ ủ ở ấ ả ả ả ắ ộ ượ b , đ c trang b đ y đ kh p các khâu trong quá trình s n xu t, đ m b o năng
ấ ạ ấ ả ấ ượ ạ ẩ ẩ ả su t s n xu t đ t cao, s n ph m làm ra đ t ch t l ng, tiêu chu n.
ả ấ 2.3.4. Quy mô s n xu t
ạ ộ ồ Công ty có 6 nhà máy đang ho t đ ng, g m:
β ấ ượ ả ạ ẩ Nhà máy s n xu t d ẩ c ph m – Lactam đ t tiêu chu n GMP_WHO
β ấ ượ ả ẩ ẩ Nhà máy s n xu t d c ph m Non ạ – Lactam đ t tiêu chu n
GMP_WHO.
ạ ấ ả ố Nhà máy s n xu t thu c kháng sinh nhóm Cephalosporin, đ t tiêu
ẩ chu n GMP_WHO
ấ ả Nhà máy s n xu t Capsule 1.
ấ ả Nhà máy s n xu t Capsule 2.
ấ ụ ụ ả ế Nhà máy s n xu t d ng c y t Vikimco
ườ ượ ệ ạ ướ ướ Nông tr ng d c li u 40 hecta t i Ph c Long Bình Ph c.
ạ Công ty liên doanh MSC (t i Lào).
ậ ệ ố ủ ộ ồ Nh n xét: H th ng nhà máy c a công ty khá đ ng b khi có thêm 2 nhà máy
ạ ộ ố đi vào ho t đ ng là nhà máy capsule 2 (năm 2008), nhà máy thu c kháng sinh (năm
ừ ố ượ ơ ấ ả ạ ả ủ ủ ẩ ẩ ả 2010), t đó kh i l ẩ ng s n ph m, c c u s n ph m, ch ng lo i s n ph m c a
ứ ầ ạ ồ ượ công ty ngày càng đa d ng, góp ph n làm tăng ngu n doanh thu và đáp ng đ c
ị ườ ầ ủ yêu c u c a th tr ng.
ố ự 2.3. Năng l c phân ph i
ệ ố ố H th ng phân ph i
ặ ở ị ố ỉ Công ty có 24 chi nhánh và phòng giao d ch đ t các t nh và thành ph bao
g m:ồ
ặ ạ ự ề ắ ị Khu v c mi n b c: 6 chi nhánh và 12 phòng giao d ch đ t t ỉ i các t nh và
ư ắ ả ộ ố ị thành ph : Hà N i, H i Phòng, H ng yên, B c Ninh, Nam Đ nh, Thái Bình.
ặ ạ ự ề ị Khu v c mi n Trung: 3 chi nhánh và 6 phòng giao d ch đ t t ỉ i các t nh và
ệ ẵ ố thành ph Ngh an , Gia Lai, Đà N ng
ặ ạ ề ị Chi nhánh mi n Nam: 15 chi nhánh và 30 phòng giao d ch đ t t ỉ i các t nh và
ố ồ ầ ơ thành ph H Chí Minh, C n Th , An Giang
Và 3 công ty thành viên: Công ty TNHH MTV DP MeKong, Công ty lien doanh
ố ẽ ượ ừ ố ạ t i Lào, Công ty TNHH MTV DP CVPCSGT đây thu c s đ ủ c phân ph i ch
ệ ệ ạ ố ố ế y u cho các b nh vi n, tr m xá và các nhà thu c trên toàn qu c
Chính sách bán hàng và marketing
ạ ườ ạ ự ế ệ ệ ớ Các chi nhánh , đ i lý là ng i đ i di n cho công ty làm vi c tr c ti p v i
ụ ả ẩ ầ ọ khách hàng, góp ph n quan tr ng vào quá trình tiêu th s n ph m.Công ty đã xác
ể ạ ượ ả ố ư ệ ả ị đ nh rõ chính sách bán hang đ đ t đ c hi u qu t ự i u ph i:’xây d ng lòng tin và
ệ ớ ố m i quan h than tình v i khách hàng’
ủ ệ ố ầ ứ ượ ể ầ ầ ‘Ph n c ng ‘ c a h th ng đ ằ c phát tri n d n d n b ng cách tùy theo năng
ệ ố ệ ớ ố ố ự ể ở ầ l c đ m d n h th ng v i các công ty con, chi nhánh, nhà thu c, hi u thu c cúng
ệ ớ ị ạ ệ ư ự ệ ề ề ầ nh quan h v i các khu v c đi u tr t ủ ệ i b nh vi n. Cùng lúc, ‘ph n m m ‘ c a h
ượ ề ạ ạ ấ ắ ạ ợ ố th ng đ ạ ộ c công ty t o ra b ng r t nhi u ho t đ ng linh ho t và sáng t o phù h p
ầ ủ ớ v i nhu c u c a khách hàng
ế ạ ủ ự ợ L i th c nh tranh c a công ty là : chăm sóc khách hàng d a trên tình cam
ế ạ ộ ế ầ chân thành và than thi t. H u h t các ho t đ ng chăm sóc khách hàng mang tính
ệ ủ ượ ư ụ ở ớ chuyên nghi p c a ngành tieu dung đ c đ a vào áp d ng công ty khá s m
ở ổ ứ ươ ạ ố ạ ộ Công ty m câu l c b cho khách hàng, t ch c các ch ế ng trình khuy n m i, b c
ưở ư ả ị ướ ặ thăm trúng th ng, đ a khách hàng di du l ch c trong và ngoài n c, t ng quà và
ỏ ỹ thăm h i các dip l ễ ế t ỉ t, nâng cao k năng chăm sóc khách hàng cho nhân viên. Ch
ố ủ ế ạ ượ ư ướ tiêu k ho ch doanh s c a công ty đ ấ c đ a rat ham v n khách hàng tr ỏ c khi tr
ỉ ứ thành ch tiêu chính th c
ướ ế ấ Tr c khi ban hành chính sách bán hàng công ty cũng không quên l y ý ki n
ệ ấ ẫ ả ằ ả ả khách hàng nh m đ m b o tính h p d n và hi u qu
ệ ạ ộ ủ ấ ớ Khác bi t rõ nét nh t trong ho t đ ng chăm sóc khách hàng c a công ty so v i các
ủ ạ ạ ả ộ ươ ộ ầ ệ ố đ i th c nh tranh khác là cách t o ra m t hình nh th ng hi u Nam B d y hào
ệ ừ ộ ề ố hi p, chân thành t m t cô ty có g c gác mi n tây……
ắ ầ ẹ ố ớ ụ ủ ệ V i s hoàn thi n h th ng kinh doanh, chi phí bán hàng c a công ty b t đ u
ờ ậ ạ ả ứ ạ ề gi m m nh. Nh v y công ty gia tăng đ ượ ợ c l i nhuân và s c c nh tranh trong đi u
ệ ạ ố ki n c nh tranh kh c li ệ t
ướ ủ ố ộ ỉ ậ Nh n xét: ạ M ng l ắ i phân ph i bán hàng c a công ty khá hoàn ch nh, r ng kh p
ố ố ượ ộ ộ ẩ ồ toàn qu c và Các kênh phân ph i hàng d c ph m, capsule khá đ ng b , c ng thêm
ạ ộ ủ ộ ủ ộ chính sách bán hàng c a công ty ngày m t ch đ ng giúp cho ho t đ ng bán hàng
ượ ẩ ạ ủ c a công ty đ c đ y m nh.
ườ ủ 3. Phân tích môi tr ng kinh doanh c a DCL
ủ 3.1. Phân tích r i ro ngành – Mô hình porter
3.1.1C nh tranh n i b ngành
ộ ộ ộ ượ ứ ộ ạ ộ ộ ữ ạ Ngành d ệ c là m t trong nh ng ngành có m c đ c nh tranh n i b cao . Hi n
ệ ả ệ ố ấ ố ố nay, h th ng các doanh nghi p s n xu t thu c trong n ướ ươ c t ng đ i phong phú, c ả
ệ ả ả ả ố ướ n ấ c có kho ng 180 doanh nghi p s n xu t thu c ( trong đó có kho ng 100 doanh
ệ ả ố ượ ệ ả ấ ố ượ ấ nghi p s n xu t thu c tân d c, 80 doang nghi p s n xu t thu c đông d c)
ổ ậ ủ ố ố ượ ấ Theo th ng kê c a ACB cho th y n i b t trong s các công ty d c trong
ượ ượ ử ầ ậ ướ n c, D c H u Giang là công ty đ u ngành. Công ty D c C u Long cùng các
ầ ươ ư ế ị ố công ty khác nh Traphaco, Imexpharm, Domesxo, OPC chi m th ph n t ng đ i
ề ế ừ ị ườ ộ ị ồ đ ng đ u chi m t 35% th tr ng n i đ a.
ệ ị ườ ượ ệ ở ộ Sau khi Vi ậ t Nam gia nh p WTO th tr ng d c Vi ử t Nam đang m r ng c a
ướ ệ ướ ệ ể cho các công ty n c ngoài. Các doanh nghi p n ế ỉ c ta hi n nay ch có th bào ch
ạ ườ ị ườ ạ ệ ề ỏ ố các lo i thu c thông th ng, c nh tranh trên th tr ng nh , trong đi u ki n các
ệ ượ ướ ệ ệ ậ ạ ớ ố doanh nghi p d c n c ngoài, các t p đoàn đa qu c gia v i công ngh hi n đ i,
ấ ượ ồ ự ứ ồ ớ ẩ ả s n ph m ch t l ồ ng, uy tín, ngu n l c tài chính d i dào v i m c hoa h ng cao...
ị ườ ậ ướ ề ạ ấ ở gia nh p vào th tr ng trong n c thì v n đ c nh tranh trong ngành càng tr lên
ế ấ c p thi t.
ạ ủ ạ ớ ố ườ ệ ề Bên c nh đó, v i tâm lý thích dùng thu c ngo i c a ng i Vi ạ t đã t o đi u
ệ ợ ế ạ ượ ki n cho các công ty d ượ ướ c n c ngoài tăng l i th c nh tranh trong ngành d c
ướ n c ta.
ọ ừ ố ề ẩ ủ ạ ậ ả 3.1.2. Đe d a t đ i th c nh tranh ti m n – Rào c n ra nh p ngành
ẩ ủ ủ ệ ậ ả Hi n nay rào c n gia nh p ngành còn cao do các tiêu chu n c a chính ph và
ổ ứ ệ ấ ậ ả ộ ố các t ch c y t ế ế ớ th gi i, m t doanh nghi p mu n ra nh p ngành s n xu t hay phân
ư ệ ề ẩ ả ấ ầ ố ố ph i thu c thì c n đáp ng nhi u tiêu chu n cao: doanh nghi p tham gia s n xu t
ồ ự ứ ầ ắ ầ ể ầ c n có ngu n l c tài chính ban đ u đáng k và đáp ng các yêu c u kh t khe do tính
ượ ủ ặ đ c thù c a ngành d c.
ị ươ ạ ệ ấ ọ Bên c nh đó, giá tr th ng hi u trong ngành là r t quan tr ng, khách hàng khá
ạ ả ệ ặ ậ ọ ọ ả c nh giác và th n tr ng trong vi c tiêu dùng m t hàng nh y c m này. Do đó, h
ườ ọ ử ụ ự ữ ươ ệ ớ ờ ộ th ng l a ch n s d ng nh ng th ng hi u l n, lâu đ i và có uy tín. M t doanh
ẽ ặ ệ ả ả ớ ươ ệ nghi p m i khi chen chân vào ngành này s g p ph i rào c n th ng hi u và chi
ả ớ phí qu ng cáo là vô cùng l n
ứ ủ ạ ườ 3.1.3. S c m nh c a ng ấ i cung c p
ậ ệ ứ ế ệ ạ ấ ầ ạ Hi n nay s c m nh nhà cung c p còn cao do h u h t các lo i nguyên v t li u
ế ố ướ ề ả ậ ể đ bào ch thu c trong n c đ u ph i nh p kh u ẩ ở ướ n c ngoài.
ệ ề ự ơ ọ ậ Khi gia nh p WTO Vi ị t Nam có nhi u l a ch n h n trong các trong các th
ườ ậ ệ ứ ề ấ ạ ấ ớ tr ng nguyên v t li u v i chi phí th p, đi u này làm s c m nh nhà cung c p
ự ụ ệ ướ ậ ả ộ ề gi m. Tuy nhiên, do s ph thu c vào nguyên nh p li u n c ngoài quá nhi u nên
ẫ ợ ế ươ ượ ị ườ ượ ệ ấ nhà cung c p v n có l i th th ng l ng trên th tr ng d ẩ c ph m Vi t Nam.
ỷ ệ ả ẩ ượ ệ ồ T l s n ph m ngành d c ngày càng tăng. Tuy nhiên ngu n nguyên li u cho
ạ ủ ế ậ ừ ướ ứ ể ể ượ ngành l i ch y u nh p t n c ngoài đ có th đáp ng đ ấ ầ ả c nhu c u s n xu t.
ệ ượ ệ ế ề ệ ậ ẩ ộ Ngành công nghi p d c l thu c nhi u vào nguyên li u nh p kh u khi n cho
ự ụ ụ ế ề ệ ệ ả ả ở nhi u doanh nghi p khó khăn, nh hu ng đ n hi u qu kinh doanh. S ph th ôc
ệ ệ ệ ầ ứ ố ớ nguyên li u đ u vào luôn là thách th c đ i v i các doanh nghi p. Giá nguyên li u
ế ớ ụ ế ộ ộ ỷ ủ c a th gi i bi n đ ng liên t c là m t y u t ế ố ế ứ ấ ợ ạ h t s c b t l i, l m phát cao, t giá
ạ ệ ữ ủ ệ ộ ngo i t dao đ ng là nh ng bài toán khó c a doanh nghi p trong ngành.
ề ươ ượ ườ 3.1.4. Khách hàng Quy n th ng l ủ ng c a ng i mua
ượ ữ ặ ẩ ộ ế ế ư ầ D c ph m là m t trong nh ng m t hàng thi ự ặ t y u, g n nh không có s m c
ấ ế ớ ự ứ ạ ạ ả ề c v giá thành nên s c m nh khách hàng r t y u. Bên c nh đó, cùng v i s phát
ể ủ ề ề ấ ộ ườ ẩ ầ ưở tri n c a xã h i, các v n đ v môi tr ng... góp ph n thúc đ y tăng tr ng trong
ề ượ ớ ượ ẩ ơ ố ả ấ ướ ầ nhu c u v d ạ c ph m tăng m nh h n so v i l ng thu c s n xu t trong n c.
ố ệ ế ề ố ố ố ệ Theo s li u th ng kê đi u tra dân s , tính đ n ngày 1/11/2013 thì dân s Vi t
ệ ạ ườ ệ ườ ớ ợ ớ ố Nam đ t m c 90 tri u ng i tăng 13,47 tri u ng i so v i năm 1999. V i l ế i th
ố ệ ị ườ ố ớ ụ ề ệ dân s đông, Vi t Nam là th tr ng tiêu th ti m năng đ i v i các doanh nghi p
ấ ố ướ ượ ặ ẩ ộ ế ế ả s n xu t thu c trong và ngoài n c. D c ph m là m t m t hàng thi t y u trong
ầ ử ụ ờ ố ứ ộ ố khi đ i s ng nhân dân ngày m t tăng cao, nhu c u s d ng thu c và chăm sóc s c
ấ ỏ ế ệ ặ ố ố kh e ngày càng c p thi ặ t, đ c bi ị t là các thu c OTC và thu c chuyên khoa đ c tr .
ớ ự ủ ứ V i s cung ng c a các công ty d ượ ướ c n ầ ủ c ngoài, nhu c u c a khách hàng
ầ ượ ầ ủ ề ượ ứ ầ ẩ ế ế ph n nào đ c đáp ng đ y đ . Tuy nhiên do nhu c u v d c ph m là thi t y u,
ể ế ề ả ặ ả ủ ề ẩ khách hàng có ít thông tin và hi u bi t v s n ph m... nên quy n m c c c a khách
ẫ ấ hàng v n còn th p.
ớ ặ ặ ế ế ườ Tuy nhiên, v i đ c thù là m t hàng thi ớ ờ ố t y u v i đ i s ng ng i dân, giá
ế ủ ệ ượ ị ẽ ở ộ ả ố thu c niêm y t c a các doanh nghi p d ặ c b qu n lý khá ch t ch b i B Y t ế .
ượ ượ ỗ ố ị Các công ty d c không đ ứ c phép tăng giá thu c quá m c quy đ nh. Trong đó m i
ả ả ế ệ ầ l n tăng, doanh nghi p ph i đăng ký và gi i trình lý do tăng giá. N u lý do nêu ra
ự ự ầ ư ặ ợ ế ế ẽ ư ỏ không h p lý ho c ch a th c s c n thi ộ t, B y t ầ s bác b yêu c u. Nh ng nhìn
ặ ả ề ề ấ ấ ẫ ủ chung, quy n m c c v giá c a khách hàng v n là r t th p.
ọ ừ ả 3.1.5. Đe d a t ẩ s n ph m thay th ế
ề ượ ầ ẩ ế ế ể ẩ ả ầ Nhu c u v d c ph m là nhu c u thi t y u, do đó khó có th có s n ph m thay
ộ ố ặ ế ả ặ ế th cho m t hàng này. Tuy nhiên cũng có m t s m t hàng có kh năng thay th
ầ ủ ượ ầ ộ ứ ư ạ ẩ ỏ ị m t ph n nh th ph n c a d c ph m nh : các lo i máy móc chăm sóc s c
ứ ự ẩ ạ ỏ kh e,các lo i th c ph m ch c năng....
3.2. Phân tích SWOT
ạ ể 3.2.1. Đi m m nh
ệ ố ủ ồ ộ ạ H th ng nhà máy c a công ty khá đ ng b khi có thêm 2 nhà máy đi vào ho t
ố ừ ộ đ ng là nhà máy capsule 2 (năm 2008), nhà máy thu c kháng sinh (năm 2010), t đó
ố ượ ạ ả ơ ấ ủ ả ẩ ẩ ả ẩ kh i l ủ ng s n ph m, c c u s n ph m, ch ng lo i s n ph m c a công ty ngày
ứ ạ ầ ồ ượ ầ ủ càng đa d ng, góp ph n làm tăng ngu n doanh thu và đáp ng đ c yêu c u c a th ị
ườ tr ng.
ướ ắ ố ố ỉ ạ M ng l ộ i phân ph i bán hàng hoàn ch nh, r ng kh p toàn qu c. Các kênh phân
ố ượ ạ ộ ủ ẩ ồ ộ ph i hàng d c ph m, capsule khá đ ng b , giúp cho ho t đ ng bán hàng c a công
ượ ẩ ạ ty đ c đ y m nh.
ệ ố ế ị ủ ộ ượ ạ ồ H th ng máy móc, trang thi ệ t b c a công ty khá hi n đ i và đ ng b , đ c trang
ủ ở ấ ả ả ả ả ấ ắ ị ầ b đ y đ ấ kh p các khâu trong quá trình s n xu t, đ m b o năng su t s n xu t
ấ ượ ả ẩ ạ ẩ ạ đ t cao, s n ph m làm ra đ t ch t l ng, tiêu chu n.
ạ ộ ứ ủ ể ạ ả ế Ho t đ ng nghiên c u R&D c a công ty phát tri n m nh, giúp công ty c i ti n
ươ ố ượ ấ ả ả ồ ượ đ ề c nhi u ph ng pháp s n xu t, làm gia tăng kh i l ờ ấ ng s n xu t, đ ng th i
ề ả ị ườ ứ ẩ ớ giúp công ty có thêm nhi u s n ph m m i cung ng ra th tr ng.
ừ ủ ộ ộ ồ Đ i ngũ cán b , công nhân viên c a công ty khá d i dào, không ng ng tăng lên v ề
ấ ượ ứ ố ể ủ ầ ố ượ s l ng và ch t l ng, đáp ng t t nhu c u phát tri n c a công ty.
ế ể 3.2.3 Đi m y u
ủ ố ự ữ ủ ệ ế ố V n kinh doanh c a công ty hi n đang còn thi u, nên không đ v n d tr nguyên
ậ ệ ấ ấ ờ nhiên v t li u, th i gian cung c p cách xa gây lãng phí công su t máy móc, thi ế ị t b ,
ấ ộ lãng phí năng su t lao đ ng.
ả ẩ ượ ủ ư ự ẩ ệ ề Các s n ph m d c ph m c a công ty ch a có s khác bi ớ t nhi u so v i các công
ư ứ ộ ty trong ngành, nên m c đ canh tranh ch a cao.
ơ ộ 3.2.3. C h i
ượ ệ ờ ỳ ớ ượ ể Ngành D c Vi t Nam đang trong th i k phát tri n nhanh, v i l ng tiêu th ụ
ẩ ượ d c ph m luôn tăng cao qua hàng năm.
ủ ộ ượ ế ề ẩ Chính Ph , B Y T ban hành nhi u chính sách thúc đ y ngành D c trong n ướ c
ể ạ ườ ạ ằ phát tri n, t o môi tr ng kinh doanh c nh tranh, công b ng.
Ủ ệ ề ể ỉ ặ ạ y Ban nhân dân t nh Vĩnh Long luôn t o đi u ki n cho công ty phát tri n, đ c
ệ ế ấ ư ế ả bi ễ t là u đãi thu su t và mi n gi m thu cho công ty.
ị ườ ệ ố ượ ế ổ ớ ố ỉ ụ Th tr ố ng thu c Vi t Nam m i ch chi m 50% t ng s thu c đ c tiêu th .
3.2.4. Thách th cứ
ế ạ ừ ữ ủ ằ ộ ế ề T nh ng năm 2008, 2009, nh m ki m ch l m phát, Chính ph và B Y t đã
ệ ấ ả ố ướ không cho phép các Doanh nghi p s n su t thu c trong n c đ ượ ự c t ý tăng giá
thu c. ố
ệ ủ ẩ ừ ố ả ậ ướ đ i tác n c ngoài nên tình trang 90% nguyên li u c a công ty ph i nh p kh u t
ụ ệ ộ ớ ph thu c nguyên li u còn l n.
ấ ủ ế ả ạ ả ộ ậ ệ Tình tr ng bi n đ ng giá c nguyên v t li u làm cho chi phí s n xu t c a công ty
ấ ượ ả ả ẩ tăng cao làm cho giá thành s n xu t d ẩ c ph m, các s n ph m khác m t d n l ấ ầ ợ i
ế ạ ả ầ ưở ạ ộ ế ấ ả ớ th c nh tranh ban đ u, làm nh h ng l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ượ ự ữ ướ ớ ắ S canh tranh ngày càng gay g t gi a các công ty D c trong n c v i nhau, cũng
ư ạ ữ ặ ệ nh c nh tranh gi a các công ty trong n ướ ớ ướ c v i n c ngoài. Đ c bi ạ t tình hình c nh
ị ườ ữ ệ ứ ễ ạ ố tranh trên th tr ng cung ng thu c ch a b nh đang di n ra không lành m nh, tính
ứ ạ ấ ạ ề ạ ả ố ấ ch t c nh tranh ngày càng ph c t p, nh t là c nh tranh v giá thu c gây nh h ưở ng
ạ ộ ẩ ố ư ả ủ ộ ầ ế đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty, nh S n ph m ng kim tiêm dùng m t l n
ấ ầ ả ố ư Vikimco lúc đ u s n xu t và kinh doanh khá t t nh ng sau đó Vinahankook xu tấ
ệ ạ ả hi n đã c nh tranh làm gi m giá bán.
ư ặ ả ạ ố ẽ Tình tr ng qu n lý thu c ch a ch t ch .
ượ ử ẩ ầ ầ ổ ỉ Ph n II. Phân tích ch tiêu tài chính Công ty c ph n D c ph m C u Long
ề ả ỉ ờ 1. Nhóm ch tiêu v kh năng sinh l i:
ỉ ố ề ả ả ờ ủ B ng 1a . Các ch s v kh năng sinh l i c a DCL
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Năm Năm T6 Năm ỉ Ch tiêu 2011 2012 2013
ỉ Nhóm ch tiêu sinh l ờ i
ợ ậ L i nhu n ròng (1) (30,878) 19,720 18,006
ầ Doanh thu thu n (2) 630,014 611,829 323,765
ố V n CSH bình quân (3) 232,129 249,682 267,688
ổ T ng TS bình quân (4) 841,771 665,898 648,625
ấ ợ ỷ ậ T su t l i nhu n ròng/doanh thu
ầ thu n (%) (4,9) 3,22 5,56 ROS=(1)/(2)
ấ ợ ỷ ậ ố T su t l i nhu n ròng/v n ch s ủ ở
ữ h u (%) (13,3) 7,9 6,73 ROE=(1)/(3)
ỷ ấ ợ ậ ổ T su t: l ả i nhu n ròng/t ng tài s n
(3,67) 2,96 2,77 (%)ROA=(1)/(4)
ầ ả B ng 1b. So sánh 6 tháng đ u năm 20012 2013
ỉ Ch tiêu T6 Năm 2012 T6 Năm 2013
ợ ậ L i nhu n ròng (1) 1,425 18,066
ầ Doanh thu thu n (2) 297,567 323,765
ố V n CSH bình quân (3) 230,922 267,688
ổ T ng TS bình quân (4) 734,145 648,625
ấ ợ ỷ ậ T su t l ầ i nhu n ròng/doanh thu thu n
0,048 5,56 (%)ROS=(1)/(2)
ấ ợ ỷ ậ T su t l ủ ở ữ ố i nhu n ròng/v n ch s h u 0,617 6,73
(%) ROE=(1)/(3)
ấ ỷ ợ ậ ổ T su t: l ả i nhu n ròng/t ng tài s n
0,194 2,77 (%)ROA=(1)/(4)
ủ ồ ( Ngu n : BCTC các năm c a công ty DCL )
ỷ ấ ợ ậ T su t l i nhu n ròng trên doanh thu (ROS).
ấ ỷ ấ ợ ả ủ ậ Qua b ng ta th y t su t l i nhu n ròng trên doanh thu năm 2012 c a công ty đã
ế ụ ớ ừ tăng cao so v i năm 2011, và ti p t c tăng t ế năm 2012 đ n năm 2013:
ỷ ấ ệ ử ụ ủ ẩ Năm 2011 t su t ROS âm là do vi c s d ng đòn b y tài chính c a công ty
ự ớ ụ ạ tăng liên t c trong giai đo n 20082011 đã gây áp l c l n lên chi phí lãi vay, làm suy
ợ ậ ủ ế ợ ệ ẫ ậ ả gi m l i nhu n c a doanh nghi p, d n đ n l ế ủ i nhu n sau thu c a DCL năm 2011
ở ứ ẩ ượ ư ề ứ ợ m c âm. Tuy nhiên, đòn b y tài chính đang đ c đ a v m c h p lý trong năm
ặ ệ ừ ờ ệ ứ ả ơ ừ 2012 và đ c bi t là t năm 2013, chi phí lãi vay đã gi m h n 43% nh hi u ng t
ị ố ơ ả ả ủ ề ả ệ ả vi c công ty đã qu n tr t ả t h n dòng ti n và các kho n ph i thu, ph i tr c a
ả ợ ự ề ệ ệ ậ ợ ả mình.Đi u này đã giúp c i thi n tích c c hi u qu l ấ i nhu n. Lãi su t vay n đang
ạ ượ ả ầ ẫ ứ ợ ồ ế do đó mà gi m d n, d n đ n năm 2012 công ty đã đ t đ c m c l ậ i nhu n h i
ụ ỷ ồ ả ỷ ấ ượ ứ ứ ph c là 19,720 t ế đ ng, k t qu là t su t ROS đ c nâng lên m c 3,22% T c là
ộ ồ ủ ạ ượ ồ ợ ậ m t đ ng doanh thu c a công ty t o ra đ c 0,0322 đ ng l i nhu n.
ứ ạ ầ ớ ỷ Doanh thu 6 tháng đ u năm 2013 tăng khá m nh v i m c tăng là 26,198 t
ươ ầ ạ ớ ươ t ng đ ng 8,8% so v i 6 tháng đ u năm 2012, doanh thu tăng m nh là do công ty
ố ượ ẩ ượ ứ ề ỏ ổ tăng t ng s l ng thành ph m, hàng hóa bán đ c. Đi u này cho ch ng t công ty
ạ ộ ả ươ ệ ho t đ ng kinh doanh khá có hi u qu .T ầ ng quan, 6 tháng đ u năm 2013, ROS
ứ ạ ầ ạ ớ ủ c a công ty tăng lên m c là 5,56% ( tăng m nh so v i 6 tháng đ u năm 2012 đ t
ứ ủ ạ ồ ượ ồ ợ 0,048% ), t c là 1 đ ng doanh thu c a công ty t o ra đ c 0,0556 đ ng l ậ i nhu n.
ỷ ấ ợ ủ ở ữ ậ ố T su t l i nhu n ròng trên v n ch s h u ( ROE).
ươ ự ư ỉ ế Cũng t ng t ủ ộ nh ch tiêu ROS; ROE bi n đ ng qua các năm 2011,2012 ch
ổ ủ ự ợ ậ ả ưở ủ ế y u do s thay đ i c a biên l i nhu n ròng và nh h ợ ụ ể ng c a đòn cân n : c th là
ạ ừ ứ ứ ROE tăng m nh t m c 13,2% năm 2011 lên m c 0,617% năm 2012.
ỉ ạ ứ ầ ọ ớ ROE 6 tháng đ u năm 2012 ch đ t 0,617% đã tăng v t lên m c 6,73% so v i
ủ ở ữ ứ ư ề ố ỳ cùng k năm 2013, đi u này là do tuy v n ch s h u tăng lên 15,92% nh ng m c
ứ ấ ỏ ớ ưở ủ ợ ậ tăng là r t nh nhoi so v i m c tăng tr ng c a l i nhu n ròng. Tuy nhiên trong
ờ ớ ả ế ụ ả ử ụ ệ ố th i gian t ủ ở i công ty ph i ti p t c chú ý nâng cao hi u qu s d ng v n ch s
ứ ộ ể ồ ố ữ h u, đ nâng cao m c đ sinh l ờ ừ i t ngu n v n này.
ỷ ấ ợ ả ậ T su t l ổ i nhu n ròng trên t ng tài s n ( ROA).
ấ ợ ả ả ậ ổ ừ Qua b ng ta th y l i nhu n ròng trên t ng tài s n ROA tăng nhanh t năm
ợ ậ ặ ả ổ 2011 sang năm 2012 cũng do l i nhu n ròng tăng, m c dù t ng tài s n bình quân
ả ở ứ gi m nhanh m c 20,9%.
ươ ự ế ầ ừ T ng t , 6 tháng đ u năm 2012 đ n cùng kì 2013 ROA tăng khá nhanh t
ư ứ ứ ứ ả ả ổ m c 0,194% lên m c 2,77%, vì tuy t ng tài s n bình quân gi m m c 11,65% nh ng
ậ ạ ạ ạ ỷ ớ ố ố ỳ ợ l i nhu n ròng l i tăng m nh đ t 18,066 t ỉ so v i d c m c cùng k năm 2012 ( ch
ỷ ớ v i 1,425 t ).
ả ả ổ ừ ủ ế ệ ớ T ng tài s n gi m là do t năm 2011 đ n 2013 vi c mua m i TSCĐ c a công
ả ạ ấ ả ầ ố ty DCL đã gi m trong khi ph n kh u hao tài s n l i gia tăng qua các năm. Cu i năm
ể ả ấ ầ ấ ờ ớ 2012 công ty đã tăng th i gian kh u hao TSCĐ đ gi m b t đi ph n chi phí kh u
ệ ử ụ ả ủ ể ệ ả ậ ấ hao. Tuy nhiên có th nh n th y vi c s d ng khá hi u qu tài s n c a công ty qua
ứ ợ ậ ổ ờ ớ ầ m c l ả i nhu n ròng trên t ng tài s n ROA. Trong th i gian t i, công ty c n phát
ơ ữ ầ ư ệ ả ả ượ ồ ạ huy h n n a hi u qu các lo i tài s n mà công ty đã đ u t , gia tăng đ c ngu n
ợ ế ả ậ ờ ủ ệ ả doanh thu và l i nhu n sau thu , tăng kh năng sinh l i c a tài s n, giúp cho hi u
ả qu kinh doanh cao.
ề ứ ộ ợ ố ỉ 2. Nhóm ch tiêu v m c đ tài tr v n:
ỷ ố ự ợ 2.1 T s t tài tr :
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Năm Năm Tăng ỉ Ch tiêu ưở 2011 2012 tr ng (%)
ả ộ ậ Kh năng đ c l p tài chính
ố ổ ồ T ng ngu n v n (1) 841,771 665,898 21
ố V n CSH (2) 232,129 249,681 7.5
ỷ ấ ự ợ 35 T su t t tài tr ( %) = (2)/(1) 0.276 0.375
Phân tích:
ỷ ấ ự ủ ấ ợ ố ổ ố ồ T su t t ồ tài tr cho th y quy mô c a ngu n v n CSH trong t ng s ngu n
ộ ở ữ ủ ệ ệ ồ ố ố ủ v n c a doanh nghi p. Đây là ngu n v n thu c s h u c a doanh nghi p nên nó
ấ ả ự ủ ủ ớ ủ ể ả ố cho th y kh năng t ch c a DN khi đ i phó v i r i ro có th s y ra.
ả ấ ợ ủ ớ Nhìn vào b ng ta th y năm 2012 t ỷ ấ ự su t t tài tr c a DCL tăng 35% so v i
ộ ỷ ệ ả ổ ồ ố 2011, đây là m t t l tăng khá cao. Nguyên nhân là do t ng ngu n v n gi m
ạ ề ế ấ ạ (21%) trong khi VCSH l i tăng (7.5%) . Đi u này cho th y DCL đã h n ch vay
ủ ươ ả ố ớ ườ ợ n theo ch tr ủ ng c i cách vào năm 2012 c a ban giám đ c m i và tăng c ng
ộ ỗ ự ấ ớ ủ ể ậ ợ l i nhu n trong kinh doanh. Đây có th nói là m t n l c r t l n c a DCL trong
ủ ẫ ạ ộ công cu c “đ i ph u” c a mình.
ợ ố ố ị ỷ ố 2.2. T s tài tr v n c đ nh:
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Năm Năm T6 Năm ỉ Ch tiêu 2011 2012 2013
ợ ố ố ị Tài tr V n c đ nh
ầ ư TSCĐ + Đ u t ạ dài h n (1) 250,086 229,251 229,251
ạ ợ ố V n CSH + N dài h n (2) 262,744 267,584 276,319
ứ ộ ợ ố ố ị M c đ tài tr v n c đ nh = (1)(2) 12658 38333 47068
Phân tích:
ợ ố ư ộ ỷ ố 2.3.T s tài tr V n l u đ ng:
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Năm Năm T6 Năm ỉ Ch tiêu 2011 2012 2013
ợ ố ư ộ Tài tr V n l u đ ng
ư ộ TS l u đ ng (1) 591,685 436,647 430,589
ạ ắ ợ N ng n h n (2) 578,974 398,313 372,304
ứ ộ ợ ư ộ M c đ tài tr l u đ ng = (1)(2) 12711 38334 58285
ắ ạ ả ỉ 3. Nhóm ch tiêu phân tích kh năng thanh toán ng n h n
ạ ủ ả ắ ả ỉ B ng 3a:Nhóm ch tiêu phân tích kh năng thanh toán ng n h n c a DCL năm 2012
ơ ị ỷ ồ đ ng) ( Đ n v : t
Chi ̉ tiêu Năm 2012
ợ ắ ệ ố ạ
ả ả
ệ ố ợ
ệ ố ề ả ả H s kh năng thanh toán n ng n h n ệ ố H s kh năng thanh toán nhanh ờ ứ ệ ố H s kh năng thanh toán t c th i ả ả ề H s dòng ti n/N ph i tr ạ ế ợ H s dòng ti n/N vay đ n h n tr 1,094 0,68 0,02 0,319 0,5
́ ́ ́ ́ ́ ở ư ̉ ̉ ̣ ̉ Qua bang trên ta thây kha năng thanh toan ngăn han cua DCL ̀ m c thâp va
́ ́ ̉ ư ̣ ̣ đang bao đông. Cu thê nh sau:
ể ể ượ ủ ử ề ẽ ả (cid:0) Đ hi u rõ v kh năng thanh toán c a D c C u Long, ta s đi sâu phân
ừ ệ ố tích t ng h s :
ệ ố ắ ạ ả ợ 3.1. H s kh năng thanh toán n ng n h n:
́ ́ ̣ ủ ợ ả ̉ B ng3.1a. : Kha năng thanh toan n ngăn han c a công ty DCL qua các năm
ơ ị ỷ ồ ( Đ n v : t đ ng)
ỉ Ch tiêu Năm 2011 Năm 2012 Chênh l chệ
+/ %
ắ ả ạ 1. Tài s n ng n h n 591,685 433,524 158,161 26,73
ợ ạ ắ 2.N ng n h n 576,032 396,255 339,223 31,21
ệ ố ả 3.H s kh năng thanh 1,027 1,094 0,067 6,52
ạ ợ ắ toán n ng n h n =(1)/
(2)
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ̉ ̣ B ngả 3.1b. : Kha năng thanh toan n ngăn han so v i cac công ty cung nganh qua các
năm
ượ Công ty ử ượ D c C u Long ượ D c Hà Tây TraPhaco ậ D c H u Giang Năm 2011 1,027 1,38 1,67 2,74 Năm 2012 1,094 1,54 1,57 2,78
ạ ủ ượ ố ệ ắ ấ ả ử S li u trên cho th y kh năng thanh toán ng n h n c a d ặ c C u Long m c
ư ẫ ả ở ứ ướ ệ ố ả dù v n đ m b o ( >1 ) nh ng ấ m c khá th p và có xu h ng tăng lên (h s kh ả
ạ ớ ắ ợ ơ ố năng thanh toán n ng n h n l n h n 1 con s này năm 2012 tăng lên 0,067 t ươ ng
ứ ớ ng tăng 6,52% so v i 2011).
ượ ổ ậ ớ ặ ể ả ẩ Ngành d c ph m v i đ c đi m n i b t là kh năng thanh toán cao, h s ệ ố
ạ ầ ả ắ ợ kh năng thanh toán n ng n h n trung bình ngành năm 2012 là 1,8 l n, năm 2011 là
ầ ướ ệ ố ư ả ậ ớ ặ 1,9 l n. M c dù có xu h ẫ ng gi m nh ng h s này v n khá cao. V y so v i TB
ạ ủ ệ ố ắ ươ ấ ủ c a ngành thì h s thanh toán ng n h n c a DCL t ố ng đ i th p.
H s kh năng thanh toán n ng n h n c a d
ệ ố ủ ắ ạ ả ợ ượ ử ữ c C u Long không nh ng
ứ ứ ạ ấ ấ ấ ớ ơ th p h n so v i m c trung bình ngành mà còn đ t m c th p nh t khi đem ra so sánh
ượ ượ ậ ớ v i các công ty cùng ngành là d c Hà Tây, TraPhaco, d c H u Giang. Năm 2012,
ủ ượ ử ượ ệ ố h s này c a d c C u Long là 1,094, trong khi d c Hà Tây là 1,54 , TraPhaco là
̀ ̀ ấ ượ ớ ệ ố ậ 1,57, cao nh t là d c H u Giang v i h s 2,78. ̀ Điêu nay la do:
ệ ố ợ ạ ả ả ổ ắ B ng3.1c. : H s n ng n h n trên t ng tài s n
Công ty
ượ ượ
ử D c C u Long ậ D c H u Giang TRAPHACO D c ượ Hà Tây ố Cu i 2012 60,64% 27,48% 47% 54,42% ố Cu i 2011 69.1% 27,26% 44,23% 60,08% STT 1 2 3 4
ỷ ệ ạ ắ ắ ổ ợ ợ ̉ Bang3.1d.: T l ạ vay và n ng n h n trong t ng n ng n h n
ượ Công ty ượ ử D c C u Long ậ ượ D c H u Giang TRAPHACO D c Hà Tây ố Cu i 2012 78,5% 2,98% 50,41% 70,82% ố Cu i 2011 79,39% 3,88% 41,63% 79,74% STT 1 2 3 4
ớ ủ ượ ườ ệ ố ợ ấ Các công ty l n c a ngành d ẩ c ph m th ng có h s n th p do quy mô
ả ổ ứ ằ ư ậ ớ ự ệ ấ ợ l i nhu n l n và th c hi n chính sách chi tr c t c th p nh m u tiên gi ữ ạ ợ i i l l
ầ ư ậ ử ụ ố ớ nhu n tái đ u t , ít s d ng v n vay. Tuy nhiên, khác v i các công ty trong ngành,
ộ ệ ố ượ ử ẩ ấ ặ D c C u long duy trì m t h s đòn b y tài chính r t cao, đ c bi ệ ấ ợ t b t l i trong
ấ ướ ạ ủ ượ ắ ợ ử ố ả b i c nh lãi su t khá cao và có xu h ng tăng (N ng n h n c a d c C u Long
ế ế ắ ạ ợ ớ ầ khá cao, chi m trên 60,64%, trong đó vay và n ng n h n đã chi m t i g n 78,5%
ề ệ ắ ạ ắ ạ ợ ợ ớ ả ổ t ng n ng n h n). Còn v vi c tăng kh năng thanh toán n ng n h n so v i năm
ư ắ ạ ả ả ắ ạ ợ 2011, tài s n ng n h n và n ng n h n gi m nh ng đã đ ượ ơ ấ ạ ợ c c c u l i h p lý .
ệ ố ả 3.2. H s kh năng thanh toán nhanh
ả ấ ượ ử ả c C u Long có kh năng thanh toán
Qua b ng tính toán cho th y năm 2012d ́ ơ ố ơ t h n, tăng so v inăm 2011. nhanh t
ệ ố ả ủ ả B ng3.2a : H s kh năng thanh toán nhanh c a công ty DCL qua các năm
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : t đ ng)
ố ố ỉ Ch tiêu Cu i 2011 Cu i 2012
18,139 7,772 Chênh l chệ +/ 10,367 % 57,15 1.Ti nề ầ ư ắ ng n 2.Đ u t
ả 323,506 239,766 83,740 25,89 h nạ 3.Ph i thu khách
341,646 578,974 0,590 247,538 398,313 0,62 94,107 180,661 0,03 27,55 31,20 5,08 hàng 4.=(1)+(2)+(3) ạ ắ ợ 5.N ng n h n ả ệ ố 6.H s kh
năng thanh toán
nhanh=(4)/(5)
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ Bang̉ 3.2b : So sánh hê sô thanh toan nhanh so v i cac công ty cung nganh d cượ
ố ố Công ty Cu i 2011 Cu i 2012
ượ ử D c C u Long 0,590 0,62
ượ D c Hà Tây 0,47 0,57
TRAPHACO 0,62 0,82
ượ ậ D c H u Giang 1,26 0,96
ủ ả ư ậ ệ ố ề ả Nh v y nhìn chung, h s kh năng thanh toán nhanh c a c 4 công ty đ u có s ự
ấ ẫ ổ ượ ầ ậ ượ ử thay đ i, cao nh t v n là d ớ ệ ố c H u Giang v i h s 0,96 l n, còn d c C u Long
ệ ố ỉ ạ ầ ầ ớ ươ ứ ch đ t 0,59 l n. So v i năm 2011, h s này đã tăng 0,03 l n, t ng ng v i t c đ ớ ố ộ
ầ ư ề ắ ạ tăng 0,58% (đó chính là do trong khi ti n, đ u t ả ng n h n, ph i thu khách hàng
ả ả ắ ạ ợ gi m 27,55 % thì n ng n h n cũng gi m 31,20%).
ệ ố ứ ả ờ 3.3. H s kh năng thanh toán t c th i :
ờ ủ ứ ả ả ượ B ng 3.3a : Kh năng thanh toán t c th i c a các công ty trong cùng ngành d c
ố ố
ượ Công ty ử D c C u Long Cu i 2011 0,031 Cu i 2012 0,02
ượ D c Hà Tây 0,126 0,133
0,117 0,229
TRAPHACO ậ ượ D c H u Giang 0,859 1,1
ỏ ầ ư ằ ệ ố ứ ấ ả ờ ượ H s kh năng thanh toán t c th i quá nh , g n nh b ng 0 cho th y D c
ử ư ế ặ ả ấ ầ C u Long g n nh không có kh năng thanh toán n u nhà cung c p ho c ch n ủ ợ
ợ ượ ệ ạ ề ặ ớ ố ợ ỏ ế đ n đòi n . L ng ti n m t hi n t i quá nh so v i s n mà công ty đang gánh
ề ặ ượ ử ư ạ ố ị ch u. V m t này, D c C u Long cũng trong tình tr ng gi ng nh Vidipha và
ạ ừ ượ ượ ứ ậ ả ờ D c Hà Tây, ngo i tr D c H u Giang là có kh năng thanh toán t c th i khá
t.ố t
ệ ố ữ ữ ể ố ố ờ ỉ Nh ng h s phân tích trên ch là nh ng con s mang tính th i đi m cu i năm 2012.
ủ ể ả ơ ượ ử ẽ Đ đánh giá chính xác h n kh năng thanh toán c a d c C u Long, ta s đi sâu
ể ủ ề ư ệ ố ệ ắ ọ ớ phân tích 2 h s quan tr ng g n v i dòng ti n l u chuy n c a doanh nghi p, đó là
ệ ố ế ề ề ạ ắ ạ ợ ợ ả ệ ố h s dòng ti n/ N ng n h n và h s dòng ti n/ N vay đ n h n tr :
ệ ố ề ắ ạ ợ a) Phân tích H s dòng ti n/ N ng n h n:
ệ ố ề ắ ạ ả ợ B ng3.3b. : H s dòng ti n/ n ng n h n công ty DCL qua các năm
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : t đ ng)
ỉ Ch tiêu 2011 2012 Chênh l chệ
ư ể ề 1.L u chuy n ti n 66,332 156,221 222,554
thu n t ầ ừ ạ ộ ho t đ ng
ợ 516,581 489,976 26,604. kinh doanh ạ ắ 2.N ng n h n
0,128 0,319 0,447 bình quân ệ ố 3.H s dòng
ề ắ ợ ti n/N ng n
ạ h n=(1)/(2)
ệ ố ề ấ ả ắ ợ ủ Qua b ngả H s dòng ti n/ N ng n h n trên cho th y kh năng thanh toán c a ạ
ử ượ ơ ấ ạ ố ơ ớ ượ d c C u Long đã đ c c c u l t h n: Năm 2012 tăng so v i 2011, i t (năm 2012
ớ ư ầ ừ ể ề ạ ộ là 0,391, năm 2011 là 0,128). V i l u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh
ỷ ồ ợ ậ ừ ạ ộ ả ỏ ươ d ng 156 t đ ng do l i nhu n t ho t đ ng kinh doanh tăng, các kh an ph i thu
ừ ố ươ ồ và hàng t n kho t con s âm trong năm 2011 thì sang năm 2012 đã d ng và tăng
cao.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ơ ̣ ̣ ́ Ban̉ g 3.3c : Hê sô dong tiên/N ngăn han so v i cac công ty cung nganh
ượ
Công ty ử ượ D c C u Long D c Hà Tây TRAPHACO ậ ượ D c H u Giang 2011 0,128 0,118 0,041 0,074 2012 0,319 0,264 0,013 0,159
ệ ố ệ ấ ả ớ Qua b ng trên: So sánh v i các doanh nghi p cùng ngành ta th y H s dòng
ượ ủ ề ấ ắ ạ ợ ơ ớ ử ti n/ N ng n h n c a công ty D c C u Long năm 2011 là th p h n so v i các
ệ ố ư ượ ả công ty khác trong ngành, nh ng sang năm 2012 H s này đã đ ệ c c i thi n đáng
ệ ố ẫ ở ứ ứ ư ấ ấ ể ạ k , đ t m c cao nh t trong ngành. Tuy h s này v n ộ m c th p nh ng là m t
ế ố ồ ạ ụ ệ ầ ả ướ b c ti n t t cho công ty trong vi c d n ph c h i l ủ i kh năng thanh toán c a
mình.
ệ ố ế ề ả ạ ợ b) Phân tích H s dòng ti n/N vay đ n h n tr :
̀ ́ ̀ ả ủ ế ợ ạ ̉ ̣ ̣ ́ Bang3.3d. : Hê sô dong tiên/N ngăn han đ n h n tr c a công ty DCL
ị ỷ ồ ơ ( Đ n v : t đ ng)
ư ỉ Ch tiêu ầ ề ể 1.L u chuy n ti n thu n 2011 66,332 2012 156,221 Chênh l chệ 222,554
ừ t
HĐKD ạ ế ợ 461,751 312,696 149,054 2.N vay đ n h n tr ả
ệ ố ợ 0,144 0,5 0,644 cu i kìố ề 3.H s dòng ti n/N vay
ạ ả ế đ n h n tr =(1)/(2)
ủ ượ ả ấ ổ ị ử Qua b ng cho th y tình hình n đ nh c a d c C u Long trong năm 2012: Tình
ượ ả ề ệ ệ ể ầ ừ ạ ộ hình tài chính đ ệ ư c c i thi n rõ r t, l u chuy n ti n t thu n t ho t đ ng kinh
ở ứ ỷ ế ỷ ợ ế ạ ạ doanh tăng m nh năm 2011 m c 66 t đ n năm 2012 lên 156 t ả , n đ n h n tr
ố ỳ ả ệ ố ế ả ạ ợ ề cu i k gi m, nên tình hình h s dòng ti n /N vay đ n tr , ban lãnh đ o công ty
ơ ấ ạ ệ ể ắ ộ đã c c u l ạ i tài chính m t cách đúng đ n, t o đà cho doanh nghi p phát tri n.
ả ủ ượ ệ ố ề ế ạ ả ợ ử ớ B ng3.3e : H s dòng ti n/ n vay đ n h n tr c a d c C u Long so v i các
công ty cùng ngành
ượ
̣ Công ty ử ượ D c C u Long D c Ha Tâỳ TRAPHACO ượ D c Hâu Giang Năm 2011 0,144 0,141 0,123 2,679 Năm 2012 0,5 0,4 0,143 6,893
ệ ố ề ế ể ạ ả ớ ợ ờ ố So sánh v i H s dòng ti n/ N vay đ n h n tr cùng th i đi m cu i năm
ệ ố ủ ủ ượ ử 2012 c a các công ty khác trong ngành thì h s này c a d c C u Long ở ứ m c
ấ ấ ấ trung bình, trong đó th p nh t là công ty TraPhaco là –0,143, cao nh t là công ty
ứ ậ ạ ượ d c H u Giang là đ t m c 6,893.
ế ậ K t lu n chung :
ủ ấ ả ắ ạ ỉ ượ Qua phân tích các ch tiêu trên cho th y kh năng thanh toán ng n h n c a D c
́ ử ư ư ế ầ ả ố C u Long là kém n u nh không mu n nói là g n nh mât kh năng thanh toán và
ơ ỡ ợ ư ề ề ấ ớ ố có nguy c v n , nh ng so v i năm 2011 thì con s đó nói lên r t nhi u đi u, công
ướ ủ ụ ủ ắ ty đã đi đúng h ng, ngày càng làm ch và kh c ph c tình hình tài chính c a mình.
ấ ợ ọ ở ứ ấ ệ ố ấ ắ ợ ỉ ỉ ố ề M i ch s đ u b t l i và ạ m c r t th p, duy ch có h s thanh toán n ng n h n
ư ẻ ả ấ ơ ớ ạ là l n h n 1 và có v cho th y công ty có kh năng thanh toán nh ng đó l ộ i là m t
ữ ả ổ ợ ỉ ố ổ ch tiêu khá t ng quát trên nh ng con s t ng h p. Công ty hoàn toàn có kh năng b ị
ố ượ ả ụ ế ế ợ ờ ị ế phá s n n u các đ i t ố ng b công ty chi m d ng v n đ n đòi n trong th i gian
ng n. ắ
ạ ộ ề ả ỉ 4.Nhóm ch tiêu v kh năng ho t đ ng:
ơ ị ỷ ồ ( đ n v : T đ ng)
Năm 2011
Đ n vơ ị ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng Năm 2012 611,828 665,898
ổ ổ ạ ỉ Ch tiêu ầ Doanh thu thu n(1) ả T ng tài s n (2) ắ ả T ng tài s n ng n h n bình quân 630,014 841,771 591,685 ỷ ồ T đ ng 436,647
ả
ố ồ
ả
323,319 (466,344) 235,86 0.75 1.06 250,056 440.904 163,558 0.91 1.4 (3) Ph i thu bình quân (4) Giá v n hàng bán (5) Hàng t n kho bình quân (6) ổ Vòng quay t ng tài s n (1)/(2) Vòng quay TSCĐ (1)/(3) ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng L nầ L nầ
ả ả Vòng quay các kho n ph i thu L nầ
ồ
ề ỳ 1.95 1,98 185 2.45 2,7 147 (1)/(4) Vòng quay hàng t n kho (5)/(6) K thu ti n bình quân (4)*360/(1) L nầ Ngày
ổ ả 4.1 Vòng quay t ng tài s n
ứ ả ổ ầ Công th c : Doanh thu thu n / T ng tài s n bình quân
ế ổ ả ượ ể ổ Ý nghĩa : Cho bi t t ng tài s n đ ầ c chuy n đ i bao nhiêu l n thành doanh thu trong
1 năm.
ả ổ ừ ứ Vòng quay t ng tài s n tăng t năm 2011 là 0,75 lên 0,91 năm 2012, t c là
ả ạ ồ ượ ồ trong năm 2012 thì 1 đ ng tài s n t o ra đ c 0,91 đ ng doanh thu. Theo báo cáo
ả ủ ẫ ở ứ ấ ổ ngành năm 2012, Vòng quay t ng tài s n c a công ty năm 2012 v n m c th p so
ệ ủ ớ v i các doanh nghi p khác cùng ngành. Nguyên nhân là do tình hình kinh doanh c a
ạ ộ ụ ả ạ ầ ồ công ty đang d n h i ph c sau khi tr i qua tình tr ng khó khăn trong ho t đ ng kinh
ờ ụ ủ ệ ấ ạ ả ả doanh. Trong năm 2010 hi u qu kinh doanh c a DCL b t ng s t gi m m nh,
ậ ạ ơ ỗ ơ ị ủ ế th m chí r i vào tình tr ng thua l năm 2011 và có nguy c b h y niêm y t vì vi
ế ộ ư ế ẫ ạ ph m ch đ báo cáo khi k t thúc năm 2011 v n ch a có báo cáo tài chính bán niên.
ả ử ụ ủ ệ ậ ả Chính vì v y mà hi u qu s d ng tài s n c a DCL trong năm 2012 không cao.
ầ ạ ừ ả ủ ấ ẫ Doanh thu thu n t o ra t ậ tài s n c a công ty trong năm 2012 v n còn th p, vì v y,
ả ầ ư ữ ệ ầ ả ơ công ty c n nâng cao h n n a hi u qu đ u t ạ ộ tài s n vào ho t đ ng kinh doanh,
ạ ộ ả ả ấ ằ ố ổ nh m gia tăng s vòng quay t ng tài s n, giúp cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ệ ạ ả ơ ủ c a công ty đ t hi u qu cao h n.
4.2 Vòng quay TSCĐ
ứ ả ắ ạ ầ ổ Công th c : Doanh thu thu n / t ng tài s n ng n h n bình quân
ế ạ ượ ả ắ ể ầ ổ Ý nghĩa : cho bi t tài s n ng n h n đ c chuy n đ i bao nhiêu l n thành doanh thu
ả ố ị ừ Vòng quay tài s n c đ nh tăng t 1,06 năm 2011 lên 1,4 năm 2012( tăng 1,4
ứ ủ ề ầ ả ẹ ơ ấ ầ l n) . Đi u này là do m c gi m c a doanh thu thu n năm 2012 là 2,9% nh h n r t
ả ố ị ứ ủ ề ả ả ớ nhi u m c gi m c a TSCĐ là 20,89% so v i năm 2011. Tài s n c đ nh gi m là do
ầ ư ầ ấ ơ năm 2012 công ty đã ít đ u t TSCĐ h n, trong khi ph n trích kh u hao TSCĐ gia
ạ ộ ứ ủ ư ấ tăng trong quá trình ho t đ ng. M c tăng c a vòng quay TSCĐ tuy còn th p nh ng
ả ố ị ả ử ụ ủ ệ ấ ờ đã cho th y hi u qu s d ng tài s n c đ nh c a công ty đã tăng lên. Trong th i
ớ ơ ữ ỷ ệ ầ ả ử ụ ư ằ gian t i, công ty c n nâng cao h n n a t l ệ này, nh m đ a hi u qu s d ng tài
ạ ộ ả ơ ấ ả ố ị s n c đ nh cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ngày càng cao h n.
ồ 4.3 Vòng quay hàng t n kho
ứ ố ồ Công th c : Giá v n hàng bán/ Hàng t n kho bình quân.
ế ả ủ ệ ệ ả ồ Ý nghĩa : cho bi t hi u qu c a DN trong vi c qu n lý hàng t n kho – Đánh giá
ồ ả ủ tính thanh kho n c a hàng t n kho.
ủ ồ Vòng quay hàng t n kho c a công ty DCL năm 2011 là 1,98 tăng lên 2,7 trong năm
ư ồ ồ 2012. Tuy vòng quay hàng t n kho tăng lên, nh ng nhìn chung vòng quay hàng t n
ủ ứ ả ấ ậ ậ kho c a công ty DCL là ch m, t c là hàng công ty s n xu t ra bán hàng ch m, hàng
ề ạ ố ị ứ ọ b ủ đ ng nhi u trong kho. Nguyên nhân c a tình tr ng này là do giá v n hàng bán
ướ ả ớ ượ ồ năm 2012 có xu h ng gi m so v i năm 2011. Trong khi đó, l ng hàng t n kho
ở ứ ỷ ồ ỉ ế ự ầ đ u năm 2012 m c cao trên 235 t ổ đ ng. Ch đ n khi công ty DCL có s thay đ i
ự ể ế ệ ẽ ẫ ặ ả ả ộ trong b máy qu n lý năm 2012, d n đ n vi c có s ki m soát ch t ch , qu n lý t ố t
ồ ượ ồ ớ ướ ả ỉ hàng t n kho thì l ng hàng t n kho m i có xu h ố ng gi m vào cu i năm ch còn
ỷ ồ ồ ơ ơ h n 163 t đ ng. Hàng t n kho quay vòng nhanh h n năm 2012 đã giúp công ty
ượ ố ồ ụ ả ả ộ ở ồ ả gi m đ c chi phí b o qu n, hao h t và v n t n đ ng hàng t n kho, nâng cao
ế ụ ạ ộ ữ ệ ệ ả ệ ầ hi u qu ho t đ ng kinh doanh. Công ty c n ti p t c có nh ng bi n pháp trong vi c
ả ố ẽ ể ả ồ ượ ề qu n lý t t hàng t n kho s giúp công ty gi m thi u đ c nhi u chi phí và nâng cao
ệ ả hi u qu kinh doanh.
ề ả ỳ ả 4.4 .Vòng quay các kho n ph i thu và K thu ti n bình quân:
ề ả ầ ỳ ả K thu ti n bình quân: ( các kho n ph i thu bình quân x 360 ) / Doanh thu thu n
ế ố ể ể ầ ả ả Ý nghĩa : Cho bi t s ngày bình quân c n có đ chuy n các kho n ph i thu TM
ợ ừ ề ặ ả ể ệ thành ti n m t. Th hi n kh năng thu n t khách hàng và chính sách tín d ngụ
ươ ạ ủ ệ th ng m i c a doanh nghi p.
ầ ả ả ả ả Vòng quay các kho n ph i thu: Doanh thu thu n/ kho n ph i thu bình quân
ỷ ố ể ả ạ ộ Ý nghĩa: là m t trong nh ng ữ t s tài chính ộ ệ đ đánh giá hi u qu ho t đ ng
ế ả ả ả c aủ doanh nghi pệ . Nó cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong
ộ ỳ ấ ị ỷ ố ỳ m t k báo cáo nh t đ nh đ đ t đ ớ ể ạ ượ doanh thu trong k đó. T s này càng l n c
ỏ ố ả ả ộ ồ ố ứ ch ng t ả t c đ thu h i các kho n ph i thu là cao. Quan sát s vòng quay kho n
ẽ ả ế ả ủ ệ ph i thu s cho bi t chính sách bán hàng tr ch m ậ c a doanh nghi p hay tình
ệ ủ hình thu h i nồ ợ c a doanh nghi p.
ả ả Năm 2011, vòng quay các kho n ph i thu là 1,95 vòng tăng lên 2,45 vòng năm
ề ả ố ỳ 2012, và k thu ti n bình quân năm 2011 là 185 ngày gi m xu ng còn 147 ngày năm
ề ả ả ả ỳ 2012. Tuy vòng quay kho n ph i thu tăng và k thu ti n bình quân đã gi m th ể
ữ ệ ệ ả ả ả hi n vi c công ty đã có nh ng chính sách báng hàng, chính sách qu n lý kho n ph i
ố ơ ư ớ thu t t h n. Nh ng theo báo cáo ngành năm 2012, So v i các công ty khác trong
ờ ỳ ủ ậ ả ả ồ ề ngành vòng quay các kho n ph i thu c a công ty DCL ch m đ ng th i k thu ti n
ạ ở ứ bình quân l m c cao. i
ể ả ấ ả ẫ ợ ồ Năm 2012 công ty v n ph i m t 147 ngày đ thu h i các kho n n . Nguyên
ủ ả ả ở ứ nhân là do các kho n ph i thu bình quân c a công ty DCL năm 2012 ầ m c cao g n
ỷ ậ ả ướ 300 t , do chính sách bán hàng cho khách hàng tr ch m trong năm tr c. Trong khi
ầ ạ ả ớ ướ ề ấ đó doanh thu thu n năm 2012 l i gi m so v i năm tr c. Đi u này cho th y công ty
ữ ụ ế ề ệ ầ ớ ỏ ị đang b chi m d ng ti n hàng khá l n, đòi h i công ty c n có nh ng bi n pháp c ụ
ể ể ạ ả ả ồ ợ ờ th đ tăng kh năng thu h i trong th i gian h p lý, tránh tình tr ng ph i thu bình
ế ụ ả ưở ố ế ạ ộ quân ti p t c tăng cao nh h ng không t t đ n ho t đ ng.
ả ỉ ưở ề 5. Nhóm ch tiêu v kh năng tăng tr ng
ỷ ệ ưở 5.1) T l tăng tr ng doanh thu:
DThu năm sau (MS 10+21+31KQHĐKD)
TTdt = 1
ướ Doanh thu năm tr c (MS 10+21+31KQHĐKD)
ỷ ồ 611,828 + 4,997 + 2,968 ( t đ ng )
= 1
ỷ ồ 630,014 + 2,989 + 303 ( t đ ng)
619,794
= 1
633,307
= 0.0213
ấ ỷ ệ ưở ư ậ ấ ơ Ta th y t l tăng tr ng doanh thu âm, nh v y doanh thu trong 2012 th p h n
ướ ủ ề ế ầ ả ỳ cùng k năm tr c, do suy thoái c a n n kinh t toàn c u nên doanh thu gi m sút,
ứ ưở ạ ộ ừ ệ ầ ấ ả m c tăng tr ng cũng gi m đi trông th y. Doanh nghi p ho t đ ng c m ch ng,
ể ở ộ ỷ ệ ấ ả ấ không th m r ng quy mô s n xu t. T l ấ âm này cũng khá th p cho th y doanh
ệ ố ắ ả ả ấ ế ủ nghi p c g ng s n xu t và tăng các kho n thu trong tình hình nên kinh t kh ng
ứ ệ ạ ả ớ ho ng hi n nay. V i tình hình l m phát trong năm 2012 là 6,81% thì m c tăng
ưở ể ấ ậ ượ tr ng 0,0213 có th ch p nh n đ c.
ỷ ệ ưở ừ ạ ộ 5.2 T l tăng tr ng doanh thu t ho t đ ng kinh doanh chính
ừ DThu t HĐKD chính năm sau (MS 10+21KQHĐKD)
TTdtc = 1
ừ ướ DThu t HĐKD chính năm tr c (MS 10+21KQHĐKD)
ỷ ồ 611,828 + 4,997 ( t đ ng )
= 1
ỷ ồ 630,014 + 2,989 ( t đ ng )
= 0.02552
ừ ạ ộ ả ớ ướ Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh chính năm 2012 gi m so v i năm tr c. Tình
ủ ả ế ễ ệ ả ệ hình kinh doanh khó khăn, kh ng ho ng kinh t ấ di n ra, vi c doanh nghi p s n xu t
ướ ể ả ề ả thua kém năm tr c là đi u có th x y ra. Trong tình hình GDP năm nay gi m
ệ ầ ả ấ ắ ể ệ ả ả ả 0,86%, doanh nghi p c n c i thi n kh năng s n xu t c t gi m các chi phí đ tìm
ợ ế ki m l ậ i nhu n sau.
ỷ ệ ưở ợ ậ 5.3. T l tăng tr ng l i nhu n
ổ ợ ậ T ng l i nhu n năm sau (MS 50KQHĐKD)
TTln = 1
ổ ợ ướ T ng l ậ i nhu n năm tr c (MS 50KQHĐKD)
ỷ ồ 19,720( t đ ng)
= 1
ỷ ồ 30,878 (T đ ng)
= 0.3613
ấ ậ ợ ơ ướ ủ L i nhu n thu trong năm 2012 th p h n năm tr c. Tình hình doanh thu c a
ằ ả ướ ặ ằ ủ công ty năm nay không kh quan b ng năm tr ị c. Do m t b ng chung c a toàn th
ườ ưở ị ườ ả ớ tr ng khi t ỷ ệ l tăng tr ủ ng c a th tr ng là so v i năm 2011 GDP năm nay gi m
0,86%.
ỷ ệ ưở ợ ầ ừ ạ ộ ậ 5.4. T l tăng tr ng l i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh chính
ổ ợ ậ ầ T ng l i nhu n thu n năm sau (MS 30KQHĐKD)
TTlnt = 1
ổ ợ ầ ậ ướ T ng l i nhu n thu n năm tr c (MS 30KQHĐK
ỷ ồ 19,883 ( t đ ng)
= 1
ỷ ồ 32,006 ( t đ ng)
= 0.3787
ợ ừ ạ ộ ả ớ ậ L i nhu n thu t ho t đ ng kinh doanh chính năm 2012 gi m so v i năm
ướ ặ ằ ị ườ ả ậ ớ tr c. M t b ng th tr ng chung GDP gi m 0,86% so v i năm 2011. Vì v y nhìn
ặ ằ ị ườ ủ ể ẫ ớ chung công ty kinh doanh v n phát tri n so v i m t b ng chung c a th tr ng toàn
ệ Vi t Nam.
ề ỉ ề 6. Nhóm ch tiêu v đánh giá dòng ti n:
ề ệ ừ ạ ộ ư ể 6.1. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh /DTT t
ừ ỷ ỷ Năm 2012: LCTT t HĐKD/DTT= 155,822 t /618,598 t = 0.25
ề ồ ừ ạ ộ ề ồ Ý nghĩa: Lu ng ti n phát sinh t ho t đ ng kinh doanh là lu ng ti n có liên
ủ ế ủ ạ ộ ệ ế ấ ạ quan đ n các ho t đ ng t o ra doanh thu ch y u c a doanh nghi p, cung c p thông
ơ ả ủ ề ể ạ ả ừ tin c b n đ đánh giá kh năng t o ti n c a doanh nghiêp t ạ ộ các ho t đ ng kinh
ả ổ ứ ạ ộ ả ợ ạ ộ ế ể ầ doanh đ trang tr i n , duy trì ho t đ ng, tr c t c và ti n hành các ho t đ ng đ u
ế ầ ồ ừ ư ớ t m i mà không c n đ n ngu n tài chính t bên ngoài
ệ ố ấ ả ừ ủ ệ Đánh giá: h s trên cho th y kh năng LCTT t HĐKD c a doanh nghi p có
ể ẫ ớ ở ứ ề ẽ tăng đáng k so v i năm 2011 song v n còn m c trung bình. Đi u này s gây khó
ạ ộ ự ễ ệ ấ ệ ả khăn cho doanh nghi p trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d gây ra s trì tr ,
ạ ộ ứ ư ề ọ ố ồ ị ờ đình đ n ….trong m i ho t đ ng do lu ng ti n ch a đáp ng k p th i
ề ế ơ ủ ầ ả ọ Nguyên nhân: Năm 2012 là năm n n kinh t r i vào kh ng ho ng tr m tr ng,
ụ ệ ả ặ ắ ấ ưở nghèo đói th t nghi p gia tăng, các ngân hàng th t ch t tín d ng… nh h ng t ớ i
ề ư ề ế ấ ế ự ậ ễ ượ l ng ti n l u thông trong n n kinh t d n đ n s ch m tr trong viêc LCTT
ề ệ ừ ạ ộ ư ể 6.2. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh trên VCSH t
ừ ỷ ỷ Năm 2012, LCTT t HĐKD / VCSH= 155,822 t /249,681 t = 0.62
ề ủ ệ ạ ả ừ Ý nghĩa: đánh giá kh năng t o ti n c a doanh nghi p trên VCSH t ự đó d báo
ế ạ ươ ầ ư ơ ở ạ ầ ự ầ các k ho ch kinh doanh trong t ng lai và đ u t xây d ng c s h t ng c n
ế ụ ụ thi ệ ầ ủ t ph c v nhu c u c a doanh nghi p
ệ ố ử ụ ấ ố Đánh giá: h s trên ở ư ươ m c t ng đ i cao cho th y doanh nghiêp đã s d ng
ủ ở ữ ử ụ ế ạ ồ ố ố t ệ ầ t ngu n v n ch s h u. Doanh nghi p c n có k ho ch phát huy và s d ng có
ủ ệ ả ề hi u qu nhát ti m năng c a mình
ề ế ủ ạ ả Nguyên nhân: Tuy n n kinh t ị đang trong giai đo n kh ng ho ng song th
ườ ượ ế ủ ẩ ẫ ườ ắ tr ng d ầ c ph m v n là nhu c u thiêt y u c a ng i tiêu dung. N m b t đ ắ ượ ơ c c
ợ ế ẵ ệ ế ạ ồ ố ớ ộ h i và l i th s n có là ngu n V n CSH l n, doanh nghi p đã v ch ra các chi n
ệ ả ượ l c kinh doanh hi u qu