Câu 9 phân tích đặc điểm các phản ứng chuyển hoá
thuốc ở pha 1?
Chất A có thể có hoặc ko có hoạt tính sinh ra chất B có
thể có hoặc ko có hoạt tính chất C,D dếu là chất ko có
hoạt tính sinh học .Một chát mẹ A sinh ra các hất chuyển
hoá B or C
PHA1 HAP THU
CH T AẤ
CH T AẤ ch t Bấ Chát D
ch t Cấ Ch t Bấ
THải trừ
ể Các chát sau khi đã chuy n hoá đã tan trong
n c ướ
* thuốc ở pha này đang ở dạng tan trong mỡ sẽ trở
nên có cực hơn ,dễ tan trong nước hơn .nhung về tác
dung hoá học thì thuốc có thể mất hoạt tính ,hoặc
giảm hoạt tính hoặc đôi khi tăng hoạt tính trở nên có
hoạt tính
Ví dụ
Prontosil===========sulfanilamid
(có hoạt tíh)
thuỷ phân (mất htính)
(Ko htinh) oxy khử Phenylbutazol========oxyphenylbutazol (có htính) oxy hoá (ko htính) Acetylcholin========== cholin+ A.acetic (có htính ) * phản ứng oxy hoá Đay là phản ứng phổ biến nhất được xúc tác bởi các enzym oxy hoá có nhiếu trong microsom gan đặc biẹt là họ enzym cytocrom P450 ,là các protêin màng chứa hem khu tru ở lưới nội bào nhẵn của tế bào gan và vài mô khác .trong cơ thể người hiện có 12 typ cytocrom P450 .phản ứng oxy hoá loại này đòi hỏi phải có NADPH và O2 * Cơ chất(RH) +O2+NADPH+H+=cơ chất (R-OH) +H2O+NADP+ * phản ứng được thực hiện theo nhiều bước 1.cơ chất (thuốc,RH) phản ứng với dạng oxy hoá của Cyt-P450 (Fe3+) TẠO THÀNH phức hợp RH-P450(Fe3+) 2.PHỨC HƠP RH-P450(Fe3+) nhận 1 e từ NADPH,bi khử thành RH-P450(Fe3+) 3.sau đó phức hợp đó sẽ pư với 1 ptử oxy và 1 e của thứ 2 từ NADPH để tạo thành phức hợp oxy hoạt hoá 4.cuối cùng 1nguyên tử oxy được giải phóng tạo nước.còn nguyen tư oxy thứ 2 sẽ oxy hoá cơ chất .RHROH,và Cyt -P450 được tái tạo