TRƯỜNG ĐẠI HC NGOẠI TƠNG
KHOA KINH T QUC T
__________***__________
TIU LUN T CHC NGÀNH
PHÂN TÍCH NGÀNH SN XUT SN PHM T CAO SU VÀ PLASTIC
TI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 -2018
Lp : KTE408(GĐ2-HK2).2.1
Giáo viên hướng dn : TS. Chu Th Mai Phương
Nhóm : 10
STT
H tên
MSSV
1
Lê Thanh Bình
2215410021
2
Đỗ Th Kim Hu
2214410069
3
Trương Thị Tho
2215410174
4
Lê Th Trang
2215410186
Hà Ni, tháng 06 năm 2024.
2
MC LC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 4
NỘI DUNG……………………………………………………………………………….6
1. Tổng quan về ngành sản xuất sản phẩm tcao su và plastic. ................................. 6
1.1. Khái nim ngành sn xut sn phm cao su và plastic ........................................... 6
1.2. Vai trò ca ngành sn xut sn phm t cao su và plastic ...................................... 8
1.3. Thc trng ngành sn xut sn phm t cao su và plastic ...................................... 9
2. Cơ sở lý thuyết ......................................................................................................... 11
2.1. Lý thuyết chung v đo lường tp trung th trưng ............................................... 11
2.1.1. Th phn (Market Share) .............................................................................. 11
2.1.2. T l tp trung hàng hoá (Concentration Ratio - CR) .................................... 12
2.1.3. Ch s HHI (Herfindahl - Hirschman Index) ................................................. 13
2.2. Cơ sở lý thuyết v mô hình hàm sn xut Cobb-Douglas .................................... 14
2.3. Các nhân t khác ảnh hưởng ti sản lượng đầu ra ............................................... 15
2.3.1. Ch s PCI .................................................................................................... 15
2.3.2. Ch s năng lực cnh tranh cp tnh .............................................................. 16
3. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................... 18
3.1. Mô hình nghiên cu ............................................................................................ 18
3.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 20
3.3. D liu nghiên cu .............................................................................................. 20
4. Kết qunghiên cứu .................................................................................................. 20
4.1. Phân tích mức độ tp trung ngành ....................................................................... 20
4.1.1. Phân tích ch s ngành sn xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lp cao su ... 20
4.1.2. Phân tích ch s ngành sn xut bao bì t plastic .......................................... 21
4.1.3. Phân tích ch s ngành sn xut sn phm khác t plastic ............................. 22
4.2. Phân tích và đánh gmô hình ước lượng, kiểm định .......................................... 23
4.2.1. Thng kê mô t ............................................................................................ 23
4.2.2. Ma trận tương quan giữa các biến……………………………………………25
3
4.2.3. Kết quả ước lượng……………………………………………………………26
4.2.4. Kiểm định các khuyết tật và lựa chọn mô hình ……………………………..28
4.2.5. Khắc phục khuyết tật mô hình……………………………………………….32
4.2.6. Thảo luận kết quả nghiên cứu……………………………………………….33
5. Kết luậnhàm ý chính sách ................................................................................. 34
5.1. Kết lun .............................................................................................................. 34
5.2. Mt s gii pháp kiến ngh .................................................................................. 35
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 38
DANH MC BNG BIU
Bng 3. 1. Bảng hiệu, giải thích kỳ vọng chiều tác động của các biến trong mô hình
…………………………………………………………………………………………19
Bng 4. 1. Ch s CR4, HHI của ngành 22110 giai đoạn 2016 - 2018 ............................ 21
Bng 4. 2. Chỉ số CR4, HHI của ngành 22201 giai đoạn 2016 2018 ........................... 21
Bng 4. 3. Chỉ số CR4, HHI của ngành 22209 giai đoạn 2016 - 2018 ............................ 22
Bng 4. 4. Thng kê mô t các biến ............................................................................... 23
Bng 4. 5. Mô tả tương quan giữa các biến số ................................................................ 24
Bng 4. 6. Kết quả ước lượng bằng POLS ..................................................................... 26
Bng 4. 7. Kết quả của kiểm định đa cộng tuyến............................................................ 28
Bng 4. 8. Kết quả hồi quy bằng mô hình POLS, FEM, REM........................................ 29
Bng 4. 9. Kết qu kiểm định......................................................................................... 31
Bng 4. 10. Kết quả hồi quy bằng mô hình FEM sau khi khắc phục khuyết tật .............. 32
4
LỜI MỞ ĐẦU
Tính cp thiết của đề tài
Cao su plastic các chất bao gồm các polyme hữu tổng hợp hoặc bán tổng
hợp. Đây các loại vật liệu vừa độ bền học cao khả năng biến dạng đàn hồi lớn,
vật liệu không thể thiếu được sử dụng trong một số lĩnh vực của cuộc sống hàng ngày
của chúng ta như ô tô, nông nghiệp, y tế, xây dựng/xây dựng, bao và dệt may (Andrady,
2011; Andrady và Neal, 2009; Dris và cộng sự, 2015; Nhựa Châu Âu, 2017). Chúng chắc
chắn, bền dễ dàng tạo hình thành nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau tùy theo mục
đích sử dụng. Những vật liệu này đã được sử dụng trong số sản phẩm nhờ chi phí sản
xuất thấp, quy trình sản xuất không phức tạp và giảm thiểu rò rỉ nước.
So sánh với các ngành kinh tế đã sự phát triển trình độ cao khác như sản xuất
hóa chất dệt may, ngành cao su plastic Việt Nam ngành công nghiệp trẻ. Tuy
nhiên, trong những m gần đây, thị trường kinh tế đã sự phát triển mạnh mẽ, việc Việt
Nam kết các Hiệp định thương mại tự do với các nước trở thành nhân tố quan trọng
giúp sản phẩm sản xuất từ cao su nhựa của nước ta nâng cao khả năng cạnh tranh trên
thị trường thế giới. Mặc tốc độ tăng trưởng nhanh lợi thế lớn về sản xuất nhựa
nhưng Việt Nam cũng phải đối mặt với vấn đô nhiễm môi trường gây ra do những sản
phẩm từ nhựa và cao su. Nời ta ước tính 3,1 triệu tấn rác thải nhựa được thải ra từ đất
liền mỗi năm. Việt Nam trở thành một trong những nước sự tỉ lệ ô nhiễm môi trường
do nhựa gây ra lớn nhất trên thế giới khi rỉ khoảng 10% lượng rác thải không qua xử
ra đường thủy. Xuất phát từ thực tế nêu trên, chúng tôi chọn ngành “Sản xuất sản phẩm
cao su plastic” để phân tích đây một trong những ngành mới nổi, nhưng đóng góp
đáng kể vào sự phát triển kinh tế của Việt Nam.
Để hiểu hơn về ngành sản xuất sản phẩm từ cao su plastic tại Việt Nam từ
năm 2016 - 2018 đưa ra đề xuất về sự phát triển của ngành trong tương lai, nghiên cứu
của chúng tôi xem xét các chỉ số HHI và Cr4. Các chỉ số tập trung này được sử dụng để đo
lường mức độ cạnh tranh thiết lập hàm sản xuất Cobb-Douglas của ngành sản xuất sản
phẩm từ nhựa và plastic tại Việt Nam.
Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
5
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi không gian: Việt Nam
+ Phạm vi thời gian: giai đoạn 2016 - 2018
- Đối tượng nghiên cứu: ngành sản xuất sản phẩm cao su và plastic
Mc tiêu nghiên cu
Nắm bắt được xu thế phát triển của ngành sản xuất sản phẩm cao su plastic trong
giai đoạn 2016 - 2018, nhóm đã tiến hành nghiên cứu đối tượng nhằm phân tích tình hình
sản xuất tiêu thụ sản phẩm cao su sản phẩm plastic đồng thời đánh giá mức độ tập
chung ngành và xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành trong phạm vi
thời gian nghiên cứu, để từ đó xác định các xu hướng mới hội phát triển của ngành
trong tương lai.
Cu trúc bài
Nội dung bài tiểu luận của chúng em gồm những phần chính như sau:
1. Li m đầu
2. Tng quan v ngành sn xut sn phm t cao su và plastic
3. Cơ sở lý thuyết
4. Kết lun và hàm ý chính sách