̀

Ạ Ọ

ƯƠ

TR

NG

̣ ̣

̀ ƯƠ NG Đ I H C BINH  D    KHOA SAU ĐAI HOC

ể Đ  tài ti u lu n:

Ổ Ầ

“PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY  C  PH N BÊ TÔNG BECAMEX

ướ

Gi ng viên h

ng d n : TS  NGÔ QUANG HUÂN.

L p : Cao h c QTKD Khóa …… (L p ngày) Niên khoá: 20… – 20…

ươ

Bình D ng, ngày 12 tháng 11 năm 20….

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

Qu nả  trị tài chính doanh nghi pệ  là vi cệ  l aự  chọn và đưa ra các quyết đ nhị tài

chính,  t ổ chức  th cự   hi nệ   các  quyết  đ nhị đó  nhằm  đạt  được  mục  tiêu  hoạt

động  tài  chính  c aủ   doanh nghi p,ệ  đó là tối đa hoá giá trị cho chủ doanh nghi pệ  hay

là tối đa hóa lợi nhuận, không ng ng lừ àm tăng giá trị doanh nghi pệ  và khả năng c nhạ

tranh c aủ  doanh nghi pệ  trên thị trường.

Qu nả   trị  tài  chính  là  một  trong  các  ch cứ   năng  cơ  b nả   c aủ   quản  trị  doanh

ứ nghi p.ệ   Ch c năng qu nả   trị  tài  chính  có  mối  liên  hệ  mật  thiết  với  các  chức  năng

ệ khác  trong  doanh  nghi p nh ư  :  chức  năng  qu nả     trị  s nả   xuất,  ch cứ   năng  qu nả   trị

ồ marketing,  ch cứ   năng quản  trị ngu n nhân lực.

ạ ộ ấ ả ề ả ưở ớ T t c  các ho t đ ng kinh doanh đ u  nh h ng t ủ   i tình hình tài chính c a

ệ ố ấ ạ ẩ ộ doanh nghi p, ng ượ ạ c l i tình hình tài chính t t hay x u l ặ   i có tác đ ng thúc đ y ho c

ụ ụ ạ ộ ể ả kìm hãm quá trình kinh doanh. Do đó, đ  ph c v  cho công tác qu n lý ho t đ ng kinh

ị ầ ệ ả ả ả ườ ổ ứ doanh có hi u qu  các nhà qu n tr  c n ph i th ng xuyên t ch c phân tích tình hình

ươ tài chính cho t ng lai.

ệ ế ữ ạ Thông qua vi c tính toán, phân tích tài chính cho ta bi ể t nh ng đi m m nh và

ạ ộ ủ ư ữ ể ế ề ệ ả ấ ề   đi m y u v  ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh  nh ng ti m

ữ ầ ượ ụ ể ầ ắ ả năng c n phát huy và nh ng nh ừ c đi m c n kh c ph c. T  đó các nhà qu n lý có th ể

ượ ề ấ ả ằ ả ị xác đ nh đ c nguyên nhân và đ  xu t các gi ệ i  pháp nh m c i thi n tình hình tài chính

ủ ơ ạ ộ ư ờ ị ớ cũng nh  tình hình ho t đ ng kinh doanh c a đ n v  mình trong th i gian t i.

ậ ấ ươ ầ ế ị ủ ề ấ ọ Nh n th y đ c t m quan tr ng c a v n đ  nên nhóm chúng tôi quy t đ nh

ủ ề ầ ằ ọ ổ ch n đ  tài “Phân tích tài chính c a Công ty c  ph n bê tông Becamex” nh m giúp làm

ế ủ ầ ổ rõ thêm bài toán kinh t ủ    c a công ty Công ty c  ph n bê tông Becamex nói riêng và c a

ệ ệ ệ ể ậ ồ ươ các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay nói chung…bài ti u lu n g m 3 ch ng:

ƯƠ ậ ươ CH ơ ở NG I ­ C  s  lý lu n – Ph ng pháp phân tích tài chính

ƯƠ ạ ộ ự ả ấ ạ CH NG II ­ Th c tr ng tình hình tài chính và ho t đ ng s n xu t kinh doanh

ầ ổ ạ t i Công ty c  ph n bê tông Becamex.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 2

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ƯƠ ị ả ự ằ CH ộ ố ế NG III ­ M t s  ki n ngh  và gi i pháp nh m nâng cao năng l c tài chính

ổ ầ ủ c a Công ty c  ph n bê tông Becamex.

ƯƠ

Ơ Ở

CH

NG I : C  S  LÝ LU N – PHÂN TÍCH  TÀI CHÍNH

Ơ Ở Ậ I – C  S  LÝ LU N:

ệ 1.1. Khái ni m phân tích tài chính:

Phân  tích  tài  chính  là  quá  trình  xem  xét,  kiểm  tra  về  nội  dung  kết  c u,ấ   th cự

tr ngạ  các chỉ tiêu tài chính trên báo cáo tài chính; từ đó so sánh đối chi uế  các chỉ tiêu

tài  chính  với  các chỉ  tiêu  tài  chính  trong  quá  kh ,ứ   hi nệ   tại,  tương  lại  ở  tại  doanh

ệ ươ nghiệp, ở  các doanh nghi p khác, ở phạm vi ngành, đ aị  ph ng, lãnh thổ quốc gia…

nhằm  xác  đ nhị thực  tr ng,ạ đặc  điểm,  xu  hướng,  tiềm  năng  tài  chính  của  doanh

nghi pệ  để cung c pấ  thông tin tài chính phục vụ việc thiết l pậ  các giải pháp quản trị

tài chính thích hợp, hi uệ  qu .ả

Như  vậy,  phân  tích  tài  chính  doanh  nghi pệ   là  nh mằ   đánh  giá  hi uệ   suất  và

mức độ rủi ro của các hoạt động tài chính.

1.2. Ý nghĩa phân tích tài chính:

Thông  tin  tài  chính  của  doanh  nghi pệ   đư cợ   nhi uề   cá  nhân,  tổ  chức  quan  tâm

như nhà qu nả  lý tại doanh nghiệp, chủ sở h uữ  v n,ố  khách hàng, nhà đ uầ  t ,ư  các cơ

ứ quan  qu nả   lý  ch c năng… Tuy  nhiên  mỗi  cá nhân,  tổ  ch cứ  sẽ  quan  tâm đ nế   những

khía cạnh khác nhau khi phân tích tài chính vì v yậ  phân tích tài chính cũng có ý nghĩa

khác nhau đối với từng các nhân, t ổ chức.

Khách  hàng  và  các  chủ  nợ  th ngươ   mại  :  thường  quan  tâm  khả  năng  và  thời

h nạ   thanh toán  của  doanh  nghi p,ệ   đ nế   việc  các  doanh  nghi pệ   liên  tục  phát  sinh  các

dòng ngân quỹ đáp  ngứ  các nghĩa vụ tài chính trong suốt thời h nạ  của khoản nợ.

Các nhà đầu tư : th ngườ  t pậ  trung vào khả năng sinh lợi và đi uề  ki nệ  tài chính

của công ty liên quan đ nế  khả năng trả cổ t cứ  và vượt qua nguy cơ phá s n...ả

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 3

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

Các nhà qu nả  trị c aủ  công ty : phân tích tài chính của công ty nhằm mục tiêu

kiểm soát nội bộ và cung c pấ  nhi uề  thông tin về đi uề  ki nệ  và hi uệ  quả tài chính của

công ty cho các nhà cung c pấ  vốn bên ngoài.

Các  cơ  quan  qu nả   lý  chức  năng  như  cơ  quan  thu ,ế   th ngố   kê,  phòng  kinh  tế…

phân tích tài chính giúp đánh giá đúng đ nắ  th cự  trạng tài chính doanh nghi p,ệ  tình hình

thực hiện nghĩa vụ  với  Nhà  nước,  những  đóng  góp  hoặc  tác  động  của  doanh  nghi pệ

đ nế  tình hình và chính sách kinh t ­ế  xã h i.ộ

1.3. Trình tự và các b cướ  ti nế  hành phân tích:

Có  nhi uề   cách  ti pế   cận  khác  nhau  trong  phân  tích  tài  chính,  nh ngư   với  công

cụ  phân tích tốt, nhà phân tích có thể đủ cơ sở kết lu nậ  về vị thế tài chính của công

ty.

Với cách tiếp cận trên quan điểm của người cung c pấ  ngu nồ  tài trợ cho công

ty, chúng ta có thể sử d ngụ  một trình tự tiến hành phân tích tài chính như sau:

Bước 1. Phân tích tình hình tài chính c aủ  công ty

Trước  h t,ế   chúng  ta  sẽ  quan  tâm đ nế   xu  hư ngớ   và  y uế   tố  mùa  vụ  trong  nhu

c uầ   v n ố của  công  ty.  Doanh  nghi pệ   sử  d nụ g  các  công  cụ  phân  tích  để  đánh

ệ ả giá  đi uề   ki nệ   và  hi u qu ...Các nhà  phân  tích  sử  d ngụ   các  thông  số  này  để  cung

c pấ   các  d uấ   hi uệ   có  giá  trị  về  sức kh eỏ   của  công  ty  theo  thời  gian.  Kết  h pợ   với

việc  phân  tích  rủi  ro  kinh  doanh­nh ngữ   rủi  ro tiểm  nẩ  trong hoạt đ ngộ  kinh doanh

của công ty để xác đ nhị nhu c uầ  tài chính của công ty.

Bước 2. Xác đ nhị nhu cầu tài trợ bên ngoài

Thông qua các phân tích tài chính ở trên, các công ty sẽ xác định nhu cầu v n.ố

Chúng ta nhận th yấ  rằng nhu c uầ  v nố  càng l nớ  thì nhu cầu tài trợ càng l nớ  và cả ba

nhân tố nội dung nhu cầu vốn, đi uề  ki nệ  và hi uệ  suất tài chính và rủi ro kinh doanh

ưở của công ty sẽ  nhả  h ng đ n ế  hình thức tài trợ. Ch ngẳ  h n,ạ  n uế  có yếu tố mùa vụ

ầ trong  nhu  c uầ   v nố   thì có  thể  phải  c n đ n ế  ngu nồ  tài trợ ngắn h n,ạ  đ cặ  biệt là v nố

vay ng nắ  h n.ạ

Bước 3. Thương lư ngợ  với các nhà cung c pấ

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 4

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

Việc xây dựng kế ho chạ  tài trợ trên quan điểm c aủ  công ty c nầ  phải đư cợ  bàn

th oả  với nh ngữ   nhà  cung  c pấ   v nố   bên  ngoài.  Quá  trình  phân  tích  tình  hình  tài  chính

c aủ   công  ty  cũng không  thể  tách  rời  hoạt  động  thu  hút  v nố   từ  các  nhà  cung  c p.ấ

ấ Đ ngồ   th i,ờ   các  nhà  cung  c p v n ố  cũng nên có cách nhìn r ngộ  h nơ  với cách ti pế  c nậ

của công ty trong vấn đề tài trợ mặc dù cách đó khác với cách ti pế  c nậ  của h .ọ

Như vậy, phân tích tài chính có rất nhi uề  khía cạnh. Tuy nhiên, có lẽ hầu hết

các  phân tích  đ uề   g nắ   với  một  trình  tự  và  các  bước  ti nế   hành  t ngươ   tự  như  khuôn

khổ  trên.  N uế   không, phân  tích  sẽ  không  chặt  chẽ  và  sẽ  không  tự  đáp  ứng  được

những v nấ  đề dự tính.

ƯƠ Ộ II ­ PH NG PHÁP VÀ N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH:

1. Phương pháp phân tích tài chính

ươ ộ ệ ụ ệ ồ Ph ng pháp phân tích tài chính bao g m m t h  thông các công c  và bi n pháp

ự ệ ệ ượ ứ ế ằ ậ ố nh m ti p c n, nghiên c u các s  ki n, hi n t ệ ng các m i quan h  bên trong và bên

ể ế ồ ổ ổ ợ ỉ ị ngoài, các lu ng d ch chuy n và bi n đ i tài chính,các ch  tiêu tài chính t ng h p và chi

ế ệ ề ế ề ằ ti t, nh m đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p. V  lý thuy t có nhi u ph ươ   ng

ự ế ườ ư ệ ử ụ pháp phân tích tài chính doanh nghi p, nh ng trên th c t ng i ta s  d ng các ph ươ   ng

pháp sau:

ươ 1.1 Ph ng pháp so sánh:

ữ ố ự ớ ố ự ỳ ướ ệ ệ ượ ỳ So sánh gi a s  th c hi n k  này v i s  th c hi n k  tr ể ấ c đ  th y đ c xu

ướ ổ ủ ệ ấ ượ h ng thay đ i c a tình hình tài chính doanh nghi p, th y đ ủ   c tình hình tài chính c a

ệ ượ ả ư ế ụ ệ ể ệ ấ ắ doanh nghi p đ c c i thi n hay x u đi nh  th  nào đ  có bi n pháp kh c ph c trong

ỳ ớ k  t i.

ữ ố ự ể ấ ớ ế ệ ạ ượ ứ ấ ­ So sánh gi a s  th c hi n so v i k  ho ch đ  th y đ ủ   ấ c m c ph n đ u c a

doanh nghi p.ệ

ữ ố ự ể ấ ứ ệ ớ ỳ ­ So sánh gi a s  th c hi n k  này v i m c bình quân ngành đ  th y tình hình

ệ ố ấ ượ ư ượ ệ ớ tài chính doanh nghi p t t hay x u, đ c hay ch a đ c so v i doanh nghi p cùng

ngành.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 5

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ể ấ ọ ố ở ỗ ả ề ­ So sánh theo chi u d c đ  th y đ ượ ỷ ọ c t ổ  tr ng t ng s m i b n báo cáo và

ươ ố ủ ụ ạ ậ ợ ề ệ ạ ỉ qua đó ch  ra y nghĩa t ng đ i c a các lo i các m c,t o đi u ki n thu n l ệ   i cho vi c

so sánh.

ể ấ ượ ự ế ả ề ố ệ ố ộ ề ­ So sánh theo chi u ngang đ  th y đ c s  bi n đ ng c  v  s  tuy t đ i và

ố ủ ộ ế ụ ế ả ộ ươ t ng đ i c a m t kho n m c nào đó qua các niên đ  k  toán liên ti p.

ươ ủ ệ ề ả ử ụ Khi s  d ng ph ng pháp so sánh ph i tuân th  2 đi u ki n sau:

ề ệ ả ộ ố ỳ ị Đi u ki n m t: ph i xác đ nh rõ “g c so sánh” và “k  phân tích”

ị ố ủ ả ả ề ệ ỉ ỉ ả   Đi u ki n hai: các ch  tiêu so sánh (các tr  s  c a ch  tiêu so sánh) ph i đ m b o

ể ấ ượ ấ ớ ậ ả ớ ố ố tính ch t có th  so sánh đ c v i nhau. Mu n v y, chúng ta ph i th ng nh t v i nhau

ế ươ ờ ề ộ v  n i dung kinh t , ph ng pháp tính toán và th i gian tính toán.

ươ 1.2  Ph ng pháp t ỷ ệ  l :

ươ ự ự ẩ Ph ng pháp này d a trên các ý nghĩa chu n m c các t ỷ ệ  l tài chính trong quan

ắ ươ ầ ị ượ ưỡ ề ệ h  tài chính. V  nguyên t c, ph ầ ng pháp này yêu c u c n xác đ nh đ c các ng ng,

ứ ể ậ ị ượ ệ các đ nh m c đ  nh n xét, đánh giá đ ủ c tình hình tài chính c a doanh nghi p, trên c ơ

ỷ ệ ủ ệ ớ ế ươ ở s  so sánh các t c a doanh nghi p v i các t l ỷ ệ  l tham chi u. Đây là ph ng pháp có

ự ụ ệ ề ệ ệ ớ ơ ổ tinh hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng và b  sung càng hoàn thi n h n vì:

ế ồ ượ ả ế ầ ủ ơ Ngu n thông tin tài chính và k  toán đ ấ c c i ti n và cung c p đ y đ  h n là c ơ

ữ ữ ế ậ ằ ỷ ệ ủ ở ể s  đ  hình thành nh ng tham chi u đáng tin c y nh m đánh giá nh ng t c a doanh l

ệ ệ ộ nghi p hay m t nhóm doanh nghi p.

ữ ệ ụ ệ ầ ọ Vi c áp d ng tin h c cho phép tích lũy d  li u và thúc đ y nhanh quá trình tính

ạ ỷ ệ ươ ệ toán hàng lo t t l . Ph ng pháp này giúp các nhà phân tích có khai thác hi u qu ả

ệ ố ố ệ ạ ỷ ệ ữ ờ ỗ ộ nh ng s  li u và phân tích m t cách h  th ng hàng lo t t l theo chu i th i gian liên

ặ ạ ừ ụ t c ho c theo t ng giai đo n.

2. Nội dung phân tích tài chính:

Phân  tích  tài  chính  doanh  nghi pệ   mà  tr ngọ   tâm  là  phân  tích  các  báo  cáo  tài

chính  và các  chỉ  tiêu  đ cặ   trưng  tài  chính  thông  qua  một  hệ  thống  các  phư ngơ   pháp

và  công  cụ  phân tích,  giúp  người  sử  dụng  thông  tin  từ  các  góc  độ  khác  nhau,  vừa

ệ đánh  giá  tổng  h p,ợ   toàn  di n v a ừ   xem  xét  một  cách  chi  tiết  hoạt  đ ngộ   tài  chính

doanh  nghi pệ   để  có  được  nh nậ   th cứ   chính xác,  trung  th c,ự   khách  quan  về  th cự

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 6

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

tr ngạ  tài chính, khả năng sinh lãi, hi uệ  quả quản lý kinh doanh, tri nể  v ngọ  cũng như

các rủi ro của doanh nghi p.ệ

2.1. Thông tin trên báo cáo tài chính

Có  nhi uề   loại  báo  cáo  khác  nhau,  tuy  nhiên,  với  nh ngữ   người  phân  tích  bên

ngoài nói chung, mỗi đối t ngượ  sử d ngụ  khác nhau, khả năng các báo cáo tài chính là

khác nhau. Trong phạm  vi  phân  tích  các  thông  số  tài  chính,  nhà  qu nả   trị  quan

tâm  đ nế   các  bảng  báo  cáo  tài chính: b ngả  cân đối kế toán và b ngả  báo cáo kết quả

kinh doanh.

B ngả   cân  đối  kế  toán  tóm  tắt  tài  s n,ả   nợ  và  v nố   chủ  c aủ   công  ty  tại  một

thời  điểm,  thông  thường  là  cuối  năm  hay  cuối  quý.  Báo  cáo  kết  quả  kinh  doanh

tóm  tắt  quá  trình  kinh doanh  của  một  doanh  nghi pệ   b ngằ   các  kho nả   thu  và  chi  phí

trong một thời kỳ, thường là một năm hay một quý.

Như  vậy,  bảng  cân  đối  kế  toán  giống  như  một  b cứ   tranh  bi uể   thị  vị  thế  tài

chính  của  một  doanh  nghi pệ   tại  một  điểm  thời  gian  còn  báo  cáo  kết  quả  kinh

doanh tóm tắt khả năng sinh lợi của công ty theo thời gian.

2.2. Các công cụ phân tích tài chính

Các công ty sử d ngụ  các công cụ sau đây để ti nế  hành phân tích tài chính:

­  Phân  tích  các  tỷ  số  tài  chính:  tỷ  số  tài  chính  là  công  cụ  được  sử  dụng

ph  bi n ổ ế   để  đánh  giá  đi uề   kiện  và  hiệu  quả  tài  chính  của  một  công  ty.  Tỷ  số  tài

chính là sự kết nối hai dữ li uệ  tài chính b ngằ  cách chia một số này cho số khác. Các

tỷ số tài chính là c  ơ sở so sánh giá trị hơn so với các số li uệ  thô trên các báo cáo tài

chính.  Để  việc  phân  tích  các tỷ  số  tài  chính  cần  đư cợ   dựa  trên  cơ  sở  so  sánh:  so

sánh  với  các  công  ty  ho cặ   tiêu  chuẩn ngành  theo  thời  gian.  Khi  phân  tích  tình  hình

tài chính, công ty sẽ đ aư  ra các kết lu nậ  về tình hình s cứ  kh eỏ  tài chính về công ty

theo các mục tiêu đã đặt ra dựa trên các nội dung chính là:

+ Tỷ số khả năng thanh toán : khả năng thanh toán là khả năng c aủ  một tài s nả

có thể  nhanh  chóng  chuy nể   thành  ti n.ề   Nội  dung  này  ph nả   ánh  khả  năng  c aủ   doanh

nghi pệ  trong việc đối phó với các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 7

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

+ Tỷ số khả năng sinh lợi : nội dung này  cho  biết hi uệ  quả chung  của  công

ty,  nó ph nả   ánh  m cứ   độ  nổ   định  c aủ   thu  nh pậ   khi  so  sánh  với  các  tỷ  số  c aủ   quá

khứ, đo lường hi uệ  quả của công ty trong việc sử dụng tài s n.ả

+ Tỷ số n  ợ : nội dung này ph nả  ánh mức độ vay nợ hay là tính  uư  tiên đối với

việc khai thác nợ vay để tài trợ cho các tài s nả  của công ty.

+  Các  tỷ  số  thị  trường  :  Các  tỷ  số  này  cung  c pấ   cho  nhà  qu nả   trị  thông  tin

nhận đ nhị của nhà đ uầ  tư về hi uệ  quả hoạt đ ngộ  kinh doanh trong quá khứ và tri nể

v ngọ  t ngươ  lai của công ty.

­ Phân tích đòn b y:ẩ  việc phân tích đòn b yẩ  nhằm nghiên c uứ  nh ngữ  tác đ ngộ

c aủ  đòn b yẩ   khả  năng  sinh  lợi  và  rủi  ro  kinh  doanh  cho  doanh  nghi p.ệ   Có  hai  loại

đòn  bẩy:  đòn  bẩy hoạt động nhằm xác l pậ  c uấ  trúc chi phí của một doanh nghi p;ệ

đòn  b yẩ   tài  chính  hình  thành là  do  chi  phí  tài  trợ  cố  định,  đ cặ   biệt  là  chi  phí  tài

chính nhằm đánh giá  việc sử  dụng nợ của doanh nghi pệ   trong vi cệ  tổ chức ngu nồ

v n.ố   Cả  hai  loại  đòn  bẩy  đ uề   ảnh  hưởng  đến  mức  đ  ộ và  độ  bi nế   động  của  lợi

nhu nậ  sau thu ,ế  vì thế  nhả  h ngưở  đến toàn bộ rủi ro và thu nh pậ  của công ty.

ỷ ố 2.2.1 Phân tích các t s  tài chính :

ỷ ố 2.2.1.1 Nhóm t  s  thanh toán:

ụ ượ ế ậ ạ ộ Ngày nay m c tiêu kinh doanh đ c các nhà kinh t nhìn nh n l ự   i m t cách tr c

ư ả ế ợ ơ ợ ậ ậ ượ ti p h n nh  tr  công n  và có l ả i nhu n. Vì v y kh  năng thanh toán đ c coi là các

ỉ ượ ầ ượ ặ ỉ ố ư ằ ch  tiêu tài chính đ c quan tâm hàng đ u và đ c đ c tr ng b ng các ch  s  sau:

ệ ố H  s  thanh toán chung:

ể ệ ệ ố ệ ươ ố ả ư ữ ệ ộ ố H  s  này th  hi n m i quan h  t ng đ i gi a tài s n l u đ ng hi n hành và

ố ợ ệ ạ ắ ổ t ng s  n  ng n h n hi n hành.

TSLĐ

ệ ố H  s  thanh toán chung =

ắ ạ ợ ổ T ng n  ng n h n

ả ư ộ ườ ứ ề ể ồ Tài   s n   l u   đ ng   thông   th ể   ng   bao   g m   ti n,   các   ch ng   khoán   đ   chuy n

ượ ả ư ộ ả ả nh ồ ng, các kho n ph i thu, hàng t n kho và tài s n l u đ ng khác.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 8

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ả ắ ạ ồ ợ ổ ụ ứ N  ng n h n bao g m các kho n vay ngân hàng và các t ch c tín d ng, các

ả ả ả ả ả ả ấ kho n ph i tr  nhà cung c p và các kho n ph i tr  khác.

ệ ố ườ ả ư ủ ả ộ H  s  thanh toán chung đo l ng kh  năng c a các tài kho n l u đ ng có th ể

ệ ố ụ ề ẻ ể ạ ắ ả ổ ộ ợ ả chuy n đ i thành ti n đ  hoàn tr  các kho n n  ng n h n. H  s  này ph  thu c vào

ờ ỳ ờ ỳ ừ ừ ư   ừ t ng ngành kinh doanh và t ng th i k  kinh doanh và t ng th i k  kinh doanh nh ng

ắ ơ ả ể ằ ố ỷ ệ ộ ợ nguyên t c c  b n phát bi u r ng con s  t l 2:1 là h p lý. Nhìn chung m t con s  t ố ỷ

ấ ấ ườ ẽ ở ấ ở ệ l thanh toán chung r t th p thông th ng s  tr  thành nguyên nhân lo âu b i vì v n đ ề

ặ ẽ ố ỷ ệ ấ ộ ạ ệ ắ ố ề ề r c r i v  ti n m t s  xu t hi n. Trong khi đó m t con s  t l quá cao l i nói lên

ả ợ ượ ủ ả ằ r ng công ty không qu n lý h p lý đ ệ c các tài s n hi n có c a mình.

ệ ố H  s  thanh toán nhanh:

ệ ố ề ả ắ ơ ộ ẩ H  s  thanh toán nhanh là m t tiêu chu n đánh giá kh t khe h n v  kh  năng tr ả

ể ệ ệ ố ỉ ố ả ạ ắ ớ ợ ố các kho n n  ng n h n so v i ch  s  thanh toán chung. H  s  này th  hi n m i quan

ư ề ề ặ ặ ả ả ứ   ả ệ ữ h  gi a tài kho n có kh  năng thanh kho n nhanh nh  ti n m t ( ti n m t, ch ng

ạ ắ ả ả ồ ợ ổ ả   khoán có giá và các kho n ph i thu) và t ng n  ng n h n. Hàng t n kho và các kho n

ượ ả ả ả phí tr ả ướ  tr c không đ c coi là tài s n có kh  năng thanh kho n nhanh vì chúng khó

ộ ủ ề ể ổ ượ ặ chuy n đ i ra ti n m t và đ  r i ro cao khi đ c bán.

Công th c:ứ

ồ TSLĐ ­ Hàng t n kho

ệ ố H  s  thanh toán nhanh =

ắ ợ ổ ạ T ng n  ng n h n

ệ ố ế ươ ố N u h  s  thanh toán nhanh ≥ 1 thì tình hình thanh toán t ả ng đ i kh  quan, còn

ệ ề ấ ả ợ ặ ế n u <1 thì doanh ngi p có kh  năng g p khó khăn trong v n đ  thanh toán n .

ệ ố H  s  thanh toán lãi vay:

ả ả ể ả ố ị ả ộ ồ ầ   Lãi vay ph i tr  là m t kho n chi phí c  đ nh, ngu n đ  tr  lãi vay là lãi thu n

ướ ả ả ẽ ể ả ữ ế ồ ớ tr c thu . So sánh gi a ngu n đ  tr  lãi vay v i lãi vay ph i tr  s  cho chúng ta bi ế   t

ả ề ệ ẵ ở ứ ộ doanh nghi p đã s n sàng tr  ti n lãi vay m c đ  nào.

ầ ướ ả ả ế Lãi thu n tr c thu  + lãi vay ph i tr

ệ ố H  s  thanh toán lãi vay =

Lãi vay ph i trả ả

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 9

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ệ ố ể ườ ứ ộ ợ ượ ử ụ ố H  s  này dùng đ  đo l ng m c đ  l ậ i nhu n có đ ể ả   c do s  d ng v n đ  đ m

ủ ợ ệ ố ả ả b o tr  lãi cho ch  n . Nói cách khác, h  s  thanh toán lãi vay cho chúng ta bi ế ượ   c t đ

ử ụ ố ớ ứ ạ ả ợ ộ ậ ố ố s  v n đi vay đã s  d ng t t v i m c nào và đem l i m t kho n l i nhu n là bao

ả ả ắ nhiêu, có bù đ p lãi vay ph i tr  hay không.

ả ạ ộ ề ệ ỉ 2.2.1.2 Nhóm ch  tiêu v  hi u qu  ho t đ ng :

ề ố ườ ử ụ ầ ư ủ Khi giao ti n v n cho ng i khác s  d ng, các nhà đ u t ệ   , ch  doanh nghi p,

ườ ườ ướ ả ủ ỏ ượ ử ụ ng i cho vay…. Th ng băn khoăn tr c câu h i: tài s n c a mình đ c s  d ng ở

ạ ộ ứ ứ ẽ ề ệ ả ỏ ỉ m c hi u qu  nào? Các ch  tiêu v  ho t đ ng s  đáp  ng câu h i này.  Đây là nhóm ch ỉ

ệ ử ụ ự ủ ư ệ ặ ồ tiêu đ c tr ng cho vi c s  d ng tài nguyên, ngu n nhân l c c a doanh nghi p. Các ch ỉ

ượ ử ụ ể ộ ớ ả ử ụ ủ ệ ố tiêu này đ c s  d ng đ  đánh giá tác đ ng t i hi u qu  s  d ng v n c a doanh

ủ ệ ệ ố ồ ượ ể ầ ư nghi p. Ngu n v n c a doanh nghi p đ c dùng đ  đ u t cho TSCĐ và TSLĐ. Do

ỉ ớ ườ ệ ổ đó, các nhà phân tích không ch  quan tâm t ệ i vi c đo l ả ử ụ ng hi u qu  s  d ng t ng s ố

ả ử ụ ậ ấ ủ ừ ệ ế ọ ố ồ ộ ồ   ngu n v n mà còn chú tr ng đ n hi u qu  s  d ng c a t ng b  ph n c u thành ngu n

ệ ố ủ v n c a doanh nghi p.

Vòng quay ti nề

ỉ ố ượ ụ ằ ổ Ch  s  này đ c tính b ng cách chia doanh thu tiêu th  trong năm cho t ng s ố

ứ ề ạ ắ ả ặ ạ ti n m t và các lo i ch ng khoán ng n h n có kh  năng thanh toán cao.

Doanh thu tiêu thụ ề Vòng quay ti n = ề ạ ả

ắ ứ Ti n + ch ng khoán ng n h n có kh  năng thanh  ả kho n cao

ỉ ế Ch  tiêu này cho bi ủ ề t vòng quay c a ti n trong năm.

ồ Vòng quay hàng t n kho:

ự ữ ớ ụ ả ả ả ằ ộ ồ Hàng t n kho là m t tài s n d  tr ấ   ả  v i m c đích nh m đ m b o cho s n xu t

ế ườ ứ ụ ượ ị ườ ủ ầ ộ ti n hành m t cách bình th ng, liên t c, và đáp  ng đ c nhu c u c a th  tr ng.

ế ố ứ ụ ề ấ ồ ộ ộ ư ạ M c đ  hàng t n kho cao hay th p ph  thu c vào nhi u y u t nh : lo i hình kinh

ờ ụ ộ ầ ế ộ ụ ả ứ ứ ẩ ấ ộ doanh, ch  đ  cung c p m c đ  đ u vào, m c đ  tiêu th  s n ph m, th i v  trong

ả ả ấ ế ể ả ụ ủ ứ ầ ồ ờ năm…. Đ  đ m b o s n xu t ti n hành liên t c, đ ng th i đáp  ng đ  nhu c u khách

ứ ự ữ ệ ầ ỗ ộ ồ ợ ỉ hàng, m i doanh nghi p c n có m t m c d  tr  hàng t n kho h p lý, ch  tiêu này đ ượ   c

ỉ ệ ằ ị ụ ồ xác đ nh b ng t  l doanh thu tiêu th  trong năm và hàng t n kho.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 10

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

Doanh thu tiêu thụ ồ Vòng quay hàng t n kho = ồ Hàng t n kho

ự ữ ủ ể ệ ỉ ố ệ ả ả ộ ố   Đây là ch  s  ph n ánh trình đ  qu n lý d  tr  c a doanh nghi p, th  hi n m i

ệ ữ ậ ư ủ ệ ệ quan h  gi a hàng hóa đã bán và v t t hàng hóa c a doanh nghi p. Doanh nghi p kinh

ườ ơ ấ ệ ề ồ ớ ớ doanh th ả   ng có vòng quay hàng t n kho l n h n r t nhi u so v i doanh nghi p s n

ấ ỉ ừ ộ ấ ệ ố ở ụ ề xu t kinh doanh. Ch  tiêu này t 9 tr  lên là m t d u hi u t t  v  tình hình tiêu th  và

ệ ố ệ ả ấ ị ứ ọ ể ự ữ d  tr . H  s  này th p có th  ph n ánh doanh nghi p b ặ ả    đ ng hàng hóa, ho c s n

ụ ậ ẩ ph m tiêu th  ch m và ng ượ ạ c l i.

ộ ố Vòng quay toàn b  v n:

ỉ ườ ả ử ụ ệ ố ộ ố Vòng quay toàn b  v n là ch  tiêu đo l ng hi u qu  s  d ng v n, trong đó nó

ố ủ ộ ồ ấ ả ả ộ ệ ph n ánh  m t đ ng v n c a doanh nghi p huy đ ng vào s n xu t kinh doanh đem l ạ   i

ồ ỉ ượ ư ị bao nhiêu đ ng doanh thu. Ch  tiêu này đ c xác đ nh nh  sau:

Doanh thu tiêu

ộ ố Vòng quay toàn b  v n   =

ổ ố ố T ng s  v n

ố ố ở ổ ộ ố ố ồ ượ ệ ử ụ T ng s  v n đây bao g m toàn b  s  v n đ c doanh nghi p s  d ng trong

ệ ố ệ ồ ầ ổ ả ỳ k , không phân bi t ngu n hình thành. S  li u đ ượ ấ ở c l y ộ  ph n t ng c ng tài s n, mã

ố ế ả ố s  250 trong  B ng cân đ i k  toán.

ụ ậ ả ố ỉ ệ ể ấ Ch  tiêu này làm rõ kh  năng thanh t n d ng v n tri ả t đ  vào s n xu t kinh

ệ ả ủ ệ ẽ ệ ợ ậ ồ ờ doanh c a doanh nghi p. Vi c c i thi n này s  làm tăng l i nhu n đ ng th i làm tăng

ị ườ ủ ệ ả ạ kh  năng c nh tranh, uy tín c a doanh nghi p trên th  tr ng.

ề ỳ K  thu ti n trung bình:

ả ả ạ ộ ệ ả ả Trong quá trình ho t đ ng, vi c phát sinh các kho n ph i thu, ph i tr  là đi u t ề ấ   t

ứ ả ớ ỏ ố ủ ế ệ ị ả ế y u. Khi các kho n ph i thu càng l n, ch ng t ụ    v n c a doanh nghi p b  chi m d ng

ề ả ố ị ứ ọ ả càng nhi u. Nhanh chóng gi i phóng v n b đ ng trong khâu thanh kho n là m t b ộ ộ

ấ ậ ậ ọ ph n quan tr ng trong công tác tài chính. Vì v y, các nhà phân tích tài chính r t quan

ớ ề ả ả ờ ồ ỳ ỉ tâm  t i th i gian thu h i các kho n ph i thu và ch  tiêu k  thu ti n trung bình đ ượ ử  c s

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 11

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ồ ố ơ ở ể ả ả ả ụ d ng đ  đánh giá kh  năng thu h i v n trong thanh toán trên c  s  các kho n ph i thu

ụ ỉ ượ ư ị và doanh thu tiêu th  bình quan ngày. Ch  tiêu này đ c xác đ nh nh  sau:

ả ả Các kho n ph i thu

ề ỳ K  thu ti n trung bình  =

Doanh thu bình quân  ngày ả ả ướ ả ả ồ ườ Các kho n ph i thu bao g m: ph i thu khách hàng, tr  tr c cho ng i bán, các

ả ạ ứ ả ướ kho n t m  ng, chi phí tr  tr c…

ố ệ ấ ở ả ố ế ầ ả ố S  li u này l y ả    b ng cân đ i k  toán, ph n tài s n, mã s  130 “các kho n

ả ph i thu” .

ừ ạ ộ ấ ả ố ồ Doanh thu bao g m: Doanh thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh (mã s  01), thu

ậ ừ ạ ộ ậ ố ố ở ế nh p t ho t đ ng tài chính (mã s  21) và thu nh p khác (mã s  31) báo cáo k t qu ả

ạ ộ ầ ỗ ho t đ ng kinh doanh, ph n báo cáo l lãi.

ủ ụ ụ ả ả ớ ộ ỏ Các kho n ph i thu l n hay nh  ph  thu c vào chính sách tín d ng c a doanh

ả ả ướ ệ ả ề ỳ ế ố nghi p và các kho n ph i tr  tr c k  thu ti n trung bình cho bi ả   t trung bình s  ph i

ủ ỳ ườ ộ ỳ thu trong k  doanh thu c a bao nhiêu ngày. Thông th ề   ng 20 ngày là m t k  thu ti n

ậ ấ ượ ị ủ ệ ế ị ỉ ch p nh n đ ế   c. N u giá tr  c a ch  tiêu này càng cao thì doanh nghi p đã b  chi m

ứ ọ ồ ố ả ố ụ d ng v n, gây đ ng trong khâu thanh toán, kh  năng thu h i v n trong thanh toán

ồ ợ ệ ệ ậ ả ch m. Do đó, doanh nghi p ph i có bi n pháp thu h i n . Tuy nhiên, trong tình hình

ụ ụ ủ ệ ể ằ ắ ữ   ạ c nh tranh gay g t thì có th  đây là chính sách c a doanh nghi p nh m ph c v  nh ng

ế ượ ụ ị ườ ư ậ m c tiêu chi n l ở ộ c nh  chính sách m  r ng, thâm nh p th  tr ng.

ỷ ố ả ờ 2.2.1.3 Nhóm t s  kh  năng sinh l i:

ạ ộ ụ ả ấ ậ ố ợ ợ ủ L i nhu n là m c đích cu i cùng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l ậ   i nhu n

ự ồ ạ ủ ệ ề ẳ ị ị càng cao, doanh nghi p càng kh ng đ nh v  trí và s  t n t i c a mình trong n n kinh t ế

ị ườ ố ợ ư ệ ậ ượ ỳ th  tr ỉ ng. Nh ng ch  thông qua s  l i nhu n  mà doanh nghi p thu đ c trong k  cao

ấ ượ ể ấ ố ể ư ấ hay th p đ  đánh giá ch t l ạ ộ ng ho t đ ng là t t hay x u thì có th  đ a chúng ta t ớ   i

ở ố ợ ữ ế ầ ậ ậ ươ ớ ượ ứ nh ng k t lu n sai l m. B i s  l i nhu n này không  t ng x ng v i l ng chi phí b ỏ

ố ượ ớ ử ụ ụ ể ệ ắ ả ượ ra, v i kh i l ng tài s n mà doanh nghi p đang s  d ng. Đ  kh c ph c nh ể   c đi m

ườ ữ ổ ỉ ươ ố ằ này, các nhà phân tích th ng  b  sung thêm nh ng ch  tiêu t ng đ i b ng cách đ t l ặ ợ   i

ệ ớ ạ ượ ậ ố ỳ ớ ổ ố ố nhu n trong m i quan h  v i doanh thu đ t đ c trong k  v i t ng s  v n mà doanh

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 12

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ứ ệ ấ ả ộ ộ ờ ủ nghi p huy đ ng vào s n xu t kinh doanh. Phân tích m c đ  sinh l ạ ộ   i c a ho t đ ng

ượ ỉ ố ự ệ kinh doanh đ c th c hi n thông qua tính toán và phân tích các ch  s  sau:

ợ ậ L i nhu n biên (MP)

ỷ ố ườ ộ ồ ố ượ Là t s  đo l ng s  lãi ròng có trong m t đ ng doanh thu thu đ ỷ ố c. T  s  này

ế ợ ộ ư ỷ ố ế ậ ủ nói lên tác đ ng c a doanh thu đ n l i nhu n, n u nh  t ộ ồ    s  này cao thì m t đ ng

ề ợ ộ ồ ạ doanh thu t o ra nhi u l ậ i nhu n và ng ượ ạ c l i. Hay nói cách khác m t đ ng doanh thu

ứ ồ ờ ể ổ trong đó có bao nhiêu lãi cho c  đông, đ ng th i ch ng minh đ ượ ở ỳ c k  nào ki m soát

ệ ả chi phí có hi u qu .

ầ ư ớ ộ ồ ệ ạ ụ ủ M c tiêu c a nhà đ u t v i m t đ ng doanh thu thì lãi ròng hi n t i và t ươ   ng

ỳ ướ ả ơ ợ ậ ỳ ố ề lai ph i nhi u h n k  tr c đó, l i nhu n biên tăng qua các k  thì càng t t.

ủ ổ ạ Lãi ròng c a c  đông đ i chúng

MP  = Doanh thu

ứ ờ ơ ở S c sinh l i c  s  BEP:

ỷ ố ườ ữ ợ ướ ế ả ổ Là t s  đo l ng gi a l ậ i nhu n tr ủ   c lãi vay và thu  trên t ng tài s n c a

ộ ồ ệ ạ ố ỏ ượ ồ doanh nghi p. Hay nói cách khác m t đ ng v n b  ra t o ra đ c bao nhiêu đ ng lãi

ướ ế tr c thu .

ầ ư ớ ộ ồ ụ ỏ ướ ị ủ M c tiêu c a nhà đ u t ố  v i m t đ ng v n b  ra thì lãi tr ế ỳ ệ c thu  k  hi n ta  và

ỳ ướ ả ơ ờ ơ ở ỳ ố ươ t ề ng lai ph i nhi u h n các k  tr ứ c đó, s c sinh l i c  s  tăng qua các k  càng t t.

Công th c :ứ

ầ ợ ướ ế ậ L i nhu n thu n tr c lãi vay và thu

BEP  = ả ổ T ng tài s n

ỷ ấ ờ ả T  su t sinh l i trên tài s n ROA

ỷ ố ườ ữ ợ ủ ệ ậ ả ổ Là t s  đo l ng gi a l i nhu n ròng trên t ng tài s n c a doanh nghi p, hay

ườ ả ử ụ ả ệ ộ ồ ệ ả ả ố ỏ đo l ng hi u qu  hi u qu  s  d ng và qu n lý tài s n. M t đ ng v n b  ra thu bao

ổ nhiêu lãi cho c  đông.

ầ ư ụ ộ ồ ỏ ớ ố ướ ủ M c tiêu c a nhà đ u t là v i m t đ ng v n b  ra thì lãi tr c thu  k  hi n t ế ỳ ệ ạ   i

ươ ỳ ướ ả ơ ợ ỳ ố và t ề ng lai ph i nhi u h n các k  tr ấ c đó, su t sinh l i tăng qua các k  càng t t.

ứ Công th c tính:

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 13

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ủ ổ ạ Lãi ròng c a c  đông đ i chúng ROA  = ả ổ T ng  tài s n

ỷ ấ ờ ố ổ ầ T  su t sinh l i trên v n c  ph n:

ỷ ố ườ ữ ợ ầ ủ ổ ậ Là t s  đo l ng gi a l ố ổ i nhu n ròng trên v n c  ph n c a c  đông.

ỷ ờ ầ ố ườ ử ụ ệ ả ả ấ T  su t sinh l ổ i trên v n c  ph n đo l ố   ng hi u qu  qu n lý và s  d ng v n

ủ ở ữ ỏ ủ ở ữ ộ ồ ố ổ ồ ch  s  h u, m t đ ng v n ch  s  h u b  ra thu bao nhiêu đ ng lãi cho c  đông.

ầ ư ớ ồ ệ ạ ụ ố ỏ ỳ ươ ủ M c tiêu c a nhà đ u t v i đ ng v n b  ra thì lãi k   hi n t i và t ả   ng lai ph i

ỳ ướ ề ơ ố nhi u h n các k  tr c đó, ROE càng tăng càng t t.

ứ Công th c tính:

ủ ổ ạ Lãi ròng c a c  đông đ i chúng ROE  = ố ổ ạ ầ V n c  ph n đ i chúng

ỉ ố ổ ế 2.2.1.4 Nhóm ch  s  c  phi u:

ỗ ổ ợ ế ậ (Earnings Per Share) L i nhu n trên m i c  phi u EPS

ỉ ố ườ ủ ổ ữ ạ T  s  này đo l ng gi a lãi ròng NI (lãi ròng c a c  đông đ i chúng) v i s  c ớ ố ổ

ố ổ ỷ ố ệ ế ế ộ   phi u mà doanh nghi p đã phát hành. T  s  này nói lên lãi trên m i c  phi u qua m t

ầ ư ấ ế ỷ ố ọ ố năm là bao nhiêu. Nhà đ u t r t quan tâm đ n t s  này, h  mong mu n EPS càng cao

càng t t.ố

Công th c :ứ

ậ ợ ổ NI ổ L i nhu n phân b  cho các c  đông EPS =                                                                                                          = ố ượ ư S  l ề ủ ố ng bình quân gia quy n c a s  CPPT đang l u hành QS

Trong đó :

ủ ổ ạ NI: lãi ròng c a c  đông đ i chúng

ố ượ ệ ế ổ ng c  phi u doanh nghi p phát hành QS: S  l

ỷ ố ế ợ ậ ủ ộ ỏ ế ổ T  s  giá c  phi u trên l i nhu n c a m t c  phi u P/E

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 14

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ỉ ố ườ ậ ủ ủ ổ ộ ổ ữ ế ế ị T  s  đo l ng gi a th  giá c a c  phi u trên thu nh p c a m t c  phi u, t ỷ ố   s

ầ ư ồ ượ ố ầ ư ế ọ này dùng cho nhà đ u t xem xét đ n lúc nào thì h  thu h i đ c v n đ u t .Đây cũng

ượ ả ỏ ể ượ ợ ậ đ c xem là chi phí ph i b  ra đ  có đ ộ ồ c m t đ ng l ề i nhu n thu v .

Công th c:ứ

ỗ ổ ệ P

ậ ủ ỗ ổ ợ ế ủ Giá hi n hành c a m i c  phi u P/E =                                                                                           = ế L i nhu n c a m i c  phi u EPS

Trong đó:

ậ ủ ộ ổ ế ổ ỷ ế P/E: T  giá c  phi u trên thu nh p c a m t c  phi u

ị ườ ệ ế ổ ng c  phi u P: Giá hi n hành trên th  tr

ợ ổ ế ậ EPS: L i nhu n trên c  phi u

ổ ứ C  t c DPS (Dividend Per Share):

ỷ ố ư ể ượ ế ả ổ ỏ ả T  s  này ph n ánh nhà đâu t ph i  b  ra bao nhiêu mua c  phi u đ  đ ộ   c m t

ợ ậ ồ đ ng l i nhu n.

ổ ổ ứ T ng c  t c TD

DPS      =                                               =                 =  ế ố ổ QS S  c  phi u đã phát hành

Trong đó:

ổ ổ ứ TD: T ng c  t c

ố ượ ệ ế ổ ng c  phi u doanh nghi p phát hành QS: S  l

ỉ ố ỉ ố ườ ủ ổ ủ ế ổ ị T  s  này đo l ng th  giá c a c  phi u trên giá s  sách c a m t c ộ ổ T  s  P/F:

phi uế

ủ ổ ị ệ ế Giá tr  hi n hành c a c  phi u P P/F =                                                           = ệ ổ Giá s  sách(m nh giá) F

Trong đó:

ộ ổ ỷ ố ủ ế ổ ổ ế P/F: T  s  giá c  phi u trên giá s  sách c a m t c  phi u

ủ ổ ị ế P: Th  giá c a c  phi u

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 15

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ộ ổ ủ ổ ế F: giá trên s  sách c a m t c  phi u

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 16

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ƯƠ CH NG II: TÌNH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY

ớ ệ I. Gi i thi u công ty:

ử ị 1.1 L ch s  hình thành:

ầ ổ ượ ậ ừ ệ ầ ổ Công ty C  ph n Bê tông Becamex đ c thành l p t vi c c  ph n hóa Xí

ự ự ệ ệ ổ ố ộ ố nghi p Bê tông nh a nóng và Xí nghi p c ng bê tông c t thép tr c thu c T ng Công

ầ ư ế ị ệ ể ố ty Đ u t và Phát tri n  Công nghi p­ Becamex IDC theo Quy t  đ nh s  631/QĐ­

ươ ỉ ủ UBND ngày 05/03/2008 c a UBND t nh Bình D ng.

ạ ộ ứ ừ Công ty chính th c đi vào ho t đ ng t ấ    ngày 01 tháng 07 năm 2008 theo gi y

ở ế ầ ư ỉ ứ ạ ậ ố ch ng nh n đăng ký kinh doanh s  4603000552 do S  K  ho ch và Đ u t t nh Bình

ổ ầ ươ ứ ấ ấ D ng c p ngày 03 tháng 06 năm 2008, thay đ i l n th  nh t vào ngày 11 tháng 06

ề ệ ứ ề ậ ấ ổ năm 2009 v  vi c b  sung ngành ngh  kinh doanh theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh

ổ ầ ế ố ứ doanh và đăng ký thu  s  3700926112, và thay đ i l n th  hai vào ngày 05 tháng 11

ề ệ ề ệ ố ỷ ồ ấ ậ năm 2010 v  vi c tăng v n đi u l lên 100 t ứ  đ ng theo gi y ch ng nh n đăng ký

ệ ố doanh nghi p s  3700926112.

ự 1.2 Lĩnh v c kinh doanh:

ấ ố ạ ả ố ­ S n xu t c ng bê tông c t thép các lo i.

ự ạ ấ ả ­ S n xu t bê tông nh a nóng các lo i.

ấ ấ ệ ẵ ả ạ ả ấ ­ S n xu t bê tông xi măng các lo i. S n xu t c u ki n đúc s n.

ạ ố ố ự   ­ Kinh doanh c ng bê tông c t thép các lo i. Kinh doanh bê tông xi măng, nh a

ạ ậ ệ ự ệ ấ ạ ẵ nóng các lo i. Kinh doanh c u ki n đúc s n. Kinh doanh các lo i v t li u xây d ng.

ự ụ ệ ­ Thi công, xâv d ng các công trình: dân d ng, công nghi p.

ự ự ­ Thi công, xây d ng các công trình giao thông. Thi công, xây d ng các công trình:

ạ ầ ậ ộ ỹ công c ng, công trình h  t ng k  thu t.

ệ ẵ ấ ­ Thi công c u ki n đúc s n.

ụ ẩ ắ ị ­ D ch v  c u l p.

ụ ậ ể ị ­ D ch v  v n chuy n hàng hoá.

­ Cho thuê xe máy, thi ế ị t b .

­ S n xu t, kinh doanh c ng bê tông c t thép các lo i.

ự Lĩnh v c kinh doanh chính:

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 17

ự ­ S n xu t, kinh doanh bê tông nh a nóng và bê tông xi mãng các lo i.

­ S n xu t, kinh doanh và thi công c u ki n đúc s n.

ụ ­ Thi công xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p, các công trình giao thông,

ạ ầ công c ng, h  t ng k  thu t.

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

1.3 Chi n l

ế ượ ả ấ c s n xu t kinh doanh:

ạ ộ ở ộ ả ấ ả ấ ả ẩ ớ M  r ng quy mô s n xu t : v i ho t đ ng chính là s n xu t các s n ph m bê

ẽ.v...

ự ự ố tông c t thép, bê tông nh a nóng, bê tông xi măng, thi công xây d ng công trình..v

ế ả ủ ề ầ ẩ ờ ượ ẹ ổ th i gian qua h u h t s n ph m c a công ty đ u đ c công ty m  là T ng Công ty

ầ ư ệ ể ộ Đ u t ầ    và Phát tri n công nghi p ­ TNHH M t Thành Viên (Becamex IDC) bao tiêu đ u

ầ ủ ấ ủ ấ ớ ệ ẹ ỉ ứ   ra. Hi n nay,  nhu c u c a Công ty m  là r t l n mà công su t c a công ty ch  đáp  ng

ượ ả đ c kho ng 70%.

ươ ữ ệ ặ ộ ố ộ ỉ ể   M t khác, hi n Bình D ng là m t trong nh ng t nh thành có t c đ  phát tri n

ả ướ ệ ạ ệ ộ ngành công nghi p thu c lo i cao trong c  n ị ớ   c : Các khu công nghi p và đô th  m i

ượ ư ể ệ ạ ỹ ướ đang đ c quy ho ch và tri n khai nh  Khu công nghi p M  Ph c 1,2,3,4, khu công

ụ ệ ệ ệ ị ị nghi p Bàu Bàng, Khu công nghi p VSIP 2, khu công nghi p ­ D ch v  và Đô th  Bình

ươ ệ ị ướ D ng, khu công nghi p và đô th  Becamex Bình Ph ứ ẹ ẽ c. Đây h a h n s  là th  tr ị ườ   ng

ổ ạ ộ ủ ế ậ ạ ả ấ ị n đ nh cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Vì v y trong k  ho ch s p t ắ ớ   i

ự ế ầ ư ề ả ấ ố ể ộ Công ty cũng đang d  ki n đ u t thêm m t dây chuy n s n xu t c ng đ  tăng công

ầ ủ ị ườ ứ ấ su t đáp  ng nhu c u c a th  tr ng.

ủ ộ ầ ư ộ ố ữ ấ Nâng cao công su t : Nh ng năm qua, công ty đã ch  đ ng đ u t m t s  máy

ư ự ấ ấ ạ ộ ồ ớ móc nh  : Tr m tr n Bê tông nh a nóng v i công su t 240 t n/h, máy hàn l ng thép,

ở ờ ớ ệ ầ ư đ u t thêm xe chuyên ch , v..v.. Trong th i gian t ọ i, Công ty chú tr ng vào vi c phát

ế ế ị ạ ả ủ ẩ ạ ằ ấ huy h t công su t máy móc thi t b , đa d ng hóa ch ng lo i s n ph m nh m nâng cao

ệ ả hi u qu  kinh doanh.

ạ ộ ự ạ ị ướ Đa d ng hóa lĩnh v c ho t đ ng ng : Công ty cũng đ nh h s  ẽ phát tri nể  thêm

ầ ư ự ư ế ố ự    góp v n liên doanh, liên k t sang các lĩnh v c sang các lĩnh v c liên quan nh  : Đ u t

ư ệ ệ ạ ọ ộ ố ự ầ nh  b nh vi n, y t ế ườ , tr ng đ i h c và m t s  lĩnh v c khác có liên quan hay g n vói

ạ ộ ể ề ạ ồ ồ ờ   nghành ngh  chính công ty đang ho t đ ng đ  đa d ng hóa ngu n doanh thu đ ng th i

ả ưở ề ữ ế ượ ả đ m b o tính tăng tr ng b n v ng trong chi n l ể ủ c phát tri n c a công ty.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 18

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ả ẩ 1.4 Các s n ph m chính:

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 19

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ỷ ố ả 2 Phân tích các t  s  tài chính : (các b n báo cáo tài chính)

ỷ ố ả 2.1 Nhóm t s  kh  năng thanh toán:

ủ ệ ả ả B ng phân tích kh  năng thanh toán chung c a doanh nghi p:

TSLĐ

ệ ố H  s  thanh toán chung =

ạ ắ ổ ợ T ng n  ng n h n

ồ ơ ị Đ n v  tính: đ ng

ả ư ộ

ợ ả Năm 2009 134.948.499.119 83.024.469.203 1,63 Năm 2010 155.353.239.170 67.901.810.739 2,29 ỉ Ch  tiêu 1.Tài s n l u đ ng ạ ắ 2.N  ng n h n 3.Kh  năng thanh toán chung

ủ ệ ả Kh  năng thanh toán nhanh c a doanh nghi p (QR)

ồ TSLĐ ­ T n kho

QR= ạ ắ ợ               N  ng n h n

ủ ệ ả ả B ng phân tích kh  năng thanh toán nhanh c a doanh nghi p:

ơ ồ ị         Đ n v  tính: đ ng

ợ ả ỉ Ch  tiêu 1.TSLĐ – Hàng t n kho ạ ắ 2.N  ng n h n 3.Kh  năng thanh toán nhanh Năm 2009 113.061.964.276 83.024.469.203 1,36 Năm 2010 117.518.572.089 67.901.810.739 1,73

ố ệ ấ ả ả ả Qua các b ng s  li u trên ta th y kh  năng thanh toán chung và kh  năng thanh

ủ ệ ơ ơ ớ ớ ề   ớ toán nhanh c a Doanh nghi p năm 2010 l n h n so v i năm 2009 và l n h n 1. Đi u

ứ ỏ ứ ượ ả ợ ả ạ ả này ch ng t ệ  doanh nghi p đáp  ng đ ắ c kh  năng tr  n  ng n h n và kh  năng này

ộ ố ơ ừ ạ ộ ệ ả ấ ấ ngày m t t t h n, t ấ    đó cho th y doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh r t

t. ố t

ệ ố H  s  thanh toán lãi vay:

ầ ướ ả ả ế Lãi thu n tr c thu  + lãi vay ph i tr

ệ ố H  s  thanh toán lãi vay =

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 20

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

Lãi vay ph i trả ả

ệ ố ủ ệ ả B ng phân tích h  s  thanh toán lãi vay c a doanh nghi p:

ơ ồ ị Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu ế ả ả c thu  + Lãi vay ph i tr

ệ ố ướ 1.Lãi tr 2.Lãi vay ph i trả ả 3.H  s  thanh toán lãi vay Năm 2009 58.760.708.854 1.744.211.134 33,67 Năm 2010 60.828.740.169 2.124.822.440 28,62

ố ệ ệ ố ấ ả ấ   ả Qua b ng s  li u trên ta th y h  s  kh  năng thanh toán lãi vay năm 2010 th p

ệ ố ư ứ ấ ỏ ừ ệ ả ơ h n năm 2009 nh ng h  s  này r t cao ch ng t Doanh nghi p có th a kh  năng thanh

ằ ướ ủ ế toán lãi vay b ng lãi tr c thu  và lãi vay (EBIT) c a mình.

ả ạ ộ ệ 2.2 Nhóm t ỷ ệ  l đánh giá hi u qu  ho t đ ng :

ồ Vòng quay hàng t n kho:

ườ ứ ư ể ướ ứ ồ ộ Đo l ng m c l u chuy n hàng hóa d i hình th c t n kho trong m t năm.

ệ ồ ờ ồ   Vòng quay hàng t n kho cao trong doanh nghi p bán hàng nhanh, có nghĩa th i gian t n

ứ ấ ỏ ệ ề ậ ồ kho th p ch ng t doanh nghi p bán hàng ch m hàng t n kho nhi u.

ố Giá v n hàng bán

ồ Vòng quay hàng t n kho =

ồ Hàng t n kho bình quân

ủ ệ ả ồ B ng phân tích vòng quay hàng t n kho c a doanh nghi p:

ồ ơ ị Đ n v  tính: đ ng

ồ ố ỉ Ch  tiêu ố 1.Giá v n hàng bán ồ 2.Hàng t n kho bình quân 3.S  vòng quay hàng t n kho Năm 2009 208.318.481.283 16.831.066.673 12,38 Năm 2010 244.022.691.262 29.860.600.962 8,17

ứ ấ ấ ồ ớ ơ Ta th y vòng quay hàng t n kho năm 2010 th p h n so v i năm 2009 ch ng t ỏ

ậ ồ năm 2010 Công ty bán hàng ch m, hàng t n kho tăng lên.

ả ả Vòng quay các kho n ph i thu :

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 21

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ườ ử ụ ứ ề ậ ươ ứ Đo l ng m c thu ti n nhanh hay ch m khi s  d ng ph ng th c bán hàng tín

ụ ươ ệ ạ ộ ụ d ng (tín d ng th ng m i). Vòng quay này còn nói lên m t năm doanh nghi p có bao

ầ ợ nhiêu l n đi đòi n .

Doanh thu thu nầ

ả ả Vòng quay kho n ph i thu    =

ả Ph i thu bình quân

ủ ệ ả ả ả B ng phân tích vòng quay kho n ph i thu c a doanh nghi p:

ơ ồ ị Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu

ả ố ả 1.Doanh thu thu nầ 2.Ph i thu bình quân ả 3.S  vòng quay kho n ph i thu Năm 2009 274.968.258.359 77.435.838.432 3,55 Năm 2010 316.444.392.614 88.437.660.450 3,58

ươ ự ả ấ ớ ơ T ng t ả , ta th y vòng quay các kho n ph i thu năm 2010 cao h n so v i năm

ồ ợ ấ ố ơ 2009, cho th y công ty thu h i n  năm 2010 t t h n năm 2009. Trong năm 2010 công ty

ụ ế ơ ị ố ít b  chi m d ng v n h n năm 2009.

ả ổ Vòng quay t ng tài s n:

Doanh thu thu nầ

ả ổ Vòng quay t ng tài s n    =

ả ổ T ng tài s n bình quân

ả ủ ệ ả ổ B ng phân tích vòng quay t ng tài s n c a doanh nghi p:

ồ ơ ị Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu

ổ ố ả ổ 1.Doanh thu thu nầ ả 2.T ng tài s n bình quân 3.S  vòng quay t ng tài s n Năm 2009 274.968.258.359 196.865.515.607 1,4 Năm 2010 316.444.392.614 230.859.631.045 1,37

ố ủ ệ ấ ỳ ượ Ta th y năm 2010 v n c a doanh nghi p trong k  quay đ c 1,37 vòng và năm

ứ ỏ ử ụ ủ ệ ả 2009 là 1,4 vòng. Qua đó, ch ng t ả  kh  năng s  d ng tài s n c a doanh nghi p năm

ả ơ ệ 2010 kém hi u qu  h n năm 2009.

2.3 Nhóm t ỷ ệ  l ợ  tài tr :

ỷ ố ợ ố T  s  n  trên v n:

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 22

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

D/A= =

ỷ ố ợ ố ủ ệ ả B ng phân tích T  s  n  trên v n c a doanh nghi p:

ơ ồ ị Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu

ố ợ ổ 1. T ng  n ố ổ 2. T ng v n ỷ ố ợ 3.T  s  n  trên v n Năm 2009 99.825.331.749 221.594.968.388 0,45 Năm 2010 67.901.810.739 240.124.293.702 0,28

ậ Nh n xét:

ố ủ ứ ồ ồ ợ Năm 2009 c  1 đ ng v n c a công ty trong đó có 0,45 đ ng n .

ố ủ ứ ồ ồ ợ Năm 2010 c  1 đ ng v n c a công ty trong đó có 0,28 đ ng n .

ỏ ố ế ợ ấ ả ơ ứ Ch ng t năm 2010 công ty n  th p h n năm 2009. Qua b ng cân đ i k  toán ta

ế ượ ơ ấ ồ ố ượ ầ ư ấ ả ộ bi c c  c u các ngu n v n đ t đ c đ u t và huy đ ng vào quá trình s n xu t kinh

ộ ủ ộ ủ ư ề ầ ổ doanh c a công ty c  ph n bê tông Becamex ch a có đ  ch  đ ng cao v  tài chính.

ủ ở ữ ỷ ố ợ ố T  s  n  trên v n ch  s  h u:

ườ ộ ồ ố ợ ổ ố ỷ ố ả ợ Đo l ng t ng s  n  trên m t đ ng v n, t s  này ph n ánh bao nhiêu n  trên

ủ ở ữ ộ ồ ố m t đ ng v n ch  s  h u. Ta có:

ổ ợ T ng N

D/E  =

ố V n ch  s ủ ở

ả ỷ ố ợ ố ủ ệ B ng phân tích t s  n  trên v n c a doanh nghi p:

ồ ơ ị Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu

ủ ở ữ ợ ổ 1. T ng n ố ủ ở ữ 2. V n ch  s  h u ố ỷ ố ợ 3.T  s  n  trên v n ch  s  h u Năm 2009 99.825.331.749 117.737.141.504 0,85 Năm 2010 67.901.810.739 172.222.482.963 0,39

ậ Nh n xét:

ủ ở ữ ứ ạ ồ ố ồ ợ ­ Năm 2009 c  1 đ ng v n ch  s  h u trong đó có 0,85 đ ng n  vay dài h n.

ủ ở ữ ứ ạ ồ ố ợ ồ ­ Năm 2010 c  1 đ ng v n ch  s  h u trong đó có 0,39 đ ng n  vay dài h n.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 23

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ỏ ủ ở ữ ả ố ớ ợ ứ Ch ng t năm 2010 v n ch  s  h u tăng, n  công ty gi m so v i năm 2009.

ỷ ố ả ờ 2.4 Nhóm t s  kh  năng sinh l i:

ố ớ ụ ệ ố ợ ậ ợ ộ ỉ Đ i v i doanh nghi p m c tiêu cu i cùng là l ậ i nhu n. L i nhu n là m t ch  tiêu

ả ủ ầ ư ả ệ ả ợ ổ ộ tài chính t ng h p ph n ánh hi u qu  c a toàn b  quá trình đ u t ấ , s n xu t, tiêu th ụ

ả ả ậ ỹ ệ ữ và nh ng gi i pháp k  thu t, qu n lý kinh t ế ạ  t i doanh nghi p.

ứ ờ ổ ả S c sinh l i trên t ng tài s n BEP (BASIS OF EARNING POWER)

ầ ợ ướ ế ậ L i nhu n thu n tr c lãi vay và thu

BEP= ả ổ T ng tài s n

ứ ả ờ ệ ổ B ng phân tích s c sinh l ả ủ i trên t ng tài s n c a Doanh nghi p:

ồ ơ ị Đ n v  tính: đ ng

ướ ỉ Ch  tiêu ế ả ả c thu  + Lãi vay ph i tr

ả ờ ả ổ 1.Lãi tr ổ 2.T ng tài s n ứ 3.S c sinh l i trên t ng tài s n BEP Năm 2009 58.760.708.854 221.594.968.388 0,265 Năm 2010 60.828.740.169 240.124.293.702 0,253

ứ ờ ề ổ Năm  2010 s c sinh l i trên t ng tài s n ộ ồ   ả  là 0,253; đi u này có nghĩa là m t đ ng

ẽ ả ỏ ạ ồ ợ ậ ả ỏ tài s n b  ra s  đem l i 0,253 đ ng l ộ ồ i nhu n. Năm 2009 m t đ ng tài s n b  ra mang

ồ ợ ộ ồ ạ ả ậ ỏ ợ ậ ơ ạ l i 0,265 đ ng l i nhu n. M t đ ng tài s n b  ra năm 2010 t o ra ít l i nhu n h n năm

ứ ỏ ạ ộ ả ơ ệ 2009, ch ng t năm 2010 công ty ho t đ ng kinh doanh kém hi u qu  h n năm 2009.

ỷ ấ ờ ả T  su t sinh l i trên tài s n ROA (RETURN OF ASSET)

ủ ổ ạ Lãi ròng c a c  đông đ i chúng ROA= ả ổ T ng tài s n

ả ỷ ấ ờ ả ủ ệ B ng phân tích t su t sinh l i trên tài s n c a Doanh nghi p :

ơ ồ ị     Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu

ậ ả ổ 1.Lãi ròng ả ổ 2.T ng tài s n ỷ ấ ợ i nhu n trên t ng tài s n 3.T  su t l Năm 2009 56.442.669.400 221.594.968.388 0,254 Năm 2010 58.280.871.616 240.124.293.702 0,243

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 24

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ẽ ạ ứ ể ả ả ồ ồ ấ Qua b ng phân tích và bi u đ  cho th y c  1 đ ng tài s n năm 2010 s  t o ra

ồ ợ ộ ồ ả ạ ậ ỏ ượ 0,243 đ ng l i nhu n ròng, m t đ ng tài s n b  ra năm 2009 t o ra đ ồ   c 0,254 đ ng

ợ l ậ i nhu n ròng.

ộ ồ ạ ậ ả ỏ ồ ợ ậ ơ V y m t đ ng tài s n b  ra năm 2010 t o ra ít đ ng l i nhu n h n năm 2009,

ỏ ả ơ ệ ứ ch ng t công ty năm 2010 làm ăn kém hi u qu  h n năm 2009.

ỷ ấ ờ T  su t sinh l ố ổ ầ i trên v n c  ph n ROE (RETUR OF EQUITY)

Lãi ròng

ROE=

ả ờ ủ ở ữ ố ủ ở ố V n ch  s   h uữ ỷ ấ  su t sinh l B ng phân tích t i trên v n ch  s  h u:

ơ ồ ị     Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu

ủ ở ữ

ố ổ ầ 1.Lãi ròng ố 2.V n ch  s  h u ậ ỷ ấ ợ 3.T  su t l i nhu n trên v n c  ph n Năm 2009 56.442.669.400 117.737.141.504 0,48 Năm 2010 58.280.871.616 172.222.482.963 0,34

ủ ở ữ ộ ồ ạ ố ỏ ượ ồ ợ M t đ ng v n ch  s  h u b  ra năm 2010 t o ra đ c 0,34 đ ng l ậ   i nhu n

ộ ồ ạ ố ượ ồ ợ ủ ở ữ ỏ ròng, m t đ ng v n ch  s  h u b  ra năm 2009 t o ra đ c 0,48 đ ng l ậ i nhu n ròng.

ủ ở ữ ộ ồ ạ ố ỏ ợ ậ ơ M t đ ng v n ch  s  h u b  ra năm 2010 t o ra ít l i nhu n h n năm 2009,

ợ ủ ở ữ ủ ố ặ ậ nguyên nhân là l ơ ố ộ i nhu n ròng tăng ch m h n t c đ  tăng c a v n ch  s  h u.

ỷ ố ổ ế 2.5  Nhóm t  s  đánh giá c  phi u:

ỗ ổ ợ ậ ế L i nhu n trên m i c  phi u EPS (Earnings Per Share)

ậ ổ ợ ổ L i nhu n phân b  cho các c  đông

EPS = ố ượ ư S  l ề ủ ố ng bình quân gia quy n c a s  CPPT đang l u hành

ả ợ ế ủ ỗ ổ ệ ậ B ng phân tích l i nhu n trên m i c  phi u c a doanh nghi p:

ơ ồ ị     Đ n v  tính: đ ng

ỉ Ch  tiêu

ế ế 1.Lãi ròng ố ượ 2.S  l ợ 3.L i nhu n ổ ng bình quân c  phi u ỗ ổ ậ trên m i c  phi u EPS Năm 2009 56.442.669.400 6.000.000 9.407 Năm 2010 58.280.871.616 6.131.507 9.505

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 25

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ậ Nh n xét:

ỗ ổ ứ ề ế ậ ợ ơ ỏ L i nhu n trên m i c  phi u năm 2010 cao h n năm 2009 đi u này ch ng t

ạ ộ ả ơ ệ ả ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2010 hi u qu  h n năm 2009.

ố ế ợ ậ ủ ộ ỏ ế ổ Tỷ s  giá c  phi u trên l i nhu n c a m t c  phi u P/E

ệ ủ P/E =

ỗ ổ Giá hi n hành c a m i c   phi uếL i nhu n c a m i c   ợ ỗ ổ ậ ủ phi uế

ả ỷ ố ế ổ ợ ậ ủ ộ ổ ế B ng phân tích s  giá c  phi u trên l i nhu n c a m t c  phi u: t

ơ ồ ị     Đ n v  tính: đ ng

Năm 2009 Năm 2010

ệ ỗ ổ

ậ ủ ỗ ổ 9.407 9.505

ỉ Ch  tiêu ế ủ 1.Giá hi n hành c a m i c  phi u ợ ế 2.L i nhu n c a m i c  phi u ỷ ệ 3.T  l P/E

ậ Nh n xét:

ớ ư ổ ế ị ừ Do công ty m i đ a c  phi u ra giao d ch t ể  tháng 6 năm 2011 nên không th

ỷ ố ủ tính t s  P/E c a năm 2009 và năm 2010.

ỉ ố T  s  P/B

ỉ ố ườ ủ ổ ộ ổ ủ ế ế ổ ị T  s  này đo l ng th  giá c a c  phi u trên giá s  sách c a m t c  phi u

ủ ổ ị ệ ế Giá tr  hi n hành c a c  phi u P/B = ổ ệ

Giá s  sách(m nh  giá)

ổ ứ ả B ng phân tích c  t c:

ơ ồ ị     Đ n v  tính: đ ng

Năm 2009 Năm 2010

ỗ ổ

ỗ ổ 19.623 28.088

ỉ Ch  tiêu ế ủ 1.Giá hi n hành c a m i c  phi u ế ủ 2.Gía s  sách c a m i c  phi u 3.T  l ệ ổ ỷ ệ  P/B

ậ Nh n xét:

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 26

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ớ ư ổ ế ị ừ Do công ty m i đ a c  phi u ra giao d ch t ể  tháng 6 năm 2011 nên không th

ỷ ố ủ tính t s  P/B c a năm 2009 và năm 2010.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 27

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ƯƠ Ả Ị CH Ự   I PHÁP NÂNG CAO NĂNG L C

Ộ Ố Ế Ủ Ổ Ầ NG III­ M T S  KI N NGH  & GI TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C  PH N BÊ TÔNG BECAMEX

ị ề ươ ế ướ ể ả ấ ủ 3.1  Ki n ngh  v  ph ng h ng phát tri n s n xu t c a công ty:

ườ ộ ộ ằ ế ả ị Tăng c ụ ể ơ   ng công tác qu n lý n i b  b ng các quy ch  và quy đ nh c  th  h n,

ự ứ ị ế ỹ ậ ợ ớ ế ả xây d ng thêm các đ nh m c kinh t k  thu t phù h p v i kinh t ấ .  s n xu t

ề ộ ạ ạ ả ộ Đào t o cán b  qu n lý và công nhân lành ngh , n i dung đào t o đi sâu vào

ự ế ủ ộ ủ ố ạ ủ ố ớ ư ọ th c t c a công ty. Đ i v i cân b  ch  ch t thì đ a đi h c các trung tâm đào t o c a

Nhà n cướ .

ợ ơ ấ ố ợ ị 3.2 Xác đ nh chính sách tài tr , c  c u v n h p lý

ụ ủ ệ ỗ ậ   M c tiêu, chính sách kinh doanh c a doanh nghi p m i năm khác nhau. Vì v y

ộ ơ ấ ỗ ỳ ự ề ạ ố ộ ợ xây d ng m t c  c u v n linh đ ng phù h p theo m i k  kinh doanh là t o n n móng

ữ ạ ệ tài chính v ng m nh cho doanh nghi p

ộ ố ộ ố ệ ả M t s  chính sách huy đ ng v n hi u qu :

ỉ ậ ậ ộ ộ ố   Chính sách huy đ ng t p trung: nghĩa là công ty ch  t p trung vào m t s   ít

ồ Ư ể ế ả ạ ộ ủ ẽ ngu n.  u đi m c a chính sách này là chi phí ho t đ ng có th  gi m song s  làm công

ộ ơ ụ ộ ố ủ ợ ty ph  thu c h n vào m t s  ch  n .

ố ủ ụ ứ ế ấ ị Chi m d ng v n c a nhà cung c p : đây là hình th c mua ch u mà các nhà cung

ể ự ụ ổ ế ố ớ ứ ả ơ ố ị ấ ớ c p l n h n bán ch u v n. Hình th c này kh  ph  bi n nó có th  s  d ng đ i v i các

ệ ủ ả doanh nghi p không đ  kh  năng vay ngân hàng .

ữ ữ ố ả 3.3 Qu n lý d  tr  và quay vòng v n:

ố ệ ấ ượ ả ử ụ ệ ố Qua s  li u các năm 2009, 2010 th y đ c hi u qu  s  d ng v n có xu h ướ   ng

ế ầ ệ ằ ả ườ ả ữ gi m sút. Vì th  c n có nh ng bi n pháp nh m tăng c ố   ng kh  năng quay vòng v n

ủ c a công ty.

3.4  S  d ng h p lý chính sách bán thi u đ  tăng doanh thu:

ế ể ử ụ ợ

ự ế ứ ấ ượ Trên th c t ỉ ố  nghiên c u các ch  s  tài chính th y đ c tình hình công ty cho bán

ế ế ả ưở ỏ hàng thi u cho khách hàng còn chi m t ỷ ệ  l ề  khá cao. Đi u đó  nh h ng không nh  kh ả

ấ ủ ư ể ế ả ố ố năng luân chuy n v n cũng nh  thi u v n cho quá trình s n xu t c a công ty. Mà

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 28

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ộ ả ố ồ ớ ề ậ ấ ế ệ ngu n này có t c đ  gi i ngân r t ch m. Song v i n n kinh t hi n nay không th ể

ữ ế ầ ả ế không bán thi u. Vì th  công ty c n có nh ng gi i pháp sau:

ụ ị ị ả ỏ ồ Xác đ nh m c tiêu bán ch u : tăng doanh thu, gi i t a hàng t n kho, gây uy tín v ề

ự năng l c tài chính cho công ty .

ự ế ề ườ ứ ệ Xây d ng các đi u ki n bán thi u : thông th ứ ng căn c  vào m c giá, lãi su t n ấ ợ

ế . ờ ạ vay và th i h n bán thi u

ế ệ ả Tính toán có hi u qu  các chính sách bán thi u : có nghĩa là so sánh chi phí bán

ớ ợ ế ậ thi u phát sinh v i l i nhu n mà chúng mang l ạ . i

ế ợ ồ ợ ợ ớ ẽ ặ ờ K t h p ch t ch  chính sách bán n  v i chính sách thu h i n  trong th i gian

ấ ắ ng n nh t.

3.5  Qu n lý thanh toán:

ủ ấ ườ ị Qua phân tích tình hình tài chính c a công ty ta th y : công ty th ế   ng b  chi m

ố ườ ợ ể ả ắ ả ưở ụ d ng v n nên công ty th ng đi vay n  đ  bù đ p các kho n này làm  nh h ế   ng đ n

ủ ả ậ ầ ả ấ ộ tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty. Vì v y công ty c n ph i có m t chính sách

ợ thanh toán h p lý:

ả ế ố ớ ữ ấ ợ Gi m giá, chi t kh u thanh toán h p lý đ i v i nh ng khách hàng mua v i s ớ ố

ạ ớ ượ l ng l n và thanh toán đúng h n.

ầ ậ ự ẻ ề ề ệ ộ Th c hi n chính sách thu ti n linh đ ng, m m d o. C n t p trung đâu t ư ở   m

ươ ứ ệ ệ ạ ả ằ ả ộ r ng các ph ng th c thanh toán hi u qu  và hi n đ i  nh m tăng kh   năng thanh toán

ồ ợ thu h i n  cho công ty .

ờ ạ ư ế ẫ ầ Khi th i h n thanh toán đã h t mà khách hàng v n ch a thanh toán công ty c n có

ờ ế ữ ệ ả ắ ở ơ ố ệ nh ng bi n pháp nh c nh , đôi thúc và bi n pháp cu i cùng là ph i nh  đ n c  quan

ả ế pháp lý gi i quy t.

3.6 Đ u t

ầ ư ổ ớ ệ  đ i m i công ngh :

ế ị ả ạ ở ề Trong n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng, kh  năng c nh tranh quy t đ nh b i ch t l ấ ượ   ng

ộ ơ ờ ạ ấ ấ ị hàng hóa trên m t đ n v  chi phí th p nh t. Vài năm tr  l ừ   i đây công ty không ng ng

ấ ớ ạ ệ ổ ệ ả ớ ệ ả ổ đ i m i công ngh  s n xu t và đã mang l ề   i hi u qu  cao. Song vi c đ i m i còn nhi u

ế ự ồ ế ầ ậ ứ ụ ừ ậ ộ ọ   khó khăn và thi u s  đ ng b . Vì th  c n không ng ng c p nh t  ng d ng khoa h c

ư ả ệ ậ ấ ả ụ ể ỹ k  thu t công ngh  vào s n xu t kinh doanh cũng nh  qu n lý, c  th :

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 29

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ầ ư ụ ầ ầ ư ộ ư ậ C n tính toán m c tiêu đ u t cũng nh  quy trình t p trung đ u t m t cách rõ

ườ ả ưỡ ệ ràng. Th ế ng xuyên ti n hành b o d ứ   ả ử ụ ng nâng cao hi u qu  s  d ng máy móc đáp  ng

ấ ả ờ ạ ị k p th i cho ho t đông s n xu t.

ả ế ậ ợ ấ ả ẩ ạ ỹ ế Đ y m nh phong trào phát huy sáng ki n, c i ti n k  thu t h p lý hóa s n xu t.

ầ ạ ậ ệ ớ ự ệ ể ố Đ  nâng cao năng l c công ngh ,công ty c n t o l p  m i quan h  v i các c ơ

ứ ứ ệ ỹ ụ ậ ướ ể ể quan nghiên c u,  ng d ng công  ngh  k  thu t trong và ngoài n c đ  phát tri n công

ừ ệ ướ ệ ệ ạ ỉ ề ngh  theo chi u sâu và t ng b c hoàn ch nh công ngh  hi n đ i.

ọ ỹ ự ả ậ ạ ộ ộ ọ Tích c c đào t o đ i ngũ cán b  khoa h c k  thu t, khoa h c qu n lý công nhân

ơ ở ồ ưỡ ề ậ ấ lành ngh  trên c  s  b i d ng v t ch t thích đáng cho công nhân.

ầ ư ế ậ ả ả ộ ỹ Nâng cao trình đ  qu n lý trong đó c n l u tâm đ n vai trò qu n lý k  thu t, bán

hàng, nhân s …ự

3.7 Đào t o b i d

ạ ồ ưỡ ộ ộ ng đ i ngũ lao đ ng:

ế ố ộ ộ ế ị ả ả ệ ế ấ ố Đ i ngũ lao đ ng là y u t then ch t quy t đ nh đ n hi u qu  s n xu t kinh

ớ ự ủ ủ ệ ề ậ ọ ỹ doanh c a doanh nghi p. V i s  phát tri n ngày càng cao c a khoa h c k  thu t công

ệ ệ ộ ố ủ ế ế ạ ạ ườ ngh  hi n đ i song m t s  khâu không th  thi u bàn tay, óc sáng t o c a  ng i lao

ơ ậ ứ ề ẩ ạ ầ ỗ ộ ộ đ ng. Do đó công ty c n phát huy và kh i d y s c m nh ti m  n trong m i lao đ ng.

ậ ế ợ ạ ủ ệ ỹ ớ ườ ẽ ồ ự ớ Công ngh  k  thu t k t h p v i óc sáng t o c a con ng ấ   i s  là ngu n l c to l n nh t

ể ạ ượ ạ ộ ệ ệ ả ể giúp doanh nghi p ho t đ ng ngày càng hi u qu . Đ  đ t đ ả c hi u qu  trên doanh

ệ ầ ữ ộ ộ ợ ụ ể nghi p c n có nh ng chính sách đào tào đ i ngũ lao đ ng h p lý c  th :

ữ ứ ể ề ầ ỏ ọ ọ ộ Công  ty  c n  tuy n   ch n  nh ng  lao  đ ng   lành  ngh   có  ý  th c   h c   h i   kinh

ớ ả ệ ế ấ ấ ấ ạ ổ ộ nghi m sáng t o trong đ i m i s n xu t. Khuy n khích lao đ ng ph n đ u nâng cao

ề ệ ế ổ tay ngh  trao đ i kinh nghi m cho nhau cùng ti n b ộ.

ữ ế ầ ườ Công ty c n có nh ng chính sách khuy n khích thù lao cho ng ộ   ộ i lao đ ng m t

ươ ủ ả ớ ộ ỗ ộ ượ ợ cách h p lý t ng thích v i trình đ  kh  năng c a m i lao đ ng. Làm đ c nh  v y s ư ậ ẽ

ườ ự ả ề ệ ệ ấ ộ ộ ẩ thúc đ y ng i lao đ ng nâng cao trình đ  năng l c c i thi n hi u su t làm vi c ngày

càng cao.

ầ ườ ễ ề ằ ở ớ ọ Công ty c n th ng xuyên m  có l p h c mi n phí nh m nâng cao tay ngh  cho

ộ ổ ứ ợ ộ ỏ ằ ộ đ i ngũ lao đ ng. Hay t ch c các đ t thì đua lao đ ng gi ế i nh m khuy n khích tinh

ầ ộ ộ . th n ý chí thi đua trong đ i ngũ lao đ ng

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 30

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

ủ ộ ủ ả ả ạ ầ ộ ặ    Bên c nh đó c n nâng cao trình đ  qu n lý c a đ i ngũ qu n lý c a công ty đ c

ệ ự ẽ ế ố ả ậ ộ ộ bi t là các b  ph n bán hàng, Marketing…Cán b  qu n lý có năng l c s  bi t b  trí

ườ ệ ượ ệ ấ đúng ng ệ i đúng vi c làm hi u su t làm vi c đ c nâng cao.

ụ ừ ể ả ả ạ ộ ị Không ng ng tuy n d ng lao đ ng, nhà qu n tr  kinh doanh qu n lý sáng t o có

ệ kinh nghi m lành ngh ề.

ớ ả ớ ự ồ ề ộ ủ ể ữ V i nh ng gi i pháp đã đ  ra cùng v i s  đ ng lòng c a toàn th  đ i ngũ nhân

ớ ẽ ế ơ ộ ớ ứ ẹ ữ ể ộ ớ ọ viên,lao đ ng h a h n nh ng tri n v ng l n, c  h i l n và thành công l n s  đ n trong

ủ ệ ươ t ng lai c a doanh nghi p.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 31

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

K T LU N

ạ ố ệ ư ệ ể ề Trong n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng c nh tranh kh c li ể ứ   t nh  hi n nay đ  có th  đ ng

ồ ạ ế ấ ả ệ ể ề ầ ữ v ng và t n t ộ ấ i, phát tri n là m t v n đ  mà h u h t t ề ấ   t c  các doanh nghi u đ u r t

ể ắ ầ ổ ộ ụ   quan tâm. Và Công ty c  ph n bê tông Becamex là m t đi n hình công ty đã kh c ph c

ướ ư ở ộ ị ườ ắ ế và tìm ra h ng đi đúng đ n cho mình nh  m  r ng th  tr ng, tìm ki m khách hàng

ể ỏ ệ ề ế ậ ằ ọ ể ti m năng, và h  nh n ra r ng vi c tìm hi u và làm th  nào đ  th a mãn ngày càng cao

ụ ủ ế ầ ẫ ơ h n nhu c u c a khách hàng là cái đích d n đ n thành công, hoàn thành m c tiêu k ế

ặ ạ ho ch đ t ra.

ố ả ề ậ ế ổ ạ Chính vì v y mà trong b i c nh n n kinh t bùng n  l m phát năm 2010 công ty

ở ộ ư ẫ ố ậ ộ ừ v a m  r ng kênh phân ph i nh ng v n thu đ ượ ợ c l i nhu n trong khi m t công ty

ượ ủ ạ ố ạ ị ỗ ữ ề đ c xem là đ i th  c nh tranh l i b  thua l . Đi u này giúp công ty không nh ng tăng

ủ ở ữ ố ồ ượ thêm ngu n v n ch  s  h u cho công ty mà còn nămg cao đ ạ c khă năng c nh tranh v ề

ư ự ị ị ươ ệ tài chính cũng nh  s  đ nh v  th ng hi u trong tâm trí khách hàng.

ể ặ ượ ế ự ỗ ự ố ắ ả ư ậ ủ ờ M t khác đ  có đ c k t qu  nh  v y cũng nh  vào s  n  l c c  g ng c a toàn

ế ượ ự ữ ố ộ b  nhân s  cùng ban giám đ c công ty đã có nh ng chi n l c bán hàng cũng nh ư

ẽ ủ ộ ấ ượ ự ề ả ậ ắ ặ marketing đúng đ n và s  giám sát ch t ch  c a b  ph n qu n lý v  ch t l ng cũng

ả ế ư ệ ạ ế ị ẩ ự nh  vi c đào t o nhân l c và c i ti n máy móc thi ộ   t b . Tuy nhiên công ty v n còn m t

ạ ộ ế ể ừ ế ệ ả ố ạ s  h n ch , vì th  đ  ho t đ ng ngày càng hi u qu  và không ng ng nâng cao v  th ị ế

ụ ữ ữ ể ắ ạ ả ầ ồ ờ ế   ủ c a mình công ty c n ph i phát huy nh ng đi m m nh đ ng th i kh c ph c nh ng y u

ạ ế kém, h n ch  đã nêu trên.

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 32

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

TÀI LI U THAM KH O

ả ­ Qu n tr  tài chính căn b n –  Nguy n Quang Thu.

­ Tài chính doanh nghi p –  Nguy n Minh Ki u.

ả ả

­ Qu n tr  tài chính doanh nghi p – Nguy n H i S n.

­ Qu n tr  tài chính – Nguy n Văn Thu n

http://www.hsx.vn, www.becamexacc.com.vn

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 33

ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ                    Nhóm I, Cao h c Bình D ng      Khóa …

M C L C

Trang

ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 34