̀
Ạ Ọ
ƯƠ
TR
NG
̣ ̣
̀
ƯƠ
NG Đ I H C BINH D
KHOA SAU ĐAI HOC
ề
ậ
ể
Đ tài ti u lu n:
Ủ
Ổ Ầ
“PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY
C PH N BÊ TÔNG BECAMEX
”
ả
ướ
ẫ
Gi ng viên h
ng d n : TS NGÔ QUANG HUÂN.
ớ
ọ
ớ
L p : Cao h c QTKD Khóa …… (L p ngày)
Niên khoá: 20… – 20…
ươ
Bình D ng, ngày 12 tháng 11 năm 20….
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
Qu nả trị tài chính doanh nghi pệ là vi cệ l aự chọn và đưa ra các quyết đ nhị tài
chính, t ổ chức th cự hi nệ các quyết đ nhị đó nhằm đạt được mục tiêu hoạt
động tài chính c aủ doanh nghi p,ệ đó là tối đa hoá giá trị cho chủ doanh nghi pệ hay
là tối đa hóa lợi nhuận, không ng ng lừ àm tăng giá trị doanh nghi pệ và khả năng c nhạ
tranh c aủ doanh nghi pệ trên thị trường.
Qu nả trị tài chính là một trong các ch cứ năng cơ b nả c aủ quản trị doanh
ứ nghi p.ệ Ch c năng qu nả trị tài chính có mối liên hệ mật thiết với các chức năng
ệ khác trong doanh nghi p nh ư : chức năng qu nả trị s nả xuất, ch cứ năng qu nả trị
ồ marketing, ch cứ năng quản trị ngu n nhân lực.
ạ ộ ấ ả ề ả ưở ớ T t c các ho t đ ng kinh doanh đ u nh h ng t ủ
i tình hình tài chính c a
ệ ố ấ ạ ẩ ộ doanh nghi p, ng ượ ạ
c l i tình hình tài chính t t hay x u l ặ
i có tác đ ng thúc đ y ho c
ụ ụ ạ ộ ể ả kìm hãm quá trình kinh doanh. Do đó, đ ph c v cho công tác qu n lý ho t đ ng kinh
ị ầ ệ ả ả ả ườ ổ ứ doanh có hi u qu các nhà qu n tr c n ph i th ng xuyên t ch c phân tích tình hình
ươ tài chính cho t ng lai.
ệ ế ữ ạ Thông qua vi c tính toán, phân tích tài chính cho ta bi ể
t nh ng đi m m nh và
ạ ộ ủ ư ữ ể ế ề ệ ả ấ ề
đi m y u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh nh ng ti m
ữ ầ ượ ụ ể ầ ắ ả năng c n phát huy và nh ng nh ừ
c đi m c n kh c ph c. T đó các nhà qu n lý có th ể
ượ ề ấ ả ằ ả ị
xác đ nh đ c nguyên nhân và đ xu t các gi ệ
i pháp nh m c i thi n tình hình tài chính
ủ ơ ạ ộ ư ờ ị ớ cũng nh tình hình ho t đ ng kinh doanh c a đ n v mình trong th i gian t i.
ậ ấ ươ ầ ế ị ủ ề ấ ọ Nh n th y đ c t m quan tr ng c a v n đ nên nhóm chúng tôi quy t đ nh
ủ ề ầ ằ ọ ổ ch n đ tài “Phân tích tài chính c a Công ty c ph n bê tông Becamex” nh m giúp làm
ế ủ ầ ổ rõ thêm bài toán kinh t ủ
c a công ty Công ty c ph n bê tông Becamex nói riêng và c a
ệ ệ ệ ể ậ ồ ươ các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay nói chung…bài ti u lu n g m 3 ch ng:
ƯƠ ậ ươ CH ơ ở
NG I C s lý lu n – Ph ng pháp phân tích tài chính
ƯƠ ạ ộ ự ả ấ ạ CH NG II Th c tr ng tình hình tài chính và ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ầ ổ ạ
t i Công ty c ph n bê tông Becamex.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 2
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ƯƠ ị ả ự ằ CH ộ ố ế
NG III M t s ki n ngh và gi i pháp nh m nâng cao năng l c tài chính
ổ ầ
ủ
c a Công ty c ph n bê tông Becamex.
ƯƠ
Ơ Ở
Ậ
CH
NG I : C S LÝ LU N – PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ơ Ở Ậ I – C S LÝ LU N:
ệ 1.1. Khái ni m phân tích tài chính:
Phân tích tài chính là quá trình xem xét, kiểm tra về nội dung kết c u,ấ th cự
tr ngạ các chỉ tiêu tài chính trên báo cáo tài chính; từ đó so sánh đối chi uế các chỉ tiêu
tài chính với các chỉ tiêu tài chính trong quá kh ,ứ hi nệ tại, tương lại ở tại doanh
ệ ươ nghiệp, ở các doanh nghi p khác, ở phạm vi ngành, đ aị ph ng, lãnh thổ quốc gia…
nhằm xác đ nhị thực tr ng,ạ đặc điểm, xu hướng, tiềm năng tài chính của doanh
nghi pệ để cung c pấ thông tin tài chính phục vụ việc thiết l pậ các giải pháp quản trị
tài chính thích hợp, hi uệ qu .ả
Như vậy, phân tích tài chính doanh nghi pệ là nh mằ đánh giá hi uệ suất và
mức độ rủi ro của các hoạt động tài chính.
1.2. Ý nghĩa phân tích tài chính:
Thông tin tài chính của doanh nghi pệ đư cợ nhi uề cá nhân, tổ chức quan tâm
như nhà qu nả lý tại doanh nghiệp, chủ sở h uữ v n,ố khách hàng, nhà đ uầ t ,ư các cơ
ứ quan qu nả lý ch c năng… Tuy nhiên mỗi cá nhân, tổ ch cứ sẽ quan tâm đ nế những
khía cạnh khác nhau khi phân tích tài chính vì v yậ phân tích tài chính cũng có ý nghĩa
khác nhau đối với từng các nhân, t ổ chức.
Khách hàng và các chủ nợ th ngươ mại : thường quan tâm khả năng và thời
h nạ thanh toán của doanh nghi p,ệ đ nế việc các doanh nghi pệ liên tục phát sinh các
dòng ngân quỹ đáp ngứ các nghĩa vụ tài chính trong suốt thời h nạ của khoản nợ.
Các nhà đầu tư : th ngườ t pậ trung vào khả năng sinh lợi và đi uề ki nệ tài chính
của công ty liên quan đ nế khả năng trả cổ t cứ và vượt qua nguy cơ phá s n...ả
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 3
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Các nhà qu nả trị c aủ công ty : phân tích tài chính của công ty nhằm mục tiêu
kiểm soát nội bộ và cung c pấ nhi uề thông tin về đi uề ki nệ và hi uệ quả tài chính của
công ty cho các nhà cung c pấ vốn bên ngoài.
Các cơ quan qu nả lý chức năng như cơ quan thu ,ế th ngố kê, phòng kinh tế…
phân tích tài chính giúp đánh giá đúng đ nắ th cự trạng tài chính doanh nghi p,ệ tình hình
thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, những đóng góp hoặc tác động của doanh nghi pệ
đ nế tình hình và chính sách kinh t ế xã h i.ộ
1.3. Trình tự và các b cướ ti nế hành phân tích:
Có nhi uề cách ti pế cận khác nhau trong phân tích tài chính, nh ngư với công
cụ phân tích tốt, nhà phân tích có thể đủ cơ sở kết lu nậ về vị thế tài chính của công
ty.
Với cách tiếp cận trên quan điểm của người cung c pấ ngu nồ tài trợ cho công
ty, chúng ta có thể sử d ngụ một trình tự tiến hành phân tích tài chính như sau:
Bước 1. Phân tích tình hình tài chính c aủ công ty
Trước h t,ế chúng ta sẽ quan tâm đ nế xu hư ngớ và y uế tố mùa vụ trong nhu
c uầ v n ố của công ty. Doanh nghi pệ sử d nụ g các công cụ phân tích để đánh
ệ ả giá đi uề ki nệ và hi u qu ...Các nhà phân tích sử d ngụ các thông số này để cung
c pấ các d uấ hi uệ có giá trị về sức kh eỏ của công ty theo thời gian. Kết h pợ với
việc phân tích rủi ro kinh doanhnh ngữ rủi ro tiểm nẩ trong hoạt đ ngộ kinh doanh
của công ty để xác đ nhị nhu c uầ tài chính của công ty.
Bước 2. Xác đ nhị nhu cầu tài trợ bên ngoài
Thông qua các phân tích tài chính ở trên, các công ty sẽ xác định nhu cầu v n.ố
Chúng ta nhận th yấ rằng nhu c uầ v nố càng l nớ thì nhu cầu tài trợ càng l nớ và cả ba
nhân tố nội dung nhu cầu vốn, đi uề ki nệ và hi uệ suất tài chính và rủi ro kinh doanh
ưở của công ty sẽ nhả h ng đ n ế hình thức tài trợ. Ch ngẳ h n,ạ n uế có yếu tố mùa vụ
ầ trong nhu c uầ v nố thì có thể phải c n đ n ế ngu nồ tài trợ ngắn h n,ạ đ cặ biệt là v nố
vay ng nắ h n.ạ
Bước 3. Thương lư ngợ với các nhà cung c pấ
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 4
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Việc xây dựng kế ho chạ tài trợ trên quan điểm c aủ công ty c nầ phải đư cợ bàn
th oả với nh ngữ nhà cung c pấ v nố bên ngoài. Quá trình phân tích tình hình tài chính
c aủ công ty cũng không thể tách rời hoạt động thu hút v nố từ các nhà cung c p.ấ
ấ Đ ngồ th i,ờ các nhà cung c p v n ố cũng nên có cách nhìn r ngộ h nơ với cách ti pế c nậ
của công ty trong vấn đề tài trợ mặc dù cách đó khác với cách ti pế c nậ của h .ọ
Như vậy, phân tích tài chính có rất nhi uề khía cạnh. Tuy nhiên, có lẽ hầu hết
các phân tích đ uề g nắ với một trình tự và các bước ti nế hành t ngươ tự như khuôn
khổ trên. N uế không, phân tích sẽ không chặt chẽ và sẽ không tự đáp ứng được
những v nấ đề dự tính.
ƯƠ Ộ II PH NG PHÁP VÀ N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH:
1. Phương pháp phân tích tài chính
ươ ộ ệ ụ ệ ồ Ph ng pháp phân tích tài chính bao g m m t h thông các công c và bi n pháp
ự ệ ệ ượ ứ ế ằ ậ ố nh m ti p c n, nghiên c u các s ki n, hi n t ệ
ng các m i quan h bên trong và bên
ể ế ồ ổ ổ ợ ỉ ị ngoài, các lu ng d ch chuy n và bi n đ i tài chính,các ch tiêu tài chính t ng h p và chi
ế ệ ề ế ề ằ ti t, nh m đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p. V lý thuy t có nhi u ph ươ
ng
ự ế ườ ư ệ ử ụ pháp phân tích tài chính doanh nghi p, nh ng trên th c t ng i ta s d ng các ph ươ
ng
pháp sau:
ươ 1.1 Ph ng pháp so sánh:
ữ ố ự ớ ố ự ỳ ướ ệ ệ ượ ỳ
So sánh gi a s th c hi n k này v i s th c hi n k tr ể ấ
c đ th y đ c xu
ướ ổ ủ ệ ấ ượ h ng thay đ i c a tình hình tài chính doanh nghi p, th y đ ủ
c tình hình tài chính c a
ệ ượ ả ư ế ụ ệ ể ệ ấ ắ doanh nghi p đ c c i thi n hay x u đi nh th nào đ có bi n pháp kh c ph c trong
ỳ ớ
k t i.
ữ ố ự ể ấ ớ ế ệ ạ ượ ứ ấ So sánh gi a s th c hi n so v i k ho ch đ th y đ ủ
ấ
c m c ph n đ u c a
doanh nghi p.ệ
ữ ố ự ể ấ ứ ệ ớ ỳ So sánh gi a s th c hi n k này v i m c bình quân ngành đ th y tình hình
ệ ố ấ ượ ư ượ ệ ớ tài chính doanh nghi p t t hay x u, đ c hay ch a đ c so v i doanh nghi p cùng
ngành.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 5
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ể ấ ọ ố ở ỗ ả ề
So sánh theo chi u d c đ th y đ ượ ỷ ọ
c t ổ
tr ng t ng s m i b n báo cáo và
ươ ố ủ ụ ạ ậ ợ ề ệ ạ ỉ
qua đó ch ra y nghĩa t ng đ i c a các lo i các m c,t o đi u ki n thu n l ệ
i cho vi c
so sánh.
ể ấ ượ ự ế ả ề ố ệ ố ộ ề
So sánh theo chi u ngang đ th y đ c s bi n đ ng c v s tuy t đ i và
ố ủ ộ ế ụ ế ả ộ ươ
t ng đ i c a m t kho n m c nào đó qua các niên đ k toán liên ti p.
ươ ủ ệ ề ả ử ụ
Khi s d ng ph ng pháp so sánh ph i tuân th 2 đi u ki n sau:
ề ệ ả ộ ố ỳ ị Đi u ki n m t: ph i xác đ nh rõ “g c so sánh” và “k phân tích”
ị ố ủ ả ả ề ệ ỉ ỉ ả
Đi u ki n hai: các ch tiêu so sánh (các tr s c a ch tiêu so sánh) ph i đ m b o
ể ấ ượ ấ ớ ậ ả ớ ố ố tính ch t có th so sánh đ c v i nhau. Mu n v y, chúng ta ph i th ng nh t v i nhau
ế ươ ờ ề ộ
v n i dung kinh t , ph ng pháp tính toán và th i gian tính toán.
ươ 1.2 Ph ng pháp t ỷ ệ
l
:
ươ ự ự ẩ Ph ng pháp này d a trên các ý nghĩa chu n m c các t ỷ ệ
l tài chính trong quan
ắ ươ ầ ị ượ ưỡ ề
ệ
h tài chính. V nguyên t c, ph ầ
ng pháp này yêu c u c n xác đ nh đ c các ng ng,
ứ ể ậ ị ượ ệ các đ nh m c đ nh n xét, đánh giá đ ủ
c tình hình tài chính c a doanh nghi p, trên c ơ
ỷ ệ ủ ệ ớ ế ươ ở
s so sánh các t c a doanh nghi p v i các t l ỷ ệ
l tham chi u. Đây là ph ng pháp có
ự ụ ệ ề ệ ệ ớ ơ ổ tinh hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng và b sung càng hoàn thi n h n vì:
ế ồ ượ ả ế ầ ủ ơ Ngu n thông tin tài chính và k toán đ ấ
c c i ti n và cung c p đ y đ h n là c ơ
ữ ữ ế ậ ằ ỷ ệ ủ ở ể
s đ hình thành nh ng tham chi u đáng tin c y nh m đánh giá nh ng t c a doanh l
ệ ệ ộ nghi p hay m t nhóm doanh nghi p.
ữ ệ ụ ệ ầ ọ Vi c áp d ng tin h c cho phép tích lũy d li u và thúc đ y nhanh quá trình tính
ạ ỷ ệ ươ ệ toán hàng lo t t l . Ph ng pháp này giúp các nhà phân tích có khai thác hi u qu ả
ệ ố ố ệ ạ ỷ ệ ữ ờ ỗ ộ
nh ng s li u và phân tích m t cách h th ng hàng lo t t l theo chu i th i gian liên
ặ ạ ừ
ụ
t c ho c theo t ng giai đo n.
2. Nội dung phân tích tài chính:
Phân tích tài chính doanh nghi pệ mà tr ngọ tâm là phân tích các báo cáo tài
chính và các chỉ tiêu đ cặ trưng tài chính thông qua một hệ thống các phư ngơ pháp
và công cụ phân tích, giúp người sử dụng thông tin từ các góc độ khác nhau, vừa
ệ đánh giá tổng h p,ợ toàn di n v a ừ xem xét một cách chi tiết hoạt đ ngộ tài chính
doanh nghi pệ để có được nh nậ th cứ chính xác, trung th c,ự khách quan về th cự
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 6
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
tr ngạ tài chính, khả năng sinh lãi, hi uệ quả quản lý kinh doanh, tri nể v ngọ cũng như
các rủi ro của doanh nghi p.ệ
2.1. Thông tin trên báo cáo tài chính
Có nhi uề loại báo cáo khác nhau, tuy nhiên, với nh ngữ người phân tích bên
ngoài nói chung, mỗi đối t ngượ sử d ngụ khác nhau, khả năng các báo cáo tài chính là
khác nhau. Trong phạm vi phân tích các thông số tài chính, nhà qu nả trị quan
tâm đ nế các bảng báo cáo tài chính: b ngả cân đối kế toán và b ngả báo cáo kết quả
kinh doanh.
B ngả cân đối kế toán tóm tắt tài s n,ả nợ và v nố chủ c aủ công ty tại một
thời điểm, thông thường là cuối năm hay cuối quý. Báo cáo kết quả kinh doanh
tóm tắt quá trình kinh doanh của một doanh nghi pệ b ngằ các kho nả thu và chi phí
trong một thời kỳ, thường là một năm hay một quý.
Như vậy, bảng cân đối kế toán giống như một b cứ tranh bi uể thị vị thế tài
chính của một doanh nghi pệ tại một điểm thời gian còn báo cáo kết quả kinh
doanh tóm tắt khả năng sinh lợi của công ty theo thời gian.
2.2. Các công cụ phân tích tài chính
Các công ty sử d ngụ các công cụ sau đây để ti nế hành phân tích tài chính:
Phân tích các tỷ số tài chính: tỷ số tài chính là công cụ được sử dụng
ph bi n ổ ế để đánh giá đi uề kiện và hiệu quả tài chính của một công ty. Tỷ số tài
chính là sự kết nối hai dữ li uệ tài chính b ngằ cách chia một số này cho số khác. Các
tỷ số tài chính là c ơ sở so sánh giá trị hơn so với các số li uệ thô trên các báo cáo tài
chính. Để việc phân tích các tỷ số tài chính cần đư cợ dựa trên cơ sở so sánh: so
sánh với các công ty ho cặ tiêu chuẩn ngành theo thời gian. Khi phân tích tình hình
tài chính, công ty sẽ đ aư ra các kết lu nậ về tình hình s cứ kh eỏ tài chính về công ty
theo các mục tiêu đã đặt ra dựa trên các nội dung chính là:
+ Tỷ số khả năng thanh toán : khả năng thanh toán là khả năng c aủ một tài s nả
có thể nhanh chóng chuy nể thành ti n.ề Nội dung này ph nả ánh khả năng c aủ doanh
nghi pệ trong việc đối phó với các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 7
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
+ Tỷ số khả năng sinh lợi : nội dung này cho biết hi uệ quả chung của công
ty, nó ph nả ánh m cứ độ nổ định c aủ thu nh pậ khi so sánh với các tỷ số c aủ quá
khứ, đo lường hi uệ quả của công ty trong việc sử dụng tài s n.ả
+ Tỷ số n ợ : nội dung này ph nả ánh mức độ vay nợ hay là tính uư tiên đối với
việc khai thác nợ vay để tài trợ cho các tài s nả của công ty.
+ Các tỷ số thị trường : Các tỷ số này cung c pấ cho nhà qu nả trị thông tin
nhận đ nhị của nhà đ uầ tư về hi uệ quả hoạt đ ngộ kinh doanh trong quá khứ và tri nể
v ngọ t ngươ lai của công ty.
Phân tích đòn b y:ẩ việc phân tích đòn b yẩ nhằm nghiên c uứ nh ngữ tác đ ngộ
c aủ đòn b yẩ khả năng sinh lợi và rủi ro kinh doanh cho doanh nghi p.ệ Có hai loại
đòn bẩy: đòn bẩy hoạt động nhằm xác l pậ c uấ trúc chi phí của một doanh nghi p;ệ
đòn b yẩ tài chính hình thành là do chi phí tài trợ cố định, đ cặ biệt là chi phí tài
chính nhằm đánh giá việc sử dụng nợ của doanh nghi pệ trong vi cệ tổ chức ngu nồ
v n.ố Cả hai loại đòn bẩy đ uề ảnh hưởng đến mức đ ộ và độ bi nế động của lợi
nhu nậ sau thu ,ế vì thế nhả h ngưở đến toàn bộ rủi ro và thu nh pậ của công ty.
ỷ ố 2.2.1 Phân tích các t s tài chính :
ỷ ố 2.2.1.1 Nhóm t s thanh toán:
ụ ượ ế ậ ạ ộ Ngày nay m c tiêu kinh doanh đ c các nhà kinh t nhìn nh n l ự
i m t cách tr c
ư ả ế ợ ơ ợ ậ ậ ượ ti p h n nh tr công n và có l ả
i nhu n. Vì v y kh năng thanh toán đ c coi là các
ỉ ượ ầ ượ ặ ỉ ố ư ằ ch tiêu tài chính đ c quan tâm hàng đ u và đ c đ c tr ng b ng các ch s sau:
ệ ố H s thanh toán chung:
ể ệ ệ ố ệ ươ ố ả ư ữ ệ ộ ố H s này th hi n m i quan h t ng đ i gi a tài s n l u đ ng hi n hành và
ố ợ ệ ạ ắ ổ
t ng s n ng n h n hi n hành.
TSLĐ
ệ ố H s thanh toán chung =
ắ ạ ợ ổ T ng n ng n h n
ả ư ộ ườ ứ ề ể ồ Tài s n l u đ ng thông th ể
ng bao g m ti n, các ch ng khoán đ chuy n
ượ ả ư ộ ả ả nh ồ
ng, các kho n ph i thu, hàng t n kho và tài s n l u đ ng khác.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 8
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ả ắ ạ ồ ợ ổ ụ ứ N ng n h n bao g m các kho n vay ngân hàng và các t ch c tín d ng, các
ả ả ả ả ả ả ấ kho n ph i tr nhà cung c p và các kho n ph i tr khác.
ệ ố ườ ả ư ủ ả ộ H s thanh toán chung đo l ng kh năng c a các tài kho n l u đ ng có th ể
ệ ố ụ ề ẻ ể ạ ắ ả ổ ộ ợ ả
chuy n đ i thành ti n đ hoàn tr các kho n n ng n h n. H s này ph thu c vào
ờ ỳ ờ ỳ ừ ừ ư
ừ
t ng ngành kinh doanh và t ng th i k kinh doanh và t ng th i k kinh doanh nh ng
ắ ơ ả ể ằ ố ỷ ệ ộ ợ nguyên t c c b n phát bi u r ng con s t l 2:1 là h p lý. Nhìn chung m t con s t ố ỷ
ấ ấ ườ ẽ ở ấ ở ệ
l thanh toán chung r t th p thông th ng s tr thành nguyên nhân lo âu b i vì v n đ ề
ặ ẽ ố ỷ ệ ấ ộ ạ ệ
ắ ố ề ề
r c r i v ti n m t s xu t hi n. Trong khi đó m t con s t l quá cao l i nói lên
ả ợ ượ ủ ả ằ
r ng công ty không qu n lý h p lý đ ệ
c các tài s n hi n có c a mình.
ệ ố H s thanh toán nhanh:
ệ ố ề ả ắ ơ ộ ẩ
H s thanh toán nhanh là m t tiêu chu n đánh giá kh t khe h n v kh năng tr ả
ể ệ ệ ố ỉ ố ả ạ ắ ớ ợ ố các kho n n ng n h n so v i ch s thanh toán chung. H s này th hi n m i quan
ư ề ề ặ ặ ả ả ứ
ả
ệ ữ
h gi a tài kho n có kh năng thanh kho n nhanh nh ti n m t ( ti n m t, ch ng
ạ ắ ả ả ồ ợ ổ ả
khoán có giá và các kho n ph i thu) và t ng n ng n h n. Hàng t n kho và các kho n
ượ ả ả ả phí tr ả ướ
tr c không đ c coi là tài s n có kh năng thanh kho n nhanh vì chúng khó
ộ ủ ề ể ổ ượ ặ
chuy n đ i ra ti n m t và đ r i ro cao khi đ c bán.
Công th c:ứ
ồ TSLĐ Hàng t n kho
ệ ố H s thanh toán nhanh =
ắ ợ ổ ạ
T ng n ng n h n
ệ ố ế ươ ố N u h s thanh toán nhanh ≥ 1 thì tình hình thanh toán t ả
ng đ i kh quan, còn
ệ ề ấ ả ợ
ặ
ế
n u <1 thì doanh ngi p có kh năng g p khó khăn trong v n đ thanh toán n .
ệ ố H s thanh toán lãi vay:
ả ả ể ả ố ị ả ộ ồ ầ
Lãi vay ph i tr là m t kho n chi phí c đ nh, ngu n đ tr lãi vay là lãi thu n
ướ ả ả ẽ ể ả ữ ế ồ ớ tr c thu . So sánh gi a ngu n đ tr lãi vay v i lãi vay ph i tr s cho chúng ta bi ế
t
ả ề ệ ẵ ở ứ ộ doanh nghi p đã s n sàng tr ti n lãi vay m c đ nào.
ầ ướ ả ả ế Lãi thu n tr c thu + lãi vay ph i tr
ệ ố H s thanh toán lãi vay =
Lãi vay ph i trả ả
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 9
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ệ ố ể ườ ứ ộ ợ ượ ử ụ ố H s này dùng đ đo l ng m c đ l ậ
i nhu n có đ ể ả
c do s d ng v n đ đ m
ủ ợ ệ ố ả ả
b o tr lãi cho ch n . Nói cách khác, h s thanh toán lãi vay cho chúng ta bi ế ượ
c t đ
ử ụ ố ớ ứ ạ ả ợ ộ ậ ố ố
s v n đi vay đã s d ng t t v i m c nào và đem l i m t kho n l i nhu n là bao
ả ả ắ nhiêu, có bù đ p lãi vay ph i tr hay không.
ả ạ ộ ề ệ ỉ 2.2.1.2 Nhóm ch tiêu v hi u qu ho t đ ng :
ề ố ườ ử ụ ầ ư ủ Khi giao ti n v n cho ng i khác s d ng, các nhà đ u t ệ
, ch doanh nghi p,
ườ ườ ướ ả ủ ỏ ượ ử ụ ng i cho vay…. Th ng băn khoăn tr c câu h i: tài s n c a mình đ c s d ng ở
ạ ộ ứ ứ ẽ ề ệ ả ỏ ỉ m c hi u qu nào? Các ch tiêu v ho t đ ng s đáp ng câu h i này. Đây là nhóm ch ỉ
ệ ử ụ ự ủ ư ệ ặ ồ tiêu đ c tr ng cho vi c s d ng tài nguyên, ngu n nhân l c c a doanh nghi p. Các ch ỉ
ượ ử ụ ể ộ ớ ả ử ụ ủ ệ ố tiêu này đ c s d ng đ đánh giá tác đ ng t i hi u qu s d ng v n c a doanh
ủ ệ ệ ố ồ ượ ể ầ ư nghi p. Ngu n v n c a doanh nghi p đ c dùng đ đ u t cho TSCĐ và TSLĐ. Do
ỉ ớ ườ ệ ổ đó, các nhà phân tích không ch quan tâm t ệ
i vi c đo l ả ử ụ
ng hi u qu s d ng t ng s ố
ả ử ụ ậ ấ ủ ừ ệ ế ọ ố ồ ộ ồ
ngu n v n mà còn chú tr ng đ n hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành ngu n
ệ ố ủ
v n c a doanh nghi p.
Vòng quay ti nề
ỉ ố ượ ụ ằ ổ Ch s này đ c tính b ng cách chia doanh thu tiêu th trong năm cho t ng s ố
ứ ề ạ ắ ả ặ ạ ti n m t và các lo i ch ng khoán ng n h n có kh năng thanh toán cao.
Doanh thu tiêu thụ ề Vòng quay ti n = ề ạ ả
ắ
ứ
Ti n + ch ng khoán ng n h n có kh năng thanh
ả
kho n cao
ỉ ế Ch tiêu này cho bi ủ ề
t vòng quay c a ti n trong năm.
ồ Vòng quay hàng t n kho:
ự ữ ớ ụ ả ả ả ằ ộ ồ Hàng t n kho là m t tài s n d tr ấ
ả
v i m c đích nh m đ m b o cho s n xu t
ế ườ ứ ụ ượ ị ườ ủ ầ ộ
ti n hành m t cách bình th ng, liên t c, và đáp ng đ c nhu c u c a th tr ng.
ế ố ứ ụ ề ấ ồ ộ ộ ư ạ M c đ hàng t n kho cao hay th p ph thu c vào nhi u y u t nh : lo i hình kinh
ờ ụ ộ ầ ế ộ ụ ả ứ ứ ẩ ấ ộ doanh, ch đ cung c p m c đ đ u vào, m c đ tiêu th s n ph m, th i v trong
ả ả ấ ế ể ả ụ ủ ứ ầ ồ ờ năm…. Đ đ m b o s n xu t ti n hành liên t c, đ ng th i đáp ng đ nhu c u khách
ứ ự ữ ệ ầ ỗ ộ ồ ợ ỉ hàng, m i doanh nghi p c n có m t m c d tr hàng t n kho h p lý, ch tiêu này đ ượ
c
ỉ ệ ằ ị ụ ồ xác đ nh b ng t l doanh thu tiêu th trong năm và hàng t n kho.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 10
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Doanh thu tiêu thụ ồ Vòng quay hàng t n kho = ồ
Hàng t n kho
ự ữ ủ ể ệ ỉ ố ệ ả ả ộ ố
Đây là ch s ph n ánh trình đ qu n lý d tr c a doanh nghi p, th hi n m i
ệ ữ ậ ư ủ ệ ệ quan h gi a hàng hóa đã bán và v t t hàng hóa c a doanh nghi p. Doanh nghi p kinh
ườ ơ ấ ệ ề ồ ớ ớ doanh th ả
ng có vòng quay hàng t n kho l n h n r t nhi u so v i doanh nghi p s n
ấ ỉ ừ ộ ấ ệ ố ở ụ ề xu t kinh doanh. Ch tiêu này t 9 tr lên là m t d u hi u t t v tình hình tiêu th và
ệ ố ệ ả ấ ị ứ ọ ể
ự ữ
d tr . H s này th p có th ph n ánh doanh nghi p b ặ ả
đ ng hàng hóa, ho c s n
ụ ậ ẩ ph m tiêu th ch m và ng ượ ạ
c l i.
ộ ố Vòng quay toàn b v n:
ỉ ườ ả ử ụ ệ ố ộ ố
Vòng quay toàn b v n là ch tiêu đo l ng hi u qu s d ng v n, trong đó nó
ố ủ ộ ồ ấ ả ả ộ ệ
ph n ánh m t đ ng v n c a doanh nghi p huy đ ng vào s n xu t kinh doanh đem l ạ
i
ồ ỉ ượ ư ị bao nhiêu đ ng doanh thu. Ch tiêu này đ c xác đ nh nh sau:
Doanh thu tiêu
ộ ố Vòng quay toàn b v n =
ổ ố ố
T ng s v n
ố ố ở ổ ộ ố ố ồ ượ ệ ử ụ T ng s v n đây bao g m toàn b s v n đ c doanh nghi p s d ng trong
ệ ố ệ ồ ầ ổ ả ỳ
k , không phân bi t ngu n hình thành. S li u đ ượ ấ ở
c l y ộ
ph n t ng c ng tài s n, mã
ố ế ả ố
s 250 trong B ng cân đ i k toán.
ụ ậ ả ố ỉ ệ ể ấ Ch tiêu này làm rõ kh năng thanh t n d ng v n tri ả
t đ vào s n xu t kinh
ệ ả ủ ệ ẽ ệ ợ ậ ồ ờ doanh c a doanh nghi p. Vi c c i thi n này s làm tăng l i nhu n đ ng th i làm tăng
ị ườ ủ ệ ả ạ kh năng c nh tranh, uy tín c a doanh nghi p trên th tr ng.
ề ỳ K thu ti n trung bình:
ả ả ạ ộ ệ ả ả Trong quá trình ho t đ ng, vi c phát sinh các kho n ph i thu, ph i tr là đi u t ề ấ
t
ứ ả ớ ỏ ố ủ ế ệ ị ả
ế
y u. Khi các kho n ph i thu càng l n, ch ng t ụ
v n c a doanh nghi p b chi m d ng
ề ả ố ị ứ ọ ả càng nhi u. Nhanh chóng gi i phóng v n b đ ng trong khâu thanh kho n là m t b ộ ộ
ấ ậ ậ ọ ph n quan tr ng trong công tác tài chính. Vì v y, các nhà phân tích tài chính r t quan
ớ ề ả ả ờ ồ ỳ ỉ tâm t i th i gian thu h i các kho n ph i thu và ch tiêu k thu ti n trung bình đ ượ ử
c s
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 11
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ồ ố ơ ở ể ả ả ả ụ
d ng đ đánh giá kh năng thu h i v n trong thanh toán trên c s các kho n ph i thu
ụ ỉ ượ ư ị và doanh thu tiêu th bình quan ngày. Ch tiêu này đ c xác đ nh nh sau:
ả ả
Các kho n ph i thu
ề ỳ K thu ti n trung bình =
Doanh thu bình quân
ngày
ả ả ướ ả ả ồ ườ Các kho n ph i thu bao g m: ph i thu khách hàng, tr tr c cho ng i bán, các
ả ạ ứ ả ướ kho n t m ng, chi phí tr tr c…
ố ệ ấ ở ả ố ế ầ ả ố S li u này l y ả
b ng cân đ i k toán, ph n tài s n, mã s 130 “các kho n
ả ph i thu” .
ừ ạ ộ ấ ả ố ồ
Doanh thu bao g m: Doanh thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh (mã s 01), thu
ậ ừ ạ ộ ậ ố ố ở ế nh p t ho t đ ng tài chính (mã s 21) và thu nh p khác (mã s 31) báo cáo k t qu ả
ạ ộ ầ ỗ ho t đ ng kinh doanh, ph n báo cáo l lãi.
ủ ụ ụ ả ả ớ ộ ỏ Các kho n ph i thu l n hay nh ph thu c vào chính sách tín d ng c a doanh
ả ả ướ ệ ả ề ỳ ế ố nghi p và các kho n ph i tr tr c k thu ti n trung bình cho bi ả
t trung bình s ph i
ủ ỳ ườ ộ ỳ thu trong k doanh thu c a bao nhiêu ngày. Thông th ề
ng 20 ngày là m t k thu ti n
ậ ấ ượ ị ủ ệ ế ị ỉ ch p nh n đ ế
c. N u giá tr c a ch tiêu này càng cao thì doanh nghi p đã b chi m
ứ ọ ồ ố ả ố
ụ
d ng v n, gây đ ng trong khâu thanh toán, kh năng thu h i v n trong thanh toán
ồ ợ ệ ệ ậ ả ch m. Do đó, doanh nghi p ph i có bi n pháp thu h i n . Tuy nhiên, trong tình hình
ụ ụ ủ ệ ể ằ ắ ữ
ạ
c nh tranh gay g t thì có th đây là chính sách c a doanh nghi p nh m ph c v nh ng
ế ượ ụ ị ườ ư ậ m c tiêu chi n l ở ộ
c nh chính sách m r ng, thâm nh p th tr ng.
ỷ ố ả ờ 2.2.1.3 Nhóm t s kh năng sinh l i:
ạ ộ ụ ả ấ ậ ố ợ ợ ủ
L i nhu n là m c đích cu i cùng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l ậ
i nhu n
ự ồ ạ ủ ệ ề ẳ ị ị càng cao, doanh nghi p càng kh ng đ nh v trí và s t n t i c a mình trong n n kinh t ế
ị ườ ố ợ ư ệ ậ ượ ỳ th tr ỉ
ng. Nh ng ch thông qua s l i nhu n mà doanh nghi p thu đ c trong k cao
ấ ượ ể ấ ố ể ư ấ hay th p đ đánh giá ch t l ạ ộ
ng ho t đ ng là t t hay x u thì có th đ a chúng ta t ớ
i
ở ố ợ ữ ế ầ ậ ậ ươ ớ ượ ứ nh ng k t lu n sai l m. B i s l i nhu n này không t ng x ng v i l ng chi phí b ỏ
ố ượ ớ ử ụ ụ ể ệ ắ ả ượ ra, v i kh i l ng tài s n mà doanh nghi p đang s d ng. Đ kh c ph c nh ể
c đi m
ườ ữ ổ ỉ ươ ố ằ này, các nhà phân tích th ng b sung thêm nh ng ch tiêu t ng đ i b ng cách đ t l ặ ợ
i
ệ ớ ạ ượ ậ ố ỳ ớ ổ ố ố nhu n trong m i quan h v i doanh thu đ t đ c trong k v i t ng s v n mà doanh
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 12
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ứ ệ ấ ả ộ ộ ờ ủ nghi p huy đ ng vào s n xu t kinh doanh. Phân tích m c đ sinh l ạ ộ
i c a ho t đ ng
ượ ỉ ố ự ệ kinh doanh đ c th c hi n thông qua tính toán và phân tích các ch s sau:
ợ ậ L i nhu n biên (MP)
ỷ ố ườ ộ ồ ố ượ Là t s đo l ng s lãi ròng có trong m t đ ng doanh thu thu đ ỷ ố
c. T s này
ế ợ ộ ư ỷ ố ế ậ ủ
nói lên tác đ ng c a doanh thu đ n l i nhu n, n u nh t ộ ồ
s này cao thì m t đ ng
ề ợ ộ ồ ạ
doanh thu t o ra nhi u l ậ
i nhu n và ng ượ ạ
c l i. Hay nói cách khác m t đ ng doanh thu
ứ ồ ờ ể ổ
trong đó có bao nhiêu lãi cho c đông, đ ng th i ch ng minh đ ượ ở ỳ
c k nào ki m soát
ệ ả
chi phí có hi u qu .
ầ ư ớ ộ ồ ệ ạ ụ ủ
M c tiêu c a nhà đ u t v i m t đ ng doanh thu thì lãi ròng hi n t i và t ươ
ng
ỳ ướ ả ơ ợ ậ ỳ ố ề
lai ph i nhi u h n k tr c đó, l i nhu n biên tăng qua các k thì càng t t.
ủ ổ ạ Lãi ròng c a c đông đ i chúng
MP = Doanh thu
ứ ờ ơ ở S c sinh l i c s BEP:
ỷ ố ườ ữ ợ ướ ế ả ổ Là t s đo l ng gi a l ậ
i nhu n tr ủ
c lãi vay và thu trên t ng tài s n c a
ộ ồ ệ ạ ố ỏ ượ ồ doanh nghi p. Hay nói cách khác m t đ ng v n b ra t o ra đ c bao nhiêu đ ng lãi
ướ ế tr c thu .
ầ ư ớ ộ ồ ụ ỏ ướ ị ủ
M c tiêu c a nhà đ u t ố
v i m t đ ng v n b ra thì lãi tr ế ỳ ệ
c thu k hi n ta và
ỳ ướ ả ơ ờ ơ ở ỳ ố ươ
t ề
ng lai ph i nhi u h n các k tr ứ
c đó, s c sinh l i c s tăng qua các k càng t t.
Công th c :ứ
ầ ợ ướ ế ậ
L i nhu n thu n tr c lãi vay và thu
BEP = ả ổ T ng tài s n
ỷ ấ ờ ả T su t sinh l i trên tài s n ROA
ỷ ố ườ ữ ợ ủ ệ ậ ả ổ Là t s đo l ng gi a l i nhu n ròng trên t ng tài s n c a doanh nghi p, hay
ườ ả ử ụ ả ệ ộ ồ ệ ả ả ố ỏ đo l ng hi u qu hi u qu s d ng và qu n lý tài s n. M t đ ng v n b ra thu bao
ổ nhiêu lãi cho c đông.
ầ ư ụ ộ ồ ỏ ớ ố ướ ủ
M c tiêu c a nhà đ u t là v i m t đ ng v n b ra thì lãi tr c thu k hi n t ế ỳ ệ ạ
i
ươ ỳ ướ ả ơ ợ ỳ ố và t ề
ng lai ph i nhi u h n các k tr ấ
c đó, su t sinh l i tăng qua các k càng t t.
ứ
Công th c tính:
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 13
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ủ ổ ạ Lãi ròng c a c đông đ i chúng ROA = ả ổ T ng tài s n
ỷ ấ ờ ố ổ ầ T su t sinh l i trên v n c ph n:
ỷ ố ườ ữ ợ ầ ủ ổ ậ Là t s đo l ng gi a l ố ổ
i nhu n ròng trên v n c ph n c a c đông.
ỷ ờ ầ ố ườ ử ụ ệ ả ả ấ
T su t sinh l ổ
i trên v n c ph n đo l ố
ng hi u qu qu n lý và s d ng v n
ủ ở ữ ỏ ủ ở ữ ộ ồ ố ổ ồ ch s h u, m t đ ng v n ch s h u b ra thu bao nhiêu đ ng lãi cho c đông.
ầ ư ớ ồ ệ ạ ụ ố ỏ ỳ ươ ủ
M c tiêu c a nhà đ u t v i đ ng v n b ra thì lãi k hi n t i và t ả
ng lai ph i
ỳ ướ ề ơ ố nhi u h n các k tr c đó, ROE càng tăng càng t t.
ứ
Công th c tính:
ủ ổ ạ Lãi ròng c a c đông đ i chúng ROE = ố ổ ạ ầ
V n c ph n đ i chúng
ỉ ố ổ ế 2.2.1.4 Nhóm ch s c phi u:
ỗ ổ ợ ế ậ (Earnings Per Share) L i nhu n trên m i c phi u EPS
ỉ ố ườ ủ ổ ữ ạ T s này đo l ng gi a lãi ròng NI (lãi ròng c a c đông đ i chúng) v i s c ớ ố ổ
ố ổ ỷ ố ệ ế ế ộ
phi u mà doanh nghi p đã phát hành. T s này nói lên lãi trên m i c phi u qua m t
ầ ư ấ ế ỷ ố ọ ố năm là bao nhiêu. Nhà đ u t r t quan tâm đ n t s này, h mong mu n EPS càng cao
càng t t.ố
Công th c :ứ
ậ ợ ổ NI ổ
L i nhu n phân b cho các c đông
EPS = = ố ượ ư S l ề ủ ố
ng bình quân gia quy n c a s CPPT đang l u hành QS
Trong đó :
ủ ổ ạ NI: lãi ròng c a c đông đ i chúng
ố ượ ệ ế ổ ng c phi u doanh nghi p phát hành QS: S l
ỷ ố ế ợ ậ ủ ộ ỏ ế ổ
T s giá c phi u trên l i nhu n c a m t c phi u P/E
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 14
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ỉ ố ườ ậ ủ ủ ổ ộ ổ ữ ế ế ị T s đo l ng gi a th giá c a c phi u trên thu nh p c a m t c phi u, t ỷ ố
s
ầ ư ồ ượ ố ầ ư ế ọ này dùng cho nhà đ u t xem xét đ n lúc nào thì h thu h i đ c v n đ u t .Đây cũng
ượ ả ỏ ể ượ ợ ậ đ c xem là chi phí ph i b ra đ có đ ộ ồ
c m t đ ng l ề
i nhu n thu v .
Công th c:ứ
ỗ ổ ệ P
ậ ủ ỗ ổ ợ ế
ủ
Giá hi n hành c a m i c phi u
P/E = =
ế
L i nhu n c a m i c phi u EPS
Trong đó:
ậ ủ ộ ổ ế ổ ỷ ế
P/E: T giá c phi u trên thu nh p c a m t c phi u
ị ườ ệ ế ổ
ng c phi u P: Giá hi n hành trên th tr
ợ ổ ế
ậ
EPS: L i nhu n trên c phi u
ổ ứ C t c DPS (Dividend Per Share):
ỷ ố ư ể ượ ế ả ổ ỏ ả
T s này ph n ánh nhà đâu t ph i b ra bao nhiêu mua c phi u đ đ ộ
c m t
ợ ậ ồ
đ ng l i nhu n.
ổ ổ ứ
T ng c t c TD
DPS = = =
ế ố ổ QS S c phi u đã phát hành
Trong đó:
ổ ổ ứ
TD: T ng c t c
ố ượ ệ ế ổ ng c phi u doanh nghi p phát hành QS: S l
ỉ ố ỉ ố ườ ủ ổ ủ ế ổ ị T s này đo l ng th giá c a c phi u trên giá s sách c a m t c ộ ổ T s P/F:
phi uế
ủ ổ ị ệ ế
Giá tr hi n hành c a c phi u P P/F = = ệ ổ Giá s sách(m nh giá) F
Trong đó:
ộ ổ ỷ ố ủ ế ổ ổ ế
P/F: T s giá c phi u trên giá s sách c a m t c phi u
ủ ổ ị ế
P: Th giá c a c phi u
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 15
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ộ ổ ủ ổ ế
F: giá trên s sách c a m t c phi u
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 16
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ƯƠ CH NG II: TÌNH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
ớ ệ I. Gi i thi u công ty:
ử ị 1.1 L ch s hình thành:
ầ ổ ượ ậ ừ ệ ầ ổ Công ty C ph n Bê tông Becamex đ c thành l p t vi c c ph n hóa Xí
ự ự ệ ệ ổ ố ộ ố
nghi p Bê tông nh a nóng và Xí nghi p c ng bê tông c t thép tr c thu c T ng Công
ầ ư ế ị ệ ể ố ty Đ u t và Phát tri n Công nghi p Becamex IDC theo Quy t đ nh s 631/QĐ
ươ ỉ ủ
UBND ngày 05/03/2008 c a UBND t nh Bình D ng.
ạ ộ ứ ừ Công ty chính th c đi vào ho t đ ng t ấ
ngày 01 tháng 07 năm 2008 theo gi y
ở ế ầ ư ỉ ứ ạ ậ ố ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 4603000552 do S K ho ch và Đ u t t nh Bình
ổ ầ ươ ứ ấ ấ D ng c p ngày 03 tháng 06 năm 2008, thay đ i l n th nh t vào ngày 11 tháng 06
ề ệ ứ ề ậ ấ ổ năm 2009 v vi c b sung ngành ngh kinh doanh theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh
ổ ầ ế ố ứ doanh và đăng ký thu s 3700926112, và thay đ i l n th hai vào ngày 05 tháng 11
ề ệ ề ệ ố ỷ ồ ấ ậ năm 2010 v vi c tăng v n đi u l lên 100 t ứ
đ ng theo gi y ch ng nh n đăng ký
ệ ố doanh nghi p s 3700926112.
ự 1.2 Lĩnh v c kinh doanh:
ấ ố ạ ả ố S n xu t c ng bê tông c t thép các lo i.
ự ạ ấ ả S n xu t bê tông nh a nóng các lo i.
ấ ấ ệ ẵ ả ạ ả ấ S n xu t bê tông xi măng các lo i. S n xu t c u ki n đúc s n.
ạ ố ố ự
Kinh doanh c ng bê tông c t thép các lo i. Kinh doanh bê tông xi măng, nh a
ạ ậ ệ ự ệ ấ ạ ẵ
nóng các lo i. Kinh doanh c u ki n đúc s n. Kinh doanh các lo i v t li u xây d ng.
ự ụ ệ Thi công, xâv d ng các công trình: dân d ng, công nghi p.
ự ự Thi công, xây d ng các công trình giao thông. Thi công, xây d ng các công trình:
ạ ầ ậ ộ ỹ công c ng, công trình h t ng k thu t.
ệ ẵ ấ Thi công c u ki n đúc s n.
ụ ẩ ắ ị D ch v c u l p.
ụ ậ ể ị D ch v v n chuy n hàng hoá.
Cho thuê xe máy, thi ế ị
t b .
ấ
ả
ạ
ố
ố
S n xu t, kinh doanh c ng bê tông c t thép các lo i.
ự Lĩnh v c kinh doanh chính:
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 17
ả
ấ
ạ
ự
S n xu t, kinh doanh bê tông nh a nóng và bê tông xi mãng các lo i.
ệ
ấ
ả
ấ
ẵ
S n xu t, kinh doanh và thi công c u ki n đúc s n.
ự
ệ
ụ
Thi công xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p, các công trình giao thông,
ậ
ộ
ỹ
ạ ầ
công c ng, h t ng k thu t.
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
1.3 Chi n l
ế ượ ả ấ c s n xu t kinh doanh:
ạ ộ ở ộ ả ấ ả ấ ả ẩ ớ M r ng quy mô s n xu t : v i ho t đ ng chính là s n xu t các s n ph m bê
ẽ.v...
ự ự ố tông c t thép, bê tông nh a nóng, bê tông xi măng, thi công xây d ng công trình..v
ế ả ủ ề ầ ẩ ờ ượ ẹ ổ th i gian qua h u h t s n ph m c a công ty đ u đ c công ty m là T ng Công ty
ầ ư ệ ể ộ Đ u t ầ
và Phát tri n công nghi p TNHH M t Thành Viên (Becamex IDC) bao tiêu đ u
ầ ủ ấ ủ ấ ớ ệ ẹ ỉ ứ
ra. Hi n nay, nhu c u c a Công ty m là r t l n mà công su t c a công ty ch đáp ng
ượ ả đ c kho ng 70%.
ươ ữ ệ ặ ộ ố ộ ỉ ể
M t khác, hi n Bình D ng là m t trong nh ng t nh thành có t c đ phát tri n
ả ướ ệ ạ ệ ộ
ngành công nghi p thu c lo i cao trong c n ị ớ
c : Các khu công nghi p và đô th m i
ượ ư ể ệ ạ ỹ ướ đang đ c quy ho ch và tri n khai nh Khu công nghi p M Ph c 1,2,3,4, khu công
ụ ệ ệ ệ ị ị nghi p Bàu Bàng, Khu công nghi p VSIP 2, khu công nghi p D ch v và Đô th Bình
ươ ệ ị ướ D ng, khu công nghi p và đô th Becamex Bình Ph ứ ẹ ẽ
c. Đây h a h n s là th tr ị ườ
ng
ổ ạ ộ ủ ế ậ ạ ả ấ ị n đ nh cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Vì v y trong k ho ch s p t ắ ớ
i
ự ế ầ ư ề ả ấ ố ể ộ Công ty cũng đang d ki n đ u t thêm m t dây chuy n s n xu t c ng đ tăng công
ầ ủ ị ườ ứ ấ su t đáp ng nhu c u c a th tr ng.
ủ ộ ầ ư ộ ố ữ ấ Nâng cao công su t : Nh ng năm qua, công ty đã ch đ ng đ u t m t s máy
ư ự ấ ấ ạ ộ ồ ớ
móc nh : Tr m tr n Bê tông nh a nóng v i công su t 240 t n/h, máy hàn l ng thép,
ở ờ ớ ệ ầ ư
đ u t thêm xe chuyên ch , v..v.. Trong th i gian t ọ
i, Công ty chú tr ng vào vi c phát
ế ế ị ạ ả ủ ẩ ạ ằ ấ
huy h t công su t máy móc thi t b , đa d ng hóa ch ng lo i s n ph m nh m nâng cao
ệ ả hi u qu kinh doanh.
ạ ộ ự ạ ị ướ Đa d ng hóa lĩnh v c ho t đ ng ng : Công ty cũng đ nh h s ẽ phát tri nể thêm
ầ ư ự ư ế ố ự
góp v n liên doanh, liên k t sang các lĩnh v c sang các lĩnh v c liên quan nh : Đ u t
ư ệ ệ ạ ọ ộ ố ự ầ nh b nh vi n, y t ế ườ
, tr ng đ i h c và m t s lĩnh v c khác có liên quan hay g n vói
ạ ộ ể ề ạ ồ ồ ờ
nghành ngh chính công ty đang ho t đ ng đ đa d ng hóa ngu n doanh thu đ ng th i
ả ưở ề ữ ế ượ ả
đ m b o tính tăng tr ng b n v ng trong chi n l ể ủ
c phát tri n c a công ty.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 18
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ả ẩ 1.4 Các s n ph m chính:
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 19
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ỷ ố ả 2 Phân tích các t s tài chính : (các b n báo cáo tài chính)
ỷ ố ả 2.1 Nhóm t s kh năng thanh toán:
ủ ệ ả ả B ng phân tích kh năng thanh toán chung c a doanh nghi p:
TSLĐ
ệ ố H s thanh toán chung =
ạ ắ ổ ợ T ng n ng n h n
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
ả ư ộ
ợ
ả Năm 2009
134.948.499.119
83.024.469.203
1,63 Năm 2010
155.353.239.170
67.901.810.739
2,29 ỉ
Ch tiêu
1.Tài s n l u đ ng
ạ
ắ
2.N ng n h n
3.Kh năng thanh toán chung
ủ ệ ả Kh năng thanh toán nhanh c a doanh nghi p (QR)
ồ TSLĐ T n kho
QR= ạ ắ ợ
N ng n h n
ủ ệ ả ả B ng phân tích kh năng thanh toán nhanh c a doanh nghi p:
ơ ồ ị
Đ n v tính: đ ng
ồ
ợ
ả ỉ
Ch tiêu
1.TSLĐ – Hàng t n kho
ạ
ắ
2.N ng n h n
3.Kh năng thanh toán nhanh Năm 2009
113.061.964.276
83.024.469.203
1,36 Năm 2010
117.518.572.089
67.901.810.739
1,73
ố ệ ấ ả ả ả Qua các b ng s li u trên ta th y kh năng thanh toán chung và kh năng thanh
ủ ệ ơ ơ ớ ớ ề
ớ
toán nhanh c a Doanh nghi p năm 2010 l n h n so v i năm 2009 và l n h n 1. Đi u
ứ ỏ ứ ượ ả ợ ả ạ ả này ch ng t ệ
doanh nghi p đáp ng đ ắ
c kh năng tr n ng n h n và kh năng này
ộ ố ơ ừ ạ ộ ệ ả ấ ấ ngày m t t t h n, t ấ
đó cho th y doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh r t
t. ố
t
ệ ố H s thanh toán lãi vay:
ầ ướ ả ả ế Lãi thu n tr c thu + lãi vay ph i tr
ệ ố H s thanh toán lãi vay =
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 20
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Lãi vay ph i trả ả
ệ ố ủ ệ ả B ng phân tích h s thanh toán lãi vay c a doanh nghi p:
ơ ồ ị Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ế ả ả c thu + Lãi vay ph i tr
ệ ố ướ
1.Lãi tr
2.Lãi vay ph i trả ả
3.H s thanh toán lãi vay Năm 2009
58.760.708.854
1.744.211.134
33,67 Năm 2010
60.828.740.169
2.124.822.440
28,62
ố ệ ệ ố ấ ả ấ
ả
Qua b ng s li u trên ta th y h s kh năng thanh toán lãi vay năm 2010 th p
ệ ố ư ứ ấ ỏ ừ ệ ả ơ
h n năm 2009 nh ng h s này r t cao ch ng t Doanh nghi p có th a kh năng thanh
ằ ướ ủ ế toán lãi vay b ng lãi tr c thu và lãi vay (EBIT) c a mình.
ả ạ ộ ệ 2.2 Nhóm t ỷ ệ
l đánh giá hi u qu ho t đ ng :
ồ Vòng quay hàng t n kho:
ườ ứ ư ể ướ ứ ồ ộ Đo l ng m c l u chuy n hàng hóa d i hình th c t n kho trong m t năm.
ệ ồ ờ ồ
Vòng quay hàng t n kho cao trong doanh nghi p bán hàng nhanh, có nghĩa th i gian t n
ứ ấ ỏ ệ ề ậ ồ kho th p ch ng t doanh nghi p bán hàng ch m hàng t n kho nhi u.
ố Giá v n hàng bán
ồ Vòng quay hàng t n kho =
ồ Hàng t n kho bình quân
ủ ệ ả ồ B ng phân tích vòng quay hàng t n kho c a doanh nghi p:
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
ồ ố ỉ
Ch tiêu
ố
1.Giá v n hàng bán
ồ
2.Hàng t n kho bình quân
3.S vòng quay hàng t n kho Năm 2009
208.318.481.283
16.831.066.673
12,38 Năm 2010
244.022.691.262
29.860.600.962
8,17
ứ ấ ấ ồ ớ ơ Ta th y vòng quay hàng t n kho năm 2010 th p h n so v i năm 2009 ch ng t ỏ
ậ ồ năm 2010 Công ty bán hàng ch m, hàng t n kho tăng lên.
ả ả Vòng quay các kho n ph i thu :
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 21
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ườ ử ụ ứ ề ậ ươ ứ Đo l ng m c thu ti n nhanh hay ch m khi s d ng ph ng th c bán hàng tín
ụ ươ ệ ạ ộ ụ
d ng (tín d ng th ng m i). Vòng quay này còn nói lên m t năm doanh nghi p có bao
ầ ợ nhiêu l n đi đòi n .
Doanh thu thu nầ
ả ả
Vòng quay kho n ph i thu =
ả Ph i thu bình quân
ủ ệ ả ả ả
B ng phân tích vòng quay kho n ph i thu c a doanh nghi p:
ơ ồ ị Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ả
ố ả 1.Doanh thu thu nầ
2.Ph i thu bình quân
ả
3.S vòng quay kho n ph i thu Năm 2009
274.968.258.359
77.435.838.432
3,55 Năm 2010
316.444.392.614
88.437.660.450
3,58
ươ ự ả ấ ớ ơ T ng t ả
, ta th y vòng quay các kho n ph i thu năm 2010 cao h n so v i năm
ồ ợ ấ ố ơ 2009, cho th y công ty thu h i n năm 2010 t t h n năm 2009. Trong năm 2010 công ty
ụ ế ơ ị ố
ít b chi m d ng v n h n năm 2009.
ả ổ
Vòng quay t ng tài s n:
Doanh thu thu nầ
ả ổ
Vòng quay t ng tài s n =
ả ổ T ng tài s n bình quân
ả ủ ệ ả ổ
B ng phân tích vòng quay t ng tài s n c a doanh nghi p:
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ổ
ố ả ổ 1.Doanh thu thu nầ
ả
2.T ng tài s n bình quân
3.S vòng quay t ng tài s n Năm 2009
274.968.258.359
196.865.515.607
1,4 Năm 2010
316.444.392.614
230.859.631.045
1,37
ố ủ ệ ấ ỳ ượ Ta th y năm 2010 v n c a doanh nghi p trong k quay đ c 1,37 vòng và năm
ứ ỏ ử ụ ủ ệ ả 2009 là 1,4 vòng. Qua đó, ch ng t ả
kh năng s d ng tài s n c a doanh nghi p năm
ả ơ ệ 2010 kém hi u qu h n năm 2009.
2.3 Nhóm t ỷ ệ
l ợ
tài tr :
ỷ ố ợ ố T s n trên v n:
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 22
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
D/A= =
ỷ ố ợ ố ủ ệ ả B ng phân tích T s n trên v n c a doanh nghi p:
ơ ồ ị Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ố ợ
ổ
1. T ng n
ố
ổ
2. T ng v n
ỷ ố ợ
3.T s n trên v n Năm 2009
99.825.331.749
221.594.968.388
0,45 Năm 2010
67.901.810.739
240.124.293.702
0,28
ậ Nh n xét:
ố ủ ứ ồ ồ ợ
Năm 2009 c 1 đ ng v n c a công ty trong đó có 0,45 đ ng n .
ố ủ ứ ồ ồ ợ
Năm 2010 c 1 đ ng v n c a công ty trong đó có 0,28 đ ng n .
ỏ ố ế ợ ấ ả ơ ứ
Ch ng t năm 2010 công ty n th p h n năm 2009. Qua b ng cân đ i k toán ta
ế ượ ơ ấ ồ ố ượ ầ ư ấ ả ộ bi c c c u các ngu n v n đ t đ c đ u t và huy đ ng vào quá trình s n xu t kinh
ộ ủ ộ ủ ư ề ầ ổ doanh c a công ty c ph n bê tông Becamex ch a có đ ch đ ng cao v tài chính.
ủ ở ữ ỷ ố ợ ố
T s n trên v n ch s h u:
ườ ộ ồ ố ợ ổ ố ỷ ố ả ợ Đo l ng t ng s n trên m t đ ng v n, t s này ph n ánh bao nhiêu n trên
ủ ở ữ ộ ồ ố m t đ ng v n ch s h u. Ta có:
ổ ợ
T ng N
D/E =
ố V n ch s ủ ở
ả ỷ ố ợ ố ủ ệ B ng phân tích t s n trên v n c a doanh nghi p:
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ủ ở ữ ợ
ổ
1. T ng n
ố
ủ ở ữ
2. V n ch s h u
ố
ỷ ố ợ
3.T s n trên v n ch s h u Năm 2009
99.825.331.749
117.737.141.504
0,85 Năm 2010
67.901.810.739
172.222.482.963
0,39
ậ Nh n xét:
ủ ở ữ ứ ạ ồ ố ồ ợ Năm 2009 c 1 đ ng v n ch s h u trong đó có 0,85 đ ng n vay dài h n.
ủ ở ữ ứ ạ ồ ố ợ ồ Năm 2010 c 1 đ ng v n ch s h u trong đó có 0,39 đ ng n vay dài h n.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 23
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ỏ ủ ở ữ ả ố ớ ợ ứ
Ch ng t năm 2010 v n ch s h u tăng, n công ty gi m so v i năm 2009.
ỷ ố ả ờ 2.4 Nhóm t s kh năng sinh l i:
ố ớ ụ ệ ố ợ ậ ợ ộ ỉ Đ i v i doanh nghi p m c tiêu cu i cùng là l ậ
i nhu n. L i nhu n là m t ch tiêu
ả ủ ầ ư ả ệ ả ợ ổ ộ tài chính t ng h p ph n ánh hi u qu c a toàn b quá trình đ u t ấ
, s n xu t, tiêu th ụ
ả ả ậ ỹ ệ ữ
và nh ng gi i pháp k thu t, qu n lý kinh t ế ạ
t i doanh nghi p.
ứ ờ ổ ả S c sinh l i trên t ng tài s n BEP (BASIS OF EARNING POWER)
ầ ợ ướ ế ậ
L i nhu n thu n tr c lãi vay và thu
BEP= ả ổ T ng tài s n
ứ ả ờ ệ ổ B ng phân tích s c sinh l ả ủ
i trên t ng tài s n c a Doanh nghi p:
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
ướ ỉ
Ch tiêu
ế ả ả c thu + Lãi vay ph i tr
ả
ờ ả ổ 1.Lãi tr
ổ
2.T ng tài s n
ứ
3.S c sinh l i trên t ng tài s n BEP Năm 2009
58.760.708.854
221.594.968.388
0,265 Năm 2010
60.828.740.169
240.124.293.702
0,253
ứ ờ ề ổ Năm 2010 s c sinh l i trên t ng tài s n ộ ồ
ả là 0,253; đi u này có nghĩa là m t đ ng
ẽ ả ỏ ạ ồ ợ ậ ả ỏ tài s n b ra s đem l i 0,253 đ ng l ộ ồ
i nhu n. Năm 2009 m t đ ng tài s n b ra mang
ồ ợ ộ ồ ạ ả ậ ỏ ợ ậ ơ ạ
l i 0,265 đ ng l i nhu n. M t đ ng tài s n b ra năm 2010 t o ra ít l i nhu n h n năm
ứ ỏ ạ ộ ả ơ ệ 2009, ch ng t năm 2010 công ty ho t đ ng kinh doanh kém hi u qu h n năm 2009.
ỷ ấ ờ ả T su t sinh l i trên tài s n ROA (RETURN OF ASSET)
ủ ổ ạ Lãi ròng c a c đông đ i chúng ROA= ả ổ T ng tài s n
ả ỷ ấ ờ ả ủ ệ B ng phân tích t su t sinh l i trên tài s n c a Doanh nghi p :
ơ ồ ị
Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ậ ả ổ 1.Lãi ròng
ả
ổ
2.T ng tài s n
ỷ ấ ợ
i nhu n trên t ng tài s n
3.T su t l Năm 2009
56.442.669.400
221.594.968.388
0,254 Năm 2010
58.280.871.616
240.124.293.702
0,243
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 24
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ẽ ạ ứ ể ả ả ồ ồ ấ
Qua b ng phân tích và bi u đ cho th y c 1 đ ng tài s n năm 2010 s t o ra
ồ ợ ộ ồ ả ạ ậ ỏ ượ 0,243 đ ng l i nhu n ròng, m t đ ng tài s n b ra năm 2009 t o ra đ ồ
c 0,254 đ ng
ợ
l ậ
i nhu n ròng.
ộ ồ ạ ậ ả ỏ ồ ợ ậ ơ V y m t đ ng tài s n b ra năm 2010 t o ra ít đ ng l i nhu n h n năm 2009,
ỏ ả ơ ệ ứ
ch ng t công ty năm 2010 làm ăn kém hi u qu h n năm 2009.
ỷ ấ ờ T su t sinh l ố ổ ầ
i trên v n c ph n ROE (RETUR OF EQUITY)
Lãi ròng
ROE=
ả ờ ủ ở ữ ố ủ ở
ố
V n ch s
h uữ
ỷ ấ
su t sinh l B ng phân tích t i trên v n ch s h u:
ơ ồ ị
Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ủ ở ữ
ố ổ ầ 1.Lãi ròng
ố
2.V n ch s h u
ậ
ỷ ấ ợ
3.T su t l i nhu n trên v n c ph n Năm 2009
56.442.669.400
117.737.141.504
0,48 Năm 2010
58.280.871.616
172.222.482.963
0,34
ủ ở ữ ộ ồ ạ ố ỏ ượ ồ ợ M t đ ng v n ch s h u b ra năm 2010 t o ra đ c 0,34 đ ng l ậ
i nhu n
ộ ồ ạ ố ượ ồ ợ ủ ở ữ ỏ
ròng, m t đ ng v n ch s h u b ra năm 2009 t o ra đ c 0,48 đ ng l ậ
i nhu n ròng.
ủ ở ữ ộ ồ ạ ố ỏ ợ ậ ơ M t đ ng v n ch s h u b ra năm 2010 t o ra ít l i nhu n h n năm 2009,
ợ ủ ở ữ ủ ố ặ ậ nguyên nhân là l ơ ố ộ
i nhu n ròng tăng ch m h n t c đ tăng c a v n ch s h u.
ỷ ố ổ ế 2.5 Nhóm t s đánh giá c phi u:
ỗ ổ ợ ậ ế
L i nhu n trên m i c phi u EPS (Earnings Per Share)
ậ ổ ợ ổ
L i nhu n phân b cho các c đông
EPS = ố ượ ư S l ề ủ ố
ng bình quân gia quy n c a s CPPT đang l u hành
ả ợ ế ủ ỗ ổ ệ ậ B ng phân tích l i nhu n trên m i c phi u c a doanh nghi p:
ơ ồ ị
Đ n v tính: đ ng
ỉ
Ch tiêu
ế
ế 1.Lãi ròng
ố ượ
2.S l
ợ
3.L i nhu n ổ
ng bình quân c phi u
ỗ ổ
ậ trên m i c phi u EPS Năm 2009
56.442.669.400
6.000.000
9.407 Năm 2010
58.280.871.616
6.131.507
9.505
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 25
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ậ Nh n xét:
ỗ ổ ứ ề ế ậ ợ ơ ỏ L i nhu n trên m i c phi u năm 2010 cao h n năm 2009 đi u này ch ng t
ạ ộ ả ơ ệ ả ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2010 hi u qu h n năm 2009.
ố ế ợ ậ ủ ộ ỏ ế ổ
Tỷ s giá c phi u trên l i nhu n c a m t c phi u P/E
ệ ủ P/E =
ỗ ổ
Giá hi n hành c a m i c
phi uếL i nhu n c a m i c
ợ
ỗ ổ
ậ ủ
phi uế
ả ỷ ố ế ổ ợ ậ ủ ộ ổ ế B ng phân tích s giá c phi u trên l i nhu n c a m t c phi u: t
ơ ồ ị
Đ n v tính: đ ng
Năm 2009 Năm 2010
ệ ỗ ổ
ậ ủ ỗ ổ 9.407 9.505
ỉ
Ch tiêu
ế
ủ
1.Giá hi n hành c a m i c phi u
ợ
ế
2.L i nhu n c a m i c phi u
ỷ ệ
3.T l P/E
ậ Nh n xét:
ớ ư ổ ế ị ừ Do công ty m i đ a c phi u ra giao d ch t ể
tháng 6 năm 2011 nên không th
ỷ ố ủ tính t s P/E c a năm 2009 và năm 2010.
ỉ ố T s P/B
ỉ ố ườ ủ ổ ộ ổ ủ ế ế ổ ị T s này đo l ng th giá c a c phi u trên giá s sách c a m t c phi u
ủ ổ ị ệ ế
Giá tr hi n hành c a c phi u P/B = ổ ệ
Giá s sách(m nh
giá)
ổ ứ ả B ng phân tích c t c:
ơ ồ ị
Đ n v tính: đ ng
Năm 2009 Năm 2010
ỗ ổ
ỗ ổ 19.623 28.088
ỉ
Ch tiêu
ế
ủ
1.Giá hi n hành c a m i c phi u
ế
ủ
2.Gía s sách c a m i c phi u
3.T l ệ
ổ
ỷ ệ
P/B
ậ Nh n xét:
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 26
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ớ ư ổ ế ị ừ Do công ty m i đ a c phi u ra giao d ch t ể
tháng 6 năm 2011 nên không th
ỷ ố ủ tính t s P/B c a năm 2009 và năm 2010.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 27
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ƯƠ Ả Ị CH Ự
I PHÁP NÂNG CAO NĂNG L C
Ộ Ố Ế
Ủ Ổ Ầ NG III M T S KI N NGH & GI
TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C PH N BÊ TÔNG BECAMEX
ị ề ươ ế ướ ể ả ấ ủ 3.1 Ki n ngh v ph ng h ng phát tri n s n xu t c a công ty:
ườ ộ ộ ằ ế ả ị Tăng c ụ ể ơ
ng công tác qu n lý n i b b ng các quy ch và quy đ nh c th h n,
ự ứ ị ế ỹ ậ ợ ớ ế ả xây d ng thêm các đ nh m c kinh t k thu t phù h p v i kinh t ấ .
s n xu t
ề ộ ạ ạ ả ộ Đào t o cán b qu n lý và công nhân lành ngh , n i dung đào t o đi sâu vào
ự ế ủ ộ ủ ố ạ ủ ố ớ ư ọ th c t c a công ty. Đ i v i cân b ch ch t thì đ a đi h c các trung tâm đào t o c a
Nhà n cướ .
ợ ơ ấ ố ợ ị 3.2 Xác đ nh chính sách tài tr , c c u v n h p lý
ụ ủ ệ ỗ ậ
M c tiêu, chính sách kinh doanh c a doanh nghi p m i năm khác nhau. Vì v y
ộ ơ ấ ỗ ỳ ự ề ạ ố ộ ợ
xây d ng m t c c u v n linh đ ng phù h p theo m i k kinh doanh là t o n n móng
ữ ạ ệ
tài chính v ng m nh cho doanh nghi p
ộ ố ộ ố ệ ả
M t s chính sách huy đ ng v n hi u qu :
ỉ ậ ậ ộ ộ ố
Chính sách huy đ ng t p trung: nghĩa là công ty ch t p trung vào m t s ít
ồ Ư ể ế ả ạ ộ ủ ẽ ngu n. u đi m c a chính sách này là chi phí ho t đ ng có th gi m song s làm công
ộ ơ ụ ộ ố ủ ợ
ty ph thu c h n vào m t s ch n .
ố ủ ụ ứ ế ấ ị Chi m d ng v n c a nhà cung c p : đây là hình th c mua ch u mà các nhà cung
ể ự ụ ổ ế ố ớ ứ ả ơ ố ị ấ ớ
c p l n h n bán ch u v n. Hình th c này kh ph bi n nó có th s d ng đ i v i các
ệ ủ ả
doanh nghi p không đ kh năng vay ngân hàng .
ữ ữ ố ả 3.3 Qu n lý d tr và quay vòng v n:
ố ệ ấ ượ ả ử ụ ệ ố Qua s li u các năm 2009, 2010 th y đ c hi u qu s d ng v n có xu h ướ
ng
ế ầ ệ ằ ả ườ ả ữ
gi m sút. Vì th c n có nh ng bi n pháp nh m tăng c ố
ng kh năng quay vòng v n
ủ
c a công ty.
3.4 S d ng h p lý chính sách bán thi u đ tăng doanh thu:
ế ể ử ụ ợ
ự ế ứ ấ ượ Trên th c t ỉ ố
nghiên c u các ch s tài chính th y đ c tình hình công ty cho bán
ế ế ả ưở ỏ hàng thi u cho khách hàng còn chi m t ỷ ệ
l ề
khá cao. Đi u đó nh h ng không nh kh ả
ấ ủ ư ể ế ả ố ố
năng luân chuy n v n cũng nh thi u v n cho quá trình s n xu t c a công ty. Mà
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 28
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ộ ả ố ồ ớ ề ậ ấ ế ệ ngu n này có t c đ gi i ngân r t ch m. Song v i n n kinh t hi n nay không th ể
ữ ế ầ ả ế
không bán thi u. Vì th công ty c n có nh ng gi i pháp sau:
ụ ị ị ả ỏ ồ Xác đ nh m c tiêu bán ch u : tăng doanh thu, gi i t a hàng t n kho, gây uy tín v ề
ự năng l c tài chính cho công ty .
ự ế ề ườ ứ ệ
Xây d ng các đi u ki n bán thi u : thông th ứ
ng căn c vào m c giá, lãi su t n ấ ợ
ế .
ờ ạ
vay và th i h n bán thi u
ế ệ ả Tính toán có hi u qu các chính sách bán thi u : có nghĩa là so sánh chi phí bán
ớ ợ ế ậ thi u phát sinh v i l i nhu n mà chúng mang l ạ .
i
ế ợ ồ ợ ợ ớ ẽ ặ ờ K t h p ch t ch chính sách bán n v i chính sách thu h i n trong th i gian
ấ ắ ng n nh t.
3.5 Qu n lý thanh toán:
ả
ủ ấ ườ ị Qua phân tích tình hình tài chính c a công ty ta th y : công ty th ế
ng b chi m
ố ườ ợ ể ả ắ ả ưở ụ
d ng v n nên công ty th ng đi vay n đ bù đ p các kho n này làm nh h ế
ng đ n
ủ ả ậ ầ ả ấ ộ tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty. Vì v y công ty c n ph i có m t chính sách
ợ thanh toán h p lý:
ả ế ố ớ ữ ấ ợ Gi m giá, chi t kh u thanh toán h p lý đ i v i nh ng khách hàng mua v i s ớ ố
ạ ớ ượ
l ng l n và thanh toán đúng h n.
ầ ậ ự ẻ ề ề ệ ộ
Th c hi n chính sách thu ti n linh đ ng, m m d o. C n t p trung đâu t ư ở
m
ươ ứ ệ ệ ạ ả ằ ả ộ
r ng các ph ng th c thanh toán hi u qu và hi n đ i nh m tăng kh năng thanh toán
ồ ợ thu h i n cho công ty .
ờ ạ ư ế ẫ ầ Khi th i h n thanh toán đã h t mà khách hàng v n ch a thanh toán công ty c n có
ờ ế ữ ệ ả ắ ở ơ ố ệ
nh ng bi n pháp nh c nh , đôi thúc và bi n pháp cu i cùng là ph i nh đ n c quan
ả ế pháp lý gi i quy t.
3.6 Đ u t
ầ ư ổ ớ ệ
đ i m i công ngh :
ế ị ả ạ ở ề
Trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ng, kh năng c nh tranh quy t đ nh b i ch t l ấ ượ
ng
ộ ơ ờ ạ ấ ấ ị hàng hóa trên m t đ n v chi phí th p nh t. Vài năm tr l ừ
i đây công ty không ng ng
ấ ớ ạ ệ ổ ệ ả ớ ệ ả
ổ
đ i m i công ngh s n xu t và đã mang l ề
i hi u qu cao. Song vi c đ i m i còn nhi u
ế ự ồ ế ầ ậ ứ ụ ừ ậ ộ ọ
khó khăn và thi u s đ ng b . Vì th c n không ng ng c p nh t ng d ng khoa h c
ư ả ệ ậ ấ ả ụ ể
ỹ
k thu t công ngh vào s n xu t kinh doanh cũng nh qu n lý, c th :
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 29
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ầ ư ụ ầ ầ ư ộ ư ậ C n tính toán m c tiêu đ u t cũng nh quy trình t p trung đ u t m t cách rõ
ườ ả ưỡ ệ ràng. Th ế
ng xuyên ti n hành b o d ứ
ả ử ụ
ng nâng cao hi u qu s d ng máy móc đáp ng
ấ ả ờ ạ
ị
k p th i cho ho t đông s n xu t.
ả ế ậ ợ ấ ả ẩ ạ ỹ ế
Đ y m nh phong trào phát huy sáng ki n, c i ti n k thu t h p lý hóa s n xu t.
ầ ạ ậ ệ ớ ự ệ ể ố Đ nâng cao năng l c công ngh ,công ty c n t o l p m i quan h v i các c ơ
ứ ứ ệ ỹ ụ ậ ướ ể ể quan nghiên c u, ng d ng công ngh k thu t trong và ngoài n c đ phát tri n công
ừ ệ ướ ệ ệ ạ ỉ ề
ngh theo chi u sâu và t ng b c hoàn ch nh công ngh hi n đ i.
ọ ỹ ự ả ậ ạ ộ ộ ọ Tích c c đào t o đ i ngũ cán b khoa h c k thu t, khoa h c qu n lý công nhân
ơ ở ồ ưỡ ề ậ ấ lành ngh trên c s b i d ng v t ch t thích đáng cho công nhân.
ầ ư ế ậ ả ả ộ ỹ Nâng cao trình đ qu n lý trong đó c n l u tâm đ n vai trò qu n lý k thu t, bán
hàng, nhân s …ự
3.7 Đào t o b i d
ạ ồ ưỡ ộ ộ ng đ i ngũ lao đ ng:
ế ố ộ ộ ế ị ả ả ệ ế ấ ố Đ i ngũ lao đ ng là y u t then ch t quy t đ nh đ n hi u qu s n xu t kinh
ớ ự ủ ủ ệ ề ậ ọ ỹ doanh c a doanh nghi p. V i s phát tri n ngày càng cao c a khoa h c k thu t công
ệ ệ ộ ố ủ ế ế ạ ạ ườ ngh hi n đ i song m t s khâu không th thi u bàn tay, óc sáng t o c a ng i lao
ơ ậ ứ ề ẩ ạ ầ ỗ ộ ộ
đ ng. Do đó công ty c n phát huy và kh i d y s c m nh ti m n trong m i lao đ ng.
ậ ế ợ ạ ủ ệ ỹ ớ ườ ẽ ồ ự ớ Công ngh k thu t k t h p v i óc sáng t o c a con ng ấ
i s là ngu n l c to l n nh t
ể ạ ượ ạ ộ ệ ệ ả ể giúp doanh nghi p ho t đ ng ngày càng hi u qu . Đ đ t đ ả
c hi u qu trên doanh
ệ ầ ữ ộ ộ ợ ụ ể
nghi p c n có nh ng chính sách đào tào đ i ngũ lao đ ng h p lý c th :
ữ ứ ể ề ầ ỏ ọ ọ ộ
Công ty c n tuy n ch n nh ng lao đ ng lành ngh có ý th c h c h i kinh
ớ ả ệ ế ấ ấ ấ ạ ổ ộ nghi m sáng t o trong đ i m i s n xu t. Khuy n khích lao đ ng ph n đ u nâng cao
ề ệ ế ổ tay ngh trao đ i kinh nghi m cho nhau cùng ti n b ộ.
ữ ế ầ ườ Công ty c n có nh ng chính sách khuy n khích thù lao cho ng ộ
ộ
i lao đ ng m t
ươ ủ ả ớ ộ ỗ ộ ượ ợ
cách h p lý t ng thích v i trình đ kh năng c a m i lao đ ng. Làm đ c nh v y s ư ậ ẽ
ườ ự ả ề ệ ệ ấ ộ ộ ẩ
thúc đ y ng i lao đ ng nâng cao trình đ năng l c c i thi n hi u su t làm vi c ngày
càng cao.
ầ ườ ễ ề ằ ở ớ ọ Công ty c n th ng xuyên m có l p h c mi n phí nh m nâng cao tay ngh cho
ộ ổ ứ ợ ộ ỏ ằ ộ
đ i ngũ lao đ ng. Hay t ch c các đ t thì đua lao đ ng gi ế
i nh m khuy n khích tinh
ầ ộ ộ .
th n ý chí thi đua trong đ i ngũ lao đ ng
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 30
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
ủ ộ ủ ả ả ạ ầ ộ ặ
Bên c nh đó c n nâng cao trình đ qu n lý c a đ i ngũ qu n lý c a công ty đ c
ệ ự ẽ ế ố ả ậ ộ ộ bi t là các b ph n bán hàng, Marketing…Cán b qu n lý có năng l c s bi t b trí
ườ ệ ượ ệ ấ đúng ng ệ
i đúng vi c làm hi u su t làm vi c đ c nâng cao.
ụ ừ ể ả ả ạ ộ ị Không ng ng tuy n d ng lao đ ng, nhà qu n tr kinh doanh qu n lý sáng t o có
ệ
kinh nghi m lành ngh ề.
ớ ả ớ ự ồ ề ộ ủ ể ữ
V i nh ng gi i pháp đã đ ra cùng v i s đ ng lòng c a toàn th đ i ngũ nhân
ớ ẽ ế ơ ộ ớ ứ ẹ ữ ể ộ ớ ọ viên,lao đ ng h a h n nh ng tri n v ng l n, c h i l n và thành công l n s đ n trong
ủ ệ ươ
t ng lai c a doanh nghi p.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 31
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ố ệ ư ệ ể ề
Trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ng c nh tranh kh c li ể ứ
t nh hi n nay đ có th đ ng
ồ ạ ế ấ ả ệ ể ề ầ ữ
v ng và t n t ộ ấ
i, phát tri n là m t v n đ mà h u h t t ề ấ
t c các doanh nghi u đ u r t
ể ắ ầ ổ ộ ụ
quan tâm. Và Công ty c ph n bê tông Becamex là m t đi n hình công ty đã kh c ph c
ướ ư ở ộ ị ườ ắ ế và tìm ra h ng đi đúng đ n cho mình nh m r ng th tr ng, tìm ki m khách hàng
ể ỏ ệ ề ế ậ ằ ọ ể
ti m năng, và h nh n ra r ng vi c tìm hi u và làm th nào đ th a mãn ngày càng cao
ụ ủ ế ầ ẫ
ơ
h n nhu c u c a khách hàng là cái đích d n đ n thành công, hoàn thành m c tiêu k ế
ặ ạ ho ch đ t ra.
ố ả ề ậ ế ổ ạ Chính vì v y mà trong b i c nh n n kinh t bùng n l m phát năm 2010 công ty
ở ộ ư ẫ ố ậ ộ ừ
v a m r ng kênh phân ph i nh ng v n thu đ ượ ợ
c l i nhu n trong khi m t công ty
ượ ủ ạ ố ạ ị ỗ ữ ề đ c xem là đ i th c nh tranh l i b thua l . Đi u này giúp công ty không nh ng tăng
ủ ở ữ ố ồ ượ thêm ngu n v n ch s h u cho công ty mà còn nămg cao đ ạ
c khă năng c nh tranh v ề
ư ự ị ị ươ ệ tài chính cũng nh s đ nh v th ng hi u trong tâm trí khách hàng.
ể ặ ượ ế ự ỗ ự ố ắ ả ư ậ ủ ờ M t khác đ có đ c k t qu nh v y cũng nh vào s n l c c g ng c a toàn
ế ượ ự ữ ố
ộ
b nhân s cùng ban giám đ c công ty đã có nh ng chi n l c bán hàng cũng nh ư
ẽ ủ ộ ấ ượ ự ề ả ậ ắ ặ
marketing đúng đ n và s giám sát ch t ch c a b ph n qu n lý v ch t l ng cũng
ả ế ư ệ ạ ế ị ẩ ự
nh vi c đào t o nhân l c và c i ti n máy móc thi ộ
t b . Tuy nhiên công ty v n còn m t
ạ ộ ế ể ừ ế ệ ả ố ạ
s h n ch , vì th đ ho t đ ng ngày càng hi u qu và không ng ng nâng cao v th ị ế
ụ ữ ữ ể ắ ạ ả ầ ồ ờ ế
ủ
c a mình công ty c n ph i phát huy nh ng đi m m nh đ ng th i kh c ph c nh ng y u
ạ ế
kém, h n ch đã nêu trên.
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 32
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ễ
ả
ị
ả
Qu n tr tài chính căn b n – Nguy n Quang Thu.
ệ
ề
ễ
Tài chính doanh nghi p – Nguy n Minh Ki u.
ả ả
ệ
ễ
ả
ị
Qu n tr tài chính doanh nghi p – Nguy n H i S n.
ễ
ả
ậ
ị
Qu n tr tài chính – Nguy n Văn Thu n
http://www.hsx.vn, www.becamexacc.com.vn
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 33
ể ậ ươ Ti u lu n : Phân tích tài chính ọ
Nhóm I, Cao h c Bình D ng Khóa …
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n : Ti n sĩ Ngô Quang Huân 34