intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích thị trường cạnh tranh

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

126
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích : Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao động Giá sàn chỉ có nghĩa khi cao hơn giá thị trường Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu… Gây ra sự dư thừa nông sản và chính phủ thường phải tổ chức thu mua sản lượng thừa. Đối với thị trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích thị trường cạnh tranh

  1. Chủ đề 1 Phân tích thị trường cạnh tranh 08/11/13 Đặng Văn Thanh 1
  2. Các nội dung chính  Hiệu quả của thị trường cạnh tranh  Chính sách kiểm soát giá: giá tối đa, giá tối thiểu.  Tác động của thuế và trợ cấp  Thuế và hạn ngạch nhập khẩu  Thuế và hạn ngạch xuất khẩu 08/11/13 Đặng Văn Thanh 2
  3. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh Giá Thặng dư người tiêu dùng S A CS = A P PS = B B NW = A + B Thặng dư nhà sản xuất D 0 Q Lượng 08/11/13 Đặng Văn Thanh 3
  4. Chính sách kiểm soát giá của chính phủ: Giá tối đa (giá trần) P * Mục đích : Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng S Tổn thất vô ích * Tạo nên sự thiếu hụt * Cần một chế phân phối phi giá A B cả. P0 * Cơ sở tồn tại các tiêu cực C D * Tổng phúc lợi xã hội giảm Pmax DCS = C-B E Thiếu hụt D DPS = -C-D Q1 Q0 Q2 Q DNW (DWL) = -B-D 08/11/13 Đặng Văn Thanh 4
  5. Tác động của việc kiểm soát giá khi đường cầu co giãn ít D P ∆ CS = C - B S A B P0 Nếu đường cầu là rất ít C D co giãn, tam giác B có Pmax thể lớn hơn hình chữ nhật C và người tiêu dùng sẽ bị thiệt do chính sách kiểm soát giá tối đa Q0 Q Q1 08/11/13 Đặng Văn Thanh 5
  6. Chính sách kiểm soát giá của chính phủ: Giá tối thiểu (Giá sàn) • Mục đích : Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao động • Giá sàn chỉ có nghĩa khi cao hơn giá thị trường • Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu… • Gây ra sự dư thừa nông sản và chính phủ thường phải tổ chức thu mua sản lượng thừa. • Đối với thị trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp 08/11/13 Đặng Văn Thanh 6
  7. Chính sách kiểm soát giá của chính phủ: Giá tối thiểu (giá sàn) P S Dư thừa Pmin P0 D QD Q0 QS Q 08/11/13 Đặng Văn Thanh 7
  8. Chính sách Giá tối thiểu (tt) P S Pmin A G ∆ CS =-A-B B P0 D H ∆ PS =A+B+G C ∆ G = -B-D-G-I-E-H E ∆ NW =-B-D-I-E-H I D Q2 Q0 Q3 Q 08/11/13 Đặng Văn Thanh 8
  9. Mức lương tối thiểu Các doanh nghiệp không được trả lương thấp w hơn wmin. Điều này sẽ làm tăng nạn thất nghiệp. S Thất nghiệp wmin w0 D LD L0 LS L 08/11/13 Đặng Văn Thanh 9
  10. Tác động của thuế và trợ cấp  Khi chính phủ đánh thuế gián thu đối với nhà sản xuất thì ai là người chịu thuế?  Khi chính phủ đánh thuế đối với người tiêu dùng thì ai là người chịu thuế?  Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất căn cứ trên sản lượng sản xuất thì ai là người được lợi?  Khi chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng căn cứ trên số lượng tiêu dùng về một mặt hàng cụ thể thì ai là người được lợi? 08/11/13 Đặng Văn Thanh 10
  11. Tác động của thuế gián thu P * Sản lượng giảm S * Giá cầu tăng PD 1 A * Giá cung giảm P0 B t D DCS = - A – B C P S1 DPS = -C – D DG = A + C D DWL = -B -D Q Q1 Q0 08/11/13 Đặng Văn Thanh 11
  12. Ai chịu thuế nhiều hơn tuỳ thuộc vào độ co giãn của cung và cầu P D P S PD 1 S t PD 1 P0 P0 PS 1 D t Cầu co giãn ít Cung co giãn ít hơn cung, người hơn cầu, nhà P S1 tiêu dùng chịu sản xuất chịu thuế nhiều hơn thuế nhiều hơn Q1 Q0 Q Q1 Q0 Q 08/11/13 Đặng Văn Thanh 12
  13. Trợ cấp Giống như thuế, lợi ích của trợ cấp được phân chia cho cả người mua và người bán, tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu. * Sản lượng tăng P S * Giá cầu giảm P S1 * Giá cung tăng A B P0 E s DCS = C + D C D P D 1 DPS = A + B DG = -A -B - C -D -E D DWL = -E Q Q0 Q1 08/11/13 Đặng Văn Thanh 13
  14. Lợi ích của chính sách tự do nhập khẩu P S * Giá trong nước giảm * Lượng cầu tăng * Lượng cung giảm P0 A B C ST DCS = A + B + C PW DPS = - A D DNW = B + C QIM Q Q S Q0 Q D 08/11/13 Đặng Văn Thanh 14
  15. Hạn ngạch và thuế nhập khẩu  Mục đích:  Bảo hộ các ngành sản xuất non trẻ trong nước  Là chính sách kinh tế nhằm khuyến khích hay hạn chế đối với sản xuất và tiêu dùng  Tạo nguồn thu ngân sách 08/11/13 Đặng Văn Thanh 15
  16. Thuế nhập khẩu S  Giá trong nước tăng lên một P khỏan đúng bằng tiền thuế  Lượng cầu giảm  Lượng cung trong nước tăng SIM1 PW (1+ t) A ST1  Lượng nhập khẩu giảm C B D SIM PW  DCS = -A-B-C-D ST  DPS = A D  DG = C Q  DNW (DWL) = -B-D Q S Q S 1 Q D 1 Q D 08/11/13 Đặng Văn Thanh 16
  17. Hạn ngạch nhập khẩu  Nếu áp dụng biện pháp P S S+quota đánh thuế nhập khẩu, chính phủ sẽ thu được C, mất mát ròng trong nước là B + D.  Nếu áp dụng biện pháp hạn Pq ngạch nhập khẩu, hình chữ A C nhật C sẽ trở thành lợi B D PW nhuận của nhà nhập khẩu sản phẩm (người xin được quota) và mất mát ròng trong D nước cũng là B + D Q Q S Q S 1 Q D 1 Q D 08/11/13 Đặng Văn Thanh 17
  18. So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu  Giống nhau:  Cùng mục đích chính là bảo vệ các nhà sản xuất non trẻ trong nước.  Cùng tác động làm:  giá trong nước tăng.  lượng cung trong nước tăng.  lượng cầu trong nước giảm.  lượng nhập khẩu giảm. 08/11/13 Đặng Văn Thanh 18
  19. So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu (tt)  Khác nhau: Quota Thuế Löôïng haøng vaø Bie á t c h ín h x a ù c Kh o ù b ie á t c h ín h ngoaïi teä ñeå nhaäp xaùc khaåu Ñ o á i t ö ô ïn g Ng ö ô ø i c o ù q u o t a N g a â n s a ù c h c h ín h h ö ô û n g lô ïi phuû ng oaøi nhaø s aûn xuaát Kh i c a à u t ro n g Gia ù t ro n g n ö ô ù c Gia ù t ro n g n ö ô ù c nöôùc taê ng taê ng , nhaø s aûn kh o â n g t a ê n g , x u a á t t ro n g n ö ô ù c nhaø s aûn xuaát ñ ö ô ïc lô ïi t ro n g n ö ô ù c k h o â n g ñ ö ô ïc lô ïi Kh i g ia08/11/13 e á ù th Gia ù t ro n g ặn ö ô ù c Đ ng Văn Thanh Gia ù t ro n g n ö ô ù c 19
  20. Lợi ích của chính sách tự do xuất khẩu P QEX S * Giá trong nước tăng PW * Lượng cầu giảm C A B * Lượng cung tăng P0 DCS = -A - B DPS = + A+B + C D DNW = + C Q Q D Q0 Q S 08/11/13 Đặng Văn Thanh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0