
VĂN PHÒNG QU C H I Ố Ộ C S D LI U LU T VI T NAMƠ Ở Ữ Ệ Ậ Ệ
LAWDATA
PHÁP L NH Ệ
C A U BA N T H NG V QU C H I S 4 0/200 2 /P L - UBTVQH 1 0 Ủ Ỷ ƯỜ Ụ Ố Ộ Ố
NGÀY 10 THÁ N G 5 NĂM 200 2 V GIÁỀ
Đ góp ph n phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i chể ầ ể ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa, bình n giá, b o v quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân s nổ ả ệ ề ợ ợ ủ ổ ứ ả
xu t, kinh doanh, c a ng i tiêu dùng và l i ích c a Nhà n c;ấ ủ ườ ợ ủ ướ
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992ứ ế ướ ộ ộ ủ ệ
đã đ c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/NQ-QH10 ngày 25 tháng 12ượ ử ổ ổ ị ế ố
năm 2001 c a Qu c h i khóa X, kỳ h p th 10;ủ ố ộ ọ ứ
Căn c vào Ngh quy t s 52/2001/NQ-QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c aứ ị ế ố ủ
Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10 v Ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh nămố ộ ọ ứ ề ươ ự ậ ệ
2002;
Pháp l nh này quy đ nh v giá.ệ ị ề
CH NG IƯƠ
NH NG Q UY Đ N H C HUNGỮ Ị
Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Pháp l nh này quy đ nh qu n lý nhà n c v giá và ho t đ ng v giá c aệ ị ả ướ ề ạ ộ ề ủ
t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh.ổ ứ ả ấ
2. Pháp l nh này áp d ng đ i v i t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoàiệ ụ ố ớ ổ ứ ướ ướ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t i Vi t Nam.ạ ộ ả ấ ạ ệ
3. Tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam kýườ ợ ề ướ ố ế ộ ộ ủ ệ
k t ho c gia nh p có quy đ nh v giá khác v i Pháp l nh này thì áp d ng quy đ nhế ặ ậ ị ề ớ ệ ụ ị
c a đi u c qu c t đó.ủ ề ướ ố ế
Đi u 2.ề Nguyên t c qu n lý giáắ ả
1. Nhà n c tôn tr ng quy n t đ nh giá và c nh tranh v giá c a t ch c, cáướ ọ ề ự ị ạ ề ủ ổ ứ
nhân s n xu t, kinh doanh theo đúng pháp lu t.ả ấ ậ
2. Nhà n c s d ng các bi n pháp c n thi t đ bình n giá, b o v quy nướ ử ụ ệ ầ ế ể ổ ả ệ ề
và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh, c a ng i tiêu dùngợ ợ ủ ổ ứ ả ấ ủ ườ
và l i ích c a Nhà n c.ợ ủ ướ
Đi u 3.ề Giám sát thi hành pháp lu t v giáậ ề
1. Các c quan c a Qu c h i, đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân các c pơ ủ ố ộ ạ ể ố ộ ộ ồ ấ
trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình giám sát vi c thi hànhạ ứ ệ ụ ề ạ ủ ệ
pháp lu t v giá.ậ ề
2. M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t tr n đ ngặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ ậ ộ
viên nhân dân th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v giá, giám sát vi c thi hànhự ệ ị ủ ậ ề ệ
pháp lu t v giá.ậ ề

Đi u 4.ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Trong Pháp l nh này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ệ ừ ữ ướ ượ ể ư
1. Giá bao g m giá do Nhà n c quy t đ nh, giá do t ch c, cá nhân s nồ ướ ế ị ổ ứ ả
xu t, kinh doanh quy t đ nh và giá th tr ng.ấ ế ị ị ườ
2. Th m đ nh giá là vi c đánh giá ho c đánh giá l i giá tr c a tài s n phùẩ ị ệ ặ ạ ị ủ ả
h p v i th tr ng t i m t đ a đi m, th i đi m nh t đ nh theo tiêu chu n c a Vi tợ ớ ị ườ ạ ộ ị ể ờ ể ấ ị ẩ ủ ệ
Nam ho c thông l qu c t .ặ ệ ố ế
3. Bán phá giá là hành vi bán hàng hoá, d ch v v i giá quá th p so v i giáị ụ ớ ấ ớ
thông th ng trên th tr ng Vi t Nam đ chi m lĩnh th tr ng, h n ch c nhườ ị ườ ệ ể ế ị ườ ạ ế ạ
tranh đúng pháp lu t, gây thi t h i đ n l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân s nậ ệ ạ ế ợ ợ ủ ổ ứ ả
xu t, kinh doanh khác và l i ích c a Nhà n c. ấ ợ ủ ướ
4. Liên k t đ c quy n v giá là tho thu n gi a các t ch c, cá nhân s nế ộ ề ề ả ậ ữ ổ ứ ả
xu t, kinh doanh n đ nh m t m c giá đ chi m lĩnh th tr ng, gây thi t h i đ nấ ấ ị ộ ứ ể ế ị ườ ệ ạ ế
l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh khác, c a ng i tiêuợ ợ ủ ổ ứ ả ấ ủ ườ
dùng và l i ích c a Nhà n c.ợ ủ ướ
5. Giá đ c quy n là giá hàng hoá, d ch v ch do m t t ch c, cá nhân bán,ộ ề ị ụ ỉ ộ ổ ứ
mua trên th tr ng ho c là giá hàng hoá, d ch v c a các t ch c, cá nhân liên k tị ườ ặ ị ụ ủ ổ ứ ế
đ c quy n chi m ph n l n th ph n, có s c m nh chi ph i giá th tr ng.ộ ề ế ầ ớ ị ầ ứ ạ ố ị ườ
6. Giá bi n đ ng b t th ng là giá tăng ho c gi m trong tr ng h p kh ngế ộ ấ ườ ặ ả ườ ợ ủ
ho ng kinh t , thiên tai, đ ch h a ho c trong tr ng h p b t th ng khác.ả ế ị ọ ặ ườ ợ ấ ườ
CH NG I IƯƠ
ĐI U HÀ NH GIÁ C A N HÀ N C Ề Ủ ƯỚ
M C 1Ụ
BÌNH N GIÁ TH T R N GỔ Ị ƯỜ
Đi u 5.ề M c tiêu bình n giáụ ổ
Nhà n c th c hi n các chính sách, bi n pháp c n thi t tác đ ng vào quan hướ ự ệ ệ ầ ế ộ ệ
cung c u đ bình n giá th tr ng đ i v i nh ng hàng hoá, d ch v quan tr ng,ầ ể ổ ị ườ ố ớ ữ ị ụ ọ
thi t y u, ki m soát l m phát, n đ nh tình hình kinh t - xã h i, b o v quy n vàế ế ể ạ ổ ị ế ộ ả ệ ề
l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh, c a ng i tiêu dùng vàợ ợ ủ ổ ứ ả ấ ủ ườ
l i ích c a Nhà n c, góp ph n khuy n khích đ u t , phát tri n.ợ ủ ướ ầ ế ầ ư ể
Đi u 6.ề Bi n pháp bình n giáệ ổ
1. Tr ng h p giá th tr ng c a hàng hoá, d ch v quan tr ng, thi t y u cóườ ợ ị ườ ủ ị ụ ọ ế ế
bi n đ ng b t th ng thì Nhà n c s d ng nh ng bi n pháp sau đây đ bình n giá:ế ộ ấ ườ ướ ử ụ ữ ệ ể ổ
A) Đi u ch nh cung c u hàng hoá s n xu t trong n c và hàng hoá xu tề ỉ ầ ả ấ ướ ấ
kh u, nh p kh u; hàng hoá gi a các vùng, các đ a ph ng trong n c;ẩ ậ ẩ ữ ị ươ ướ
B) Mua vào ho c bán ra hàng hoá d tr ;ặ ự ữ
2

C) Ki m soát hàng hoá t n kho;ể ồ
D) Quy đ nh giá t i đa, giá t i thi u, khung giá;ị ố ố ể
Đ) Ki m soát các y u t hình thành giá;ể ế ố
E) Tr giá nông s n khi giá th tr ng xu ng quá th p gây thi t h i choợ ả ị ườ ố ấ ệ ạ
ng i s n xu t; tr giá hàng hoá, d ch v quan tr ng, thi t y u khác.ườ ả ấ ợ ị ụ ọ ế ế
2. Th m quy n, th t c, th i h n và lo i hàng hoá, d ch v đ c áp d ngẩ ề ủ ụ ờ ạ ạ ị ụ ượ ụ
các bi n pháp quy đ nh t i kho n 1 Đi u này do Chính ph quy đ nh.ệ ị ạ ả ề ủ ị
3. T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh nh ng hàng hoá, d ch v quanổ ứ ả ấ ữ ị ụ
tr ng, thi t y u có trách nhi m th c hi n các bi n pháp có liên quan quy đ nh t iọ ế ế ệ ự ệ ệ ị ạ
kho n 1 Đi u này đ góp ph n bình n giá.ả ề ể ầ ổ
M C 2 Ụ
Đ NH GIÁ, HI P TH NG GIÁỊ Ệ ƯƠ
Đi u 7.ề Tài s n, hàng hoá, d ch v do Nhà n c đ nh giá ả ị ụ ướ ị
1. Các lo i tài s n, hàng hoá, d ch v do Nhà n c đ nh giá bao g m:ạ ả ị ụ ướ ị ồ
A) Đ t đai, m t n c, tài nguyên quan tr ng;ấ ặ ướ ọ
B) Tài s n c a Nhà n c đ c bán, cho thuê;ả ủ ướ ượ
C) Hàng hoá, d ch v đ c quy n;ị ụ ộ ề
D) Hàng hoá, d ch v quan tr ng đ i v i qu c k dân sinh.ị ụ ọ ố ớ ố ế
2. Nhà n c đ nh giá tài s n, hàng hoá, d ch v quy đ nh t i kho n 1 Đi uướ ị ả ị ụ ị ạ ả ề
này b ng các hình th c sau đây: ằ ứ
A) M c giá c th ;ứ ụ ể
B) M c giá chu n;ứ ẩ
C) Khung giá;
D) Giá gi i h n t i đa, t i thi u. ớ ạ ố ố ể
3. Chính ph quy đ nh c th danh m c tài s n, hàng hoá, d ch v do Nhàủ ị ụ ể ụ ả ị ụ
n c đ nh giá quy đ nh t i kho n 1 Đi u này và vi c áp d ng các hình th c đ nhướ ị ị ạ ả ề ệ ụ ứ ị
giá quy đ nh t i kho n 2 Đi u này trong t ng th i kỳ.ị ạ ả ề ừ ờ
Đi u 8.ề Căn c đ nh giáứ ị
Nhà n c đ nh giá tài s n, hàng hoá, d ch v quy đ nh t i Đi u 7 c a Phápướ ị ả ị ụ ị ạ ề ủ
l nh này căn c vào chi phí s n xu t, l u thông; quan h cung c u; s c mua c aệ ứ ả ấ ư ệ ầ ứ ủ
đ ng ti n Vi t Nam; giá th tr ng trong n c và th gi i và chính sách phát tri nồ ề ệ ị ườ ướ ế ớ ể
kinh t - xã h i trong t ng th i kỳ.ế ộ ừ ờ
Đi u 9.ề Th m quy n đ nh giá ẩ ề ị
1. Th m quy n đ nh giá đ c quy đ nh nh sau:ẩ ề ị ượ ị ư
3

A) Chính ph quy t đ nh giá tài s n, hàng hoá, d ch v đ c bi t quan tr ngủ ế ị ả ị ụ ặ ệ ọ
có tác đ ng đ n phát tri n kinh t - xã h i c a c n c;ộ ế ể ế ộ ủ ả ướ
B) Th t ng Chính ph quy t đ nh giá tài s n, hàng hoá, d ch v quan tr ngủ ướ ủ ế ị ả ị ụ ọ
có tác đ ng đ n phát tri n kinh t - xã h i c a nhi u ngành;ộ ế ể ế ộ ủ ề
C) B tr ng, Th tr ng c quan ngang b quy t đ nh giá tài s n, hàngộ ưở ủ ưở ơ ộ ế ị ả
hoá, d ch v có tác đ ng nhi u đ n phát tri n kinh t c a ngành mình;ị ụ ộ ề ế ể ế ủ
D) U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng quy t đ nh giá tài s n,ỷ ỉ ố ự ộ ươ ế ị ả
hàng hoá, d ch v có tác đ ng nhi u đ n phát tri n kinh t - xã h i t i đ a ph ng.ị ụ ộ ề ế ể ế ộ ạ ị ươ
2. Chính ph quy đ nh c th th m quy n đ nh giá quy đ nh t i kho n 1 Đi uủ ị ụ ể ẩ ề ị ị ạ ả ề
này.
Đi u 10.ề Đi u ch nh m c giá do Nhà n c đ nh giáề ỉ ứ ướ ị
1. C quan nhà n c có th m quy n đ nh giá ph i k p th i đi u ch nh giá tàiơ ướ ẩ ề ị ả ị ờ ề ỉ
s n, hàng hóa, d ch v thu c danh m c Nhà n c đ nh giá khi các y u t hìnhả ị ụ ộ ụ ướ ị ế ố
thành giá trong n c và th gi i có bi n đ ng nh h ng đ n s n xu t, đ i s ng.ướ ế ớ ế ộ ả ưở ế ả ấ ờ ố
2. T ch c, cá nhân có quy n ki n ngh c quan nhà n c có th m quy nổ ứ ề ế ị ơ ướ ẩ ề
đ nh giá đi u ch nh giá theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ề ỉ ị ủ ậ
Đi u 11.ề Hi p th ng giá ệ ươ
C quan có th m quy n qu n lý nhà n c v giá t ch c hi p th ng giáơ ẩ ề ả ướ ề ổ ứ ệ ươ
gi a bên mua, bên bán đ i v i hàng hoá, d ch v quan tr ng có tính ch t đ c quy nữ ố ớ ị ụ ọ ấ ộ ề
mua, đ c quy n bán không thu c ph m vi đ nh giá c a Nhà n c quy đ nh t iộ ề ộ ạ ị ủ ướ ị ạ
Đi u 7 c a Pháp l nh này theo đ ngh c a bên mua, bên bán ho c theo yêu c uề ủ ệ ề ị ủ ặ ầ
c a Th t ng Chính ph , B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Ch t ch Uủ ủ ướ ủ ộ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ị ỷ
ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng. ỉ ố ự ộ ươ
Đi u 12.ề K t qu hi p th ng giáế ả ệ ươ
1. K t qu hi p th ng giá do các bên th a thu n đ c c quan có th mế ả ệ ươ ỏ ậ ượ ơ ẩ
quy n qu n lý nhà n c v giá ban hành đ thi hành.ề ả ướ ề ể
2. Tr ng h p đã t ch c hi p th ng giá mà các bên v n ch a tho thu nườ ợ ổ ứ ệ ươ ẫ ư ả ậ
đ c m c giá thì c quan có th m quy n qu n lý nhà n c v giá quy t đ nh giáượ ứ ơ ẩ ề ả ướ ề ế ị
t m th i đ các bên thi hành cho đ n khi các bên tho thu n đ c m c giá nh mạ ờ ể ế ả ậ ượ ứ ằ
k p th i ph c v s n xu t, kinh doanh.ị ờ ụ ụ ả ấ
M C 3Ụ
TH M Đ NH GIÁẨ Ị
Đi u 13.ề Tài s n c a Nhà n c ph i th m đ nh giá ả ủ ướ ả ẩ ị
1. Tài s n c a Nhà n c ph i th m đ nh giá bao g m:ả ủ ướ ả ẩ ị ồ
A) Tài s n đ c mua b ng toàn b ho c m t ph n t ngu n ngân sách nhàả ượ ằ ộ ặ ộ ầ ừ ồ
n c; ướ
4

B) Tài s n c a Nhà n c cho thuê, chuy n nh ng, bán, góp v n và các hìnhả ủ ướ ể ượ ố
th c chuy n quy n khác; ứ ể ề
C) Tài s n c a doanh nghi p nhà n c cho thuê, chuy n nh ng, bán, gópả ủ ệ ướ ể ượ
v n, c ph n hoá, gi i th và các hình th c chuy n đ i khác;ố ổ ầ ả ể ứ ể ổ
D) Tài s n khác c a Nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t ph i th m đ nh giá.ả ủ ướ ị ủ ậ ả ẩ ị
Chính ph quy đ nh m c giá tr tài s n c a Nhà n c thu c kho n này ph iủ ị ứ ị ả ủ ướ ộ ả ả
th m đ nh giá.ẩ ị
2. Tài s n c a Nhà n c ph i th m đ nh giá quy đ nh t i kho n 1 Đi u nàyả ủ ướ ả ẩ ị ị ạ ả ề
đã qua đ u th u ho c qua H i đ ng xác đ nh giá thì không nh t thi t ph i th mấ ầ ặ ộ ồ ị ấ ế ả ẩ
đ nh giá.ị
Đi u 14.ề Doanh nghi p th m đ nh giá ệ ẩ ị
1. Doanh nghi p th m đ nh giá bao g m doanh nghi p nhà n c và doanhệ ẩ ị ồ ệ ướ
nghi p thu c các thành ph n kinh t khác. Chính ph quy đ nh hình th c t ch cệ ộ ầ ế ủ ị ứ ổ ứ
và đi u ki n thành l p doanh nghi p th m đ nh giá.ề ệ ậ ệ ẩ ị
2. T ch c, cá nhân có đ đi u ki n theo quy đ nh c a Chính ph đ cổ ứ ủ ề ệ ị ủ ủ ượ
thành l p doanh nghi p th m đ nh giá.ậ ệ ẩ ị
Đi u 15.ề Ho t đ ng c a doanh nghi p th m đ nh giáạ ộ ủ ệ ẩ ị
1. Doanh nghi p th m đ nh giá th c hi n th m đ nh giá tài s n trong cácệ ẩ ị ự ệ ẩ ị ả
tr ng h p quy đ nh t i Đi u 13 c a Pháp l nh này và tài s n khác theo yêu c uườ ợ ị ạ ề ủ ệ ả ầ
c a c quan nhà n c, t ch c, cá nhân. ủ ơ ướ ổ ứ
2. Ho t đ ng th m đ nh giá c a doanh nghi p đ c th c hi n theo h p đ ngạ ộ ẩ ị ủ ệ ượ ự ệ ợ ồ
v i c quan nhà n c, t ch c, cá nhân có nhu c u th m đ nh giá.ớ ơ ướ ổ ứ ầ ẩ ị
Đi u 16.ề Tiêu chu n Th m đ nh viên v giáẩ ẩ ị ề
1. Ng i đ c công nh n là Th m đ nh viên v giá ph i có đ các tiêuườ ượ ậ ẩ ị ề ả ủ
chu n sau đây:ẩ
A) Là công dân Vi t Nam;ệ
B) Có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành liên quan đ n nghi p v th mằ ố ệ ạ ọ ế ệ ụ ẩ
đ nh giá;ị
C) Có ch ng ch đã qua đào t o nghi p v chuyên ngành v th m đ nh giá doứ ỉ ạ ệ ụ ề ẩ ị
c quan có th m quy n c p;ơ ẩ ề ấ
D) Có th i gian làm vi c liên t c t 3 năm tr lên theo chuyên ngành đ cờ ệ ụ ừ ở ượ
đào t o.ạ
2. Ng i có đ các đi u ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ c c quanườ ủ ề ệ ị ạ ả ề ượ ơ
qu n lý nhà n c v giá trung ng xem xét c p th Th m đ nh viên v giá.ả ướ ề ươ ấ ẻ ẩ ị ề
5