
Phát âm B c Kinh v i phiên âm Pīnyīnắ ớ
Vietsciences- Lê Anh Minh 2006
< v trang chínhề >
M i ch Hán (ỗ ữ Hán tự ? ?) đc phát ra b ng m tượ ằ ộ âm ti tế ? ? (syllable). Nói đn gi n, âmơ ả
thanh n ra m t phát thì k là m t âm ti t. Thí d , t « ổ ộ ể ộ ế ụ ừ ? ? » (Hán ng ) g m hai ch ữ ồ ữ ?
và ? , đc phát ra b ng hai âm ti tượ ằ ế hàn (đc nhọ ư hán trong ti ng Vi t)ế ệ và yǚ (đc ọ
như duỳ trong ti ng Vi t gi ng Nam, chúm môi).ế ệ ọ
Đ ghi âm c a ch Hán, ng i ta dùng h th ng phiên âm. Có nhi u h phiên âm ch ể ủ ữ ườ ệ ố ề ệ ữ
Hán, nh ng hi n nay h phiên âmư ệ ệ pīnyīn (bính âm ? ? ) c a B c Kinh đc xem là tiêu ủ ắ ượ
chu n. Thí d :ẩ ụ ch ữ? đc phiên âm làượ hàn, ch ữ? đc phiên âm làượ yǚ.
M t âm ti t g m ba y u t : 1-ộ ế ồ ế ố ph âm đuụ ầ (thanh m u ẫ? ? ), 2- v nầ (v n m u ậ ẫ ? ? ),
3- thanh (thanh đi uệ ? ? ). Thí d :ụ
- ch ữ? đc phiên âm làượ hàn, âm ti t này có ph âm đu làế ụ ầ h- , v n làầ -an , thanh là \.
(hàn đc nhọ ư hán trong ti ng Vi t).ế ệ
- chữ ? đc phiên âm làượ yǚ, âm ti t này không có ph âm đu, ch có v n làế ụ ầ ỉ ầ yü ,
thanh là v. (yǚ đc nhọ ư duỳ trong ti ng Vi t gi ng Nam, chúm môi).ế ệ ọ
chữ
Hán
phiên âm
Hán Vi tệ
phiên
âm
pinyin
ph âmụ
đuầ (thanh
m u)ẫ
v nầ
(v nậ
m u)ẫ
thanh (than
h đi u)ệ
đc nhọ ư
ti ngế
Vi tệ
?HÁNhàn h- -an \ hán
?NGỮyǚ(không có)yüvduỳ
(Chú ý: M t âm ti t có th không cóộ ế ể ph âm đuụ ầ ; nh ng b t bu c ph i cóư ắ ộ ả v nầ và thanh)
1. THANH (thanh đi u ệ? ? )
Ch Hán có 5 thanh, ký hi u là:ữ ệ – , / , v , \ ,.. Thí d : âm ti tụ ế ma (đc nhọ ư ma trong
ti ng Vi t) g n thêm thanh đi u s là:ế ệ ắ ệ ẽ mā , má , mǎ , mà , mạ. Trong m t s t đi n ộ ố ừ ể
Hán ng và sách giáo khoa d y Hán ng , vì lý do k thu t, ng i ta thay th 5 ký hi u ữ ạ ữ ỹ ậ ườ ế ệ
trên b ng các con ằ
s :ố ma1 (= mā ), ma2 (= má ), ma3 (= mǎ ), ma4 (= mà ), ma hay ma5 (= mạ ).
- mā : đc nhọ ư ma (ma quái) trong ti ng Vi t.ế ệ
- má : đc nhọ ư mả (mồ mả ) trong ti ng Vi t.ế ệ
- mǎ : đc nhọ ư mạ (mạ non) trong ti ng Vi t.ế ệ

- mà : đc nhọ ư má (ba má, lúa má) trong ti ng Vi t.ế ệ
- mạ (= ma): đc nh nhọ ẹ ư ma (ma quái) trong ti ng Vi t. (Thanh này đc nh nên g i ế ệ ọ ẹ ọ
là khinh thanh ? ? , th ng th ng đc vi tườ ườ ượ ế không d u ch mấ ấ , t c là vi tứ ế ma thay
vì mạ ).
So sánh:
Thanh – t ng đngươ ươ không d uấ c a ti ng Vi t.ủ ế ệ
Thanh / t ng đngươ ươ d u h iấ ỏ c a ti ng Vi t.ủ ế ệ
Thanh v t ng đngươ ươ d u n ngấ ặ c a ti ng Vi t.ủ ế ệ
Thanh \ t ng đngươ ươ d u s cấ ắ c a ti ng Vi t.ủ ế ệ
Thanh • t ng đngươ ươ không d uấ c a ti ng Vi t, đc r t nh .ủ ế ệ ọ ấ ẹ
Chú ý quan tr ngọ: D u thanh đi uấ ệ / và \ không t ng ng d u s cươ ứ ấ ắ / và d u ấ
huy nề \ ti ng Vi tế ệ . Xin đng đ chúng gây l n l n.ừ ể ẫ ộ
Ta th click vàoử < ma >, đ nghe l n l t 5 âm ti t:ể ầ ượ ế ma (đánh v nầ «m - a - ơ
ma»), mā , má , mǎ , mà ; (khinh thanh đc đc tr c). Trong ph n phát âm sau, ta ượ ọ ướ ầ ở
cũng s theo đúng th t đó; t c là:ẽ ứ ự ứ khinh thanh , – , / , v , \.
Lu tậ bi nế điổ thanh đi uệ:
(1) Hai thanh v k nhau, thì thanhế v tr c bi n thànhướ ế /. T c làứ v + v = / + v. Thí d :ụ
- nǐ h oǎ đc làọ ní h oǎ (chào anh/ch ).ị
- hěn h oǎ đc làọ hén h oǎ (r t t t/kho ).ấ ố ẻ
- y ngǒ yu nǎ đc làọ yóng yu nǎ (vĩnh vi n).ễ
(2) Ba thanh v k nhau, thìế hai thanh v tr c bi n thànhướ ế /. T c ứ
là v + v + v = / + / + v. Thí d :ụ
- z ng lǒ ǐ fǔ đc làọ zóng lí fǔ (ph th t ng).ủ ủ ướ
- zh n l n gu nǎ ǎ ǎ đc làọ zhán lán gu nǎ (nhà tri n lãm).ể
2. PH ÂM ĐU (thanh m u Ụ Ầ ẫ ? ? )
H th ng ng âm Trung Qu c có 21 ph âm đu:ệ ố ữ ố ụ ầ
b , p , m , f , d , t , n , l , g , k , h , j , q , x , zh , ch , sh , r , z , c , s.
( đây s p x p theo cách phát âm, ch không theo th t alphabet.)Ở ắ ế ứ ứ ự
Mô t :ả
Ký hi u đ so sánh:ệ ể VN = Vi t Nam;ệ BVN = gi ng mi n B c Vi t Nam;ọ ề ắ ệ NVN = gi ng ọ
mi n Nam Vi t Nam.ề ệ Trong ph n phát âm sau, ta s theo đúng th t : [đánh ầ ở ẽ ứ ự
v n]ầ khinh thanh , – , /, v , \.
- b : phát âm như p (VN), h i b m môi, không b t h i; thí d : pà pa pán pánh pò p p ơ ặ ậ ơ ụ ị ỏ
pót pa p n p a... L ng nghe:ố ữ ắ < ba > ([đánh v n]ầ ba, bā, bá, bă, bà).
- p : phát âm như p (VN), b m môi nhi u, b t h i khá m nh; thí d : pà pa pán pánh pò ặ ề ậ ơ ạ ụ

p p pót pa p n p a... L ng nghe:ị ỏ ố ữ ắ < pa > ([đánh v n]ầ pa, pā, pá, pă, pà).
● b và p là m t đôi,ộ p đc phát âm b m môi và b t h i m nh h nượ ặ ậ ơ ạ ơ b.
- m : phát âm y như m (VN); thí d : mù m mây m a m t mùng man mác mênh mông...ụ ờ ư ị
L ng nghe:ắ < ma > ([đánh v n]ầ ma, mā, má, mă, mà).
- f : phát âm y như ph (VN); thí d : ph ng ph u phu phen phù phù ph ph c phì phò... ụ ụ ị ờ ạ
L ng nghe:ắ < fa > ([đánh v n]ầ fa, fā, fá, fă, fà).
- d : phát âm y như t (VN); thí d : tình ti n tù t i toan tính t t t t ... L ng ụ ề ộ ừ ừ ự ử ắ
nghe: < da > ([đánh v n]ầ da, dā, dá, dă, dà).
- t : phát âm y như th (VN); thí d : thùng thình th ng th ng th ng th nh th m th t th n ụ ủ ẳ ủ ỉ ậ ụ ẫ
th ... L ng nghe:ờ ắ < ta > ([đánh v n]ầ ta, tā, tá, tă, tà).
- n : phát âm y như n (VN); thí d : nó n u n ng não nùng nông n i này... L ng ụ ấ ướ ỗ ắ
nghe: < na > ([đánh v n]ầ na, nā, ná, nă, nà).
- l : phát âm y như l (VN); thí d : l m lì lú l n l làm l t l i... L ng nghe:ụ ầ ẫ ỡ ụ ộ ắ < la > ([đánh
v n]ầ la, lā, lá, lă, là).
- g : phát âm y như c , k (VN); thí d : ca c m cà cu ng còn cay k c c... L ng ụ ẩ ố ỳ ụ ắ
nghe: < ga > ([đánh v n]ầ ga, gā, gá, gă, gà).
- k : phát âm y như kh (VN); thí d : không khí khang khác không khói, kh khô kh i khì ụ ỉ ỏ
khì khò khè... L ng nghe:ắ < ka > ([đánh v n]ầ ka, kā, ká, kă, kà).
- h : phát âm y như h (VN); thí d : Hà h h ng h i han h h ng, H i hung hăng h n ụ ư ỏ ỏ ờ ữ ả ổ
h n h t h i... L ng nghe:ể ế ơ ắ < ha > ([đánh v n]ầ ha, hā, há, hă, hà).
- j : phát âm như ch (BVN), ép m t l i vào ng c c ng r i b t h i ra; thí d : chi u ặ ưỡ ạ ứ ồ ậ ơ ụ ề
chi u chán ch ng ch ng ch u ch i chu t... L ng nghe:ề ườ ẳ ị ả ố ắ < ji > ([đánh v n]ầ ji, jī, jí, j , ǐ
jì).
- q : phát âm g n nhầ ư ch (BVN), ép m t l i vào ng c c ng r i b t h i th t m nh ra; ặ ưỡ ạ ứ ồ ậ ơ ậ ạ
thí d : chi u chi u chán ch ng ch ng ch u ch i chu t... L ng nghe:ụ ề ề ườ ẳ ị ả ố ắ < qi > ([đánh
v n]ầ qi, qī, qí, q , qìǐ).
● j và q là m t đôi,ộ q đc phát âm b t h i m nh h nượ ậ ơ ạ ơ j.
- x : phát âm như x (VN); thí d : xam xám xù xì x ng x u x u xí... L ng ụ ươ ẩ ấ ắ
nghe: < xi > ([đánh v n]ầ xi, xī, xí, x , xìǐ).
- zh : phát âm như tr (BVN); thí d : trông tr i trong tr o trông trăng tròn tr a... L ng ụ ờ ẻ ị ắ
nghe: < zha > ([đánh v n]ầ zha, zhā, zhá, zhă, zhà).
- ch : phát âm y như ch (ti ng Anh); thí d : churches change cheap cheese, choose ế ụ
cheap chalk... L ng nghe:ắ < cha > ([đánh v n]ầ cha, chā, chá, chă, chà).
● zh và ch là m t đôi,ộ ch đc phát âm b t h i m nh h nượ ậ ơ ạ ơ zh.
- sh : phát âm y như sh (ti ng Anh); thí d : she shall show shoes, shirts, shorts, sharp ế ụ
shafts... hay phát âm như s (VN) nh ng u n l i th t nhi u; thí d : sáng s ng sa ư ố ưỡ ậ ề ụ ươ
sáo sang sông sung s ng... L ng nghe:ướ ắ < sha > ([đánh v n]ầ sha, shā, shá, shă,
shà).
- r : phát âm như r (VN), u n l i nhi u; thí d : r u rĩ râu ria ra r m r p r râu râu r ngố ưỡ ề ụ ầ ậ ạ ờ ụ
r rún rún rung rinh... L ng nghe:ờ ắ < re > ([đánh v n]ầ re, rē, ré, rě, rè).
- z : phát âm g n nhầ ư ch (BVN), đu l i áp vào l i trên r i b t h i ra; thí d : chi u ầ ưỡ ợ ồ ậ ơ ụ ề
chi u chán ch ng ch ng ch u ch i chu t... L ng nghe:ề ườ ẳ ị ả ố ắ < za > ([đánh v n]ầ za, zā,

zá, ză, zà).
- c : phát âm g n nhầ ư ch (BVN), đu l i áp vào l i trên r i b t h i m nh ra; thí d : ầ ưỡ ợ ồ ậ ơ ạ ụ
chi u chi u chán ch ng ch ng ch u ch i chu t... L ng nghe:ề ề ườ ẳ ị ả ố ắ < ca > ([đánh
v n]ầ ca, cā, cá, că, cà).
- s : phát âm như x (VN); thí d : xam xám xù xì x ng x u x u xí... L ng ụ ươ ẩ ấ ắ
nghe: < si > ([đánh v n]ầ si, sī, sí, s , sìǐ).
2. V NẦ (v nậ m uẫ ? ? )
H th ng ng âm Trung Qu c có 36 v n. M i v n g m:ệ ố ữ ố ầ ỗ ầ ồ nguyên âm (+ ph âm cu i)ụ ố .
Nguyên âm (đn ho c kép) b t bu c ph i có; còn ph âm cu i thì có th có ho c ơ ặ ắ ộ ả ụ ố ể ặ
không.
36 v n trong h th ng ng âm Trung Qu c là:ầ ệ ố ữ ố -a, -o, -e, -er, -ai, -ei, -ao, -ou, -an, -en,
-ang, -eng, -ong, -i, -ia, -iao, -ie, -iou, -ian, -in, -iang, -ing, -iong, -u, -ua, -uo, -uai, -uei,
-uan, -uen, -uang, -ueng, -ü, -üe, -üan, -ün
Ph âm đu và v n k t h p có ch n l c, ch không ph i m t ph âm đu này s k t ụ ầ ầ ế ợ ọ ọ ứ ả ộ ụ ầ ẽ ế
h p v i t t c các v n hi n có. Thí d : ph âm đuợ ớ ấ ả ầ ệ ụ ụ ầ b- không h k t h p v i các v n:ề ế ợ ớ ầ -
e, -er, -ia, -iou, -iang, -iong, -ua, -uo, -uai, -uei, -uan, -uen, -uang, -ueng, -ü, -üe, -üan, -
ün. Hay v n -ầueng, ch ng k t h p v i ph âm đu nào c , và nó luôn là âm ti t, đc ẳ ế ợ ớ ụ ầ ả ế ượ
vi t h n làế ẳ weng. (w và y không ph i là ph âm; chúng đc xem là bán nguyên âm). ả ụ ượ
V n -ầer cũng là m t âm ti t đc l p, đc vi t h n làộ ế ộ ậ ượ ế ẳ er.
Mô t :ả
Ký hi u đ so sánh:ệ ể VN = Vi t Nam;ệ BVN = gi ng mi n B c Vi t Nam;ọ ề ắ ệ NVN = gi ng ọ
mi n Nam Vi t Nam.ề ệ Trong ph n phát âm sau, ta s theo đúng th t : [đánh ầ ở ẽ ứ ự
v n]ầ khinh thanh , – , /, v , \.
-a : phát âm y như a (VN). Thí d : la tá l .ụ ả L ng nghe:ắ < a > (ā, á, ă, à) ; < ba > ([đánh
v n]ầ ba, bā, bá, bă, bà).
-o : phát âm y như o (VN). Thí d : cò đó lò mò. L ng nghe:ụ ắ < o > (o, ō, ó, , ǒ
ò) ; < fo > ([đánh v n]ầ fo, fō, fó, f , fòǒ).
-e : phát âm y như ơ (VN). Thí d : l t m .ụ ơ ơ ơ L ng nghe:ắ < e > (e, ē, é, ě,
è) ; < ne > ([đánh v n]ầ ne, nē, né, ně, nè).
-er : phát âm y như er (ti ng M ), rung l i th t rõ ph âmế ỹ ưỡ ậ ụ r. Thí d : hụer, farmer,
teacher, water. L ng nghe:ắ < er > (er, ēr, ér, ěr, èr).
-ai : phát âm y như ai (VN). Thí d : ai hai tai mai mái. L ng nghe:ụ ắ < ai > (āi, ái, ăi,
ài) ; < mai > ([đánh v n]ầ mai, māi, mái, măi, mài).
-ei : phát âm y như ây (VN). Thí d : th y đây l y b y l y đy m y cây. L ng ụ ầ ẩ ẩ ấ ầ ấ ắ

nghe: < ei > (ei, ēi, éi, ěi, èi) ; < lei > ([đánh v n]ầ lei, lēi, léi, lěi, lèi).
-ao : phát âm y như ao (VN). Thí d : sao b o tao lao đao l o đo. L ng ụ ả ả ả ắ
nghe: < ao > (ao, āo, áo, ăo, ào) ; < hao > ([đánh v n]ầ hao, hāo, háo, hăo, hào).
-ou : phát âm y như âu (VN). Thí d : âu s u lâu đâu th u. L ng nghe:ụ ầ ấ ắ < ou > (ou, ōu,
óu, u, òuǒ) ; < tou > ([đánh v n]ầ tou, tōu, tóu, t u, tòuǒ).
-an : phát âm y như an (BVN). Thí d : h n hán than van lan man. L ng ụ ạ ắ
nghe: < an > (ān, án, ăn, àn) ; < han > ([đánh v n]ầ han, hān, hán, hăn, hàn).
-en : phát âm y như ân (BVN). Thí d : ch n d n l n khân b n th n. L ng ụ ầ ầ ầ ầ ầ ắ
nghe: < en > (en, ēn, én, ěn, èn) ; < gen > ([đánh v n]ầ gen, gēn, gén, gěn, gèn).
-ang : phát âm y như ang (BVN). Thí d : hàng tháng chàng lang thang. L ng ụ ắ
nghe: < an g > (āng, áng, ăng, àng) ; < kang > ([đánh v n]ầ kang, kāng, káng, kăng,
kàng).
-eng : phát âm y như âng (BVN). Thí d : lâng lâng nâng bâng. L ng ụ ắ
nghe: < en g > (eng, ēng, éng, ěng, èng) ; < sheng > ([đánh v n]ầ sheng, shēng,
shéng, shěng, shèng).
-ong : phát âm y như ung (BVN). Thí d : thung dung lung tung lùng bùng. L ng ụ ắ
nghe: < long > ([đánh v n]ầ long, lōng, lóng, l ng, lòngǒ) ; < rong > ([đánh
v n]ầ rong, rōng, róng, r ng, ròngǒ).
-i : (1) phát âm như i ( VN) trong các âm
ti t:ế < bi > , < mi > , < di > , < ti > , < ni > , < li > , < ji > , < qi > , < xi >. Thí d : đi thi thìụ
đi.
(2) phát âm như ư ( VN) v i hai hàm răng khít l i (ch không h ra nh ti ng Vi t) ớ ạ ứ ở ư ế ệ
trong các âm ti t:ế < zhi > , < chi > , < zi > , < ci > , < si > , < shi > , < ri >.
(3) đng m t mình thành âm ti t, đc vi t làứ ộ ế ượ ế yi , phát âm như di hay gi (NVN). Thí
d : dí gì d . L ng nghe:ụ ị ắ < yi >.
-ia : (1) phát âm i r i l t quaồ ướ a, không đc làọ ia (VN) nh «lia thia kìa»ư . L ng ắ
nghe: < lia >. (2) đng m t mình thành âm ti t, đc vi t làứ ộ ế ượ ế ya , phát âm
như da hay già (NVN). Thí d : gi da già d . L ng nghe:ụ ả ạ ắ < ya >.
-iao : (1) phát âm i r i l t quaồ ướ ao, gi ng nhố ư i-eo (BVN). L ng nghe:ắ < diao >. (2)
đng m t mình thành âm ti t, đc vi t làứ ộ ế ượ ế yao , phát âm như dao hay giao (NVN).
Thí d : giáo giao dao d o. L ng nghe:ụ ạ ắ < yao >.
-ie : (1) phát âm i r i l t quaồ ướ e, gi ng nhố ư i-e (BVN). L ng nghe:ắ < nie >. (2) đng m tứ ộ
mình thành âm ti t, đc vi t làế ượ ế ye , phát âm như de (NVN). Thí d : de d dè. L ng ụ ẻ ắ
nghe: < ye >.
-iou : (1) có ph âm đu thì vi t làụ ầ ế -iu, phát âm i r i l t quaồ ướ u, gi ng nhố ư i-iu (BVN).
L ng nghe:ắ < miu >. (2) đng m t mình thành âm ti t, đc vi t làứ ộ ế ượ ế you , phát âm l ơ
l gi aớ ữ diêu vàdâu (NVN). L ng nghe:ắ < you >.
-ian : (1) phát âm i r i l t quaồ ướ an, gi ng nhố ư i-en (BVN). L ng nghe:ắ < nian >. (2)
đng m t mình thành âm ti t, đc vi t làứ ộ ế ượ ế yan, phát âm như den (NVN). L ng ắ
nghe: < yan >.
-in : (1) phát âm i r i l t quaồ ướ in, gi ng nhố ư i-in (BVN). L ng nghe:ắ < lin >. (2) đng ứ

