
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Sau s ki n vi t Nam ra nh p WTO vào tháng 11/2006 thì s c nhự ệ ệ ậ ự ạ
tranh trong lĩnh v c Tài chính –Ngân hàng ngày càng tr nên gay g tự ở ắ
,quy t li t h n.ế ệ ơ Đi u này v a t o ra nh ng c h i cho các Ngân hàngề ừ ạ ữ ơ ộ
Th ng m i (NHTM) Vi t Nam phát tri n và t kh ng đ nh mình nh ngươ ạ ệ ể ự ẳ ị ư
đ ng th i nó cũng t o ra nh ng thách th c l n mà các ngân hàng ph i đ iồ ờ ạ ữ ứ ớ ả ố
đ u.Trong đi u ki n c nh tranh quy t li t nh v y,khi th ph n c a ngânầ ề ệ ạ ế ệ ư ậ ị ầ ủ
hàng d n b chi m ch b i các đ nh ch tài chính khác , các NHTM vi tầ ị ế ỗ ở ị ế ệ
Nam c n ph i làm gì đ phát tri n nhanh và b n v ng ?ầ ả ể ể ề ữ
Chi n l c “ế ượ Ngân hàng Bán lẻ” chính là m t h ng đi m i mà cácộ ướ ớ
NHTM Vi t Nam đã tìm ra và đang trong nh ng b c đ u c a quá trìnhệ ữ ướ ầ ủ
th c hi n.ự ệ
Ngân hàng bán l đ c hi u là ngân hàng cung c p các d ch v tr cẻ ượ ể ấ ị ụ ự
ti p cho các doanh nghi p,h gia đình và các cá nhân v i quy mô cácế ệ ộ ớ
kho n giao d ch nh ,bao g m :Ti n g i ti t ki m; Tài kho n ATM ;Choả ị ỏ ồ ề ử ế ệ ả
vay th ch p ; Cho vay tiêu dùng cá nhân …ế ấ
Tuy nhiên trong đi u ki n công ngh &c s v t ch t còn y u,cácề ệ ệ ơ ở ậ ấ ế
NHTM Vi t Nam đã l a ch n th c hi n ho t đ ng Cho vay tiêu dùngệ ự ọ ự ệ ạ ộ
tr c tiên và coi đó là b c đi ban đ u an toàn và hi u qu trong chi nướ ướ ầ ệ ả ế
l c “Ngân hàng Bán l ”ượ ẻ
Thêm vào đó ,cùng v i s phát tri n c a n n kinh t th tr ng ,các s nớ ự ể ủ ề ế ị ườ ả
ph m ,d ch v tiêu dùng ngày càng tr nên phong phú ,ẩ ị ụ ở đa d ng,phù h pạ ợ
v i nhu c u c a ng i tiêu dùng .Tuy nhiên ,v i m c thu nh p nh hi nớ ầ ủ ườ ớ ứ ậ ư ệ
nay,ph n l n ng i tiêu dùng không th chi tr cho t t c các nhu c uầ ớ ườ ể ả ấ ả ầ
mua s m cùng lúc ,ắ đ c bi t là nh ng v t d ng đ t ti n.N u ng i tiêuặ ệ ữ ậ ụ ắ ề ế ườ

dùng có th vay đ c ti n t ngân hàng thì h có th tho mãn đ c nhuể ượ ề ừ ọ ể ả ượ
c u c a h ngay trong hi n t i .ầ ủ ọ ệ ạ Đi u đó làm tăng s tiêu dùng hàng hoáề ự
,thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các hãng,t o nhi u công ănẩ ạ ộ ả ấ ủ ạ ề
vi c làm cho ng i lao đ ng ,góp ph n thúc đ y s phát tri n kinh tệ ườ ộ ầ ẩ ự ể ế
chung c a toàn xã h i m t cách nhanh chóng .Do đó,v i vi c th c hi nủ ộ ộ ớ ệ ự ệ
ho t đ ng cho vay tiêu dùng ,m t m t có th th c hi n t t nhi m v kíchạ ộ ộ ặ ể ự ệ ố ệ ụ
c u cho n n kinh t ,t o nên s hoà h p gi a Cung & C u tiêu dùng.M tầ ề ế ạ ự ợ ữ ầ ặ
khác ,nó còn đem l i nh ng kho n l i nhu n l n cho ngân hàng .Chính vìạ ữ ả ợ ậ ớ
v y ,Cho vay tiêu dùng đ c xem là m t h ng đi m i ,m t lĩnh v c kinhậ ượ ộ ướ ớ ộ ự
doanh đ y tri n v ng cho các NHTM Vi t Nam.ầ ể ọ ệ
Xu t phát t nh ng nh n th c trên cùng v i nh ng ki n th c th c tấ ừ ữ ậ ứ ớ ữ ế ứ ự ế
thu đ c trong quá trình th c t p t i S giao d ch 1-Ngân hàng Côngượ ự ậ ạ ở ị
th ng Vi t Nam đã g i m cho em th c hi n đ tài :ươ ệ ợ ở ự ệ ề
“ Phát tri n cho vay tiêu dùng t i S giao d ch 1-Ngân hàng Côngể ạ ở ị
th ng Vi t Namươ ệ ”
Ngoài ph n m đ u ,k t lu n ,chuyên đ đ c chia làm 3 ch ng:ầ ở ầ ế ậ ề ượ ươ
*Ch ng 1ươ :T ng quan v ho t đ ng Cho vay tiêu dùng c aổ ề ạ ộ ủ
NHTM
*Ch ng 2ươ :Th c tr ng Cho vay tiêu dùng t i S giao d ch 1-Ngânự ạ ạ ở ị
hàng Công th ng Vi t Nam.ươ ệ
*Ch ng 3ươ :Gi i pháp phát tri n cho vay tiêu dùng t i S giao ả ể ạ ở
d ch 1-Ngân hàng Công th ng Vi t Nam.ị ươ ệ

Trong quá trình hoàn thi n đ tài này ,em đã nh n đ c s h ng d nệ ề ậ ượ ự ướ ẫ
,giúp đ t n tình c a PGS.TS Đào Hùng cùng v i cán b ,nhân viên côngỡ ậ ủ ớ ộ
tác t i phòng Khách hàng Cá nhân c a S giao dich 1-Ngân hàng Côngạ ủ ở
th ng Vi t Nam.ươ ệ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
Ch ng 1ươ :
T NG QUAN V HO T Đ NG CHO VAY TIÊU DÙNGỔ Ề Ạ Ộ
1.1: Khái ni m ,ệ đ i t ng ,ố ượ đ c đi m và ch c năng c a CVTDặ ể ứ ủ
1.1.1: Khái ni m CVTD.ệ
Nh c đ n NHTM thì không th không nh c đ n ho t đ ng cho vay.ắ ế ể ắ ế ạ ộ
Đ c bi t ,ặ ệ đ i v i các NHTM Vi t Nam thì l i nhu n t ho t đ ng choố ớ ệ ợ ậ ừ ạ ộ
vay đem l i chi m m t ph n r t l n trong t ng l i nhu n c a Ngânạ ế ộ ầ ấ ớ ổ ợ ậ ủ
hàng .Do v y,cho vay đ c xem là ho t đ ng ch đ o c a các NHTMậ ượ ạ ộ ủ ạ ủ
Vi t Nam.ệ
Ho t đ ng cho vay có th đ c hi u ạ ộ ể ượ ể “là m t giao d ch v tài s n(ti nộ ị ề ả ề
ho c hàng hoá),gi a bên cho vay (Ngân hàng và các đ nh ch tài chínhặ ữ ị ế
khác) và bên đi vay(cá nhân,doanh nghi p và các ch th khác),trong đó:ệ ủ ể
Bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên đi vay s d ng trong m t th iể ả ử ụ ộ ờ
gian nh t đ nh theo tho thu n ,Bên đi vay có trách nhi m hoàn tr vôấ ị ả ậ ệ ả
đi u ki n v n g c và lãi cho bên cho vay khi đ n h n thanh toán”ề ệ ố ố ế ạ
D a trên nh ng tiêu th c khác nhau thì ng i ta có th phân chia choự ữ ứ ườ ể
vay làm nhi u lo i nh : Cho vay theo “M c đ tín nhi m khách hàng”ề ạ ư ứ ộ ệ

(g m có: Cho vay có b o đ m và cho vay không có b o đ m) ;Cho vayồ ả ả ả ả
theo “Đ i t ng tham gia vào quy trình cho vay”(g m có: cho vay tr cố ượ ồ ự
ti p và cho vay gián ti p ) ; Và d a trên tiêu th c “M c đích s d ng v n”ế ế ự ứ ụ ử ụ ố
thì cho vay g m có :Cho vay s n xu t kinh doanh và cho vay tiêu dùng.ồ ả ấ
N u Cho vay SXKD là ho t đ ng ngân hàng cho các t ch c ,doanhế ạ ộ ổ ứ
nghi p hay các công ty vay đ kinh doanh d ch v hay th c hi n các d ánệ ể ị ụ ự ệ ự
đ u t ,các ph ng án s n xu t thì Cho vay tiêu dùng l i là hình th c tàiầ ư ươ ả ấ ạ ứ
tr cho nhu c u chi tiêu.ợ ầ
Đây là m t ngu n tài chính quan tr ng giúp ng i vay trang tr i nhu c uộ ồ ọ ườ ả ầ
nhà ,ở đ dùng gia đình , xe c …Bên c nh đó ,nh ng chi tiêu cho nhu c uồ ộ ạ ữ ầ
giáo d c ,y t và du l ch cũng có th đ c tài tr b i CVTD .Nh v yụ ế ị ể ượ ợ ở ư ậ
,b ng vi c CVTD các ngân hàng s giúp các cá nhân,h gia đình tho mãnằ ệ ẽ ộ ả
nhu c u tr c khi h có kh năng chi tr .ầ ướ ọ ả ả
Do đó ,ta có th đ a ra m t khái ni m mang tính t ng quát v CVTD t iể ư ộ ệ ổ ề ạ
NHTM nh sau:ư
“Cho vay tiêu dùng là m t hình th c cho vay,qua đó Ngân hàng chuy nộ ứ ể
cho khách hàng (cá nhân hay h gia đình) quy n s d ng m t l ng giáộ ề ử ụ ộ ượ
tr (ti n) trong m t kho ng th i gian nh t đ nh ,v i nh ng tho thu n màị ề ộ ả ờ ấ ị ớ ữ ả ậ
hai Bên đã kí k t (v s ti n c p; th i gian c p; lãi su t ph i tr …)ế ề ố ề ấ ờ ấ ấ ả ả
nh m giúp cho khách hàng có th s d ng nh ng hàng hoá và d ch vằ ể ử ụ ữ ị ụ
tr c khi h có kh năng chi tr ,t o đi u ki n cho h có th h ng m tướ ọ ả ả ạ ề ệ ọ ể ưở ộ
cu c s ng cao h n”ộ ố ơ
1.1.2: Đ i t ng c a CVTD.ố ượ ủ
Đ i t ng c a CVTD r t đa d ng ,nh ng có th khái quát thành cácố ượ ủ ấ ạ ư ể
nhóm nh sau :ư
*Nhóm đ i t ng có thu nh p th p.ố ượ ậ ấ

Nh ng ng i có thu nh p th p thì thông th ng nhu c u vay đ tiêuữ ườ ậ ấ ườ ầ ể
dùng không cao và b gi i h n b i thu nh p ,vi c vay v n ch nh m cânị ớ ạ ở ậ ệ ố ỉ ằ
đ i gi a thu nh p &chi tiêu.ố ữ ậ
*Nhóm đ i t ng có thu nh p trung bìnhố ượ ậ .
Nhóm đ i t ng này mu n vay đ tiêu dùng h n là dùng chính ti n tíchố ượ ố ể ơ ề
lu ,d phòng c a mình đ chi tiêu.Do đó ,nhóm đ i t ng này có nhu c uỹ ự ủ ể ố ượ ầ
vay v n tăng m nh so v i Nhóm đ i t ng có thu nh p th p.ố ạ ớ ố ượ ậ ấ
*Nhóm đ i t ng có thu nh p cao.ố ượ ậ
Nhóm đ i t ng này vay tiêu dùng nh m tăng kh năng thanh toán và coiố ượ ằ ả
đó nh m t kho n linh ho t đ chi tiêu khi mà ti n tích lu c a h ch aư ộ ả ạ ể ề ỹ ủ ọ ư
cao hay l i nhu n do đ u t mang l i ch a thu đ c.ợ ậ ầ ư ạ ư ượ Đây là nhóm đ iố
t ng có nh ng kho n tiêu dùng l n và th ng xuyên . Do đó,các NHTMượ ữ ả ớ ườ
c n dùng nh ng bi n pháp thích h p đ ti p c n và m r ng nhóm đ iầ ữ ệ ợ ể ế ậ ở ộ ố
t ng này.ượ
1.1.3: Đ c đi m c a CVTD.ặ ể ủ
1.1.3.1: Đ c đi m v qui môặ ể ề .
Đ i v i CVTD ta có th th y m t đ c đi m là: “Qui mô các kho n vayố ớ ể ấ ộ ặ ể ả
nh nh ng s l ng các kho n vay r t l n”.V i m c đích vay đ tiêuỏ ư ố ượ ả ấ ớ ớ ụ ể
dùng nên các kho n vay th ng không l n.H n n a,nhu c u c a dân cả ườ ớ ơ ữ ầ ủ ư
v i các lo i hàng hoá xa x là không cao ho c ng i vay cũng đã có m tớ ạ ỉ ặ ườ ộ
kho n ti n tích lu tr c đ i v i các lo i tài s n có giá tr l n.Tuyả ề ỹ ướ ố ớ ạ ả ị ớ
v y,vay tiêu dùng l i là nhu c u vay v n khá ph bi n,ậ ạ ầ ố ổ ế đa d ng và th ngạ ườ
xuyên đ i v i m i t ng l p dân c nên m c dù m i món vay tiêu dùng cóố ớ ọ ầ ớ ư ặ ỗ
quy mô nh nh ng do s l ng các kho n vay l n khi n cho t ng quy môỏ ư ố ượ ả ớ ế ổ
CVTD c a các ngân hàng th ng khá l n.ủ ườ ớ
1.1.3.2: Đ c đi m v lãi su t.ặ ể ề ấ

