Chương trình Ging dyKinhtếFulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát trinkinhtếở Đông Đông Nam Á I
Lora Sabin Châu VănThành 1
Bài ging 10
1
Phát trinkinhtế Đ&ĐNA:
hình thtrường cũ, 1960-
1997
Bài ging 10:
Sckhevàsphát trin,
8/12/2005
2
Nidung
Sckhevàsphát trinkinhtế
1) Sckhelàmtyếutốđuvàoca phát trinkinhtế
2) Phát trinkinhtế nhng thay đổivsckhe
Sckhevàsphát trin ĐA
Các xu thếchính
Thctrng
Trng tâm tholun:
Bài viếtcaSen
Nhng ưu tiên vy tếở VitNam
Chương trình Ging dyKinhtếFulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát trinkinhtếở Đông Đông Nam Á I
Lora Sabin Châu VănThành 2
Bài ging 10
3
Sckhelàgì?
UN (WHO) định nghĩa: “trng thái hoàn toàn khe
mnh vmtthcht, tinh thnvàxãhi”
Quan nimphbiến: “không bbnh”
Quan nimvs“khemnh” và “không khe
mnh” là khác nhau giangườidân
Kho sát cho thyngười nghèo thường đánh giá thp
mcđộ bnh tt trong gia đình
Thctế, đượcđolường bituithtrung bình, tl
chết
Nên tính ctlbnh tt, nhưng khó định nghĩavà
không sliuthng
4
Sckhe phát trinkinhtế
Hai câu hiquantrng cnđặtra:
1) Miquanhgianhng cithinvsc
khevàpháttrinkinhtế gì?
2) Phát trinkinhtếcithinsckheca
ngườidânnhưthếnào?
Chương trình Ging dyKinhtếFulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát trinkinhtếở Đông Đông Nam Á I
Lora Sabin Châu VănThành 3
Bài ging 10
5
Sckhelàmtyếutốđu vào ca
phát trinkinhtế
thuyết: Nhng đầutưcho sckhe, ging như
giáo dc, sgiúp cithinvn con người-mtđầu
vào quan trng catăng trưởng kinh tế
Chúng ta biết: Sckhetthơn góp phntotăng
trưởng thông qua:
Cithinnăng sutlaođộng bng cách tăng thlc, sc
chuđựng stptrungcangườilaođộng
Gimtntht do công nhân bbnh
Cho phép sdng nhng ngunlctnhiên vn không
thsdng do bnh tt, nhưđtđai (strét)
Cithinvnvànăng sut con người trong tương lai
bng cách tăng tlghi danh đihc trem giúp các
em hctthơn
6
Sckhelàmtyếutốđu vào ca
phát trin: Quan đim chung
Nhiutrường hp“ct cánh” thành công trong lch
skinh tếđãđượchtrbinhng đột phá trong
các lĩnh vcsckhecng đồng, kimsoátbnh tt,
cithindinhdưỡng:
Nước Anh trong cucCáchmng Công nghip
MinNam US đầu 1920s
ĐA btđầu 1950s và 1960s
Các nướcchugánhnng bnh ttthường gpphi
nhng rào cn nghiêm trng đốivistiếnbkinh
tế
Bnh ttlàmgim thu nhpcáchgia đình
Bnh ttlàmgimtng thu nhpcamtnước
Bnh ttgnlinvităng trưởng kinh tếyếukém
Chương trình Ging dyKinhtếFulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát trinkinhtếở Đông Đông Nam Á I
Lora Sabin Châu VănThành 4
Bài ging 10
7
Chng cgnđây: yban Kinhtếvĩ
Sckheca WHO
Vai trò casckhe trong tăng trưởng kinh tếthường
bịđánh giá thp
Cithintuithtrung bình 10% Ætăng trưởng kinh tế
hàng nămtăng thêm 0.3-0.4%
Hơn 25 năm, tăng trưởng skhác đign 50%
Nhng tnthtkinhtếdo sckheyếukémcũng b
đánh giá thp
Tntht do HIV/AIDS sub-Saharan Africa có thít nht
12% GNP hàng năm
Chi tiêu cho sckhe các nướccóthunhpthp
không đủ để giiquyếtnhng thách thcy tế
8
yban KinhtếVĩ Sckhe
ca WHO
Tcđộ tăng trưởng thu nhpb.q.đ.n., 1965-1994
(Theo thu nhpvàtltvong trsơsinh, 1965)
-----0.51.9
GDP > $6,000
--0.31.72.8
$3,000 < GDP <= $6,000
2.51.11.85.9
$1,500 < GDP <= $3,000
-0.71.13.4--
$750 < GDP <= $1,500
0.11.03.7--
GDP <= 750
IMR > 150
100 < IMR
<= 150
50 < IMR
<= 100
IMR <=
50
Thu nhpban đầu,
1965 (PPP-điuchnh
1990 US$)
Note: tltăng trưởng bình quân ginđơn các tl nhiunước.
Ngun: Báo cáo ca the Commission on Macroeconomics and Health, 2001
Chương trình Ging dyKinhtếFulbright
Niên khóa 2005-2006
Phát trinkinhtếở Đông Đông Nam Á I
Lora Sabin Châu VănThành 5
Bài ging 10
9
Phát trinkinhtế nhng thay
đổivsckhe
Tng quát: Hintrng cithinsckhe…nhưng vn
còn nhng cách bitln
1960 1998
World 53.4 66.9
All Developing Countries 46.0 64.7
East Asia 47.5 70.2
w/out China 54.5 73.1
SE Asia 45.3 66.3
South Asia 43.9 63.0
Sub-Saharan Africa 39.9 48.9
Latin America 55.3 69.7
Tuithbình quân
Source: UNDP, Human Development Report (nhiunăm)
10
Phát trinkinhtế nhng thay
đổivsckhe
Tltvong trsơsinh cho thynhng khong
cách lnhơngiacácnướcvàkhuvc
1970 1998
World 97.0 58.0
All Developing Countries 110.0 64.0
East Asia 84.0 37.0
w/out China 46.0 10.0
SE Asia 97.0 41.0
South Asia 130.0 72.0
Sub-Saharan Africa 138.0 106.0
Latin America 86.0 32.0
Tltvong trsơsinh
Source: UNDP, Human Development Report (nhiunăm)