NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 177
QUY TRÌNH Ỹ THUẬT PHẪU THUẬT NỘI SOI TÁI TẠO DÂY
CHẰNG CHÉO TRƢỚC BẰNG GÂN ACHILLE ĐỒNG LOẠI HAI B
Trn Nguyễn Phương, Huỳnh Phương Nguyệt Ánh
I. ĐẠI CƢƠNG
Dây chằng chéo trước (DCCT) đưc cu to bng hai bó nằm hai hướng
khác nhau: trước trong (AM) nằm phía trước, hướng đứng dc; sau ngoài
(PL) nằm phía sau, hướng nằm ngang hơn. Mỗi hai diện bám hai đu vào
xương riêng biệt. Mi bó mt chức năng riêng. trước trong gi vng gi
tránh di lệch trước- sau, trong khi sau ngoài gi cho gi không b xoay khi vn
động.
II. CH ĐỊNH
Chung cho k thut 1 thêm 1 trong những điều kiện sau: gối
lng xoay (khám bng Pivot shift test); người bnh khp gi ln, dây chng
ln (có th thy trên MRI); ngưi bnh mức đ vận động cao, chu lc xoay
nhiu: chạy đổi hướng, nhy chu lc mt bên; người bnh đủ điu kin thi
gian để tp luyn lâu dài
III. CHNG CH ĐNH
- Bao gồm các chống chđịnh chung của phẫu thuật: nhiễm trùng toàn thân,
bệnh máu, suy gan, suy thận…chưa được kiểm soát tốt, các bệnh toàn thân nặng
chưa được điều trị ổn định: tăng huyết áp, đái tháo đường...
- Khớp gối cứng hoặc hạn chế gấp duỗi nhiều.
- Vết thương phần mềm còn viêm nhiễm hay có nhiễm trùng tại chỗ
- Còn rối loạn dinh dưỡng nặng tại chỗ: sưng nề, nhiều nốt phỏng..
IV. CHUN B
1. Người thc hin quy trình k thuật: Bác sĩ chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
đã được đào tạo phẫu thuật nội soi khớp.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 178
2. Phương tiện:
- Dàn máy phẫu thuật nội soi khớp (màn hình, camera, nguồn sáng, máy bơm
nước..), bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khớp trợ cụ tái tạo dây chằng chéo trước
(thước ngắm, dụng clấy gân, mũi khoan các cỡ, bàn căng gân, dụng cụ cắt sụn
chêm...).
- Vật tiêu hao: phương tiện cố định mảnh ghép (vis tự tiêu, vòng treo XO
button hoặc Retro button, Tight rope...), chỉ khâu các loại (chỉ siêu bền, Fiber wire,
chỉ tự tiêu số 1,3...).
3. Người bnh: Xét nghiệm tiền phẫu, vệ sinh thân thể, vùng mổ, nhịn ăn uống 6h
trước phẫu thuật.
4. H bệnh án: hoàn tất hồ bệnh án theo quy định (biên bản hội chẩn, duyệt
mổ, cam kết của người bệnh và gia đình…).
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra hồ sơ: đã hoàn thành hồ sơ bệnh án theo quy định
2. Kim tra ngưi bnh: đúng người bệnh, khám ngưi bnh trước m(đúng chẩn
đoán, vị trí tổn thương).
3. Thc hin k thut:
- cảm: y hoặc gây tủy sống. Kháng sinh dphòng trước rạch da 30
phút.
- Chuẩn bị ngưi bnh: thế nằm ngửa, đặt ga trên gối áp lực 300 350
mmHg, sát trùng vùng mổ.
- Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo trước bằng gân Achille đồng loại:
+ Đường mvào khớp trước trong trước ngoài: đánh giá tình trạng bao
khớp, sụn khớp, dây chằng, sụn chêm; Làm sạch khớp.
+ Chuẩn bị mảnh ghép: Gân Achille đồng loại được tạo hình thành 2 bó,
đường kính tối thiểu 5 mm, một đầu mảnh xương gót. Khoan xương 2-3 lỗ để
luồn dây kéo gân.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 179
+ Khoan 2 đường hầm xương đùi ở vị trí điểm bám dây chằng chéo trước (10
- 11h gối P, 1 - 2h gối T) theo 2 ớng: AM trước đứng dc, PL sau nm
ngang, cách thành sau 1,5-2mm. G liên li cu ngoài Resident (Lateral
intercondylar ridge) gii hn b trước ca din bám dây chng chéo trước, g chia
đôi (Lateral Bifurcate ridge) nm gia hai AM PL. Khoảng cách 2 đường
hm ti thiểu 5mm để tránh v đưng hm.
+ Khoan 2 đường hầm xương chày: đặt thước ngắm vtrí ngang mức bsau
sừng trước sụn chêm ngoài, giữa hai gai chày. Khoảng cách gia 2 din bám chày ít
nht 5mm, khong cách giữa 2 đường hm chày ngoài khp ít nht 10 mm.
+ Kéo 2 gân qua đường hầm xương chày lên đường hầm xương đùi
+ Cố định phía lồi cầu đùi bằng dụng cụ cố định gân thích hợp
+ Cố định gân vào đường hầm xương chày bằng dụng cụ cố định thích hợp
(thường dùng vis tự tiêu) ở tư thế gối gấp 200
+ Rửa sạch khớp, đặt 1 dẫn lưu áp lực, đóng vết mổ. Xả ga rô và băng ép.
+ Nẹp gối sau mổ.
VI. THEO DÕI
- Sau mổ theo dõi tình trạng dẫn lưu, tình trạng khớp.. để phát hiện sớm các
dấu hiệu nhiễm trùng, chảy máu.
- Tập vật lý trị liệu, phục hồi chức năng theo chương trình.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Nhiễm trùng: thay băng, dùng kháng sinh theo kháng sinh đồ. Nếu nhiễm
trùng khớp phải bơm rửa khớp, cắt lọc sạch, đôi khi phải xét tháo bỏ dụng cụ
mảnh ghép.
- Thi ghép: theo dõi phn ng thi ghép sau m. Nếu phải bơm rửa khớp,
cắt lọc sạch, xét tháo bỏ mảnh ghép.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 180
- Lây truyn mt s bnh t mảnh ghép đồng loi: HIV; viêm gan siêu vi B, C;
mt s bnh nhim trùng khác. Nếu phi thông báo v ngân hàng mô, kế
hoạch theo dõi và điều tr cho ngưi bnh.