intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Chia sẻ: Lotus_3 Lotus_3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

323
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức 2, Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: - Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn 3, Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

  1. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I- Mục tiêu : 1, Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức 2, Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: - Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn 3, Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép cộng các phân số, qui đồng phân thức. III- Tiến trình bài dạy: 1, Tổ chức: 2, Kiểm tra:- HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? + Nêu rõ cách thực hiện các bước 3 5 - HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : và 2 2 2x  8 x  4x  4
  2. 3( x  2) 3 3 Đáp án: = ;  2 x  8 2( x  2)( x  2) 2( x  2)( x  2)2 2 2.5( x  2) 5 5 =  2 2( x  2)( x  2)2 2 x  4 x  4 ( x  2) 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng * HĐ1: Phép cộng các phân thức cùng mẫu 1) Cộng hai phân thức cùng mẫu - GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu * Qui tắc:Muốn cộng hai phân thức tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử thức với nhau cùng mẫu. Em hãy nhắc lại qui tắc cộng và giữ nguyên mẫu thức. hai phân số cùng mẫu và từ đó phát biểu B C BC ( A, B, C là các đa thức, A  AA A phép cộng hai phân thức cùng mẫu ? khác đa thức 0) x2 4x  4 Ví dụ:  - HS viết công thức tổng quát. 3 x  6 3x  6 2 GV cho HS làm VD. x 2  4 x  4 ( x  2) x2 =   3x  6 3x  6 3 3x  1 2 x  2 3x  1  2 x  2 5 x  3 ?1    - GV cho HS làm ?1. 7 x2 y 7 x 2 y 7 x2 y 7 x2 y - HS thực hành tại chỗ - GV: theo em phần lời giaỉ của phép
  3. cộng này được viết theo trình tự nào? 2) Cộng hai phân thức có mẫu thức * HĐ2: Phép cộng các phân thức khác khác nhau ?2 Thực hiện phép cộng mẫu - GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức 6 3  2 x  4x 2x  8 các phân thức & qui tắc cộng hai phân Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) thức cùng mẫu để thực hiện phép tính. 2x + 8 = 2( x + 4) =>MTC: 2x( x + 4) 6 3 6.2 3x    x( x  4) 2( x  4) x( x  4).2 2 x( x  4) 12  3 x 3( x  4) 3 =  2 x( x  4) 2 x( x  4) 2 x Quy tắc :Muốn cộng hai phân thức - GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc không cùng mẫu , ta quy đồng mẫu thức cộng hai phân thức khác mẫu? rồi cộng các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được . HS : Phát biểu quy tắc cộng hai phân thu Ví dụ 2: ( sgk) cùng mẫu ?3 Giải: 6y - 36 = 6(y - 6) y2 - 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6) y  12 y  12 6 6 = 2  Ví dụ 2: 6 y  36 y  6 y 6( y  6) y ( y  6) Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức y ( y  12) 6.6 =  6 y ( y  6) 6 y ( y  12) được viết lầ biểu thức nào?
  4. Hs : .... y 2  12 y  36 ( y  6)2 y 6 =   6 y ( y  6) 6 y ( y  6) 6y + Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến đổi để rút gọn phân thức tổng. *Các tính chất: - GV cho HS làm ?3 ACCA 1- Tính chất giao hoán:  Thực hiện phép cộng BDDB y  12 6 2- Tính chất kết hợp: 2 6 y  36 y  6 y  A C  E A C E          B D F B D F  - GV: Phép cộng các số có tính chất gì x 1 2 x 2x ?4 =  2 2 x  4x  4 x  2 x  4x  4 thì phép cộng các phân thức cũng có tính 2 x x 1 2x = = 2  chất như vậy. 2 x  4x  4 x  4x  4 x  2 - HS nêu các tính chất và viết biểu thức x2 x 1 = =  2 ( x  2) x2 TQ. x 1 x  2 1 =   1 - GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4 x2 x2 x2 áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: x 1 2 x 2x =  2 2 x  4x  4 x  2 x  4x  4 - Các nhóm thảo luận và thực hiện phép
  5. cộng. HĐ3- Luyện tập - Củng cố: * Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể : + Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ ( ít hạng tử hơn một cách thích hợp) + Thực hiện các phép tính trong tổng nhỏ và rút gọn kết quả + Tính tổng các kết quả tìm được HĐ4 - Hướng dẫn về nhà - Học bài; Làm các bài tập : 21 - 24 (sgk)/tr46. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2