1
1
Gii tích toán hc. Tp 1. NXB Đại hc quc gia Hà Ni 2007.
T khoá:Gii tích toán hc, gii tích, Phép tích vi phân, Đạo hàm, vi phân, Công thc
Taylor, Khai trin Maclaurin, Quy tc L’hospital.
Tài liu trong Thư vin đin t ĐH Khoa hc T nhiên có th được s dng cho mc
đích hc tp và nghiên cu cá nhân. Nghiêm cm mi hình thc sao chép, in n phc
v các mc đích khác nếu không được s chp thun ca nhà xut bn và tác gi.
Mc lc
Chương 4 Phép tính vi phân ca hàm mt biến ....................................................................... 2
4.1 Đạo hàm và cách tính ....................................................................................................... 3
4.1.1 Định nghĩa đạo hàm................................................................................................... 3
4.1.2 Công thc đối vi s gia ca hàm s......................................................................... 3
4.2 Các qui tc tính đạo hàm .................................................................................................. 4
4.2.1 Các qui tc tính đạo hàm............................................................................................ 4
4.2.2 Đạo hàm ca hàm s hp........................................................................................... 4
4.2.3 Đạo hàm ca hàm s ngược....................................................................................... 6
4.2.4 Đạo hàm theo tham s................................................................................................ 7
4.2.5 Đạo hàm mt phía...................................................................................................... 7
4.2.6 Đạo hàm vô cùng ....................................................................................................... 9
4.2.7 Đạo hàm các hàm s sơ cp....................................................................................... 9
4.3 Vi phân ca hàm s........................................................................................................ 10
4.3.1 Định nghĩa................................................................................................................ 10
Chương 4. Phép tính vi phân ca hàm mt biến
Lê Văn Trc
2
4.3.2 Các qui tc tính vi phân ........................................................................................... 11
4.3.3 Vi phân ca hàm s hp........................................................................................... 11
4.3.4 ng dng ca vi phân............................................................................................. 12
4.4 Các định lí cơ bn ca hàm kh vi.................................................................................. 12
4.8.1 Cc tr địa phương ................................................................................................... 12
4.5 Đạo hàm và vi phân cp cao........................................................................................... 18
4.8.1 Định nghĩa đạo hàm cp cao.................................................................................... 18
4.8.2 Các công thc tng quát đối vi đạo hàm cp n...................................................... 18
4.8.3 Vi phân cp cao........................................................................................................ 19
4.6 Công thc Taylor............................................................................................................ 20
4.8.1 Công thc Taylor ..................................................................................................... 20
4.8.2 Khai trin Maclaurin................................................................................................ 22
4.7 Qui tc L’hospital để kh dng vô định ......................................................................... 25
4.8.1 Dng vô định
0
0....................................................................................................... 25
4.8.2 Dng vô dnh
...................................................................................................... 27
4.8 Kho sát hàm s.............................................................................................................. 30
4.8.1 Kho sát đường cong cho dưới dng phương trình hin.......................................... 30
4.8.2 Đường cong cho dưới dng tham s........................................................................ 32
4.8.3 Kho sát đường cong trong ta độ cc .................................................................... 36
4.9 Bài tp chương 4............................................................................................................. 39
Chương 4
3
3
Phép tính vi phân ca hàm mt biến
4.1 Đạo hàm và cách tính
4.1.1 Định nghĩa đạo hàm
Gi s U là mt tp m trong , :fU 0
x
U
.
Cho x0 mt s gia 0xΔ≠ đủ nh sao cho 0
x
xU
+
Δ∈ . Khi đó ta gi
00
()()yfx x fxΔ= +Δ là mt s gia ca hàm s tương ng vi s gia đối s
x
Δ ti đim x0.
Xét t s gia s gia hàm s vi s gia đối s.
Nếu t s dn đến mt gii hn hu hn xác định khi 0x
Δ
, thì ta nói rng hàm f kh vi
ti đim x0, gii hn đó gi là đạo hàm ca hàm s ti x0 ký hiu là
00
00
()()
( ) lim
x
fx x fx
fx x
Δ→
+
Δ−
=Δ. (4.1.1)
Các ký hiu y hay ()fx
là các ký hiu đạo hàm theo Largrange, còn dy
dx hay 0
()df x
dx
các kí hiu theo Leibnitz và Dy hay Df(x0) là các kí hiu theo Cauchy.
Đôi khi để nhn mnh biến s ly đạo hàm, người ta thường viết biến đó thành ch s
dưới:
00
, ( ), hay ( )
′′
xx x x
yfx Dy Dfx (4.1.2)
Hàm f được gi là kh vi trên U nếu nó kh vi ti mi đim thuc U.
4.1.2 Công thc đối vi s gia ca hàm s
Nếu hàm y = f(x) kh vi ti 0,
U ta có th biu din s gia ca hàm s
00 0
() ( ) ()Δ=Δ = +Δ yfx fx xfx như sau.
Theo định nghĩa 0
0
0
()
lim ( )
Δ→
Δ
=
Δ
x
fx
f
x
x
.
Đặt 0
0
() ()
α
Δ
=+
Δ
fx fx
x vi 0
α
khi 0
Δ
x. (4.1.3)
Ta có 00
() () .
α
Δ= Δ+Δ
f
xfxx x
vi 0
lim 0
α
Δ→
x. (4.1.4)
Kí hiu .()
α
Δ=οΔ
x
x và hin nhiên 0
()
lim 0
Δ→
οΔ
=
Δ
x
x
x.
Do đó (4.1.4) có th viết dưới dng
00
() () ( ).
Δ= Δ+οΔ
f
xfxx x (4.1.5)
Định lý 4.1.1 Nếu hàm y = f(x) kh vi ti 0
x
U
thì f(x) liên tc ti x0.
Chng minh: Tht vy ta có
4
000
( ) () () ( )
= Δ +ο Δ
f
xxfxfxx x,
suy ra
[]
00 0
000
00
0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
lim ( ) ( ).
Δ→ Δ→ Δ→
Δ→
= Δ + ο Δ
⇒+Δ=
xxx
x
f
xxfx fxx x
fx x fx
4.2 Các qui tc tính đạo hàm
4.2.1 Các qui tc tính đạo hàm
Trước hết ta hãy nhc li các qui tc tính đạo hàm đã biết
Định lí 4.2.1 Cho ,:fgU, trong đó U là tp hp m trong R, còn f, g là hai hàm kh vi
ti 0
x
U. Khi đó 12
,cc∀∈ các hàm 12
,cf cg
+
.fg f
g (nếu g(x0)0 cũng là các hàm
kh vi ti đim x0 và ta có các công thc sau:
a) 12 01020
( )() () ()cf c g x cf x cg x
′′
+=+
(4.2.1)
b) 00000
(, )( ) ( )( ) ( ).( )fg x f x gx gx fx
′′
=
+ (4.2.2)
c) 00 0 0
00
2
0
0
()() ().()
() ,()
()
fxgx gx fx
fxgx
ggx
′′
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠ . (4.2.3)
4.2.2 Đạo hàm ca hàm s hp
Định lí 4.2.2 Cho :gU V :fV trong đó U, V là hai tp hp m trong , hàm
u=g(x) kh vi ti 0
x
U và hàm y=f(u) kh vi ti u0=g(x0)V
. Khi đó hàm hp 0
fg kh vi ti
x0 và ta có công thc
00 0 0
( )() (())()fg x f gx g x
′′
=
(4.2.4)
hay gn hơn
.
xux
y
yu
′′
=
. (4.2.5)
Chng minh: Theo công thc (4.1.5) hàm f kh vi ti u0, nên ta có
000
( ) () () ( )
u
ffu ufu fuu u
Δ= +Δ = Δ+οΔ .
Mt khác hàm g kh vi ti x0 nên
000
( ) () () ( )
x
ugx x gx gx x x
Δ= +Δ = Δ+οΔ .
Thế uΔ vào biu thc fΔ ta được
[
]
0000
00 0
( ) () () () ( ) ( )
= ( ). ( ) ( ) ( ) ( ).
ux
ux u
fu u fu f u g x x x u
fu gx x fu x u
ο
ο
′′
= Δ + Δ +οΔ
′′
Δ
+οΔ
Chia c 2 vế cho
x
Δ
5
5
00
00 0
()() () ()
().() () .
ux u
fu u fu
x
u
fu gx fu
x
xx
ο
ΔοΔ
′′
=++
ΔΔΔ
Ta thy do hàm u liên tc ti x0 nên khi 0x
Δ
thì 0u
Δ
00 0
0
() (()) (),
()()(())().
o
o
fu f gx fgx
fu u fu fgx fgx
==
= = =
Bây gi ta hãy viết li biu thc trên dưới dng:
000
00 0
() ( ) () ()
().() () . .
ux u
fgx fgx
x
uu
fu gx fu
x
xux
ο
ΔοΔΔ
′′
=++
ΔΔΔΔ
Cho 0xΔ→ ta được 00 0 0
( )() (()).(),
u
fg x f gx g x
′′
= và công thc được chng minh.
Ví d 3:
i) Ta thy 0
ln
xxa
ae a=∀>
nên ln
()( )
xxa
ae
′′
=, đặt u = xlna, ln
( )' .ln ln
uxa x
ee aaa==
Do đó ta có công thc sau
ln()
xx
aa
=a vi 0a
>. (4.2.6)
ii) Ta có 0
ln xe x
αα
=∀>
x
α
∀∈
Do đó: 11
ln ln
()( ) .. ..
xx
xe e x
x
x
αα α α
α
α
′′
== =.
Và ta có công thc sau:
1
() .
x
x
αα
α
=. (4.2.7)
Ví d 4: Tính
1
1
cos x
x
d
Ie
dx
+
= vi 1x≠−
Đặt 1
1
cos x
ux
=+
1
11
1
cos
..cos
x
uu x
x
dx
Ieeue
dx x
+
⎛⎞
===⎜⎟
+
⎝⎠
Li đặt 1
1
x
vx
=+
ta có
2
11 12
11 1 1
(cos ) sin . sin sin . ()
xx x
vvv
xx x x
−−
⎛⎞
′′
=− =− =−
⎜⎟
++ + +
⎝⎠
Cui cùng
1
1
2
11
21
1
cos ..sin
()
x
xx
Ie x
x
+
⎛⎞
=− ⎜⎟
+
+⎝⎠
.
Ví d 5: Cho ,:fgU trong đó f(x)>0,
x
U
và tn ti (), ()fx gx
vi
x
U.