PHI HP THUC CORTICOID VI CÁC THUC KHÁC
Vic phi hp thuc corticoid vi các thuc tr bnh khác cn hết sc cn trng
- vì nếu phi hp không đúng, thiếu chú ý, vi phm các điu cm k - s làm hiu lc
ca thuc phi hp tăng lên hoc gim đi thái quá, gây nên nhng tác hi, tai biến
nguy him cho người bnh. Dưới dây là mt s trường hp cn lưu ý khi dùng thuc
có phi hp corticoid.
A. Đối vi các corticoid nói chung, bao gm glucocorticoid dùng theo đường
tng quát, dùng ti ch (trong khp, ngoài da, tht trc tràng), mineralocorticoid và
tetracosactid
1. Khi phi hp vi thuc h huyết áp: S gim tác dng h huyết áp, do tác
dng gi mui - nước ca các corticoid.
2. Vi Digitalin: S làm h Kali huyết, d dn đến các tác dng độc hi ca
Digitalin. Do đó cn thn trng khi phi hp, phi theo dõi Kali huyết, Amphotericin
B..., nếu cn thiết phi kim tra trên đin tâm đồ.
3. Vi các thuc gây h Kali huyết (li tiu h Kali huyết): S làm tăng nguy cơ
h Kali huyết do cng hp tác dng. Vì vy cn thn trng trong vic phi hp, theo
dõi Kali huyết, điu chnh liu lượng điu tr nếu thy cn thiết.
4. Vi thuc gây xon đỉnh (amiodarone, astemizole, bepridil, bretylium,
disopyramide, erythromycine (I. V), halofantrine, pentamidine, nhóm quinidine,
sotalol, sparfloxacine, sultopride, terfenadine, vincamine): S gây xon đỉnh (h Kali
huyết là yếu t thun li cho vic xut hin xon đỉnh, cũng như làm chm nhp tim và
khong QT dài trước đó). Do đó: Đối vi amiodarone, bretylium, disopyramide, nhóm
quinidine, sotalol phi thn trng khi phi hp, đề phòng h Kali huyết, điu chnh liu
lượng thuc điu tr nếu thy cn thiết, theo dõi khong QT. Trong trường hp b xon
đỉnh, không được dùng thuc chng lon nhp.
Đối vi astemizole, bepridil, erythromycin (I.V), halofantrine, pentamidine,
sparfloxacine, sultopride, terfenadine, vincamine: Không nên phi hp, mà s dng
các thuc không gây xon đỉnh trong trường hp b h Kali huyết.
B. Đối vi Glucocorticoid
I. Đối vi Glucocorticoid nói chung: Dùng theo đường tng quát và dùng ti
ch (trong khp, ngoài da, tht trc tràng).
1. Khi phi hp vi acid acetyl salicylic: S làm gim salicylat trong máu trong
thi gian điu tr và gây nguy cơ quá liu salicylat sau khi ngưng dùng corticoid, do
corticoid gây tăng đào thi salicylat.
Do đó phi thn trng khi phi hp, điu chnh liu lượng acid salicylic trong
quá trình phi hp và sau khi ngng điu tr bng thuc corticod.
2. Vi thuc chng đông máu đường ung: S nh hưởng đến s chuyn hóa
ca thuc cũng như ca các yếu t đông máu, gây nguy cơ xut huyết đặc thù ca
thuc corticoid niêm mc đường tiêu hóa, làm giòn tĩnh mch nếu dùng liu cao hay
dài ngày (trên 10 ngày).
3. Vi Héparin (đường tiêm): S tăng thêm nguy cơ xut huyết đặc thù ca
thuc corticoid niêm mc đường tiêu hóa, làm giòn tĩnh mch nếu dùng liu cao hay
dài ngày (trên 10 ngày).
4. Vi Insulin - Metformine - Sulfamid h đường huyết: S làm tăng đường
huyết và có khi gây nhim ceton huyết, do corticoid gây gim dung np glucid. Phi
thn trng khi phi hp, báo cho bnh nhân biết trước để t theo dõi máu và nước tiu,
nht là trong thi gian điu tr. Nếu cn thiết, phi điu chnh liu lượng thuc chng
tiu đường trong thi gian phi hp và sau khi ngưng dùng corticoid.
5. Vi Interferon anpha: S c chế tác dng ca Interferon anpha. Cn lưu ý khi
phi hp.
6. Vi các thuc gây cm ng men (Thuc chng co git: Carbamazepine,
phenobarbital, phenyltoine, primidone, rifampicine): S làm gim hàm lượng và hiu
lc ca corticoid trong huyết tương do tăng chuyn hóa gan. Đặc bit gây hu qu
nghiêm trng bnh nhân b bnh Addison và bnh nhân ghép cơ quan. Phi thn
trng khi phi hp, theo dõi lâm sàng và sinh hc, điu chnh liu corticoid trong thi
gian phi hp và sau khi ngng dùng thuc gây cm ng men.
7. Vi Isoniazid: S làm gim hàm lượng Isoniazid trong huyết tương do tăng
chuyn hóa gan và gim chuyn hóa glucocorticoid. Do đó cn theo dõi trên lâm
sàng và sinh hc.
8. Vi thuc băng tráng d dày, rut: S làm gim hp thu glucocorticoid bng
đường tiêu hóa. Do đó cn thn trng, dùng thuc băng tráng d dày, rut và thuc
glucocorticoid cách xa nhau trên 2 gi.
9. Vi vaccin sng gim độc: S to nguy cơ gây bnh lan rng, nguy cơ này
tăng cao người đã b suy gim min dch do mt bnh tim n. Cn lưu ý khi phi
hp, tt nht là dùng mt vaccin mt hot tính nếu có (ví d trong bnh viêm st bi
lit).
II. Riêng vi Dexamethason
- Vi Praziquantel: S làm gim nng độ Praziquantel trong huyết tương.
III. Riêng vi Methylpredni-solone (đường tiêm tĩnh mch)
- Vi Ciclosporine: S làm tăng nng độ Ciclosporine và Creatinin trong máu
do gim đào thi Ciclosporine gan.
IV. Riêng vi Prednisolone
- Vi Ciclosporine: S làm tăng tác dng ca Prednisolone, dng ging hi
chng Cushing, gim dung np glucid, gim thanh thi Prednisolone.
C. Đối vi Minéralo-corticoid
- Vi thuc gây cm ng men: (thuc chng co git: Carbamazépine,
phenobarbital, phenyltoine, primidone, rifampicine): S làm gim nng độ và hiu lc
ca corticoid trong huyết tương do tăng chuyn hóa gan. Hu qu đặc bit nghiêm
trng bnh nhân mc bnh Addison và bnh nhân ghép cơ quan.
DS. PHAN QUC ĐỐNG