TRẮC NGHIỆM
GIÁO DỤC VÀ NÂNG CAO SỨC KHOẺ
Câu 1.
Định nghĩa sức khe theo WHO, có 3 mt:
A. Sc kho
th
cht, sc kho
tâm thn, sc khỏe văn hóa.
B. Sc kho
th
cht, sc kho
tâm thn, sc kho
xã hi.
C. Sc kho
th
cht, sc kho
tâm thn, sc khe cộng đồng.
D. Sc kho
th
cht, sc kho
tâm linh, sc khe cá nhân
Câu 2.
các nƣớc đang phát triển, các bệnh không lây có xu hƣớng ngày càng gia tăng thƣờng:
A. Các bệnh mãn tính nhƣ bệnh chuyển hóa, đột qu, tai nn giao thông.
B. Các bệnh mãn tính nhƣ bệnh tâm thần, đột qu, tai nn giao thông.
C. Các bệnh mãn tính nhƣ bệnh tim mch, trm cm, tai nn giao thông.
D. Các bệnh mãn tính nhƣ bệnh tim mạch, đột qu, tai nn giao thông.
Câu 3.
Mƣời bnh truyn nhim có t
l
chết trung bình 10 năm cao nhất Vit Nam giai
đoạn
1994
2003 gm:
A. Bnh lao, HIV/AIDS, st rét, un ván, st xut huyết, viêm não vi rút, viêm màng não do
não mô cu, l
amíp, bch hu, và t.
B. Bnh cúm gia cm, HIV/AIDS, st rét, un ván, st xut huyết, viêm não vi rút, viêm
màng não do não mô cu, l
amíp, bch hu, và t.
C. Bnh di, HIV/AIDS, st rét, un ván, st xut huyết, viêm não vi rút, viêm màng não do
não mô cu, l
amíp, bch hu, và t.
D. Bnh nhim giun, HIV/AIDS, st rét, un ván, st xut huyết, viêm não vi rút, viêm
màng não do não mô cu, l
amíp, bch
hu, và t.
Câu 4. WHO tng kết rằng ….. tất c
các loi bnh tt
nƣớc đang phát triển có liên
quan đến s
dụng nƣớc và v
sinh môi trƣờng kém.
A. 60%
B. 70%
C. 80%.
D. 90%
Câu 5. Các vấn đề
sc kho
ph
biến
các nƣớc đang phát triển gm:
A. Các bnh nhim trùng, siêu vi trùng và nhim ký sinh trùng.
B. Các bnh không lây.
C. Bnh tt và t
vong
bà m
và tr
em.
D. Tt c
3 ý trên đều đúng.
Câu 6. Có 4 th
la báo trong truyền thông nhƣ sau:
A. Báo ch, báo hình, báo nói và
báo điện t.
.
Trang 4
B. Báo ch, báo hình, báo nói và báo lá ci.
C. Báo hình, báo nói, báo điện t và báo hot hình.
D. Tất đều sai.
Câu 7. Công c nào sau đây đƣợc s dng rng rãi và rt có hiu qu trong GDSK nht là:
A. Báo ch.
B. Báo hình.
C. Báo điện t.
D. Li nói.
Câu 8. Định nghĩa về GDSK:
A. Giáo dc sc kho cũng giống nhƣ giáo dục chung đó là quá trình tác động nhm thay
đổi kiến thức, thái độ và thc hành của con ngƣời, phát trin nhng thc hành mang li
tình trng sc kho tt nhất cho con ngƣời.
B. GDSK còn đƣợc định nghĩa là một quá trình tác đng có mục đích, có kế hoch vào tình
cm và lý trí của con ngƣời nhằm làm thay đổi hành vi sc kho cá nhân và tp th trong
cộng đồng.
C. Câu a+b đúng.
D. Không câu nào đúng cả.
Câu 9. Mục tiêu cơ bản ca GDSK là giúp cho mọi ngƣời:
A. Xác định nhng vấn đề và nhu cu sc kho ca h.
B. Hiu rõ những điều h có th làm để gii quyết nhng vấn đề sc kho và bo v tăng
ng sc kho bng nhng kh năng của chính h và s giúp đỡ t bên ngoài.
C. Quyết định những hành động thích hp nhất để tăng cƣờng cuc sng kho mnh.
D. Tt c 3 ý trên đều đúng
Câu 10. Bn cht ca quá trình GDSK:
A. Là mt quá trình truyn thông
B. Là một quá trình tác động tâm lí
C. Là làm thay đổi hành vi sc khe
D. C 3 câu trên đều đúng
Câu 11. Lĩnh vực tác động ca GDSK:
A. Hành vi, thái độ và cách thc hin
B. Hành vi, thái độ và cách nhn thc
C. Kiến thức, thái độ và cách thc hành
D. Kiến thức, hành vi và ngƣời nhn
.
Trang 5
Ngun tin
Người nhn
Thông tin
Câu 12. Sơ đồ: Quá trình tuyên truyn giáo dc (thông tin hai chiu):
A. 1. Thông điệp / 2. Ngƣời nhn / 3. Phn hi
B. 1. Đƣng truyn / 2. Ngƣời nhn / 3. Phn hi
C. 1. Tác động / 2. Ngƣời nhn / 3. Phn hi
D. Không có câu nào đúng cả.
Câu 13. Mô hình này là quá trình:
Ngun
truyn
1…..
2…….
Hiu
qu
3………
A. Sơ đồ: Quá trình tuyên truyn.
B. Sơ đồ: Quá trình thông tin.
C. C
a + b đều đúng.
D. C
a + b đều sai.
Câu 14. Nâng cao sc kho:
A. NCSK bao gm mt lot các hoạt động đƣợc hoạch định không ch
nhằm thay đổi hành
vi sc kho
của con ngƣời mà còn nhm ci thiện các điều kin sng và làm vic ca con
ngƣời thông qua những thay đổi v
t
chc luật pháp và môi trƣờng h
tr
cho hành vi
dẫn đến việc tăng cƣờng cho sc kho.
B. NCSK bao gm c
GDSK.
C. GDSK là thành phn ch
cht của NCSK. Do đó định nghĩa NCSK thƣờng dùng là
GDSK cng vi can thip v
t
chc và chính sách có liên quan nhm tạo điều kin thun
li cho những thay đổi v
hành vi và môi trƣờng để
ci thin sc kho
nâng cao cht
lƣợng cuc sng.
D. Tt c
3 ý trên đều đúng
Câu 15. Mục đích của GDSK:
A. Mục đích của GDSK là cung cp cho mọi ngƣời biết nhng kiến thc cn thiết để
bo v
và nâng cao sc kho, kéo dài tui th
có ích cho xã hi.
B. Gii thiu các dch v
sc kho
để
mọi ngƣời biết.
C. Vận động, thuyết phục để
mọi ngƣời t
b
các hành vi lc hu có hi cho sc kho
ca
h
và thc hin nhng hành vi sc kho
lành mạnh để
h
t
to ra, bo v
và nâng cao
sc kho
cho bản thân, cho gia đình và cộng đồng bng chính nhng n
lc ca h.
D. Tt c
3 ý trên đều đúng
.
Trang 6
Câu 16. V trí của GDSK trong CSSKBĐ:
A. T chc Y tế Thế giới đã nhận rõ vai trò ca GDSK và xếp GDSK là ni dung th 1, ni
dung trung tâm trong 8 nội dung CSSKBĐ.
B. T chc Y tế Thế giới đã nhận rõ vai trò ca GDSK và xếp GDSK là ni dung th 4, ni
dung trung tâm trong 8 nội dung CSSKBĐ
C. B Y tế Việt Nam cũng đã đƣa GDSK lên vị trí hàng đầu trong 10 ni dung ca
CSSKBĐ ở Vit Nam.
D. Câu a+c đúng
Câu 17. H thng t chc GDSK Vit Nam phân thành:
A. 4 tuyến t T1G -T4G.
B. 5 tuyến t T1G -T5G.
C. 6 tuyến t T1G -T6G.
D. Tt c 3 ý trên đều sai.
Câu 18. Theo mô hình t chc y tế tuyến huyn, qun hin nay, phòng TTGDSK thuc:
A. Phòng Y tế.
B. Trung tâm Dân s KHHGĐ
C. Bnh vin.
D. Trung tâm Y tế d phòng.
Câu 19. H thng t chc GDSK Vit Nam, Tuyến Trung ƣơng bao gồm:
A. Trung tâm truyn thông giáo dc sc kho (TT-GDSK) trc thuc B Y tế.
B. Phòng ch đạo ngành ca các viện chuyên khoa đầu ngành trung ƣơng.
C. V Truyền thông và Thi đua Khen thƣởng.
D. Câu a+b+c đúng
Câu 20. T4G là :
A. Trung tâm tuyên truyn giáo dc sc khe tnh/thành ph.
B. Trung tâm thông tin tuyên truyn giáo dc sc khe tnh/thành ph.
C. Trung tâm truyn thông giáo dc sc khe tnh/thành ph.
D. Trung tâm tuyên truyn thông tin sc khe tnh/thành ph.
.
Trang 7