426
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
I. ĐẠI CƢƠNG
- Bệnh động mch ngoi biên (PDA) mt thut ng v lâm sàng đƣợc
s dụng để mô t các bnh hp, tắc, phình đng mch ch các nhánh ca nó,
loi tr bnh động mch vành
- Bệnh động mạch chi dƣới (BĐMCD) một hi chng thƣờng gp,
chiếm mt t l ln những ngƣời tuổi. BĐMCD chiếm đa số trong nhng
ngƣi mc bệnh động mch ngoi biên (PAD).
- Đối tƣợng có nguy cơ bị BĐMCD đƣợc xác định là:
+ Ngƣi i 50 tui, m theo đái tháo đƣng, và mt s yếu t nguy
phi hp khác (thuc , ri lon lipid máu, tăng huyết áp, ng homocystein máu).
+ Ngƣời tui t 50 69, có tin s hút thuc lá hoặc đái tháo đƣờng.
+ Ngƣời có tuổi ≥ 70 tuổi.
+ Triu chng chi dƣới liên quan đến gng sức (đau cách hồi)
hoặc đau khi nghỉ do giảm tƣới máu.
+ Khám lâm sàng phát hin bất thƣờng v động mạch chi dƣới.
+ Bệnh động mạch do vữa đã biết: động mạch vành, động mch
cảnh hay động mch thn.
- Bệnh nhân BĐMCD đƣợc chia ra 5 nhóm chính sau:
+ Không triu chng: Không bất thƣờng gì ràng (nhƣng thƣng
suy gim chức năng)
+ Đau cách hồi điển hình: Đau cơ thƣờng xuyên khi vận động và gim khi
ngh.
+ Đau chân không đin hình: Chân không thoi mái khi vận động nhƣng
không thƣờng xuyên gim khi ngh, thƣờng xuyên hn chế vận động mt
khong nhất định, hoặc đạt tt c các tiêu chun Rose questionnaire
+ Du hiu thiếu máu chi dƣới trm trọng: Đau chi dƣới khi nghi, vết
thƣơng/loét không liền hoi t.
+ Thiếu máu chi dƣới cp: Triu chứng lâm sàng đƣợc mô t bi 5 ch P:
Pain : Đau
Pulselessness: Mt mch
427
Pallor : Nht
Paresthesias: D cm
Paralysis : Mt vận động
II. CHN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh: Hi tin s gim kh năng đi lại và/hoc triu chng gim
cấp máu chi ới: đau chi ới khi đi lại, khi ngh?Có vết thƣơng, loét lâu
lành, hoi t?
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Khám lâm sàng định khu vào h thng mch máu.
Thiếu máu chi dƣới trm trọng: Đau chi dƣới khi ngh, vết thƣơng/loét
không lin, hoi t.
Thiếu máu chi dƣới cp: Triu chứng lâm sàng đƣợc mô t bi 5 ch P
1.3.Ch định xét nghim cn lâm sàng:
- Ch định các thăm dò cận lâm sàng không xâm nhp:
+ Ch s c chân nh tay (ABI)
+ Ch s ngón chân cánh tay (TBI)
+ Siêu âm Doppler mch
+ Chp ct lp vi tính và chp cng hƣởng t mch máu.
+ Chụp động mạch chi dƣới cn quang nếu cn thiết.
2. Chẩn đoán xác định
- Xác định nhóm đối tƣợng “có nguy cơ”, để chẩn đoán 5 biu hin lâm
sàng chính của BĐMCD:
- Đo chỉ s c chân cánh tay khi ngh (ABI)
+ ABI khi ngh
+ ABI gng sc khi ABI khi ngh bình thƣờng
+ ABI có các giá tr sau :
1.0 - 1.29: Bình thƣờng
0.91- 0.99 : Gii hn
0.41- 0.91 : BĐMCD nhẹ- va
<=0.4 : BĐMCD trầm trng
428
>=1.3 Động mch cng
- TBI nếu ABI >=1.3
- Đo huyết áp phân tng
- Ghi th tích mạch đập
- Siêu âm doppler xác định v trí tn thƣơng và mức độ bnh
- Chp ct lp CTA , MRA khi cn thiết
3. Chẩn đoán phân biệt: Vi nguyên nhân gây đau chi dƣới khác
- Hp ng ty
- Bnh thn kinh ngoi biên
- Đau dây/rễ thn kinh ngoi biên
- Thoát v đĩa đệm gây chèn ép thn kinh hông
- Thoái hóa khp háng, khp gi
- Đau cách hồi tĩnh mạch
- V kén Baker
- Hi chng khoang mn tính
- Chuột rút, co rút cơ.
- Hi chứng đôi chân không nghỉ.
4. Chẩn đoán nguyên nhân
4.1. Xơ vữa độngmch
4.2. Phình mch có th hoc không phi hp với xơ vữa mch máu, có
th do di truyn hoc mc phi
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Phc hi chức năng càng sớm càng tt
- Phòng tránh biến chng do tắc động mch chi gây ra
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng
2.1. Chăm sóc
Phần chi bị tắc động mạch cần đƣợc chăm sóc cẩn thận. Giữ cho bàn chân
luôn sạch. Đi đứng cẩn thận để chi không bị trầy xƣớc hay chấn thƣơng. Quan
sát bàn chân thƣờng xuyên để phát hiện và điều trị sớm các vết xƣớc. Đặt những
429
mẩu cotton mềm giữa các kẽ ngón đhút m và làm cho các ngón không cọ xát
vào nhau. Mang tất mềm có tính chất hút ẩm tốt.
- Không mang tất sẽ làm tăng thêm tình trạng thiếu máu chi. Giày
phải chọn loại có kích cỡ phù hợp và có da mềm để không làm sang chấn và gây
thiếu máu bàn chân.
- Khi chi có biểu hiện thiếu máu, thòng chi xuống để tăng cƣờng sự tƣới
u. Giƣờng nằm nên đƣợc thiết kế đặc biệt để phần chân ở thấp hơn mức tim.
- Sống trong môi trƣờng ấm áp sẽ có lợi cho bệnh tắc động mạch hơn.
- Các vết loét nên đƣợc giữ khô. Che vết loét bằng các loại chất liệu k
không dính.Không cần thiết phải sử dụng kháng sinh tại chỗ.Nếu bệnh nhân
có triệu chứng đau khi nghỉ, các loại thuốc giảm đau có thể đƣợc chỉ định.
2.2. Vt lí tr liu
- Hng ngoi tr liu:Chiếu lên vùng cn chiếu vi khong cách 50 cm
trong thi gian 15 phút
- Siêu âm điu trị: đƣợc thc hiện ngay trƣớc khi mi ln vận động tr
liu. S lần điều tr: cách ngày mt ln
- Đin xung tr liu
- Xoa bóp
- Xông hơi
2.3. Vận động tr liu
- Giúp tăng ng khoảng cách đi b tối đa, kích thích s lƣu thông máu,
gim s tiến trin ca mảng xơ vữa.
- Qui trình vận động tr liệu cho BĐMCD: Thực hin trên máy Treadmill
có giám sát :
+ Nguyên tc chung: Mỗi giai đoạn làm m lên hoc lnh xung kéo dài
t 5- 10 phút
+ Các loi vận động tr liu:Tp trên Treadmill hoặc kéo phƣơng pháp
luyn tp hiu qu nht
+ Cƣờng độ:
Tải ban đầu đt tốc độ và mức độ sao cho không triu chứng đau
khong 3- 5 phút.
Bnh nhân đi bộ mc tải này đến khi có du hiệu đau cách hồi mc
va phi thì đứng ngh hoc ngi ngh cho đến khi hết đau.
430
+ Thi gian:
Hình thc tp - ngh - tập đƣợc nhc li cho mi ln tp.
Lần đầu s thƣờng đau cách hồi 35 phút và tăng lên 5 phút mỗi ln tp
đến khi kéo dài ti 50 phút mà có th thc hiện đƣợc.
+ S ln tập: 3 đến 5 ln/tun
+ Vai trò của ngƣời quan sát:
Điu chỉnh tăng tải hoc tốc độ tp khi bnh nhân du hiu ci thin
đau cách hồi để đảm bảo luôn có kích thích đau trong trong quá trình tp
Theo dõi phát hin nhng bất thƣờng (lon nhịp, đau ngực, ST chênh),
theo hƣớng dn ca Hip hi tim Hoa K năm 2005.
3. Các điều tr khác
3.1. Can thiệp động mch qua da
- Nong động mch bng bóng qua da (Percutaneous
transluminalangioplasty: PTA)
- Đặt giá đỡ (Stents) trong lòng động mch.
3.2. Phu thut bc cu
- Tái cấu trúc ĐM chủ - chu/ch - đùi.
- Cu nối động mạch đùi - khoeo (trên gối và dƣới gi).
- Cu nối động mạch đùi - động mch chày.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
1. Theo dõi
Cảm giác đau, màu sắc da nhiệt độ chi dƣới, khoảng cách đi li
không gây đau.
Khi gp tai biến phi x lý theo tai biến c th.
2. Tái km: sau 1-3 tháng nếu có gì bất thƣờng