312
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH XƠ CỨNG RẢI RÁC
I. ĐẠI CƢƠNG
cứng ri rác mt bnh tái din hoc tiến trin ca h thn kinh
trung ƣơng gây ra các thiếu sót thn kinh từng đợt hoc mn tính. Các thiếu sót
thn kinh y biu hin ca đa tn tơng riêng bit do hy myelin, gi c
mng, xy ra ch yếu cht trng ca o, ty, hoc thn kinh th giác. Mi thiếu sót
thn kinh xy ra ph thuc o v t, kích tc và đ nng ca các mng này.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Đợt bnh này có phải là đợt đầu tiên hay không
- Hi các triu chng ph biến của cứng ri rác: b mt th lc
không, song th, ri lon chức năng bàng quang, d cm khu trú, các ri lon
vận động khu trú mt hoc nhiu chi.
- Các triu chng trên xut hin trong quá khứ, nhƣng chỉ thoáng qua
t phc hi mà không cần khám và điều tr
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Khám thc th thn kinh k ỡng để tìm bng chng s hin din
ca hai hay nhiu tổn thƣơng hủy myelin riêng r nhau, nm ti các phn khác
nhau ca h thần kinh trung ƣơng, xy ra ít nht ti hai thời điểm khác nhau.
- Cần xác định các tổn thƣơng đƣờng thn kinh th giác hƣớng tâm; teo
gai th, lit vn nhãn hoc bt k mt ri lon vận nhãn nào khác; tăng phn x
gân xƣơng, tăng trƣơng lực cơ ở chi; mt cm giác khu trú hoc theo vùng.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Cộng hƣởng t (MRI):
+ Xác nhn s hin din ca các mng hy myelin và loi tr các bnh ly
tủy khác nhƣ bệnh lí chèn ép ty…
+ S hin din ca mt hay nhiu tổn thƣơng trên MRI giúp thỏa mãn đòi
hi v s xut hin tách bit v trí gii phu tách bit v thời điểm xy ra
trong tiêu chun chẩn đoán xơ cứng ri rác
- Dch não ty: là xét nghiệm thƣờng quy trong chẩn đoán xơ cứng ri rác,
s hin din ca oligoclonal bland hoc s tăng tổng hợp IgG đƣợc cho là có tn
thƣơng hình thành
313
- Đin thế gi th giác hoặc điện thế gi cm giác: ít nhy cảm, ít đặc hiu
những cũng đƣợc cho là đại din cho s tn ti tổn thƣơng.
- Xét nghim máu: không giá tr trong chẩn đoán cứng ri rác,
nhƣng giá trị trong chấn đoán loại tr các bnh khác ảnh hƣởng đến hn
thần kinh trung ƣơng.
2. Chẩn đoán xác định
Tiêu chun chẩn đoán dựa vào hi bnh, khám thc th thn kinh kết
hp vi xét nghim cn lâm sàng nhm tìm ra các tổn thƣơng thần kinh trung
ƣơng thỏa mãn đòi hỏi v s hin din tổn thƣơng tách bit v v trí gii phu
và tách bit v thời đim xy ra.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Luput ban đỏ h thng có biu hin bng bnh lí ty cp
- Bnh Behcet có th gây ri lon chức năng thần kinh trung ƣơng đa ổ
- Sarcoidosis có 5% bnh nhân có biu hin tổn thƣơng hệ thn kinh trung
ƣơng, đc bit dây thn kinh th giác các dây thn kinh s não khác, thân
não và ty sng
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điu tr
Chia làm ba giai đoạn chính
- Điu tr đợt bnh cp
- Điu tr din tiến lâu dài ca bnh
- Điu tr triu chứng và nâng đỡ cho tng triu chng các bất thƣờng
chức năng thực th
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
Tùy theo giai đon, mức độ tổn thƣơng áp dụng các pơng pháp k
thut phc hi chức năng khác nhau, xong bn cần điều tr chăm c đầy đủ
các bin pháp sau:
+ Phc hi chức năng hô hấp: giai đon cp, tổn thƣơng tủy c cao
kèm theo ri lon chức năng hô hấp
+ Phc hi chức năng vận động cm giác phòng chng biến chng
các thƣơng tật th phát
+ Phc hi chức năng trong đau do nguyên nhân thần kinh
+ Phc hi chức năng tâm lí xã hội và tình dc
314
+ Phc hi chức năng co cứng cơ
+ Phc hi chức năng hoạt động tr liu và chức năng sống hàng ngày
+ Phc hi chức năng rối lon chức năng bàng quang
3. Các điều tr khác
- Giai đon cấp: phƣơng tiện chính là corticoid, nếu mt chức năng nng
thì dùng Solumedrol liều cao đƣờng tĩnh mch: 500-1000mg mi ngày trong
vòng 3-5 ngày sau ngng thuc hoc chuyn sang dng Prednison ung, gim
dn liu t 60mg xung 0 mg trong vòng vài tun
- Điu tr lâu dài, điều chnh bnh
S dng liệu pháp Interferon: các protein đƣc các tế bào tiết ra nhƣ
mt phn của đáp ng min dch. Chúng gn lên các receptor b mt tế bào
khởi động một dòng thác đáp ng làm biến đổi h thng min dch. Chúng
tác dng ci thin tiến triển xơ cứng ri rác
- Điu tr triu chng:
+ Khng chế đau: s dng các thuc và bin pháp giảm đau thần kinh
+ Điều tr cng cơ: thuốc giãn cơ, phong bế ti ch bng Botulinum toxin
nhóm A hoc Phenol 2%.
+ Điều tr ri lon chức năng niệu dục và đƣờng rut
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
là bnh tiến trin nhiều đợt, nên cần đƣợc quản l í điều tr dài lâu, tái
khám định k ngay c khi chƣa có đợt cp mi tái din.
Theo dõi s sm những đợt tái phát x kp thi nếu triu
chng nng và cp tính