269
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO BỆNH NHÂN BỊ SUY TIM
I. ĐẠI CƢƠNG
Suy tim là hi chng bnh lý do suy gim hoc ri lon chức năng co bóp
của cơ tim, làm cho tim mt kh năng cung cấp máu theo nhu cu của cơ thể, lúc
đầu khi gng sức và sau đó cả khi ngh ngơi.
Suy tim là din biến cui cùng ca các bnh tim mch, làm gim hoc mt sc
lao đng ca bnh nhân và là mt trong nhng nguyên nhân chính dn đến t vong.
Phân loi suy tim:
+ Suy tim trái, suy tim phi, suy tim toàn b.
+ Suy tim cp, suy tim mn.
+ Suy tim cung lƣợng cao, suy tim cung lƣợng thp.
+ Suy tim tâm thu, suy tim tâm trƣơng.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- c triu chứng năng: mt, khó th khi gng sc, khó th phi ngi, k
th kch phát v đêm, p, đánh trống ngực, đau ngực gim kh ng gắng sc.
- Các vấn đề liên quan đến bệnh nhân gia đình: tăng huyết áp, bnh
động mch vành hoặc đng mch ngoi vi, lon nhịp nhanh, đái tháo đƣng,
bệnh cơ, tiền s thp tim, bnh tim mch sm, thuc lá, béo phì....là cn thiết
giúp tìm nguyên nhân.
1.2. Khám lâm sàng
- Đánh giá nhịp tim, phồng tĩnh mạch c, ran phi, ln tht phi, tiếng tim
T3, T4, bng báng, gan ln, phù vùng xƣơng cùng và tứ chi.
1.3. Các ch định xét nghim cân lâm sàng
- Siêu âm tim, điện tâm đồ, phim XQ ngc thẳng trƣớc sau, định lƣợng
BNP hoc NT- pro BNP, huyết đồ, tổng phân tích nƣớc tiểu, điện giải đồ, đƣờng
máu, lipid máu, creatinine máu, men gan, TSH, FT4, chụp MSCT động mch
vành có cn quang hoc chụp động mch vành qua thông tim.
2. Chẩn đoán xác định
Da vào tiêu chun Framingham:
270
- Tiêu chun chính:
+ Cơn khó thở kch phát v đêm hoặc khó th phi ngi
+ Phồng tĩnh mch c
+ Ran
+ Tim ln
+ Phù phi cp
+ Tiếng timT3
+ Áp lực tĩnh mch h thng > 16 cm H2O
+ Thi gian tun hoàn > 25 giây
+ Phn hi gan TM c (+)
- Tiêu chun ph:
+ Phù c chân
+ Ho v đêm
+ Khó th gng sc
+ Gan ln
+ Tràn dch màng phi
+ Dung tích sng gim 1/3 so vi tối đa
+ Tim nhanh (> 120 ln/phút)
- Tiêu chun chính hay ph:
+ Giảm 4,5 kg/5 ngày điều tr suy tim
- Chẩn đoán xác định suy tim:
Hai tiêu chun chính hoc mt tiêu chun chính kèm hai tiêu chun ph
Phân độ suy tim:
Cách phân loi mức độ nng ca suy tim ca Hi tim New York (NYHA)
căn cứ vào tình trng chức năng ca bệnh nhân thƣờng đƣợc s dng nht.
+ Suy tim đ 1: bnh nhân có bệnh tim nhƣng chƣa biu hin lâm sàng
suy tim, hoạt động th lực bình thƣờng không gây mt mi, không hi hp,
không khó th.
+ Suy tim độ 2: không biu hin lâm sàng khi nghỉ, nhƣng xuất hin
triu chng khi gng sc nhiu.
+ Suy tim độ 3: các triu chngmng xut hiện thƣờng xuyên c khi ngh
271
và ng n khi gng sc va phi, cn tr hot động nh tng ca bnh nn.
+ Suy tim độ 4: các triu chng lâm sàng xut hiện thƣờng xuyên c khi
ngh và tăng lên khi gắng sc nh.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Nhim trùng phi, phù phi d ứng, chèn ép tim, phình bóc tách đng
mch ch, nhồi máu cơ tim cấp...
4.Chẩn đoán nguyên nhân
4.1. Do các bnh gây tn thƣơng nguyên phát các thành phần
tim: Bnh thiếu máu cơ tim; bệnh cơ tim nguyên phát..
4.2. Suy tim th phát sau
- Tăng gánh tâm thu: hẹp van đng mch chủ, tăng huyết áp, hp van
động mch phổi, tăng áp lực động mch phi nguyên phát hoc th phát sau tc
mch phi hay bnh phi phế qun mạn tính, tăng áp lực động mch phi do suy
tim trái hoc hp van hai lá...
- Tăng gánh tâm trƣơng: hở l van hai lá, h van động mch ch, h van 3
lá, thông liên nhĩ, thông liên tht.
4.3. Giảm độ n tâm trƣơng của tht: viêm màng ngoài tim co tht,
bệnh cơ tim hạn chế, hp van hai lá kt..
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
+ Chế độ ngh ngơi hoạt động th lc thích hp rt quan trng trong
điu tr suy tim. Suy tim nh độ 1, độ 2 gim hoc miễn lao động nng th
gi cho chức năng tim ổn định mt thi gian dài.
+ Cần khám lƣợng giá chức năng cẩn thận để xác định cho bnh nhân mt
gii hn hoạt động th lc tùy theo mức độ suy tim.
+ Dùng nghim pháp gng sức dƣới tối đa đ xác định công cho phép
bnh nhân hoạt động. Gii hạn công là công đạt ti khi xut hin các triu chng
suy tim tăng lên nhƣ: hi hộp, đau ngc, khó th, mạch tăng thêm 30 nhịp/phút
hoc xut hin ngoi tâm thu...
+ Nghiệm pháp Hient: cho ngƣi bệnh bƣớc lên xung mt ghế cao
30cm vi tốc độ 6 lần/phút trong 3 phút, đếm mạch trƣớc khi m nghim pháp
và sau khi ngng nghim pháp l phút, 2 phút, tính t s:
Mch sau 1 phút+ mch sau 2 phút
Mạch trƣớc nghim pháp
272
T s này không đƣợc vƣợt quá 2 hoặc 3, nghĩa sau khi làm nghiệm
pháp, mch không tăng thêm hơn 30 nhp/phút phi tr li gần nhƣ sau 2
phút. Nếu nghim pháp cho kết qu bình thƣờng thì bệnh nhân đƣợc phép hot
động, sinh hot bình thƣờng nhƣng không có gắng sc.
T nhng kết qu ợng giá trên, xác đnh cho bnh nhân gii hn hot
động th lc cho phép:
+ Bệnh nhân suy tim đ 1: tránh các lao đng gng sc mạnh nhƣ gánh
nặng, cƣa xẻ, chy vit dã...
+ Bệnh nhân suy tim độ 2: tránh các lao động gng sc vừa nhƣ đi bộ xa
trên 500m, mang xách các vt nng...
+ Bnh nhân suy tim độ 3: ch cho phép thc hin các hoạt động t cm c
bn thân.
+ Suy tim đ 4: phi ngh ngơi trên giƣng. Thi gian nm ngh tuyệt đối
cần đƣợc hn chế đến mc ti thiểu để tránh các biến chứng nhƣ viêm phổi do
đọng, nghn tắc tĩnh mạch, nhi máu phi...
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
- Xoa bóp vận động th động đối vi nhng bnh nhân cn bất động là
bin pháp cn thiết giúp lƣu thông máu đƣợc thun li, tránh hiện tƣợng tr
tĩnh mạch, tránh nhi máu phi.
- Hô hp liu pháp:
+ Ngƣời bnh cn th đều vi nhịp bình thƣờng giúp cho máu chy v tim
đƣc thun li. Không nín th quá sức để tránh làm tăng áp lc trong lng ngc,
máu phi.
+ Tƣ thế na nm, na ngi, hai chân buông thõng khi phù phi cp.
- Vận động ch động: cn phải lƣợng giá xác đnh mức độ tp luyn
đối vi tng bnh nhân c th.
+ Bệnh nhân suy tim đ 4 cn nm thế na nm na ngi, có th cho
bnh nhân tp gp dui các khp c tay, c chân, mi c động 4-5 ln trong
ngày đầu, rồi tăng thêm 1 - 2 ln mi ngày. Dn dần, tăng thêm vận động các
khp khuu, vai, gi tùy theo tình trng bnh nhân.
+ Nếu cho phép, có th cho bệnh nhân đi lại quanh giƣờng, trong phòng...
+ Bnh nhân phi ngng vận động ngay khi xut hin các triu chng khó
th tăng, đau ngực, hi hp, xut hin các ri lon nhp...
273
3. Các điều tr khác
3.1.Chế độ ăn uống: Đảm bảo đủ dinh dƣỡng, đủ vitamin, ch nên cho 3-
4g mui/ngày..
3.2. Liu pháp oxy: Th Oxy lƣu ng 4-6 lít/phút, ngt quãng;khi phù
phi cp cho th oxy liu cao 6 - 8 lít/phút liên tc.
3.3. Tâm tr liệu ngƣời bnh: Chế độ chăm c hợp lý, khuyến khích
bnh nhân an tâm và hn chế s lo lng ca bnh nhân.
3.4. Điều tr bng thuc
- Nhóm thuc li tiu
- Nhóm thuc tr tim: bao gm nhóm digitalis, các amin mi tác dng
làm tăng AMPc.
- Nhóm thuc dãn mch.
- Nhóm thuc c chế men chuyn.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Kh năng thực hin các công vic hng ngày và gng sc.
- Tình trng dch và cân nng ca bnh nhân.
- Tình trạng dinh dƣỡng, ăn mặn, thuc lá, ma túy, hóa tr các bin
pháp điều tr khác.
- Siêu âm tim nhm kho sát phân sut tng máu, tình trng tái cu trúc
tâm tht, mi b biến c lâm sàng hoặc đã điều trth ảnh hƣởng đến chc
năng tim.