123
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY TRÊN LỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY
I. ĐẠI CƢƠNG
- Đây là loại gãy ph biến nht tr em sau ngã chống tay, đặc bit là tr
em trai và tay trái b nhiều hơn.
- Nhng biến chứng thƣờng gp sau gãy trên li cầu xƣơng cánh tay là:
hn chế vận động khp khuỷu, co rút nhị đầu, teo tam đầu do ct hoá
quanh khp hoc do cốt hoá trong cơ. Đôi khi có biến chng thn kinh mch
máu gây ri loạn nuôi ng chi (ví dụ: co rút các gấp do thiếu máu tn
thƣơng mch quay)
- Phc hi chức năng gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay áp dụng các
phƣơng pháp vật tr liu, vận động tr liu, thuốc để thúc đy quá trình lin
xƣơng, các chức năng vận động khp khuu và phòng tránh các biến chng
(teo cơ, cứng khớp…). Nhìn chung tiên lƣợng năng phc hi chức năng
thƣng tt.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic chẩn đoán
1.1. Hi bnh
+ Tình hung xy ra chn thƣơng?
+ Thi gian b chấn thƣơng đến thời điểm hin ti?
+ Các biện pháp đã can thiệp, x trí?
+ Hi bnh nhân hin tại có đau chói tại nơi gãy không?
+ Có đau, hạn chế vận động khp khuu khi vận động không?
1.2. Khám lâm sàng
+ Cơ năng: đau và mt vận động hoàn toàn khuu tay tƣ thế gp.
Khám, đánh giá cơ lc, tm vận động khp khuu các tổn thƣơng thn
kinh (thn kinh gia, thn kinh tr), mch máu nếu có.
+ Thc th: vùng trên khuỷu sƣng nề, có vết t máu nhiu hay ít tu thuc
thi gian t lúc gãy đến khi khám bnh.
+ Toàn thân: Bnh nhân tnh táo, không ảnh hƣởng nhiều đến toàn thân.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
Chp X-quang khp khuỷu thế thẳng nghiêng đ xác định kim
tra v trí gãy và độ di lch của xƣơng.
124
2. Chn đoán xác định: Da vào X- quang chẩn đoán xác định
3. Chẩn đoán phân biệt
Tràn dch khp khuu sau chấn thƣơng
4. Chẩn đoán nguyên nhân
Chấn thƣơng, loãng xƣơng, lao xƣơng, ung thƣ xƣơng…
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tắc điều tr và phc hi chức năng
- Tạo điều kiện tốt nhất cho tiến trình liền xƣơng
-Giảm sƣng nề, giảm đau, chống rối loạn tuần hoàn, chống kết dính khớp,
ngừa hội chứng đau vùng (hội chứng rối loạn dinh dƣỡng giao cảm phản xạ-hội
chứng Sudeck).
- Duy trì tầm vận động khớp, ngừa teo cơ.
2. Các phƣơng pháp và k thut, phc hi chc năng
2.1. Giai đoạn bất đng( trong bt)
- Mục đích: cải thin tun hoàn, chống teo cơ, co rút cơ, chng kết dính
khp
- Bin pháp phc hi chức năng:
+ Vận động t do, gp dui các ngón tay.
+ Co cơ tĩnh các cơ cng tay.
+ Co tĩnh các nhị đầu tam đu. Tun 1 ch nên co tĩnh nh
nhàng, tun 2 thc hin mạnh hơn, tuần 3 co cơ tĩnh tối đa.
2.2. Giai đoạn tháo bt
-Mục đích: Gia tăng bậc teo yếu, kéo giãn các co rút, gia tăng tm
vận động khp khuỷu, điều tr hi chng Wolkmann nếu có.
- Bin pháp phc hi chức năng:
+ Xoa bóp sâu trên co tht quanh khp, phá v kết dính thƣ giãn
thn kinh.
+ Gia tăng lực bng k thuật đối kháng bng tay k thut viên hoc
bng dng c với đối trng va phi, rồi tăng dần sc cn.
+ Vận động bng k thut gi ngh.
+ Hoạt động tr liu: làm các c động liên quan đến c động gp dui
khp khuu nhƣ dệt thm, bn thng, làm c ờn, chơi thể thao ném bt bóng.
125
- Bin pháp vt lý tr liu:
+ Chƣờm lnh bằng nƣớc đá trên cơ co thắt 10 phút.
+ Điện phân giảm đau bằng mt s thuốc ( Novocain, salicilat…)
+ Dùng siêu âm trên cơ bị co tht.
- Điu tr hi chng Wolkmann:
+ Làm nẹp đển, ngón tay v trí trung gian
+ Ngâm cng tay, bàn tay trong c ấm 40 độ khong 20phút, ngày 2-3
ln.
+ Ci thin tun hoàn bằng điện xung DF-CP
+ Tập thƣ giãn các cơ, tp mạnh các duỗi cng tay bng k thut gi
ngh
3. Các điều tr khác
- Các thuc giảm đau nhóm Non- Steroid
- Các thuc tái to kích thích liền xƣơng nhanh: Calcitonin,
Biphosphonat,Calcium
- Các thuc giảm đau thần kinh nếu có đau thần kinh.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Tình trng gãy: đau, sƣng nề, di lch, biến dạng…
- Tình trng chung toàn thân.
- Theo dõi và tái khám sau 3 tháng, 6 tháng và 1 năm.