354
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG ĐƢỜNG HẦM CỔ CHÂN
I. ĐẠI CƢƠNG
- Bệnh này đƣợc mô t lần đầu tiên bi Keck và Lam vào năm 1962
- Hi chng ng c chân mt bnh thn kinh gây ra do s chèn ép
ca dây thần kinh xƣơng chày sau trong rãnh sau, i mt trong. Mt s
trƣờng hp hợp, nó liên quan đến hi chng thiếu máu khoang.
- Hi chng này có th đƣợc xác định trong 60-80% trƣờng hp.
- T l n chiếm nhiều hơn nam, nữ chiếm 56% các trƣờng hp.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
+ Hi xem bệnh nhân có đau và dị cm bàn chân không.
+ Có hay b tê v đêm không, tê có giảm khi nâng chân lên cao không
+ Đau tê thỉnh thong mi xut hin hay thƣờng xuyên.
+ Đau có gây cho bnh nhân khó kn khi đi li hoc trong sinh hot không.
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Đau hoặc d cm dc theo thn kinh chày sau
- Khám xác định biến dng bàn chân
- Th cm giác
- Th sc mạnh cơ của bàn chân đặc biệt là cơ gấp các ngón chân.
- Du hiệu Tinel ơng tính ca thn kinh chày sau: Hai ngón tay gõ nhanh lên
ngay phía sau ơng mt cá trong thy đau và tê giật lên các ngón chân.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Chụp Xquang để c định biến dng bàn chân hoc tổn thƣơng xƣơng.
- Chn đoán điện cơ đ xác đnh tn tơng thn kinh vn đng và cm gc.
- Chp cộng hƣởng t để xác định tổn thƣơng phn mm hoc biến dng,
tổn thƣơng thần kinh
2. Chẩn đoán xác định
- Đau hoặc d cm dc theo thn kinh chày sau
- Khám xác định biến dng bàn chân
355
- Th cm giác
- Th sc mạnh cơ của bàn chân đặc biệt là cơ gấp các ngón chân.
- Du hiệu Tinel ơng tính của thn kinh chày sau: Hai ngón tay
nhanh lên ngay phía sau xƣơng mắt trong thấy đau và git lên các ngón
chân.
- Chụp Xquang để c định biến dng bàn chân hoc tổn thƣơng xƣơng.
- Chn đoán điện cơ đ xác đnh tn tơng thn kinh vn đng và cm gc.
- Chp cộng hƣởng t để xác định tổn thƣơng phn mm hoc biến dng,
tổn thƣơng thần kinh
3. Chẩn đoán phân biệt
- Bnh lý r thắt lƣng cùng
- Viêm đa khớp dng thp
- Viêm dây thn kinh ngoi biên
- Bnh lý thn kinh trên bệnh nhân đái tháo đƣờng
- Bnh mch máu ngoi vi
- U thn kinh
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Chấn thƣơng vùng cổ bàn chân nhƣ sau bong gân, trt khp gãy
xƣơng ở vùng c chân và bàn chân.
- D tật bàn chân nhƣ bàn chân vẹo ngoài
- Mt s bnh khp nhƣ vm đa khp dng thp, viêm ct sng nh khp.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Mang đến chức năng toàn vn ca thn kinh chày mc tối đa
- Bnh nhân có th tr li chức năng sinh hoạt bình thƣờng tại nhà, đi học,
lao động và các hoạt động gii trí.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
Phc hi chức năng trong điều tr bo tn
- Ngh ngơi,ng cao chân.
- Điện phân, giao thoa, điện xung vùng c, bàn chân
- Chƣờm lnh vùng c, bàn chân
356
- Thy tr liu vùng c, bàn chân
- Xoa bóp, vận động bng tay vùng c bàn chân.
- Băng ép vùng c, bàn chân
- Np vùng c, bàn chân
- Tp luyn s thăng bằng, điều hp và s nhanh nhn.
- Các bài tp gi s ổn định tƣ thế ca bàn chân
- Các bài tập làm tăng tính mềm do và linh hot ca bàn chân.
- Các bài tp luyện dáng đi
- Các bài tp luyn v sc mnh và s bn b cho bàn chân
Phc hi chức năng sau phẫu thut
- Bất động
- Vận động th đng theo tm vận động
- Chăm sóc vết m
- Gim phù n vùng m
- Đề phòng dính khp
- Tp luyện dáng đi
3. Các điều tr khác
Thuc giảm đau chống viêm non steroid
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Bnh nhân cần đƣợc theo dõi tình trạng đau
Hn tái khám khi bệnh nhân đau lại hoặc đau tăng lên