Ph ươ ứ

GVGD: L NG MINH NH ng pháp nghiên c u khoa h c ọ ƯƠ Ư

I/GI Ớ

ố ứ I THI U: ệ ươ ố – tác giác cu n sách

ế

ư ộ

ệ ươ ứ ố “Ph ớ ế ng đ i hoàn ch nh và c th v ph ươ

ệ ụ ỉ ế ầ

ọ c ph ươ ươ

ng pháp nghiên c u khoa ươ cho r ng cái thi u sótl n lao nh t trong vi c đào luyên ệ ấ c ta là, cho đ n nay, h u nh ch a có m t tài ư ầ ọ ng pháp nghiên c u khoa h c ứ t, kh dĩ giúp các th y giáo và sinh viên đ c và ổ ụ ứ i, đ ng th i th c hi n nh ng công trình nghiên c u ữ ằ ng trình nghiên c u khoa h c giáo d c và tâm lýđ ế ớ ọ ệ

Ệ - D ng Thi u T ng h c giáo d c và tâm lý” ằ ụ ọ các nhà nghiên c u giáo d c n ướ li u nào t giáo d c và tâm lý, b ng ti ngVi ụ hi u đ c các ch ượ ể bi n ngày nay trên th gi ế khoa h c theo đúng các tiêu chu n qu c t ọ

ụ ể ề ả ứ ờ ố ế ộ

ồ ẩ ả ờ ầ ứ ụ ậ

ụ ổ ề ấ ạ ờ ấ ứ ự

ứ ợ

ớ i, căn c trên nh ng tài li u m i trong n ườ ứ ộ ữ ướ ệ

ự . ứ - Năm 1969, ông đã so n th o m t giáo trình đ u tiên cho ngành nghiên c u , nhan đ Nghiên c u giáo d c nh p môn. Qua giáo d c và tâm lý th i b y gi ề ẫ th i gian sách v nghiên c u giáo d c c a ông đã có s thay đ i v c u trúc l n ụ ủ ề ờ ng xã h i m i và đà ti n c a nghiên c u khoa n i dung,cho phù h p v i môi tr ớ ế ủ ộ h c giáo d c trên th gi c và ngoài ớ ế ớ ụ ọ c.ướ n

t cu n sách và đ ố ấ ế ấ ả ượ

ươ ứ

ậ ố ậ ụ ự ứ ệ ả ậ

ề ầ ầ ồ ọ

ứ ầ ả ạ

ứ ự ề ệ ổ

- Đ n năm 1990, ông đã hoàn t c xu t b n trong năm 2002. Đó là cu n sách v “Ph ng pháp nghiên c u khoa h c giáo d c và tâm lý” bao ề ọ ố và t p II: Nghiên c u th c nghi m. Cu n g m 2 t p: T p I: Nghiên c u mô t ứ ồ ụ sách này g m có b n ph n: Ph n I: T ng quan v nghiên c u khoa h c giáo d c ứ ổ ố : Các lo i hình nghiên c u trong giáo d c và và tâm lý; Ph n II: Nghiên c u mô t ứ ụ ạ ồ tâm lý; Ph n III: T ng quan v nghiên c u th c nghi m; Ph n IV: Các lo i đ ầ án nghiên c u th c nghi m. ự

c tóm t ể ậ

t ắ ở ề ụ ọ ầ ệ ứ - Quy n sách s p đ ắ ượ ổ ầ

đây là quy n t p I: ể Ph n I – T ng quan v nghiên c u khoa h c giáo d c và tâm lý ứ khách quan và có ki m ể Ph n II – Nghiên c u mô t ứ ầ ả

- Trong quy n này g m có 10 ch ồ ể ươ ươ

ọ ng,trong ch ứ ế t ề ấ

ủ t l p và ki m nghi m các gi ả thuy t nghiên c u. ườ

ế ậ - Trong quá trình tìm tòi đ tài, thi đ tài đ n gi ế thuy t tr v v i đ tài, chuy n t ng III ông đi sâu vào chi ti c a hai quá trình quan tr ng c a nghiên c u: (1)tìm tòi và phân tích v n đ ủ nghiên c u, (2) thi ế ả ệ ứ t l p gi t, ng thi ế ậ ế ở ề ớ ề ả

ể ề gi thuy t r i t ế ồ ừ ả ệ ạ ộ

ế ộ ề ả ứ Ở ư

ườ ượ ứ

c đoán đ gi ể i nghiên c u có th đi ứ đ tài này ể ừ ề ứ ạ ộ ạ ch ong này, ông đ c p đ n các ho t ề ậ ế c v n đ nghiên c u và ầ ề ể ế thuy t ế ậ i quy t các v n đ , t c là thi ấ ữ ả

thuy t nghiên c u”. t ừ ề sang m t đ tài khác. Công vi c nghiên c u là m t ho t đ ng sang t o ch không ph i là m t vi c làm máy móc. ộ ệ t c a ng đ ng c n thi ế ủ ầ ộ đ a ra nh ng ướ ư đ ki m chúng. Tên ch ể ể i nghiên c u đ xác đ nh đ ứ ị ề ứ ế ể ả V n đ và gi ng này là: ả ề t l p các gi ứ ươ ế ấ

II/TÓM T T:Ắ

SV: HUỲNH LÊ TÂM NHÂN Trang 1 L p ĐH QTKD 09B ớ

Ph ươ ứ

NG MINH NH ng pháp nghiên c u khoa h c ọ ƯƠ Ư

ệ ế ứ

ề ả ử ụ ế ệ

GVGD: L Ứ ộ ấ ứ ự i nghiên c u ph i s d ng t ộ

t và kinh nghi m đ ế ề ứ ủ ọ ả ấ ấ ớ

ượ ế

ự ố

ứ ự

ệ ộ ự ổ ế ố ề ằ ứ

ng quan gi a chúng v i nhau. V N Đ NGHIÊN C U Ề -Vi c l c ch n m t v n đ nghiên c u là m t vi c làm h t s c công phu ộ ứ ọ ệ ự ể đòi h i ng i đa s hi u bi ườ ự ể ố ỏ c m t lĩnh v c nghiên c u trong đó tài năng và ki n th c c a mình có tìm ra đ ứ ượ c đem ra đóng góp v i hi u qu nhi u nh t.V n đ quan tr ng đ i v i th đ ố ớ ệ ề ể ượ c m t c chân vào lĩnh v c nghiên c u là làm th nào tìm ra đ i m i b ng ộ ự ứ ớ ướ ườ ệ i then ch t mà kh năng c a mình cho phép th c hi n c ng vi c v n đ có ích l ủ ả ợ ề ấ nghiên c u, và sau khi đã l a ch n đ c v n đ t ng quát hay lĩnh v c t ng quát ọ ượ ấ ề ổ đ nghiên c u, ph i phân tích th t k v n đ b ng cách tìm ra các bi n s và các ả ể ậ ỹ ấ m i t ữ ố ươ ớ

ệ ọ ấ ầ

ề ể ự ứ ộ ấ ộ ấ

ứ c h c h i ho c có kinh nghi m nhi u nh t. Nh v y s giúp cho gn ộ ặ ườ ẽ ề ệ

ư ậ ề ữ ế ấ ấ ọ

ự ả

ệ ứ ổ ờ ế ị ườ ề

ự ươ ộ

ỏ đó tìm ra môt v n đ chuyên bi ấ ự ấ ể ừ ề ệ

L a ch n v n đ nghiên c u t trong quá trình nghiên - B c đ u tiên đ tìm ra m t v n đ chuyên bi ề ướ i nghiên c u đã c u lá l a ch n m t lĩnh v c hay m t v n đ t ng quát mà ng ề ổ ọ ự ứ ườ i đ ọ ấ ỏ ượ nghiên c u bi t nh ng v n đ nào là quan tr ng, v n đ nào là then ch t trong ố ề ứ m t lĩnh v c, đ ng th i làm d dàng h n công vi c tham kh o các tài li u liên ộ ệ ơ ễ ồ i nghiên c u h . Sau khi đã quy t đ nh v lĩnh v c nghiên c u t ng quát, ng ứ ệ ng trình tham kh a tài li u liên quan đ n s n sàng v ch ra cho mình m t ch ế ệ ạ ẵ ệ t làm căn b n cho vi c lĩnh v c y đ có th t ả ể nghiên c u c a mình. ứ ủ

ươ ờ

ứ ể

Tham kh o tài li u ả - Đây là b ướ ệ ả ậ ườ ứ ủ

ớ ể ự i nghiên c u ph i v ch ra môt ch pì nghiên c u vì nh có vi c ệ ứ i nghiên c u m i có th nhân đĩnh ệ c c s lý lu n cho công trình nghiên c u c a mình. Đ th c hi n công vi c ệ ng trình tham ứ ả ạ ươ ườ

c đi quan tr ng nh t c a ng ấ ủ ọ tham kh o tài li u m t cách có h th ng ng ệ ố ộ đ ượ ơ ở này m t cách có k t qu , ng ả ộ kh o tài li u có h th ng. ế ệ ố ệ ả

ươ

ộ ươ

ư ệ ứ

ượ ộ ư

ậ ệ ộ ầ ươ ị ự ố

ế ề ể ế ọ

ứ ữ ể ố

ơ ứ ề

ứ ể

Các ph ng pháp khác ộ ng trình tham kh o tài li u khá r ng - N u sau khi đã th c hi n m t ch ả ự ế c. Ta c m t v n đ nào kh dĩ có th nghiên c u đ rãi, ta v n ch a tìm ra đ ể ả ề ượ ẫ ả ng pháp khác nh : (1) tham d các cu c th o có th th nghi m m t s ph ộ ố ệ ể ử lu n, các ho t đ ng, các h i ngh có liên quan đ n lĩnh v c ta mu n tìm hi u; (2) ạ ộ ự ộ ng hay sau đ i h c v giáo d c và tâm lý; (3) ti p xúc theo h c cácl p b i d ụ ạ ọ ồ ưỡ ớ ạ ch c, các c quan, các đoàn th có nh mh ho t ng đ i h c, các t v i các tr ạ ọ ườ ớ i các công trình nghiên đ ng li n h đ n v n đ ta đang nghiên c u; (4) l p l ấ ệ ế ặ ạ ệ ộ c u đã th c hi n tr i nghiên c u có th đóng góp đáng k cho c đây. Ng ể ườ ướ ệ ự ứ khoa h c giáo d c b ng cách làm l i m t công trình nghiên c u có ý nghĩa do ọ ạ ằ ụ m t ng c chân vào c đây. Tuy nhiên, ng i khác đã th c hi n tr ướ ườ ộ ứ i m i b ớ ướ ườ ự ệ

SV: HUỲNH LÊ TÂM NHÂN Trang 2 L p ĐH QTKD 09B ớ

Ph ươ ứ

GVGD: L ng pháp nghiên c u khoa h c ọ ƯƠ Ư

ự ự ứ ả ọ ọ ộ NG MINH NH ậ

lĩnh v c nghiên c u khoa h c c n ph i th n tr ng khi l a ch n m t công trình nghiên c u nào đó đ l p l ọ ầ i. ể ặ ạ ứ

ả ườ ề ổ ứ ầ

ậ ệ ộ ơ ở

ậ ẩ ệ ộ ể ự ươ

ữ ệ ả ể ự ự ệ Phân tích v n đấ - Nói m t cách t ng quát, ng ộ ị ự ệ ữ

ợ ề ứ ự ệ ả

ư ự ệ

ạ c đoán đ ki m nghi m, làm căn b n cho cu c nghiên c u. ả ộ ể ể i nghiên c u c n ph i: (1) tham kh o tài ả li u đ chu n b cho s quan sát và tìm m t c s lý lu n cho cu c nghiên c u; ứ ữ ng quan gi a (2) th c hi n vi c quan sát, thu th p d ki n; (3) tìm hi u s t i thích có th có; (4) qua s quan sát và các s ki n, gi a các s ki n v i cácgi ự ể ớ i thích nào không phù h p v i v n đ nghiên c u; (5) phân tích, lo i ra nh ng gi ạ ớ ấ ữ ữ i; (6) đ a ra nh ng i thích còn l ng quan gi a các s ki n và cácgi tìm hi u t ể ươ ứ ướ

ứ ụ ự ề ấ ố

ạ ệ ủ

ả ả ủ ữ ộ ạ ệ ế ờ

ủ ệ

ướ ả ả

ế ố ả ứ ế ậ

ư ầ

ạ ế ạ ọ ố ố

ế ế ố

ế ọ

ọ ậ ủ ế ự ầ ộ ủ ệ ế ự ế ố ạ ẩ

ưở ế ế ệ

ứ ậ ậ

ự ơ ở ấ ườ ấ ầ ặ ậ ụ ủ ệ ọ

ữ ả ệ M t ví d trong giáo d c h c ụ ọ - Lĩnh v c nghiên c u là “hi u năng gi ng d y” và v n đ mu n nghiên ả ệ ng quan gi a công tác đào t o và hi u năng gi ng d y c a giáo c u là s t ạ ứ ự ươ ậ ch c sau khi t tnghi p m t th i gian nh t đ nh. Do k t qu c a vi c thu th p ấ ị ệ ố ứ i thích lien quan đ n hi u năng c a thây giáo, qua các tài các s ki n và các gi ế ả ự ệ c và qua li y tham kh o, các k t qu nh ng công trình nghiên c u đã có tr ệ ữ ế ạ nh h nh ng s quan sát, ta nh n th y cácy u t ng đ n hi u năng gi ng d y ệ ấ ự ả ưở ữ c phân lo i thành b n bi ns chính y u: (1) các bi n s có liên quan co th đ ạ ế ố ế ế ố ố ể ượ ng s ph m(bi n s tiên đoán); i tr i đào t o th y giáo t đ n nhân cách và l ế ố ạ ườ ố ế ng h c t p và h c sinh (bi n s ng u (2) cácbi n s liên quan đ n môi tr ẫ ế ườ ế phát); (3) các bi n s liên quan đ n hành vi c a th y và trò(bi n s hành vi); ố ế c dùng (4)các bi n s liên quan đ n s thay đ i hay ti n b c a h c sinh, đ ố ượ ổ i gi a các bi n làm tiêu chu n đánh giá(bi n s tiêu chu n).Có s liên h qua l ế ữ ẩ s , nh h ầ ng tr c ti p hay gián ti p liên h đ n hi u năng gi ng d y c a th y ệ ế ạ ủ ả ố ả ụ ề i nghiên c u ch p nh n. Thí d v giáo, đ t trên c s lý lu n nào đó mà ng ấ cách ph n tích v n đ giáo d c trên cho th y t m quan tr ng c a công vi c này ề và tính cách ph c t p c a nó nh th nào. ứ ạ ủ ư ế

ạ ớ ạ

Gi - Sau khi l a ch n đ ự i h n ph m vi nghiên c u ọ ứ

ứ ủ ạ

ề ề ữ ỹ ấ ơ ể ệ ả ợ

ể ẻ ệ ỏ

ứ ữ ụ

ế ố

ứ c m t v n đ chuyên bi t đ nghiên c u và phân ệ ể ề ượ ộ ấ tích k v n đ , nhi u khi ta c n ph i gi i h n ph m vi cu c nghiên c u c a ta ộ ớ ạ ầ ả ề ứ nhi u h n n a đ làm sao cho phù h p v i kh năng và đi u ki n nghiên c u ề ớ c a ta. Đ làm công vi c này, ta có th ch câu h i nêu ra lúc banđ u thành ầ ể ủ ớ ạ i h n nhi u câu h i ph khác nhau. Công trình nghiên c u nào cũng có nh ng gi ề ỏ ậ ặ i nghiên c u mu n tìm hi u m t v n đ cho th t c n nh t đ nh c a nó, n u ng ấ ị ể ứ ườ ủ k . M t công trình nghiên c u càng ôm đ m càng d v p ph i sai l m, thi u sót. ế ễ ấ ứ ộ ẽ ộ ấ ả ề ầ ồ

Trình bày v n đ nghiên c u trong b n t - Đây th ng trình nghiên c u ứ ủ ứ ở ầ ườ ư ầ ầ ọ

công trình nghiên c u. Trong quá trình tham kh o tài li u, s d ng mô hình đ ả ườ ầ ng là ph n m đ u, nh ng là p hn r t quan tr ng, c a m i ọ ể ứ ấ ệ ử ụ ả

SV: HUỲNH LÊ TÂM NHÂN Trang 3 L p ĐH QTKD 09B ớ

Ph ứ ươ

ấ ệ Ư ộ

ứ ề ả ử ề ấ

ộ ố ng trình nghiên c u c a mình. V n đ ứ ứ ướ ủ

ườ ứ

ươ ạ

ộ ế ố ấ ề ả ề

i gi ự ố

i h n c a v n đ ủ ớ ạ ứ ề ấ

ng pháp nghiên c u khoa h c ọ NG MINH NH GVGD: L ƯƠ ườ i phân tích v n đ hay có khi ph i th c hi n m t cu c nghiên c u thăm dò, ng ộ ự ả c khi ch p nh n ậ i ph n trình bày v n đ này tr nghiên c u ph i s a đi s a l ấ ầ ử ạ ề i trình bày chính th c cho b t m t l ấ ứ ả ườ hay m t câu i d ng m tcâu phát biêu mô t d c di n t ng đ nghiên c u th ộ ả ễ ả ướ ạ ượ ữ các bi n s . G a thuy t là m t trong nh ng h i trong đó nêu lên m i liên h gi ố ộ ế ỉ ệ ư ỏ i khi trình i nh t đ di n t ng ti n ích l ph các v n đ nghiên c u. Tóm l ệ ứ ấ ể ễ ả ợ bày v n đ nghiên c u, ta c n ph i nêu rõ b n ch t c a v n đ , các lý lu n căn ậ ấ ủ ấ ả ầ ứ ề ấ i thích, cáccông trình nghiên c u đã th c hi n, các b n, các s ki n, các l ệ ự ệ ứ ả ả câu h i có th nêu lên quanh v n đ nghiên c u, nh ng gi ề ấ ữ ể ỏ nghiên c u.ứ

Ả Ứ

thuy t là “hình th c phát tri n c a khoa h c t ứ Ế ọ

ế i pháp ấ ả nhiên còn ể c bi u ượ

ữ ữ ị ướ ạ ọ ự ể ủ c đoán cho v n đ nghiên c u và đ ứ ề ệ

ỉ ư

ậ ự ữ ả ả ắ

i ta đ ra các gi ế

ả ể ệ ả ứ ướ i d ng nh ng đi u khái quát hóa hay nh ng m nh đ . ề Xây d ng gi ự - G a thuy t là s ế ờ ườ ắ

GI THUY T NGHIÊN C U F.Engels g i gi ả suy nghĩ”.G a thuy t là gi ế ỉ th d ề thuy t ế ự ướ ư ắ ề ư i nghiên c u xây d ng đ ườ ớ

ậ ế ủ ự ứ ườ c gi ả ứ ế ả

ề ự ể ể thuy t. Tr ướ ế ượ i nghiên c u cũng ph i đánh giá gi ả ườ ộ ệ ọ ự

ế ở ộ ủ ị ế

ư

ư ế ậ ữ

ượ ng này có gi ng nh m t hiên t ề ề ng t ượ

ườ ư ộ ế ể

ng này đ ố ạ ớ ệ

i v i nh ng gì đã t ng đ ể ả i thích ng ặ i thích cho hiên t c l ượ ạ ớ c hay không? Ta có th c ch p nh n v ấ ượ ừ ộ ư ượ ả ậ ộ

c đoán có tính toán nh ng không ph i n y sinh hoàn toàn do s tình c may m n. Th t ra khó mà đ a ra nh ng qui t c chính xác có thuy t, nh ng ta có th k ra m t s đi u th giúp chop ng ộ ố ề ư ki n có th d n d t ng c khi đ a ể ẫ thuy t y ra m t gi ế ấ thuy t nào m i ng ộ ả i ánh sáng c a các lý lu n hi n có. Ng d ứ i nghiên c u ph i có m t ki n th c ướ ả khá r ng v lĩnh v c chuyên môn c a mình và các lĩnh v c khoa h c khác, ph i ộ ấ ả t ki m ch các thành ki n thiên v , ph i m r ng tàm quan sát. Nh ng t bi t c ế ả các đi u ki n y v n ch a đ n u ng t v n d ng trí i nghiên c u không bi ứ ệ ấ ủ ế ụ ẫ ườ ỏ i nghiên c u ph i đ t cho mình nh ng câu h i: ng c a mình. Ng t ả ặ ứ ủ ưở ng nào khác n a không? Có cái gí ta có hiên t ữ ượ i hay không? Ta có th sáng th thêm vào, lo i b t đi, x p đ t hay ph i h p l ố ợ ạ ể ể t o m t khái ni m đ gi ượ ạ nào đ a ra m t gi ề ữ nh ng hi n này? ệ =>Tóm l ng d i dào và kh năng đ a ra nh ng ư ạ ồ

c đoán ữ ế i nghiên c u c n ph i có n u ầ ướ ả ượ ệ ả ườ ứ

ng t ưở phong phú là nh ng đi u ki n hàng đ u mà ng ề mu n đ a ra nh ng phát minh có giá tr lâu dài. ố ư ầ ị

ể ạ ờ

thuy t ế ả ệ thuy t là m t l ộ ố ứ

c ki m nghi m đ đ i, trí t ữ ữ Ki m nghi m gi ể - M t gi ả ả ế ộ ng mà ng i nghiên c u đang mu n tìm hi u. Nh ng dù sao gi ườ ộ ỉ ể c đaón, còn c n ph i đ ả ượ ề ệ i thích t m th i, có th đúng, v hi n thuy t cũng ế ả ấ c ch p ể ượ i gi ố ầ ề ướ ư ể ệ

t ượ v n ch là m t đi u ẫ nh n hay bác b . ỏ ậ ể ệ Suy di n h qu ả

SV: HUỲNH LÊ TÂM NHÂN Trang 4 L p ĐH QTKD 09B ớ

Ph ươ ứ

ng pháp nghiên c u khoa h c ọ ƯƠ

- Có nh ng gi ế ự

ọ ề ữ ả GVGD: L ế ả thuy t khao h c ph i đ ế

ơ ễ ả ừ ể ể ả ượ ế NG MINH NH Ư thuy t có th ki m nghi m m t cách tr c ti p đ ệ ể ả

ả ả ệ ự

ắ ố c rút ra t ả ấ c r ng các h qu y đã đ ệ

c. ượ ầ ế ứ ộ ệ ệ ứ ạ gi ừ ả ể ể

ệ ươ

ọ ể ể ượ c, nh ng nhi u gi ế c ki m nghi m m t cách gián ti p. ư ộ Vi c suy di n các h qu t giã thuy t không ph i là vi c làm đ n gi n mà trái ệ l i th ng đòi hòi s suy lu n lôgic khá r c r i, ph c t p. C n ph i làm sao ườ ạ ậ đ m b o đ thuy t m t cách lôgic ả ả ượ ượ ằ ộ m t cách chính xác, sáng s a và có th ki m ch ng đ c di n t và đ ượ ủ ễ ả ộ ng pháp ki m nghi m L a ch n các ph ể ọ ự - Vi c l a ch n và hoàn b các ph ệ ự

ứ ườ ng pháp ki m nghi m gi ươ ỹ ị i nghiên c u ph i n m v ng các k thu t c n thi ữ ế

ậ ầ ươ ể ọ

ể i đa. Khi l a ch n các ph ươ ự ọ ệ

ng th c ki m nghi m ng ể ườ ị ệ ỏ

ữ ế ệ ả

ễ ậ ề ị ằ

, đi u ki n và m i liên h v i gi ố ậ i thi u hay không? t v i n l c t ế ớ ổ ự ố

ể ể ườ ế ạ

ứ ầ ậ ả ố

c, nh v y s giúp cho ng ạ ượ ườ ụ ả

ộ ư ậ ẽ ế ạ

thuy t ế

1 là đúng thì ta ph i quan sát đ

ượ ả

do các cu c ki m nghi m đem l ể ạ ả 1, C2, c các h qu C ệ i, ng ườ i ạ ệ ế ượ c thuy t đ ễ ả ậ ằ

thuy t đòi ả ế h i ng ề t và ph i b ra nhi u ả ắ ỏ ả ỏ công phu suy nghĩ, cân nh c, l a ch n đ tìm ra ph ng cách ki m nghi m nào ắ ệ i nghiên có hi u qu t ả ố ể ứ ự ệ ắ đ t cho mình các câu h i: các ki m nghi m này có bi u th đúng đ n c u ph i t ả ự ặ ể ứ thuy t suy di n hay không? Co nh ng y u t ệ ớ ế ố khách quan, giá tr và đáng tin c y không? Nó có giúp ta thu th p các b ng ch ng ứ c n thi ầ Trong khi ti n hành cuôc ki m nghi m, ng i nghiên c u c n v ch rõ nh ng gì ữ ệ ươ ng c n ph i làm theo t ng giai đo n, ghi rõ trong m t cu n nh t ký nh ng ph ữ ầ ừ cách áp d ng và k t qu thu l m đ ứ i nghiên c u ế ượ so n th o b n t ng trình nghiên c u vào lúc k t thúc. ả ườ ả ứ Ch p nh n gi ả ậ ấ thuy t H - N u gi ế ả ế C3… Căn c trên b ng ch ng th c t ằ ự ế ứ ứ nghiên c u rút ra m t k t lu n, t c là suy di n qui n p, r ng gi ứ ộ ế ch p nh n hay bác b . ỏ ứ ậ ấ

G a thuy t H

1

C1, C2, C3,….CN ế ỉ

ệ ủ ả

H qu lôgic c a H 1 Kh o nghi m các h qu ệ ả ệ ả

B ng ch ng ứ ằ

Xác nh n hay bác b ậ ỏ

SV: HUỲNH LÊ TÂM NHÂN Trang 5 L p ĐH QTKD 09B ớ

Ph ứ ươ

GVGD: L Ư

ệ ố

ứ ố ớ ự ắ NG MINH NH - Nhà nghiên c u khoa h c không đ a ra m t chân lý tuy t đ i. H thuy t c a mình là gi ể ư ệ ố ằ ế ủ

ế

ả ỉ ố ắ ệ ệ ượ ạ

ng pháp nghiên c u khoa h c ọ ƯƠ ọ ắ i thích hi n t t. M r ng ph m vi các h qu c a gi ở ộ ả ả ủ ề ụ ư ế

ế ả

thuy t là đúng, xác nh n nhi u h qu c a gi ậ ế ấ ẽ ự ộ

i g m nhi u b ng ch ng s khi n cho gi ứ ằ ả ệ ệ ố ả ọ ẽ ế ế ấ ầ

ọ ộ không th tuyên b v i s ch c ch n tuy t đ i r ng gi ả thuy t duy nh t đúng đ gi ế ng mà ch c g ng làm càng g n đ n ể ả ấ ầ m c tiêu bao nhiêu càng t thuy t cũng ố ế ch a có th ch ng minh r ng gi ả ằ ể ứ ả ủ thuy t cũng ch a có th ch ng minh r ng gi thuy t y là tuy t đ i đúng, ứ ể ứ ằ nh ng xây d ng m t m ng l ế thuy t ằ ướ ồ ạ ề ư y “có ph n đúng nhi u h n”, hay nói cách khác, b ng cách y h s ti n g n ầ ấ ơ h n đ n chân lý tuy t đ i. ơ ề ệ ố ế

ả ả ứ

thuy t mà ta đã nói đ n t ế

ể ọ

thuy t b t d ế ấ ị tr ế ừ ướ ổ thuy t “ th c ch t”. Nh ng n u mu n ki m nghi m gi ế c đ n nay là “gi ả ự ệ ể ệ

ườ ế ả

ế ế ứ ổ ườ ứ ế

ng nêu lên m i liân h i nghiên c u tiên đoán s x y ra, còn gi ẽ ả ứ

t ph n ánh s mong đ i c a ng ự ế

ợ ủ ng đi ng thuy t ế thuy t “t ng quát”, “th c gnhi m”, “đ t ặ ế ả ố ư ự thuy t theo nghiên i nghiên c u ph i bi n đ i gi ả ệ thuy t nghiên c u th ố ả ườ i nghiên c u liên ứ ế thuy t i v i gi ả ườ c l ượ ạ ớ ế ấ ị ế ả ủ ườ ệ ế

Gi thuy t nghiên c u và gi ế - Lo i gi ế ạ ả nghiên c u” hay cũng có th g i là gi ả ứ v n đ ” ho c gi ề ấ ả ặ ấ thuy t b ng th ng kê thì ng ố ế ằ thuy t b t d ”. Gi c u thành “gi ế ấ ị ứ ả ả gi a hai hay nhi u bi n s mà ng ố ề ề ữ thuy t b t d không nh t thi ả ấ quan đ n k t qu c a cu c thí nghi m; nó th ộ nghiên c u.ứ

ệ ố ả ươ

i quy t đ ọ ả ể ụ ọ ấ

ấ ụ ệ ấ ứ ế ượ ụ

ứ ộ ớ

ế ớ

ụ ự ủ ọ

ươ ể

ướ ầ ụ

ể ư ọ ạ ứ

ứ duy sáng t o trong nghiên c u khoa h c, giúp cho các giáo viên có th ắ ạ ủ ệ

ả ứ ể

III/ĐÁNH GIÁ – NH N XÉT: Ậ -Cu n sách “Ph ủ ng pháp nghiên c u khoa h c giáo d c và tâm ly” c a ứ ọ ươ D ng Thi u T ng có th xem là m t công trình nghiên c u khoa h c có tác gi ộ ố ề c các v n đ t m quan tr ng trong n n giáo d c hi n nay. Nó gi ề ầ t Nam, nh t là v n đ th c ti n c a giáo d c – tâm lý. Đ th c ti n giáo d c Vi ể ề ự ễ ủ ự ễ ệ ọ ng xã h i m i và s phát tri n c a nghiên c u khoa h c phù h p v i môi tr ủ ể ự ườ ớ ợ i, thì công trình nghiên c u c a ông có ph n đóng góp quan giáo d c trên th gi ầ ứ ủ ụ t Nam. Qua cu n sách này, giúp tr ng trong s phát tri n c a n n giáo d c Vi ố ệ ề ể ng pháp c ph cho sinh viên, giáo viên hay các nhà nghiên c u khác hi u đ ượ ứ c đ u giúp cho sinh viên phát nghiên c u khoa h c giáo d c và tâm ly. Đây là b ể tri n t ọ c tâm lý c a h c sinh, giúp nâng cao hi u năng gi ng d y c a mình, n m b t đ ủ ọ ắ ượ cho các nhà nghiên c u khác có thêm kinh nghi m đ có th đi sâu nghiên c u ứ ể ệ lĩnh v c này hay sang nghiên c u m t v n đ khác có liên quan. ứ ộ ấ ự ề

ứ ủ ố

ộ ả ượ ứ ố

ả ủ ặ ộ ố ấ ệ ố ệ ớ

ộ ỉ ậ ụ

ệ ượ ể ươ ệ ữ ư ể

đã trình bày công trình nghiên c u c a mình qua cu n sách này - Tác gi ả c k t qu c a quá trình nghiên c u. Cu n sách m t cách chi ti t, ph n ánh đ ế ế trình bày m t cách có h th ng, b c c ch t ch , c s lý lu n v ng ch c. Song, ậ ữ ẽ ơ ở ố ụ i ti p c n khoa h c trong nghiên i thi u m t l ví nó ch t p trung vào vi c gi ọ ậ ệ c u giáo d c và tâm lý theo nghĩa là công trình tìm hi u m t cách khách quan và ứ ệ ủ nh công vi c c a ng, t có ki m soát các m i liên h gi a các hi n t ố nhiên, cho nên cu n sách này t m th i ch a đ c p đ n các các nhà khoa h c t ế ư ề ậ ạ ọ ự ộ ng t ự ờ ố

SV: HUỲNH LÊ TÂM NHÂN Trang 6 L p ĐH QTKD 09B ớ

Ph ươ ứ

GVGD: L ng pháp nghiên c u khoa h c ọ ƯƠ Ư

NG MINH NH ụ ế ứ ụ

ể ề ặ

ứ ệ ớ ạ ệ ậ ầ ố ộ ớ ự ế

ữ ụ

ứ ế ộ

ượ ơ

ng pháp nghiên c u khoa h c giáo d c và tâm lý ph i đ ọ ứ ụ ề

ậ ạ

ớ ự ệ ề ộ

ụ t trong giáo d c lo i nghiên c u giáo d c khác, cũng r t thông d ng và c n thi ấ ỹ Hi n nay, công ngh giáo d c đã phát tri n theo t c đ ch ng m t, nhi u k ố ụ ọ c phát minh cùng v i s ti n b c a ngành tin h c, thu t nghiên c u m i đã đ ộ ủ ượ “ngôn ng ” chuyên môn trong giáo d c và nghiên c u khoa h c cũng đã phát ọ ứ tri n theo t c đ nh v y, khi n cho ch t l ng các công trình nghiên c u khoa ố ấ ượ ư ậ ể c nâng cao và phong phú h n. Do đó, các h c giáo d c và tâm lý ngày càng đ ụ ọ ậ c c p sách v ph ả ượ ươ i so v i s phát tri n nh t theo hàng năm, hàng tháng nên cu n sách này đã lùi l ể ố c a xã h i ngày nay. Do h n ch v tu i tác và đi u kiên làm vi c, nên cu n ố ế ề ổ ạ ủ sách này v n ch a g i là hoàn thiên nh t. ư ọ ẫ ấ

SV: HUỲNH LÊ TÂM NHÂN Trang 7 L p ĐH QTKD 09B ớ