1) Phương pháp SelectObject
Ý nghĩa : Chọn đối tượng.
Cú pháp :
Docmd.SelectObject loaiDoituong[,
tenDoiTuong] [, TrongcuasoCSDL]
Giải thích :
THÀNH
PHN
T
LoaiDoiTuon
g
acForm, acmacro,
acModule, acQuery,
acReport, acTable tương
ứng form, macro, Module,
Query, Report, Table
tenDoiTuong Biểu thức chuỗi có giá trị là
tên đối tượng.
TrongCuaSo
CSDL
Biểu thức Logic có giá trị
là True hay False tương
ứng chọn đối tượng trong
CSDL hay đối tượng đang
mở.
Ví dụ :
DoCmd.SelectObject acReport,
“DanhMucVatTu”, True
2) Phương pháp PrintOut
Ý nghĩa : In báo cáo.
Cú pháp :
DoCmd.PrintOut [vungIn] [, tuTrang,
denTrang]
[, chatluongIn] [, soBan] [,
collatecopies]
Giải thích :
THÀNH
PHN
T
vungIn acPrintAll, acSelection,
asPage tương ứùng in tt
cả, in phần chọn, in t
trang đến trang.
tuTrang Biểu thức sốgiá trị là
trang bắt đầu in.
denTrang Biểu thức sốgiá trị là
trang cuối.
chatLuongIn acDraft, acHight, acLow,
acMedium.
soBan Biểu thức sốgiá trị là s
bản in
thuTu Biểu thức sốgiá trị True
hay False tương ứng xếp
thứ tự hay không.
Ví dụ :
DoCmd.PrintOut acPages, 1, 5, acDraft, 1,
False