Phương pháp trình nghiệm nguyên
lượt xem 96
download
Tham khảo tài liệu 'phương pháp trình nghiệm nguyên', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp trình nghiệm nguyên
- PHƯƠNG TRÌNH NGHI M NGUYÊN 1. Phương trình b c nh t hai n ax + by = c Phương trình có nghi m khi và ch khi (a,b) | c gi i phương trình ta tìm m t nghi m riêng (x0,y0) t ó suy ra t t c các x = x 0 + bt nghi m c a phương trình (t ∈ Z) y = y 0 − at Ví d . Gi i phương trình 12x + 37y = 2008 Gi i T phương trình ta suy ra y ≡ 4 mod 12, ta ch n y0 = 4 ⇒ x0 = 155.V y nghi m x = 155 + 37t c a phương trình là (t ∈ Z) y = 4 − 12t 2. Phương trình b c nh t ba n ax + by + cz = d gi i phương trình ta ưa v d ng ax + by = d – cz v i (a,b) = 1 r i ch n z = a tùy ý. Ví d . Gi i phương trình 13x + 25y – 41z = 2009 Gi i. Cho z = a ⇒ 13x + 25y = 2009 + 41a (*) phương trình 13x + 25y = 1 có m t nghi m là (2;–1) nên nghi m c a (*) là x = 2(2009 + 41a) + 25b (t ∈ Z) ⇒ Nghi m c a phương trình ban u là y = −(2009 + 41a) − 13b x = 2(2009 + 41a) + 25b y = −(2009 + 41a) − 13b (t ∈ Z) z = a 3. Phương trình ax + by + cxy = d b ab Ta ưa v d ng tích x(a + cy) + (a + cy) = d + ⇔ (cx + b)(cy + a) = ab + cd c c T ây ta có cx + b, cy + a là các ư c c a ab + cd Ví d . Gi i phương trình 2x + 5y – 3xy = 1 Gi i x(2 – 3y) – 5/3. (2 – 3y) = 1 – 10/3 ⇔ (3x – 5)(3y – 2) = 7 t ây ta có các nghi m là (4,1) và (2,3). 4. M t vài phương pháp thư ng s d ng khi gi i phương trình nghi m nguyên 4.1. ưa v t ng các bình phương Ví d . Gi i phương trình x2 – 6xy + 14y2 – 10y – 16 = 0 Gi i. phương trình ⇔ (x – 3y)2 + 5(y – 1)2 = 21 1
- ⇒ 5(y – 1)2 ≤ 21 ⇒ (y – 1)2 = 0, 1, 4 (y – 1)2 = 0 ⇒ (x – 3y)2 = 21 (lo i) (y – 1)2 = 1 ⇒ (x – 3y)2 = 16 ta có các nghi m (4,0),(–4,0), (10,2),(2,2) (y – 1)2 = 4 ⇒ ( x – 3y)2 = 1 ta có các nghi m (10,3),(8,3),(–2,–1),(–4,–1) 4.2. ưa v tích s b ng 0. Ví d . Gi i phương trình 6x2 – 10xy + 4y2 + 3x – 2y – 32 = 0 Gi i. Phương trình ⇔ (2x – 2y + 1)(3x – 2y) = 32 Do 2x – 2y + 1 là s l nên 2x – 2y + 1 b ng ± 1 t ây ta có các nghi m (32,32), ( – 30, – 29) 4.3. Dùng các tính ch t chia h t, ng dư. Ví d . Gi i phương trình 3x2 – 2008y2 = 2009 Gi i. Nh n xét n u x ch n thì x ≡ 0 mod 4 còn n u x l thì x2 ≡ 1 mod 4 , t c là m t 2 s chính phương ng dư v i 0 ho c 1 modulo 4. Ta th y v trái c a phương trình luôn ng dư v i 0 ho c 3 mod 4 còn v ph i ng dư v i 1 mod 4 như v y phương trình vô nghi m. Ví d . Gi i phương trình x3 + 21y2 + 5 = 0 Gi i. 3 3 2 x ≡ 0, 1, – 1 mod 7 ⇒ x + 21y + 5 ≡ 5, 6, 4 mod 7 ⇒ phương trình vô nghi m. Ví d . Gi i phương trình 5x2 + 6x + 11 = y2 + 4y Gi i. Phương trình ⇔ 4x2 + (x + 3)2 + 6 = (y + 2)2 V trái ng dư 2, 3 mod 4, v ph i ng dư 0, 1 mod 4 ⇒ phương trìnhvô nghi m Ví d . Gi i phương trình 6x = y2 + y – 2 Gi i. 6x ≡ 1 mod 5 y2 + y – 2 = (y – 1)(y + 2) ≡ 0,3,4 mod 5 ⇒ phương trình vô nghi m Ví d . Gi i phương trình x2 = 2y2 – 8y + 3 Gi i. T phương trình ta th y x ph i l ⇒ x = 2k + 1 ⇒ (2k + 1)2 = 2y2 – 8y + 3 ⇒ 4k2 + 4k + 1 = 2y2 – 8y + 3 ⇒ 2k2 + 2k = y2 – 4y + 1 2k2 + 2k = 2k(k + 1) 4 ⇒ y2 + 1 4 (vô lý) ⇒ phương trình vô nghi m. 4.4. Dùng tính ch t A n < Xn < (A + 2)n ⇒ Xn = (A + 1)n Ví d . Gi i phương trình x3 + x2 + x + 1 = y3 2
- Gi i V i x < – 1 hay x > 0 ta có x < y < (x + 1)3 ⇒ phương trình vô nghi m 3 3 V i x = 0 ta có nghi m (0,1) V i x = –1 ta có nghi m ( –1, 0) Ví d . Gi i phương trình x(x + 1)(x + 7)(x + 8) = y2 Gi i. phương trình ⇔ (x2 + 8x)(x2 + 8x + 7) = y2 t m = x2 + 8x ta có m2 + 7m = y2 N u m > 9 thì (m + 3)2 < y2 < (m + 4)2 ⇒ vô nghi m N u m ≤ 9 thì – 9 ≤ x ≤ 1. B ng cách th tr c ti p ta có các nghi m ( −9, ±12),( −8,0),( −7,0),( −4, ±12),( −1,0),(0,0),(1, ±12) 4.5. Dùng tính ch t b ch n 1 1 1 Ví d . Tìm nghi m nguyên dương c a phương trình + + =1 x y z Gi i. 3 Gi s x ≤ y ≤ z ⇒ 1 ≤ ⇒ x ≤ 3 ⇒ x = 1,2,3 x * x = 1 (lo i) 1 1 1 1 2 *x=2⇒ + = ⇒ ≤ ⇒ y ≤ 4 ⇒ y = 2,3,4 y z 2 2 y y = 2( lo i) 1 1 y=3⇒ = ⇒z=6 z 6 1 1 y=4⇒ = ⇒z=4 z 4 1 1 2 2 2 *x=3⇒ + = ⇒ ≤ ⇒y≤3⇒y=3⇒z=3 y z 3 3 y V y nghi m c a phương trình là (2;3;6), (2,4,4), (3,3,3) và các hoán v c a chúng. 4.6. Phương pháp xu ng thang Ví d . Gi i phương trình x2 + y2 + z2 = 2xyz Gi i 2xyz ch n ⇒ x + y + z ch n ⇒ trong 3 s x2, y2, z2 có 1 ch n, 2 l ho c 3 2 2 2 ch n Gi s x2 ch n, y2 và z2 l ⇒ x2 + y2 + z2 ≡ 2 mod 4 trong khi ó 2xyz ≡ 0 mod 4 (vô lý) ⇒ x2 , y2 , z2 u ch n ⇒ x = 2x1, y = 2y1, z = 2z1 ⇒ x12 + y12 + z12 = 4x1y1z1 B ng cách lý lu n tương t ta có x = 2kxk , y = 2kyk , z = 2k zk và xk2 + yk2 + zk2 = 2k+1xkykzk N u x khác 0 thì n m t lúc nào ó xk l (vô lý) V y x = 0, y = 0, z = 0 3
- 4.7. Phương pháp xây d ng nghi m (ch ra m t h nghi m nào ó c a phương trình) Ví d . Ch ng t phương trình x2 + y2 = z2 có vô s nghi m H nghi m c a phương trình là x = m2 – n2, y = 2mn, z = m2 + n2 Ví d . Ch ng t phương trình x2 + y2 = z2 + 3 có vô s nghi m Gi i. Thay z = y + 1 ta có x2 = 2y + 4 Ch n x = 2k ⇒ y = 2k2 – 2 V y h nghi m c a phương trình là (2k, 2k2 – 2,2k2 – 1) Ví d . Ch ng t phương trình x2 + y3 = z5 có vô s nghi m Gi i. m m m +1 x = 2 2 ,y = 2 3 ,z = 2 5 . Ch n m sao cho m 2, m 3 và m + 1 5 ⇒ m = 6(5k + 4) 5. Phương trình Pytagore x2 + y2 = z2 G i d = (x,y) ⇒ x = da, y = db và (a,b) = 1 ⇒ a2 + b2 = (z/d)2 t z = dc (c ∈ Q) ⇒ c2 ∈ N ⇒ c ∈ Z N u a, b cùng l thì a2 + b2 ≡ 2 mod 4 ⇒ c2 ≡ 2 mod 4 (vô lý) V y a, b khác tính ch n l . Gi s a l , b ch n ⇒ c l . 2 2 2 b 2 c +a c −a c +a c −a b =c –a ⇒ = . v i , =1 2 2 2 2 2 c+a c −a ⇒ = m2 , = n2 ⇒ c = m2 + n2, a = m2 – n2, b = 2mn 2 2 V y nghi m c a phương trình là x = (m2 − n2 )d x = 2mnd y = 2mnd ho c y = (m2 − n2 )d v i (m,n) = 1 z = (m2 + n2 )d z = (m2 + n2 )d 6. Phương trình Pell x2 – dy2 = 1 ( d là s không chính phương) (1) Trong ph n này ta ch xét nghi m nguyên dương. nh nghĩa. Gi s (x,y) và (x’,y’) là 2 nghi m c a (1). Ta th y r ng n u x < x’ thì y < y’ ho c ngư c l i. Như v y trên t p các nghi m c a phương trình ta xây d ng ư c quan h th t (x,y) < (x’,y’) ⇔ x < x’ nh lý 1. Phương trình (1) có vô s nghi m nh lý 2. n N u (a,b) là nghi m nh nh t c A (1) và a + b d ( ) = x n + y n d (*) v i n là s nguyên dương thì (xn,yn) là nghi m c a (1). 4
- Ch ng minh. (a + b d) = C a + C a (b d) + Cnan−2 (b d)2 + ... = x n + y n d n 0 n n 1 n −1 2 n n (**) (a − b d)n = C0an − C1 an−1(b d) + Cnan−2 (b d)2 − ... = xn − y n d n n 2 n T (**) ⇒ (xn + yn d)(xn − y n d) = (a2 − db2 )n = 1 ⇒ x n − dy n = 1 ⇒ (x n , yn ) là 2 2 nghi m c a (1). Ta ch ng minh i u ngư c l i: n u (u, v) là m t nghi m c a (1) thì u + v d có d ng (*) Gi s u + v d ≠ (a + b d)n v i m i n nguyên dương. Ta có 1 < a + b d < u + v d 2 3 ( ) ( ) Do dãy s a + b d, a + b d , a + b d ,... không b ch n trên nên t n t i s nguyên dương N sao cho (a + b d)N < u + v d < (a + b d)N+1 u+v d ⇒ 1< < a+b d (a + b d)N ⇒ 1 < (u + v d)(xN − yN d) < a + b d (xN,yN) là nghi m c a (1) ⇒ 1 < uxN − vyNd + (vxN − uyN ) d < a + b d ⇒ 1 < U + V d < a + b d v i U = uxN − vyNd, V = vxN − uyN ⇒ U2 – dV2 = (uxN − vyN )2 − d(vxN − uyN )2 = (xN2 − dyN2 )(u2 − dv 2 ) = 1 ⇒ ( (U,V) th a (1) và U + V d U − V d = 1 )( ) T U + V d > 1 ⇒ 0 < U − V d < 1 ⇒ U > 0 và V > 0 ⇒ U + V d < a + b d ( mâu thu n v i (a,b) là nghi m nh nh t c a (1)) nh lý ã ư c ch ng minh. Ta cũng có th bi u di n các nghi m c a (1) b i công th c n n xn = (a + b d ) + (a − b d ) 2 n n v i n là s nguyên b t kỳ yn = (a + b d ) − (a − b d ) 2 d xn + 2 = 2ax n+1 − x n Ho c v i (xo,yo) = (1,0) và (x1,y1) = (a.b) yn + 2 = 2ay n+1 − y n Ví d . Gi i phương trình x2 – 5y2 = 1 Gi i. Ta có nghi m nh nh t là (9,4). Nghi m c a phương trình ư c tính b i công th c xn+2 = 18xn+1 – xn, yn+2 = 18yn+1 – yn v i (xo,yo) = (1,0) và (x1,y1) = (9,4) 5
- 7. Phương trình x2 – dy2 = n ( n là s t nhiên ) (2) Ta g i phương trình x2 – dy2 = 1 là phương trình liên k t v i (2) có (a,b) là nhi m nh nh t nh lý 3. Phương trình (2) ho c vô nghi m ho c vô s nghi m nh lý 4. N u (αi , βi ) , i = 1,2,.., m là các nghi m c a (2) th a mãn −na2 βi2 ≤ max nb2 , thì các c p (x n,i ,y n,i ) sau ây s vét h t các nghi m c a (2): d xn +1,i = ax n,i + dby n,i , x o,i = αi (i = 1,2,…,m) yn +1,i = bx n,i + ay n,i , y o,i = βi Ví d . Gi i phương trình x2 – 5y2 = – 4 Nghi m nh nh t c a phương trình liên k t x2 – 5y2 = 1 là (9,4) y2 ≤ –(–4)92/5 = 64,8 ⇒ y ≤ 8 ⇒ các c p nghi m ban u là (1,1), (4,2), (11,5) V y nghi m c a phương trình là xn+1 = 9xn + 20yn, yn+1 = 4xn + 9yn v i (x0,y0) = (1,1), (4,2) ,( 11,5) 8. Phương trình Ax2 – By2 = n ( A > 1, AB không chính phương ) (3) Ta g i phương trình x2 – ABy2 = 1 là phương trình liên k t v i (3) có (a,b) là nghi m nh nh t. nh lý 5. Phương trình (3) ho c vô nghi m ho c vô s nghi m nh lý 6. −na2 N u ( αi , βi ) , i = 1,2,.., m là các nghi m c a (3) th a mãn βi2 ≤ max Anb2 , B thì các c p (xn,i , y n,i ) sau ây s vét h t các nghi m c a (3): xn +1,i = ax n,i + Bby n,i , x o,i = αi (i = 1,2,…,m) yn +1,i = Abxn,i + ayn,i , y o,i = βi Ta có th bi u di n công th c trên dư i d ng truy h i xn + 2 = 2ax n+1 − x n x 0 = α,x1 = aα + Bbβ v i yn + 2 = 2ay n+1 − y n y 0 = β,y1 = aβ + Abα Ví d . Gi i phương trình 3x2 – 2y2 = 1 Gi i. phương trình liên k t x2 – 6y2 = 1 có nghi m nh nh t là (a,b) = (5,2) y2 < 3.1.22 = 12 ⇒ y ≤ 3 . Ta có nghi m ban u là (1,1) V y nghi m c a phương trình là xn+2 = 10xn+1 – xn , yn+2 = 10yn+1 – yn v i (x0,y0) = (1,1) ,(x1,y1) = (9,11) 6
- BÀI T P 1) Tìm nghi m nguyên c a các phương trình a) 2x + 3y = 156 b) 3xy + x – y = 1 c) 2x2 + 3xy – 2y2 = 7 d) x3 – y3 = 91 e) x2 – xy = 6x – 5y – 8 2) Cho a th c f(x) có các h s nguyên .Bi t r ng f(1).f(2) = 35.Ch ng minh r ng f(x) không có nghi m nguyên. 3) Ch ng minh r ng các phương trình sau không có nghi m nguyên: a) 3x2 – 4y2 = 13 b) 19x2 + 28y2 = 2001 c) x2 = 2y2 – 8y + 3 d) x5 – 5x3 + 4x = 24(5y + 1) e) 3x5 – x3 + 6x2 – 18x = 2001 4) Tìm 3 s nguyên dương sao cho tích c a chúng g p ôi t ng c a chúng 5) Tìm 4 s nguyên dương sao cho t ng c a chúng b ng tích c a chúng 6) Tìm các nghi m nguyên c a các phương trình : a) x2 + xy + y2 = 2x + y b) x2 + xy + y2 = x + y c) x2 – 3xy + 3y2 = 3y d) x2 – 2xy + 5y2 = y + 1 7) Tìm các s t nhiên sao cho 2x + 3x = 35 8) Tìm các s nguyên x,y sao cho x3 + x2 + x + 1 = y3 9) Tìm các nghi m nguyên dương : x! + y! = (x + y)! 10) Tìm các nghi m nguyên c a phương trình 3x2 + 4y2 = 6x + 13 11) Có t n t i hay không hai s nguyên dương x , y sao cho x2 + y và y2 + x u là s chính phương 12) Tìm các nghi m nguyên c a các phương trình : a) x(x2 + x + 1) = 4y(y + 1) b) x4 + x3 + x2 + x = y2 + y c) x4 – 2y2 = 1 d) x3 – 3y3 = 9z3 e) x2 + y2 = 3z2 f) x2 + y2 = 6(z2 + t2) g) x2 + y2 + z2 = 2xyz 13) a) Gi i phương trình x2 + y2 = 7z2 b) Ch ng minh r ng s 7 không vi t ư c dư i d ng t ng các bình phương c a2s h ut 14) Tìm các nghi m nguyên : a) xy – 2y – 3 = 3x – x2 b) 2x2 + 3xy – 2y2 = 7 c) x2 + y2 – x – y = 8 d) 7(x2 + xy + y2) = 39(x + y) e) 3(x2 –xy + y2) = 7(x + y) f) 5(x2 + xy + y2)= 7(x + 2y) g) 8y2 – 25 = 3xy + 5z h) 7x2 – 5y2 = 3 7
- 15) Ch ng minh r ng phương trình sau có vô s nghi m nguyên (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 16) Tìm nghi m nguyên dương : 1 1 1 1 a) + + = x y 6xy 6 1 1 1 1 b) + + = x y 2xy 2 xy xz yz 17) Tìm nghi m nguyên + + =3 z y x 18) Tìm 3 s nguyên dương x,y,z sao cho xy + 1 z, xz + 1 y , yz + 1 x 19) Tìm i u ki n c a a các nghi m c a phương trình u là s nguyên : 2 a) x – ax + a + 2 = 0 b) x2 + ax + 6a = 0 c) x 2 + a 2x + a – 1 = 0 20) Tìm các s nguyên a và b sao cho a + b = 25 và các nghi m c a phương trình x2 + ax + b = 0 là s nguyên.Tìm các nghi m ó. 21) Gi i phương trình a) x2 – 7y2 = 1 b) x2 –15y2 = 1 c) 3x2 – 5y2 = 7 22) Hãy ch ng minh các tính ch t c a b ba s Pitagore : a) T n t i 1 s là b i c a 3 b) T n t i 1 s là b i c a 4 c) T n t i 1 s là b i c a 5 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp dạy ngữ âm trong một tiết dạy
12 p | 2109 | 613
-
Một số vấn đề cơ sở về phương trình nghiệm nguyên
17 p | 1373 | 370
-
Phương Pháp Quy Nạp
6 p | 1346 | 275
-
Tham số hóa trong phương trình nghiệm nguyên
3 p | 806 | 275
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
8 p | 672 | 236
-
BÀI 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-BÂT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
10 p | 267 | 83
-
SKKN: Đổi mới phương pháp dạy Văn nhằm phát huy tính tích cực sáng tạo của người học - Trường THCS Nguyên Lý
16 p | 556 | 43
-
Các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm phần hóa học hữu cơ
11 p | 189 | 39
-
SKKN: Phương pháp giải bài tập cấu tạo phân tử
12 p | 183 | 33
-
SKKN: Một số phương pháp giải phương trình nguyên bậc hai hai ẩn
14 p | 173 | 26
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh lớp 12 giải nhanh các bài toán nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp liên kết tích phân
20 p | 103 | 16
-
KHAI THÁC KỊCH TÍNH TRONG TÁC PHẨM RỪNG XÀ NU CỦA NGUYỄN TRUNG THÀNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP NÊU VẤN ĐỀ
8 p | 233 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh khá giỏi lớp 9 giải nhanh một số bài toán bằng biệt thức đen-ta
10 p | 72 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số phương pháp rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn nghị luận xã hội cho học sinh lớp 12 trong tiết ôn thi tốt nghiệp ở trường THPT Nguyễn Tất Thành
20 p | 17 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Vận dụng phương pháp bảo toàn mol electron và phương pháp bảo toàn khối lương để giải các bài tập của axit nitric và muối nitrat
16 p | 86 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên bậc hai, hai ẩn
13 p | 45 | 3
-
Nguyên tắc cực hạn trong để giải toán
8 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn