41
Phụ lục của TCVN 3890-84
( trích dẫn TCVN 2622-78)
Phân loại nguy hiểm về cháy, nổ, các công trình công nghiệp
Hạng
sản
xuất
Đặc tính của
sản xuất
Đặc tính nguy hiểm về cháy
nôr của quá trình công
nghiệp
Tên ngành sản xuất ( thí
dụ )
A Nguy him
cháy n
Trong sản xuất sử dụng
những chất khí mà giới hạn
ndưới từ 10% theo thể tích
tr xuống hoặc sử dụng các
chất lỏng nhiệt độ bốc
cháy thể hơi từ 28 0C tr
xung . Các chất khí và lỏng
nói trên thtạo thành hỗn
hợp nguy hiểm v nổ vượt
quá 5% thể tích của phòng .
Các chất khả năng cháy
nkhi tác dụng với nước
Những phân xưởng điều
chế và s dụng Natriom
s dụng Kaliom , các
phân xưởng của các nhà
máy làm sợi nhân tạo ,
cao su nhân tạo . Những
trạm sản xuất Hyđro ,các
phân xưởng hoá chất của
nhà máy nhân tạo ,
những phân xưởng sản
xuất dầu xăng chưng cất ,
phân chia khí , những
42
, với oxy trong không khis
hay tác dụng với nhau .
phân xưởng sản xuất
nhiên liệu lỏng nhân tạo ,
thu hồi chưng cất các
chất lỏng hoà tan hữu
với nhiệt độ bốc cháy
thể hơi 28 0C trở xuống
B Nguy him
cháy n
Trong sản xuất sử dụng
những chất k dễ cháy mà
giới hạn nổ dưới vượt trên
10 % theo thtích ; những
Những phân xưởng sản
xuất và v chuyển than ,
cám , mùn cưa , những
trạm tẩy rửa các thùng
dầu ma dút và các cht
43
( tiếp theo )
1 2 3 4
B
Nguy him
cháy n
Chất lỏng mà nhiệt đọ bốc
cháy thể từ hơi 28 0C 61
0C . những chất lỏng cháy
được mà trong quá trình sản
xuất được nung nóng tới
hoặc quá nhiệt độ bốc cháy ;
các chất khí , bụi và chất
lỏng nói trên có th tạo
thành hỗn hợp nổ , cháy
ợt quá 5% thể tích của
phòng . Việc sản xuất bay
tora những bụi hay xơ , sợi
dcháy , nổ với hàm lượng
giới hạn nổ dưới bằng hay
nh hơn 65 g/ m3 theo th
tích
Lỏng khác nhiệt đ
bốc cháy thể hơi từ 28
0C – 61 0C . .
Những gian nghiền và
xay các chất rắn , những
phân xưởng chế biến cao
su nhân tạo , những phân
xưởng sản xuất đường .
Nhng trm m chất
lỏng nhiệt độ bốc cháy
thể hơi t28 0C 61 0C
. .
Trong sản xuất sử dụng các
chất lỏng , nhiệt độ bắt
Những phân xưởng làm
đồ mỹ nghệ từ nhà máy
44
C
Nguy him
cháy
cháy thể hơi trên 61 0C ,
các chất rắn và vật liệu dễ
cháy , các sợi hay bụi , dễ
cháy trong quá trình sn xuất
bay to ra với m lượng
giới hạn nổ dưới vượt trên
65 g/ m3 hỗn hợp với không
khí .
dệt kim các phân xưởng
công nghiệp dệt , công
nghiệp giấy , chế biến sợi
bông , si gai , sợi đay ,
những phân xưởng tái
sinh dầu m, nấu lại dầu
m , chưng cất nhựa
đường , những kho chứa
vật liệu cháy , kho dầu l
thiên , những thiết bị
chứa dầu m . Thiết bị
điện với lượng dầu mỡ
lớn hơn 60 kg cho một
đơn vị thiết bị ; những
kho chứa hàng hỗn hợp ;
nhng trm bơm chất
lỏng nhiệt độ bắt cháy
của hơi trên61 0C .
( Tiếp theo )
45
1 2 3 4
D
Nguy hiểm
cháy
Trong sản xuất sử dụng
các cht và vật liệu không
cháy , trạng thái nung
nóng hay nóng chảy mà quá
trình gia công hiện tượng
phát nhiệt hay phát tia lửa và
ngọn lửa ; các chất rắn , chất
lỏng , chất tạo khí dùng để
đốt cháy hay sử dụng làm
chất đốt
Những phân xưởng đúc
luyện kim ; những bộ
phận của lò ; của các trạm
sản xuất hơi đốt , những
phân xưởng hàn rèn ,
trạm sửa chữa đầu máy
xe lửa , bộ phận cán nóng
kim loại , những gian nhà
đặt động đốt trong ,
những nhà chính của nhà
máy phát điện ( gian lò ,
gian tuốc bin ) những
phòng thí nghiệm điện
cao thế , trạm nồi hơi..
Trong sản xuất sử dụng
các cht và vật liệu không
cháy ; trạng thái nguội .
Những phân xưởng
khí gia công nguội kim
loại ( trừ hợp kim
manhêdien ) xưởng sản
xuất xút ( trừ bộ phận lò )
Những trạm máy nén