B Y T
TRƯỜNG ĐẠI HC Y HÀ NI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
QUY TRÌNH V QUN LÝ, S DNG
TÀI SN C ĐỊNH VÀ CÔNG C DNG C
( Ban hành kèm theo Quyết định s: 3286/ QĐ-ĐHYHN ngày 01/11/ 2012)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Đối tượng áp dng
Quy trình này quy định v chế độ qun lý, s dng đối vi các tài sn được
quy định là tài sn c định (TSCĐ), công c dng c (CCDC) được hình thành
t tt c các ngun vn áp dng cho tt c các đơn v thuc Trường Đại hc Y
Hà Ni.
Điu 2. Nguyên tc qun lý, s dng
1. Tt c các TSCĐ, CCDC mi ngun vn (ngân sách Nhà nước, vin
tr, chương trình hp tác, d án, quà biếu, tng, Qu phát trin hot động s
nghip, ..) đều phi đăng ký vào s sách kp thi.
2. Mi đơn v qun lý s dng: Vin, Khoa, Phòng, Ban, Trung tâm (bao
gm các phòng thí nghim, phòng thc hành ) trc thuc Trường, và các đơn v
có con du tài khon riêng phi có s theo dõi TSCĐ theo mu thng nht theo
quy định.
3. Vic điu chuyn TSCĐ, CCDC gia các đơn v s dng phi có Biên
bn bàn giao TSCĐ, CCDC được lưu ti Phòng Qun tr, Phòng Vt tư thiết b,
Phòng Tài chính kế toán và ti các đơn v qun lý s dng có TSCĐ, CCDC
điu chuyn đi và điu chuyn đến, là cơ s để Phòng tài chính kế toán, Phòng
Qun tr, các đơn v qun lý s dng ghi tăng, ghi gim TSCĐ tương ng.
4. Vic ghi tăng, ghi gim TSCĐ, CCDC phi có chng t theo quy định
hin hành. Phòng Qun tr, Phòng Vt tư Thiết b, Phòng Tài chính kế toán và
đơn v qun lý s dng TSCĐ có trách nhim phi hp hoàn thành các chng t
ghi tăng, ghi gim TSCĐ theo quy định.
- 1 -
5. TSCĐ, CCDC trong đơn v phi được qun lý bng hin vt và giá tr.
Giá tr ca TSCĐ được ghi theo nguyên giá xây dng hoc mua sm. Trong quá
trình s dng nếu có lp thêm b phn (nâng cp đối vi TSCĐ là máy móc thiết
b - MMTB) hay ci to, m rng thêm (đối vi TSCĐ là nhà ca - vt kiến
trúc) thì ghi b sung thêm vào nguyên giá tài sn.
6. TSCĐ được hình thành do vin tr, tài tr t các chương trình hp tác,
d án, quà biếu, tng nếu chưa xác định được giá tr, lúc đưa vào s dng thì
phi thành lp hi đồng định giá li tài sn theo đúng quy định ca Nhà nước.
7. Tài sn c định (TSCĐ) ti các đơn v được qun lý theo quy định ca
pháp lut v qun lý tài sn và đưc hch toán theo chế độ kế toán. Tài sn c
định đã tính hao mòn hết giá tr nhưng vn còn s dng được, cơ quan, đơn v
vn tiếp tc qun lý theo quy định ca pháp lut.
9. TSCĐ, CCDC phi được qun lý chi tiết đến tng đơn v qun lý s
dng, ngun hình thành tài sn và đảm bo đầy đủ các ch tiêu theo quy định
hin hành.
Điu 3. Nguyên giá TSCĐ
1. Nguyên giá TSCĐ: Thc hin theo quy định ca nhà nước.
2. Nguyên giá TSCĐ được thay đổi trong các trường hp sau:
- Đánh giá li giá tr tài sn c định theo quyết định ca cơ quan nhà nước
có thm quyn.
- Ci to, nâng cp, sa cha ln tài sn c định.
- Tháo d mt hay mt s b phn tài sn c định.
Khi thay đổi nguyên giá tài sn c định, Phòng Qun tr, Phòng Tài chính
kế toán lp Biên bn ghi rõ các căn c thay đổi và xác định li các ch tiêu
nguyên giá, giá tr còn li, s hao mòn lu kế ca tài sn c định trên s kế toán
và tiến hành hch toán theo các quy định hin hành.
3. Giá tr hao mòn: Thi gian s dng và t l tính hao mòn đối vi tài
sn thc hin theo các quy định hin hành.
- 2 -
Điu 4. Tiêu chun nhn biết tài sn :
1. Tài sn c định hu hình là tài sn mang hình thái vt cht, có kết cu
độc lp hoc là mt h thng gm nhiu b phn riêng l liên kết vi nhau để
cùng thc hin mt chc năng nht định, tha mãn đồng thi c 2 tiêu chun: có
thi gian s dng t mt năm tr lên và có nguyên giá t 5.000.000 đ (năm triu
đồng) tr lên.
2. Tài sn c định vô hình là tài sn không mang hình thái vt cht c th
như giá tr quyn s dng đất, bng phát minh sáng chế, phn mm máy tính, h
thng mng đin t, bài ging đin t....có thi gian s dng t mt năm tr lên
và có nguyên giá t 5.000.000 đ (năm triu đồng) tr lên.
3. Tài sn đặc bit yêu cu đòi hi phi qun lý và gìn gi cht ch có thi
gian s dng t 1 năm tr lên, có th xác định hoc không th xác định được
nguyên giá (xác, hin vt thí nghim ).
4. Tài sn có nguyên giá t 5.000.000 đ (năm triu đồng) tr lên nhưng d
hng, d v (các đồ dùng bng thy tinh, sành s...) thì không quy định là tài sn
c định, tr các trang thiết b thí nghim, nghiên cu khoa hc.
5. Công c dng c bao gm toàn b các tài sn, vt tư, dng c chưa đủ
tiêu chun là tài sn c định nêu trên.
Điu 5. Mã s tài sn c định
1. Tài sn c định được phân loi thng kê và đánh mã s theo nhóm chng
loi và dùng mt s hiu để qun lý gi là mã s tài sn. Mã s tài sn s được
dán vào tài sn và ghi vào h sơ, s theo dõi ti sn c định ca đơn v, ca
trường. Phòng Qun tr chu trách nhim cp phát mã s tài sn và hướng dn
nơi dán mã s hiu thng nht trong trường.
2. Các đơn v có con du và tài khon riêng chu trách nhim lp mã s
theo quy định thng nht, lp th theo dõi tài sn và qun lý tài sn c định
thuc đơn v mình qun lý. Báo cáo s liu hàng năm v Trường.
Điu 6. Tài sn c định, công c dng c thuc các d án.
1. Tài sn c định, công c dng c thuc các chương trình, d án (sau
đây gi chung là d án) s dng vn ngân sách nhà nước, bao gm c các d án
- 3 -
s dng ngun vn h tr phát trin chính thc (ODA) và ngun vin tr không
hoàn li phi có s sách theo dõi tài sn cho tng d án t lúc nhp v cho đến
khi kết thúc d án.
2. Khi kết thúc d án, b phn qun lý d án có trách nhim kim kê các
tài sn ca d án và bo qun theo nguyên trng tài sn, h sơ ca tài sn cho
đến khi bàn giao cho cơ quan, đơn v đưc tiếp nhn hoc hoàn thành vic bán,
thanh lý tài sn theo quyết định ca cp có thm quyn.
4. Sau khi có quyết định x lý tài sn, b phn Qun lý d án phi hp
vi Phòng Qun tr, Phòng Vt tư thiết b cùng đơn v được tiếp nhn tài sn t
d án thc hin vic bàn giao.
Điu 6. H sơ qun lý tài sn
1. Quyết định giao tài sn cho đơn v s dng;
2. Biên bn giao nhn TSCĐ;
3. Các h sơ khác có liên quan như: H sơ tăng gim thanh lý tài sn,
Quyết định tiếp nhn Tài sn c định vin tr, cho tng, Biên bn đánh giá li
giá tr tài sn;
4. S theo dõi tài sn;
5. Báo cáo tng hp tình hình tăng gim tài sn.
Chương II
QUY ĐỊNH V QUN LÝ TÀI SN C ĐỊNH
Mc I
TÀI SN C ĐỊNH TĂNG
Điu 7. H sơ qun lý tăng tài sn
1. Quyết định giao tài sn cho đơn v s dng;
2. Biên bn giao nhn TSCĐ ( theo Mu 10/PLQTTS)
3. Các h sơ khác có liên quan như: Quyết định tiếp nhn Tài sn c định
vin tr, cho tng, Biên bn đánh giá li giá tr tài sn ( theo Mu 11/PLQTTS)
- 4 -
Điu 8. Nghim thu bàn giao tài sn cho đơn v s dng
1. Thành phn nghim thu, bàn giao.
Phòng Qun tr, Phòng Vt tư thiết b, Phòng Tài chính - Kế toán phi
hp đơn v s dng tiến hành nghim thu, bàn giao tài sn theo ni dung hp
đồng đã được ký kết vi nhà cung cp.
2. Đơn v ch trì thc hin
a) Phòng Qun tr: Ch trì t chc nghim thu, giao nhn tài sn vi nhà
cung cp, tình Ban giám hiu ra Quyết định bàn giao tài sn và lp biên bn bàn
giao cho đơn v s dng đối vi tài sn c định là nhà ca, vt kiến trúc, phương
tin vn ti, dng c qun lý cho đơn v s dng để làm cơ s lp h sơ thanh
toán và ghi s tăng tài sn.
b) Phòng Vt tư thiết b: Ch trì t chc nghim thu, giao nhn tài sn vi
nhà cung cp, tình Ban giám hiu ra Quyết định bàn giao tài sn và lp biên bn
bàn giao cho đơn v s dng đối vi tài sn đối vi tài sn là máy móc, thiết b
cho đơn v s dng để làm cơ s lp h sơ thanh toán và ghi s tăng tài sn.
3. Quy trình luân chuyn và lưu h sơ
a) Phòng Qun tr chu trách nhim m s theo dõi và qun lý toàn b h
sơ v tăng tài sn ca toàn Trường.
b) Đối vi tài sn là máy móc thiết b thì Phòng Vt tư thiết b ch trì
nghim thu, bàn giao đưa vào s dng và chu trách nhim lưu h sơ đồng thi
chuyn h sơ theo quy định cho phòng Qun tr 01 b lưu theo dõi tài sn chung
ca Nhà trường trong vòng 3 ngày k t ngày nghim thu.
c) Trong vòng 5 ngày k t khi t chc nghim thu, bàn giao tài sn cho
đơn v s dng thì Phòng Qun tr và Phòng Vt tư thiết b chuyn cho phòng
Tài chính kế toán 02 b h sơ, gm:
+ Mt b lưu h sơ thanh toán theo quy định ca h sơ thanh toán,
+ Mt b lưu hơ sơ theo dõi qun lý tài sn, bao gm: Quyết định bàn giao
tài sn, Biên bn bàn giao tài sn và Các h sơ khác có liên quan như Quyết định
tiếp nhn Tài sn c định vin tr, cho tng, Biên bn đánh giá li giá tr tài sn.
- 5 -