Từ khóa: Tạo & lưu tệp tin, Zoom Tool, Hand Tool. Các công cụ tạo vùng chọn, ẩn hiện vùng chọn, độ mềm đường biên vùng chọn (feather). Chuyển đổi giữa các chế độ màn hình (nhấn F), các đặc tính của vùng chọn (cộng, trừ, đảo ngược vùng chọn…), tô màu tiền cảnh, hậu cảnh…

BẠN: LÀ CHUYÊN GIA XỬ LÝ HÌNH ẢNH!

Ọ Ả Ạ BÀI 1: QU N LÝ MÀN HÌNH – T O VÙNG CH N

Ớ Ệ

ở ộ ề ệ

ầ ấ ọ ở

ề ấ ộ I. THAO TÁC V I T P TIN: ặ 1. M  m t ho c nhi u t p tin. ệ ự ­ Vào File/Open (Ctrl + O) và l a ch n các t p tin c n m , nh n Enter. ­ Nh p đúp chu t vào màn hình n n Photoshop

ể 2.  Đóng t p tin. ­ Vào File/Close (Ctrl + W) ấ ả ­ Đ  đóng t ệ t c  các t p tin, vào File/Close All (Ctrl + Alt + W)

ớ ạ ệ

ậ ế ố ầ t:

ả ả

ố ể ả ả ủ ả ề ả ộ ộ i là s  đi m  nh trên chi u dài 1 i c a  nh (đ  phân gi

ủ ả ử ể ả ằ

ế ộ ử ể ế ộ ẩ ả ấ t k  s n ph m in  n, đ  ch  đ  màu

ể ở ự ướ ả 3. T o t p tin m i. ­ Vào File/New (Ctrl + N) và xác l p các thông s  c n thi ệ + Name: Tên t p tin (tên  nh) ề ộ + Width: Chi u r ng  nh ề + Height: Chi u cao  nh + Resolution: Đ  phân gi inch).  ể ế + Color Mode: Ch  đ  màu c a  nh (Khi x  lý  nh đ  in b ng máy Lab, đ  ch   ế ế ả ộ đ  màu là RGB, khi x  lý  nh hay thi CMYK). ị ơ + Đ n v  đo kích th c  nh nên đ l a ch n ọ cm.

ể ư ệ ư ệ 4. L u t p tin. + Vào File/Save (Ctlr + S) ớ + Đ  l u t p v i tên khác, vào File/Save As (Ctrl + Shift + S)

Windows/Tools

ng  ng. ọ Windows và ch n tên các Panel t

ả ấ ươ ứ Shift + Tab.

ử ổ t c  các c a s  trên màn .

ể ẩ ấ ả ữ ế ộ ấ ể ổ Ả II: QU N LÝ MÀN HÌNH ể ậ ắ ụ ­ Đ  b t t t thanh công c , vào  ể ậ ắ ­ Đ  b t/t t các Panel, vào  ể ẩ ệ ­ Đ   n, hi n các Panel bên ph i màn hình, nh n phím  ấ ­ Nh n phím Tab đ   n t ể ­ Đ  chuy n đ i gi a các ch  đ  màn hình, nh n phím F.

ụ ả ệ

ỏ ố ượ ớ ng. 1. Các công c  qu n lý màn hình làm vi c. ụ ­ Zoom Tool (Z): Công c  phóng l n, thu nh  đ i t

DG TRAINING Phòng 207 Nhà B, Cung Văn hóa Việt – Xô. Số 1A Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: 093.610.1976 – (04) 3942.0346 – Website: http://dgtraining.vn E.mail: contact@dgtraining.vn http://www.facebook.com/groups/dgketnoi/

Từ khóa: Tạo & lưu tệp tin, Zoom Tool, Hand Tool. Các công cụ tạo vùng chọn, ẩn hiện vùng chọn, độ mềm đường biên vùng chọn (feather). Chuyển đổi giữa các chế độ màn hình (nhấn F), các đặc tính của vùng chọn (cộng, trừ, đảo ngược vùng chọn…), tô màu tiền cảnh, hậu cảnh…

BẠN: LÀ CHUYÊN GIA XỬ LÝ HÌNH ẢNH!

ố ượ ớ ỏ ố ượ

ng ng. ể ể phím ế ộ ổ Alt đ  chuy n đ i gi a 2 ch  đ .

ữ ể ớ ộ ộ ố

ng đó. ể ế ế

t k , nh n  ỏ ố ượ ể ả ớ ể + Zoom In: Phóng l n đ i t + Zoom Out: Thu nh  đ i t ữ ấ + Nh n gi ệ ằ + Ta có th  phóng l n m t vùng làm vi c b ng cách dùng chu t khoanh vùng đ i  ượ t ổ + Đ  Xem t ng th  b n thi + Ta có th  phóng l n, thu nh  đ i t ng b ng ấ Ctrl + 0 (s  không). ố ằ Ctrl +, Crtl ­

ể ệ

ụ ể ể ằ ữ ấ    phím Space (phím d u

ụ ­ Hand Tool (H): Công c  di chuy n vùng làm vi c. ề + Ta có th  chuy n nhanh v  công c  Hand b ng cách gi cách).

ụ ạ ọ

ữ ậ ừ

ể ể ể ẩ ị ạ ọ i vùng ch n nh n ấ Ctrl + D. Đ  hi n th  l ấ Crtl + Shift

Ụ Ạ III. CÁC CÔNG C  T O VÙNG CH N. ữ ậ ­ Rectangular Marquee Tool (M): Công c  t o vùng ch n hình ch  nh t. + Nh n ấ Alt đ  v  hình ch  nh t t ể ẽ  tâm ể ẽ + Nh n ấ Shift đ  v  hình vuông. ọ + Đ   n vùng ch n, nh n  + D.

ặ ọ

ủ ạ ọ ộ

ớ ầ ọ

ộ ề ườ ấ ế ậ t l p đ  m m đ ữ ng biên vùng ch n.

* Các đ c tính c a vùng ch n: ớ ­ New selection: T o m t vùng ch n m i ­ Add to selection (Shift): Thêm vùng ch nọ ọ ­ Subtract from selection (Alt): B t vùng ch n ­ Intersect with selection: L y ph n giao nhau gi a 2 vùng ch n. ọ ­ Feather (Shift + F6): Thi ọ ượ ể ả c vùng ch n nh n  ­ Đ  đ o ng ấ Ctrl+Shift + I.

ấ ả ộ ậ ể ọ t, làm nghiêng vùng ch n… nh n ph i chu t c, xoay, l

ướ ọ ệ Transform selection.

ố ượ ố ượ ng, nh n  ng, nh n

ấ Alt + Backspace (phím xoá lùi). ấ Ctrl + Backspace. ấ ị đen/tr ngắ , nh n phím D.

ể ể ể ể ổ ề ả ỗ ầ ậ ả ổ ­ Đ  thay đ i kích th ọ vào vùng ch n, ch n l nh  ề ả ­ Đ  tô màu ti n c nh cho đ i t ậ ả ­ Đ  tô màu h u c nh cho đ i t ậ ả ­ Đ  màu ti n c nh và h u c nh ng m đ nh là  ấ ề ả ­ Đ  đ i ch  màu ti n c nh và h u c nh, nh n phím X.

ụ ạ

ọ ể ẽ ể ạ ọ ừ tâm. ữ Shift. Gi a ữ Alt đ  v  hình tròn t

ọ ự ụ ạ do ­ Eliptical Marquee Tool (M): Công c  t o vùng ch n hình Elip.  + Đ  t o vùng ch n hình tròn, gi ­ Lasso Tool (L): Công c  t o vùng ch n t

DG TRAINING Phòng 207 Nhà B, Cung Văn hóa Việt – Xô. Số 1A Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: 093.610.1976 – (04) 3942.0346 – Website: http://dgtraining.vn E.mail: contact@dgtraining.vn http://www.facebook.com/groups/dgketnoi/

Từ khóa: Tạo & lưu tệp tin, Zoom Tool, Hand Tool. Các công cụ tạo vùng chọn, ẩn hiện vùng chọn, độ mềm đường biên vùng chọn (feather). Chuyển đổi giữa các chế độ màn hình (nhấn F), các đặc tính của vùng chọn (cộng, trừ, đảo ngược vùng chọn…), tô màu tiền cảnh, hậu cảnh…

BẠN: LÀ CHUYÊN GIA XỬ LÝ HÌNH ẢNH!

ể ở ề ặ ụ ạ ụ ạ c đó, nh n ọ ọ ấ Ctrl + Alt + Z ho c vào

ướ ể ậ ả ­ Polygonal Lasso Tool (L): Công c  t o vùng ch n hình đa giác. ­ Magnetic Lasso Tool (L): Công c  t o vùng ch n b t dính. + Đ  tr  v  các thao tác tr Windows/History đ  b t b ng theo dõi các thao tác.

DG TRAINING Phòng 207 Nhà B, Cung Văn hóa Việt – Xô. Số 1A Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: 093.610.1976 – (04) 3942.0346 – Website: http://dgtraining.vn E.mail: contact@dgtraining.vn http://www.facebook.com/groups/dgketnoi/