THC SĨ – GVC PHAN TH THÚY NGC
CHUYÊN ĐỀ 7
QUN LÝ TÀI SN
TRONG CƠ QUAN QUN LÝ GIÁO DC,
CƠ S GIÁO DC VÀ CÁC TRƯỜNG HC
210
CHUYÊN ĐỀ 7
QUN LÝ TSCĐ TRONG CƠ QUAN QUN LÝ GIÁO DC,
CƠ S GIÁO DC VÀ CÁC TRƯỜNG HC
Mc tiêu chung
Nâng cao kiến thc và k năng v công tác t chc kế toán ti các cơ s giáo
dc, các trường và ơ quan qun lý giáo dc
Mc tiêu c th
1. Giúp người hc nm vng và nâng cao hiu biết v:
- Phân cp qun lý tài sn trong cơ quan qun lý giáo dc;
- Qun lý TSCĐ trong cơ s giáo dc và nhà trường;
- Quy trình t chc mua sm hàng hóa, tài sn theo phương thc tp trung;
- Tiêu chun định mc và chế độ qun lý s dng phương tin đi li;
- Tiêu chun, định mc trang thiết b và phương tin làm vic;
- Phương thc đấu thu mua sm tài sn;
- Qun lý và tính hao mòn tài sn.
2. Rèn luyn các k năng phân loi và đánh giá tài sn; K năng t chc mua
sm tài sn theo phương thc tp trung; K năng thc hin đấu thu mua sm tài sn;
K năng xây dng định mc s dng trang thiết b và phương tin làm vic.
3. V thái độ:
- Xây dng định mc s dng tài sn nhm thc hin Lut thc hành tiết kim,
chng lãng phí;
- Ý thc trách nhim trong qun lý tài sn công
I. PHÂN CP QUN LÝ TÀI SN NHÀ NƯỚC
1. Ni dung phân cp qun lý tài sn
- Đất khuôn viên tr s, cơ s hot động s nghip;
- Nhà, công trình xây dng và các tài sn khác gn lin vi đất khuôn viên; -
Phương tin giao thông vn ti, máy móc, trang thiết b làm vic
- Các tài sn khác được đầu tư, mua sm t ngun ngân sách nhà nước hoc có
ngun gc t ngân sách nhà nước, hoc hình thành t các ngun khác mà theo quy
định ca pháp lut là tài sn ca Nhà nước, được Nhà nước giao cho đơn v trc tiếp
qun lý, s dng để phc v hot động ca cơ quan, đơn v.
2. Tài sn nhà nước do y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung
ương qun lý: Là tài sn thuc s hu nhà nước giao cho các t chc chính tr
hi - ngh nghip, t chc xã hi, t chc xã hi - ngh nghip qun lý, s dng
3. Đăng ký quyn qun lý, s dng tài sn nhà nước
3.1. Đơn v s dng tài sn nhà nước phi thc hin đăng ký quyn qun lý,
s dng tài sn nhà nước vi cơ quan t chc đăng ký tài sn nhng loi tài sn
sau đây:
- Tr s làm vic, cơ s hot động s nghip;
211
- Xe ô tô các loi;
- Các tài sn khác có nguyên giá theo s sách kế toán t 500 triu đồng tr lên
(tính cho mt đơn v tài sn).
3.2. T chc thc hin đăng ký tài sn nhà nước: Tài sn nhà nước ca đơn v
s dng thuc địa phương qun lý, đăng ký ti S Tài chính.
3.3. Trình t, th tc đăng ký tài sn nhà nước
- T khai đăng ký tài sn do đơn v s dng lp (đối vi tài sn chưa đăng ký):
+ T khai đăng ký tr s làm vic, cơ s hot động s nghip
+ T khai đăng ký xe ô tô
+ T khai đăng ký tài sn có nguyên giá theo s sách kế toán t 500 triu đồng
tr lên
- Biu tng hp tài sn đề ngh đăng ký: Dùng cho cơ quan qun lý cp trên
tng hp gi cơ quan t chc đăng ký tài sn.
4. Thm quyn quy định tiêu chun, định mc s dng tài sn nhà nước
U ban nhân dân cp tnh xây dng tiêu chun, định mc s dng tài sn
chuyên dùng địa phương mà trung ương chưa quy định, xin ý kiến Hi đồng nhân
dân cùng cp.
Sau khi có ý kiến ca Hi đồng nhân dân cùng cp, U ban nhân dân cp tnh
quyết định tiêu chun, định mc s dng tài sn chuyên dùng ca các đơn v s dng
thuc phm vi qun lý ca địa phương.
5. Thm quyn quyết định đầu tư xây dng, mua sm tài sn nhà nước
- Đối vi tài sn là nhà, công trình kiến trúc và tài sn khác gn lin vi đất,
thm quyn quyết định đầu tư xây dng thc hin theo quy định hin hành ca pháp
lut v qun lý đầu tư và xây dng.
- Đối vi tài sn là phương tin giao thông vn ti, máy móc, trang thiết b làm
vic và các động sn khác, thm quyn quyết định mua sm được quy định như sau:
a) Căn c vào tiêu chun, định mc quy định, y ban nhân dân các cp quyết
định mua sm tài sn cho các cơ quan hành chính thuc phm vi qun lý theo d toán
ngân sách hàng năm đã được giao;
b) Ch tch y ban nhân dân các cp quyết định b sung ngân sách để mua sm
tài sn nhà nước ngoài d toán ngân sách năm được giao ca cơ quan hành chính
thuc địa phương qun lý;
c) Thm quyn quyết định vic mua sm tài sn ti các đơn v s nghip công
lp, thc hin theo quy định hin hành.
6. Thm quyn thu hi tài sn nhà nước
6.1 Tài sn nhà nước b thu hi trong các trường hp:
a. Đầu tư xây dng mi, mua sm, điu chuyn, thu hi, bán, chuyn đổi s
hu, vượt tiêu chun định mc, không đúng thm quyn do nhà nước quy định.
b. Không s dng mà đơn v s dng không đề ngh phương án x lý có hiu qu.
c. S dng sai mc đích, sai chế độ quy định, bán, chuyn nhượng, cho, tng
không đúng thm quyn.
d. Các trường hp phi thu hi khác theo quy định ca pháp lut.
212
6.2 Ch tch y ban nhân dân cp tnh
- Quyết định thu hi tài sn nhà nước ca các cơ quan hành chính, đơn v s
nghip công lp thuc địa phương qun lý theo thm quyn trên cơ s đề ngh ca
Giám đốc S Tài chính;
- Kiến ngh Th tướng Chính ph hoc B trưởng B Tài chính quyết định thu
hi nhng tài sn ca cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp thuc Trung
ương qun lý đặt ti địa phương b s dng sai mc đích, sai chế độ nhà nước quy
định nhưng không được cơ quan có thm quyn x lý.
7. Thm quyn điu chuyn tài sn nhà nước: Ch tch y ban nhân dân
cp tnh
- Quyết định điu chuyn tài sn nhà nước gia các cơ quan hành chính, đơn v
s nghip công lp thuc địa phương qun lý theo thm quyn trên cơ s đề ngh ca
Giám đốc S Tài chính và các cơ quan liên quan;
- Quyết định chuyn giao quyn qun lý, s dng tr s làm vic (có ngun gc
là tài sn nhà nước, tài sn được xác lp s hu ca nhà nước) cho các cơ quan hành
chính, đơn v s nghip công lp thuc trung ương qun lý, đang trc tiếp s dng
(đang ký hp đồng thuê nhà vi Công ty kinh doanh nhà ca địa phương), trên cơ s
phương án tng th v x lý, b trí, sp xếp li các cơ s nhà đất, tr s làm vic, cơ s
hot động s nghip, cơ s sn xut kinh doanh ca B, cơ quan ch qun.
8. Bán, chuyn đổi hình thc s hu tài sn nhà nước: Ch tch y ban nhân
dân cp tnh quyết định bán, chuyn đổi hình thc s hu đối vi tài sn nhà nước
ca các cơ quan hành chính thuc địa phương qun lý theo thm quyn trên cơ s đề
ngh ca các cơ quan, đơn v liên quan và Giám đốc S Tài chính.
9. Thanh lý tài sn nhà nước
9.1 Ch tch y ban nhân dân cp tnh quyết định thanh lý tài sn nhà nước đối
vi tài sn ca các cơ quan hành chính thuc địa phương qun lý theo thm quyn
trên cơ s đề ngh ca Giám đốc Si chính và các cơ quan có liên quan
9.2 H sơ, trình t, th tc thanh lý tài sn nhà nước
a. Điu kin thanh lý tài sn nhà nước: Tài sn hết thi hn s dng, không có
nhu cu s dng mà không th điu chuyn cho đơn v khác, tài sn b hư hng
không th s dng hoc nếu tiếp tc s dng thì không có hiu qu phi chi phí
sa cha quá ln; nhà, công trình kiến trúc phi phá d để gii phóng mt bng phc
v thc hin d án đã được cơ quan nhà nước có thm quyn phê duyt.
b. Khi tài sn nhà nước đủ điu kin thanh lý theo quy định, th trưởng đơn v
s dng có trách nhim:
- Quyết định thanh lý tài sn nhà nước thuc thm quyn đã được B trưởng,
th trưởng cơ quan trung ương, ch tch U ban nhân dân cp tnh phân cp; t chc
thc hin vic thanh lý tài sn nhà nước theo quy định ti tiết c đim này.
- Lp h sơ đề ngh thanh lý nhng tài sn nhà nước không thuc thm quyn,
gi cơ quan có thm quyn quyết định. H sơ gm:
+ Văn bn đề ngh thanh lý tài sn nhà nước;
+ Bng kê s lượng, nguyên giá, giá tr còn li ca tài sn đề ngh thanh lý, kèm
theo các tài liu có liên quan đến tài sn đề ngh thanh lý;
213
+ Đối vi các loi tài sn mà pháp lut có quy định khi thanh lý cn có ý kiến
xác nhn cht lượng tài sn ca cơ quan chuyên môn thì phi gi kèm ý kiến bng
văn bn ca các cơ quan này.
S tin thu được t thanh lý tài sn, sau khi tr chi phí hp lý có liên quan np
ngân sách nhà nước theo quy định ca pháp lut v ngân sách nhà nước và pháp lut
có liên quan (riêng đối vi các đơn v s nghip công lp thc hin theo quy định
hin hành). Trường hp s chi ln hơn s thu thì đơn v s dng kinh phí hot động
thường xuyên để chi tr và quyết toán.
10. Kim kê, thng kê tài sn nhà nước
- Ch tch y ban nhân dân cp tnh quyết định vic điu tra thng kê tài sn
nhà nước ti cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp thuc phm vi qun lý
theo quy định ca pháp lut.
- Th trưởng cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp có trách nhim t
chc thc hin kim kê tài sn nhà nước ti đơn v định k hàng năm theo đúng quy
định ca pháp lut v kế toán, thng kê.
II. QUN LÝ TÀI SN TI CƠ S GIÁO DC VÀ TRƯỜNG HC
1. Phm vi qun lý tài sn
1.1 Tài sn nhà nước ti đơn v s nghip
- Đất, nhà và công trình xây dng;
- Máy móc, thiết b;
- Phương tin vn ti, thiết b truyn dn;
- Công c, dng c qun lý;
- Tài sn vô hình;
- Các loi tài sn khác.
1.2 Tài sn nhà nước ti đơn v s nghip là tài sn được hình thành do
- Nhà nước giao tài sn cho đơn v s nghip qun lý và s dng hoc đơn v s
nghip mua sm bng tin do ngân sách nhà nước cp, có ngun gc t ngân sách
nhà nước và t Qu phát trin hot động s nghip, Qu phúc li ca đơn v
- Tài sn được xác lp s hu nhà nước theo quy định ca pháp lut giao cho
đơn v s nghip s dng gm: tài sn tài tr, vin tr ca các Chính ph, t chc phi
Chính ph nước ngoài và t chc quc tế khác; tài sn do t chc, cá nhân trong và
ngoài nước biếu, tng, cho và các tài sn khác được xác lp s hu nhà nưc.
2. Nguyên tc trang cp tài sn
- Đối vi đơn v s nghip mi thành lp, nhà nước trang cp tài sn cn thiết
ban đầu để trin khai thc hin chc năng, nhim v được giao.
- Đơn v s nghip t bo đảm toàn b chi phí và đơn v t bo đảm mt phn
chi phí đưc s dng các ngun kinh phí ca đơn v để đầu tư xây dng và mua sm
tài sn theo kế hoch, d toán, d án được cp có thm quyn phê duyt.
- Đơn v s nghip do ngân sách nhà nước bo đảm toàn b chi phí được ngân
sách nhà nước cp kinh phí để đầu tư xây dng, mua sm tài sn theo kế hoch, d
toán và d án được cp có thm quyn phê duyt.
3. Phương thc trang cp tài sn
- Cp kinh phí theo quy định ca Lut Ngân sách nhà nước cho đơn v để đầu tư
xây dng hoc mua sm tài sn.