TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT VÀ DẦU KHÍ
QUỸ ĐẠO KHOAN ĐỊNH HƯỚNG
Biên soạn: Trần Nguyễn Thiện Tâm Biên soạn: Trần Nguyễn Thiện Tâm
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Những khu vực trước đây không thể khai thác được hoặc khai thác không hiệu quả Giảm chi phí xây lắp giàn khoan và cơ sở
hạ tầng cho khai thác
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 2
NỘI DUNG
1. Các ứng dụng của khoan định
hướng
2. Các dạng quỹ đạo của giếng khoan
định hướng
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 3
1. Các ứng dụng của khoan định hướng
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 4
1. Các ứng dụng của khoan định hướng
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 5
1. Các ứng dụng của khoan định hướng
Đới áp suất cao
Khoan giải vây
Khoan ngang
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 6
2. Các dạng quỹ đạo của giếng khoan định hướng
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 7
2.1 Quỹ đạo hình chữ J
Miệng giếng
Chiều sâu thẳng đứng TVD của mục tiêu
Chiều sâu thẳng đứng TVD của điểm cắt xiên
Điểm cắt xiên
Bán kính cong
Mục tiêu
Góc nghiêng tại mục tiêu
Độ dời đáy
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 8
2.1 Quỹ đạo hình chữ J
Các công thức tính toán thiết
kế
2 arctan
.
H T
V T
V B
Các thông số cần thiết 1. Toạ độ miệng giếng 2. Toạ độ mục tiêu 3. Một trong những thông số - Chiều sâu thẳng đứng
R
V T V B sin
TVD của điểm cắt xiên - Gradien tăng góc - Góc nghiêng cực đại
BT
100 )
) 180 (sin T V V (
B
18000 0 /(
100
ft
)
R
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 9
2.2 Quỹ đạo hình chữ J kéo dài
Điểm cuối của đoạn tăng góc với góc nghiêng cực đại α
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 10
2.2 Quỹ đạo hình chữ J kéo dài
Các công thức tính toán thiết kế
2
2
y
x
x
H
y
)
(
)
(
T
A
T
T
A
x y
x y
A
T
A
T arctan
R
18000 yx
Các thông số cần biết 1. Toạ độ miệng giếng 2. Toạ độ mục tiêu 3. TVD của mục tiêu 4. TVD của KOP 5. Gradien tăng góc
T
x
arctan
y
arcsin
H V T
R V B
. cos R T V V
B
Điểm C: TVDC
= VB + Rsinα
HC = R(1 – cosα)
MDC = VB + 100α/Ф
Điểm T: MDT = MDC + (VT – VC)/cosα
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 11
2.3 Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải biên
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 12
2.3 Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải biên
Các thông số cần biết:
1. Tọa độ miệng giếng 2. Tọa độ mục tiêu 3. Chiều sâu thẳng đứng TVD của mục tiêu 4. Chiều sâu thẳng đứng TVD của điểm cắt xiên KOP 5. Gradien tăng góc 6. Gradien giảm góc 7. Chiều sâu thẳng đứng TVD cuối đoạn giảm góc 8. Góc nghiêng của quỹ đạo tại mục tiêu
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 13
2.3 Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải biên
Công thức tính toán
trong đó:
và
x
tan
y
tan
QS PS
Góc nghiêng 1 của đoạn ổn định góc: 1 = x + y QS PS
OQ = HT R1 R2cos2 (VT VE)tan2
2
2
OP
2 OQ
2 QS
OP = VE VB + R2sin2 QS = R1 + R2 PS = với PQ = PQ
Điểm C:
VC = VB + R1.sin1; HC = R1.(1 - cos1); MDC = MDB + 100α1/Ф1
Điểm D:
VD = VC + PS.cos1; HD = HC + PS.sin1; MDD = MDC + PS
Điểm E:
VE đã biết; HE = HD + R2(cos2 cos1); MDT = MDE +
V T V E cos 2
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 14