intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quỹ đạo khoan định hướng

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

124
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khoan định hướng là một kỹ thuật khoan các giếng không theo chiều thẳng đứng. Nó có thể được chia thành 3 nhóm chính: Khoan định hướng mỏ dầu, thiết bị khoan định hướng (hay H.D.D., khoan nghiêng) và vỉa than định hướng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quỹ đạo khoan định hướng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT VÀ DẦU KHÍ QUỸ ĐẠO KHOAN ĐỊNH HƯỚNG Biên soạn: Trần Nguyễn Thiện Tâm KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 1
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ  Những khu vực trước đây không thể khai thác được hoặc khai thác không hiệu quả  Giảm chi phí xây lắp giàn khoan và cơ sở hạ tầng cho khai thác KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 2
  3. NỘI DUNG 1. Các ứng dụng của khoan định hướng 2. Các dạng quỹ đạo của giếng khoan định hướng KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 3
  4. 1. Các ứng dụng của khoan định hướng KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 4
  5. 1. Các ứng dụng của khoan định hướng KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 5
  6. 1. Các ứng dụng của khoan định hướng Đới áp suất cao Khoan giải vây Khoan ngang KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 6
  7. 2. Các dạng quỹ đạo của giếng khoan định hướng KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 7
  8. 2.1 Quỹ đạo hình chữ J Miệng giếng Chiều sâu thẳng đứng TVD của mục tiêu Chiều sâu thẳng đứng TVD của điểm cắt xiên Điểm cắt xiên Bán kính cong Mục tiêu Góc nghiêng tại mục tiêu Độ dời đáy KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 8
  9. 2.1 Quỹ đạo hình chữ J  Các thông số cần thiết  Các công thức tính toán thiết 1. Toạ độ miệng giếng kế 2. Toạ độ mục tiêu  HT    2 . arctan V V  3. Một trong những thông số  T B - Chiều sâu thẳng đứng VT  VB TVD của điểm cắt xiên R sin  - Gradien tăng góc - Góc nghiêng cực đại  180(sin  ) 100   BT  (VT  VB ) 18000 0  ( / 100 ft ) R KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 9
  10. 2.2 Quỹ đạo hình chữ J kéo dài Điểm cuối của đoạn tăng góc với góc nghiêng cực đại α KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 10
  11. 2.2 Quỹ đạo hình chữ J kéo dài  Các thông số cần biết  Các công thức tính toán thiết kế 1. Toạ độ miệng giếng H T  (y T  y A ) 2  (x T  x A ) 2  x  xA  2. Toạ độ mục tiêu   arctan T y y    T A  3. TVD của mục tiêu 18000 R 4. TVD của KOP    x y 5. Gradien tăng góc H R  R. cos   x  arctan T  V V  y  arcsin   V V    T B   T B  Điểm C: TVDC = VB + Rsinα HC = R(1 – cosα) MDC = VB + 100α/Ф Điểm T: MDT = MDC + (VT – VC)/cosα KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 11
  12. 2.3 Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải biên KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 12
  13. 2.3 Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải biên  Các thông số cần biết: 1. Tọa độ miệng giếng 2. Tọa độ mục tiêu 3. Chiều sâu thẳng đứng TVD của mục tiêu 4. Chiều sâu thẳng đứng TVD của điểm cắt xiên KOP 5. Gradien tăng góc 6. Gradien giảm góc 7. Chiều sâu thẳng đứng TVD cuối đoạn giảm góc 8. Góc nghiêng của quỹ đạo tại mục tiêu KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 13
  14. 2.3 Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải biên  Công thức tính toán Góc nghiêng 1 của đoạn ổn định góc: 1 = x + y QS QS trong đó: tan x  và tan y  PS PS OQ = HT  R1  R2cos2  (VT  VE)tan2 OP = VE  VB + R2sin2 QS = R1 + R2 PS = PQ 2  QS 2 với PQ = OP 2  OQ 2 Điểm C: VC = VB + R1.sin1; HC = R1.(1 - cos1); MDC = MDB + 100α1/Ф1 Điểm D: VD = VC + PS.cos1; HD = HC + PS.sin1; MDD = MDC + PS Điểm E: VT  VE VE đã biết; HE = HD + R2(cos2  cos1); MDT = MDE + cos  2 KHOAN ĐỊNH HƯỚNG 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2