QUY Đ NH K THU T D LI U N N Đ A LÝ 1:2000, 1:5000

Ữ Ệ

L I NÓI Đ U

ỹ ậ ữ ệ ụ ị

ả t Nam biên so n, V Khoa h c và Công ngh trình duy t, B ọ ề ụ ệ ệ ệ ạ

Quy đ nh k thu t d li u n n đ a lý 1:2.000, 1:5.000 do C c Đo đ c ạ ộ ng ban hành theo Quy t đ nh s : / 2008/ QĐ- ế ị ườ ố

ị và B n đ Vi ồ Tài nguyên và Môi tr BTNMT ngày tháng năm 2008

1. QUY Đ NH CHUNG

1.1. Ph m vi đi u ch nh ề ạ ỉ

Quy đ nh này quy đ nh ch tiêu k thu t đ i v i d l ỉ ậ ố ớ ữ i u n n đ a lý ệ ề ỹ ị ị

ị 1:2000, 1:5000.

1.2 Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ

ị ạ ộ

ả ủ

ủ ệ ộ

đ c và b n đ ạ tài phán c a n liên quan đ n vi c xây d ng ch c, cá nhân ho t đ ng đo Quy đ nh k thu t ậ này áp d ng đ i v i t ố ớ ổ ứ ỹ ụ đ t li n, vùng tr i và vùng bi n thu c ch quy n và quy n ề ờ ề ộ ể ồ ở ấ ề ạ ộ t Nam khi có ho t đ ng c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ữ ệ ự d li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000. ị ướ ệ ủ ế ề

1.3 Tài li u vi n d n ệ ệ ẫ

ơ ở ẩ ố ị

ng B Tài nguyên và Môi tr ng; - Quy đ nh áp d ng chu n thông tin đ a lý c s qu c gia, ban hành ụ kèm theo Quy t đ nh s ố 06 /2007 /QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 c a B tr ủ ị ế ị ộ ộ ưở ườ

1620/2008/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 8 năm 2008

ố ộ ố ề ủ

- Quy t đ nh s ế ị ổ ụ ẩ ị

S aử đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh áp d ng chu n thông tin đ a lý c s ơ ở ổ ị qu c gia ban hành kèm theo Quy t đ nh s 06/2007/QĐ- BTNMT ngày 27 ế ị ố tháng 02 năm 2007 và Quy t đ nh s 08/2007/QĐ- BTNMT ngày 14 tháng 5 ố ng B Tài nguyên và Môi tr năm 2007 c a B tr

ng; ế ị ộ ộ ưở ườ ủ

ẽ ả

ồ ị

l ỷ ệ

1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 (ph n ầ ngày 09

- Quy ph m đo v b n đ đ a hình t ờ

ngoài tr i ) (96 TCN 43-90) ban hành kèm theo Quy t đ nh s 248/KT c; tháng 8 năm 1990 c a C c tr

ng C c Đo đ c và B n đ nhà n

ế ị ả

ướ ưở ụ ủ ụ ạ ồ

ồ ị

1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 ban hành kèm l ỷ ệ ụ ngày 19 tháng 11 năm 1994 c a T ng c c

ủ ổ

- Ký hi u b n đ đ a hình t ả theo Quy t đ nh s 1125/ĐĐBĐ ố ng T ng c c Đ a chính; tr ụ

ệ ế ị ổ

ưở ị

- Quy đ nh k thu t thành l p b n đ đ a hình t

l ỷ ệ

1:2000, 1:5000 b ng công ằ ngày 22 tháng

ố ban hành kèm theo Quy t đ nh s 17/2005/QĐ-BTNMT

ả ế ị

ồ ị ố

ệ ả

ng B Tài nguyên và Môi tr ng;

ngh nh s 12 năm 2005 c a B tr

ộ ưở ộ ườ ủ

1.4 Gi i thích t ả ng ừ ữ

- L p (Class) là mô t ng (đ i t ớ ả ộ ậ m t t p h p các đ i t ợ ố ượ

ng đ ố ượ ệ ườ ứ ử ụ ớ

ng b có các thu c tính là tên đ ươ ng th c x lý (ví d : l p đ ộ ộ ườ ệ ớ ớ ng, đ ổ ộ ầ ử ứ

ng, tính đ dài, tính đ r ng); ượ c hi u theo nghĩa khái quát) có chung các thu c tính, các quan h và các ể ộ ph ươ ộ dài, đ r ng; có các quan h v i l p c u; có ph ng th c x lý là đ i tên đ ườ ộ ộ ộ

ủ ộ ố ượ ộ ng khi các thu c

ạ ng nh n m t giá tr c th ; tính, quan h c a đ i t - Th hi n (Instance) là m t tr ng thái c a đ i t ậ ể ệ ệ ủ ố ượ ị ụ ể ộ

các ph ng th c x lý chung ớ ệ ớ ả ươ ứ ử

- L p giao di n (Interface) là l p mô t ộ c a m t nhóm l p khác; ủ ớ

ộ - Gói (Package) là m t t p h p các l p có quan h v i nhau theo m t ộ ậ ệ ớ ợ ớ

ch đ nh t đ nh; ủ ề ấ ị

- Liên k t (Association) là quan h gi a hai hay nhi u đ i t ệ ữ ố ượ ề ế

ng tham gia vào quan h có m i liên h nh t đ nh v i các đ i t ố ấ ị ệ ệ ớ ng, m i ỗ ố ượ ng

đ i t ố ượ i;ạ còn l

ế ộ

ế ậ ng; trong đó đ i t ng này ch a đ i t ng kia, đ i t - K t t p (Aggregation) là m t lo i quan h liên k t gi a hai đ i ố ể ữ ng b ch a có th ị ứ ệ ố ượ

i đ c l p ho c tham gia vào các k t t p khác; t ượ t n t ồ ạ ộ ậ ố ượ ặ ạ ứ ố ượ ế ậ

- T h p (Composition) là m t d ng đ c bi ổ ợ ặ

ộ ạ ng ch a không t n t ố ượ

i; đ i t ng b ch a không th tham gia đ ng th i vào nhi u t ệ ế ậ t c a quan h k t t p ệ ủ ng b ch a cũng i thì các đ i t ứ ị ố ượ ồ ạ ề ổ ờ ồ ể ố ượ ứ ị ứ

trong đó khi đ i t không t n t ồ ạ h p;ợ

ng khi tham gia vào ộ ố ượ ủ

quan h liên k t v i đ i t ng khác; - Vai trò liên k t (Role) là vai trò c a m t đ i t ệ ế ế ớ ố ượ

- Ràng bu c (Constraint) là thông tin mô t ộ ả ữ ố nh ng đi u ki n mà các đ i ệ ề

t ượ ng ph i tuân th ; ủ ả

ụ ệ ữ ố ượ ộ ng mà khi m t

- Ph thu c (Dependency) là quan h gi a các đ i t ng t ng thay đ i s nh h ng khác; ộ ổ ẽ ả i đ i t ớ ố ượ ưở đ i t ố ượ

2

ng đ ổ ệ ữ ố ượ ượ c

t; - T ng quát hoá (Generalization) là quan h gi a các đ i t ặ ấ phân c p theo m c đ t ng quát ho c chi ti ứ ộ ổ ế

ng mà các đ i t ế ừ ố ượ ng

chi ti - K th a (Inheritance) là tính ch t c a đ i t ấ ủ t cũng có các đ c tính, quan h c a đ i t ệ ủ ố ượ ố ượ ng t ng quát; ổ ặ ế

- M u phân lo i (Stereotype) là m t khái ni m đ c s d ng đ phân ệ ộ ượ ử ụ ể

ẫ lo i các nhóm đ i t ng khác nhau; ạ ố ượ ạ

- Siêu d li u (Metadata) là d li u đ c s d ng đ mô t ữ ệ ữ ệ ượ ử ụ ể ả ữ ệ d li u

khác.

- Mô hình khái ni m (Conceptual model) là mô hình đ c s d ng đ ệ ượ ử ụ ể

đ nh nghĩa các khái ni m trong th c ti n; ị ự ễ ệ

- L c đ bi u di n các mô ượ ồ ể ễ

c đ khái ni m (Conceptual schema) là l ượ ồ ệ hình khái ni m b ng m t ngôn ng c th ; ữ ụ ể ệ ộ ằ

- L ượ ể c đ khái ni m bi u ệ

c đ ng d ng (Application schema) là l ượ ồ di n c u trúc d li u đ a lý cho m t m c đích ng d ng c th ; ụ ể ụ ồ ứ ữ ệ ễ ấ ụ ị ụ ứ ộ

- Siêu mô hình (Metamodel) là m t d ng mô hình đ c s d ng đ mô ộ ạ ượ ử ụ ể

t các mô hình khác; ả

m t s v t, hi n t ng trong th ị ệ ượ

ế ả ộ ự ậ ng m a trong năm,…) có liên quan ư ả ộ ố ượ ng ử ụ t cho các m c đích s d ng m t đ i t ụ ự

ế ế ớ i hành chính, ranh gi - Đ i t ố ượ i th c (đ gi ườ ự ớ tr c ti p ho c gián ti p đ n m t v trí đ a lý ho c mô t ế ặ ự i trong th gi không t n t ồ ạ c th (đ a gi ớ ụ ể ị ng đ a lý (Feature) là mô t ng giao thông, sông, l ượ ị ộ ị ế i th c nh ng c n thi ế ầ ư i th a đ t,…); ử ấ ớ

- Đ i t ố ượ ể ng (Abstract Feature) là đ i t ế ữ ệ ố ượ ượ ậ ộ ng đ a lý ị ể ệ c th hi n

ng đ a lý tr u t ừ ượ ị thu c ki u không th hi n tr c ti p trong t p d li u mà đ ự ể ệ thông qua các ki u k th a; ế ừ ể

- T p d li u (Dataset) là t p h p có c u trúc đ ậ ậ ấ ợ ượ ấ ộ c c u thành b i m t ở

nhóm các đ i t ng d li u; ữ ệ ữ ệ ố ượ

ộ - Mi n giá tr (Domain) là m t t p h p các giá tr cho phép c a m t ộ ậ ủ ề ợ ị ị

thu c tính; ộ

ệ ả ố m i

- Quan h đ i t liên k t gi a các đ i t ữ ế ệ ố ượ ố ượ ng đ a lý (Feature association) là quan h mô t ng đ a lý cùng lo i ho c khác lo i; ặ ạ ị ị ạ

ạ ữ ệ

- Thu c tính c a đ i t đ c tính c th c a đ i t t ộ ủ ố ượ ụ ể ủ ố ượ ng đ a lý (Feature attribute) là lo i d li u mô ị ng đ a lý; ị ả ặ

3

ụ ố ượ ụ

ồ ng đ a lý (Feature catalogue) là danh m c bao g m ng đ a lý, các thu c tính và các quan ộ ị

ị các lo i đ i t ạ ố ượ ng đ a lý đó; - Danh m c đ i t các đ nh nghĩa và mô t ả h c a các lo i đ i t ạ ố ượ ị ệ ủ ị

- Mô hình đ i t

siêu mô hình mô t ng đ a lý t ng quát (General Feature Model) là m t ộ ố ượ các ki u đ i t ể ả ị ổ ng đ a lý. ị ố ượ

ng không gian (Spatial object) là đ i t ố ượ ố ượ ấ ng th hi n tính ch t ể ệ

- Đ i t không gian c a đ i t ủ ố ượ ng đ a lý; ị

- V trí tr c ti p (Direct position) là v trí đ ự ế ị ị ượ c xác đ nh b i to đ c ở ạ ộ ụ ị

th ;ể

- Đ i t ng không gian đ ố ượ ượ c

xác đ nh b ng m t t p h p các v trí tr c ti p; ng hình h c (Geometric object) là đ i t ộ ậ ố ượ ằ ự ế ọ ợ ị ị

- Đ i t

ố ượ ng hình h c đ n l và đ ng nh t (ví d : đi m, đ ng, vùng đ n); t ng hình h c nguyên thu (Geometric primitive) là các đ i ố ể ọ ơ ẻ ọ ồ ỷ ụ ườ ấ ơ ượ

c s ọ ỷ ượ ử

ố ượ i h n ph m vi không gian c a đ i t ng hình h c; - Hình bao (Boundary) là đ i t ớ ạ ể ng hình h c nguyên thu đ ọ ủ ố ượ d ng đ xác đ nh gi ụ ạ ị

c xác đ nh ng hình h c nguyên thu có s chi u không gian ỷ ợ ọ

i h n ph m vi c a c a đ i t ng hình h c; - Hình bao hình h c (Geometric boundary) là hình bao đ ọ ượ b i m t t p h p các đ i t ố ượ ở ề ộ ậ nh h n nh m gi ạ ằ ỏ ơ ủ ủ ố ượ ớ ạ ố ọ

ễ ả ng hình h c m t chi u bi u di n nh ề ọ ộ

ố ượ c a m t đo n th ng thông qua m t ánh x m t - m t (1-1) liên t c; ộ ủ - Đ ng cong (Curve) là đ i t ộ ườ ạ ạ ộ ể ụ ẳ ộ

- Đ ng cong t ườ ậ ợ

ể ể

ng cong đ u tiên; c đó tr đ đ ườ cong tr h p (Composite curve) là t p h p có th t các ứ ự ổ ợ ng cong có đi m đ u là đi m cu i c a đ ố ủ ườ ng ng cong, trong đó m i đ ầ ỗ ườ ầ ừ ườ ướ

ng cong - Đo n đ ạ ủ ầ ộ ườ

c bi u di n b ng m t hàm toán h c c b n; đ ng cong (Curve segment) là m t ph n c a đ ọ ơ ả ườ ằ ể ễ ộ ượ

ễ ả

ộ ố ượ i h n b i m t đ ở ng hình h c hai chi u bi u di n nh c a ủ ể ề ọ ộ ng cong khép kín thông qua m t ộ ườ

ề ặ m t ph n m t ph ng gi ặ ánh x m t - m t (1-1) liên t c; ộ - B m t (Surface) là đ i t ầ ẳ ạ ộ ớ ạ ụ

- Ph n b m t (Surface patch) là m t ph n b m t đ ề ặ ượ ề ặ ầ ầ ộ ễ c bi u di n ể

b ng m t hàm toán h c c b n; ằ ọ ơ ả ộ

- Chu i cung (ArcString) là m t đo n đ ạ ỗ ộ ườ ỗ ng cong mà trong đó m i

đo n (curve segment) là cung tròn; ạ

ng cong mà trong đó ạ ạ ộ ườ

ẳ ỗ m i đo n là đo n th ng; - Chu i đo n th ng (LineString) là m t đo n đ ạ ạ ẳ ỗ

4

c gi - Đa giác (Polygon) là m t ph n b m t ph ng đ ộ ề ặ ầ ẳ ượ ớ ạ ộ i h n b i m t ở

chu i đo n th ng khép kín; ẳ ạ ỗ

- Tam giác (Triangle) là m t đa giác có 3 đ nh; ộ ỉ

ọ ứ ệ

ố ượ ng ể ượ c ng hình h c nguyên th y khác trong ố ượ ủ ể ợ

- Ph c h hình h c (Geometric complex) là m t t p h p các đ i t ộ ậ ợ hình h c nguyên th y, trong đó hình bao c a m i đ i t ng có th đ ỗ ố ượ ủ ọ bi u di n nh m t t p h p các đ i t ọ ư ộ ậ ễ cùng t p h p đó; ậ ợ

ọ ợ

ế ậ ể - K t t p hình h c (Geometric aggregates) là t p h p các đ i t ọ ố ượ ng ng hình h c nguyên ọ ả ứ ệ ồ ọ

ậ hình h c, có th bao g m c ph c h hình h c và đ i t ố ượ thu ;ỷ

ố ượ ố ượ ấ ng không gian b t

bi n đ i v i các phép bi n đ i liên t c; ế ng Topo (Topological object) là đ i t ụ ế ổ - Đ i t ố ớ

ố ượ ỷ ố ượ ng

và đ ng nh t; Topo đ n l - Đ i t ơ ẻ ng Topo nguyên thu (Topological primitive) là các đ i t ồ ấ

- Ph c h Topo (Topological complex) là m t t p h p các đ i t ộ ậ ố ượ ng ứ ệ ợ

Topo nguyên th y;ủ

- Đ i t ố ượ ố ượ ng

ng Topo có h Topo nguyên th y g n v i h ủ ắ ướ ớ ướ ng (Directed topological object) là đ i t ng c a nó; ủ

- Nút (Node) là đ i t ố ượ ng Topo nguyên thu bi u di n m i quan h ỷ ể ễ ố ệ

gi a các c nh; ữ ạ

ng d ủ ng âm (-) ph - Nút có h ộ ng (Directed node) là nút g n v i h ướ ắ ớ ướ ng (+) và h ươ ng c a nó; h ướ ng ướ ụ

ướ c a m t nút đ i v i m t c nh có h ố ớ ủ thu c vào nút cu i hay nút đ u; ố ộ ạ ầ ộ

ạ ủ ễ ố ệ

gi a các m t; m t c nh đ ể i h n b i 1 ho c 2 nút; - C nh (Edge) là đ i t ố ượ c gi ượ ộ ạ ng Topo nguyên th y bi u di n m i quan h ớ ạ ữ ặ ặ ở

ạ ướ

ướ ặ ng c a nó; ủ ng âm (-) ướ

ắ ướ ớ ng (+) và h h ươ ộ ph thu c vào v trí bên ph i hay bên trái c a m t so v i c nh đó; ớ ạ ng (Directed edge) là c nh g n v i h ố ớ ả ng c a m t c nh đ i v i m t m t có h ủ - C nh có h ộ ạ ị ạ ng d ặ ướ ụ ủ ộ

ể ặ ố ệ

ố ượ c gi ủ i h n b i m t t p h p các c nh có h - M t (Face) là đ i t ặ ượ ộ gi a các kh i; m t m t đ ố ng Topo nguyên th y bi u di n m i quan h ng; ợ ớ ạ ộ ậ ễ ạ ướ ữ ở

ủ ng âm (-) ph - M t có h ặ ộ ng (Directed face) là m t g n v i h ướ ng ướ ụ ộ

ng c a nó; h ướ c a m t m t đ i v i m t kh i có h ướ ố ủ thu c vào v trí bên trong hay bên ngoài c a kh i so v i m t đó; ớ ướ ng (+) và h ặ ớ ặ ố ớ ị ặ ắ ươ ố ng d ủ ộ

5

ệ ố ố ơ ả - H th ng tham s g c (Datum) là m t t p h p các tham s c b n ố ố

ợ c s d ng làm c s đ tính toán các tham s khác; đ ộ ậ ố ơ ở ể ượ ử ụ

ế ọ

ồ - H quy chi u t a đ (Coordinate reference system) là h th ng g m ệ c s d ng đ bi u di n v trí các ố ọ ộ ệ ụ ọ ộ ượ ử ụ ệ ố ị ễ ể ể ộ

đi m g c t a đ và h tr c t a đ đ đi m trong không gian. ể ể

ế - H quy chi u th i gian (Temporal reference system) là h quy chi u ệ ệ ế ờ

th hi n các phép đo th i gian; ể ệ ờ

ế - Th i đi m (Instant) là m t v trí th i gian c th trong h quy chi u ụ ể ộ ị ể ệ ờ ờ

th i gian; ờ

ộ ộ ở ờ ị

ả đi m b t đ u và m t th i đi m k t thúc. ộ ờ - Quá trình (Period) là m t kho ng th i gian xác đ nh b i m t th i ắ ầ ế ể ể ờ

ượ ồ ượ c đ mô t ồ ả

cách th c th hi n d li u đ a lý d i d ng đ h a; c đ trình bày d li u đ a lý (Potrayal schema) là l ị ướ ạ ể ệ ữ ệ ữ ệ ị - L ứ ồ ọ

ng đ a lý (Portrayal rule) là các quy t c đ ố ượ

- Quy t c trình bày đ i t ố ượ ụ ể ể ỉ ị

ị ng đ a lý trong l ng đ a lý đó d ắ ượ c c đ ng d ng đ ch ra các i d ng đ h a; ắ áp d ng cho m t ki u đ i t ộ cách th c th hi n ki u đ i t ể ệ ứ ể ố ượ ượ ồ ứ ướ ạ ụ ồ ọ ị

ố ượ ộ ậ ng đ a lý (Portrayal catalogue) là m t t p ị

ụ h p các quy t c trình bày đ i t ắ - Danh m c trình bày đ i t ố ượ ợ ng đ a lý; ị

ợ ị

trình bày c n thi - Ch th trình bày (Portrayal specification) là m t t p h p các thao tác ắ ộ ậ t phù h p v i m i quy t c trình bày c th ; ụ ể ỉ ầ ế ợ ớ ỗ

ứ ượ c áp d ng đ ụ ể

- Thao tác trình bày (Portrayal operation) là cách th c đ ng h p c th ; ợ ụ ể x lý vi c trình bày d li u đ a lý cho m t tr ử ộ ườ ữ ệ ệ ị

- D ch v trình bày (Portrayal service) là các thao tác trình bày c th ụ ể ụ

ị đ i v i d li u đ a lý; ố ớ ữ ệ ị

- Mã hoá (Encoding) là bi u di n c a thông tin (d li u, đ i t ng…) ễ ủ ữ ệ ố ượ

ể trong m t h th ng mã xác đ nh. ộ ệ ố ị

1.5 T ng vi t t t ừ ữ ế ắ

- DEM: Mô hình s đ cao ố ộ

- DTM: Mô hình s đ a hình ố ị

- GRID: L i ô vuông ướ

- XML: Ngôn ng đánh d u m r ng ở ộ ữ ấ

- GML: Ngôn ng đánh d u đ a lý ữ ấ ị

6

2. QUY Đ NH K THU T

2.1 H quy chi u ệ ế

2.1.1 H to đ không gian: VN-2000. ệ ạ ộ

2.1.2 H quy chi u th i gian: D ng l ch. ươ ế ệ ờ ị

2.2. C u trúc và n i dung d li u

ữ ệ

2.2.1 Danh m c đ i t ng ụ ố ượ

ữ ệ N i dộ ung d li u n n đ a lý bao g m các đ i t ị ố ượ ồ

ề i hành chính ộ ạ ầ ; Đ cao; ộ ị

i B ng danh m c ki u đ i t ủ ề ư; ề ị ố ượ n n đ a ng ạ ị

ng thu c các ch đ d li u: Đ a gi Thu hỷ ệ; Giao thông; H t ng dân c ữ ệ Ranh gi ể ả lý 1:2000, 1:5000, Ph l c s Ikèm theo quy đ nh k thu t này. ớ ủ ề ặ quy đ nh t iớ ; Ph b m t ụ ụ ố ụ ậ ỹ ị

2.2.2 L c đ ng d ng ượ ồ ứ ụ

c bi u di n b i l Mô hình c u trúc d li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000 đ ữ ệ ề ị ấ ượ ễ ở ượ c ể

đ ng d ng UML d li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000. ữ ệ ề ị ồ ứ ụ

ượ ồ ứ ỗ L c đ ng d ng d li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000 đ ữ ệ ề ị ớ ồ

ượ ấ ng ng v i các ki u đ i t ớ ươ ứ ặ c c u trúc thành các ng ể ố ượ ượ ng đ a lý đ c ị ỗ ể ố ượ ề ố ượ ị

gói UML, m i gói UML bao g m các l p UML t đ a lý, m i ki u đ i t ộ ị ồ li t kê trong b ng danh m c các đ i t ng đ a lý nêu trên. ệ ng đ a lý s bao g m m t ho c nhi u đ i t ị ẽ ố ượ ụ ả

Các gói UML trong l ượ ồ ứ c đ ng d ng bao g m: ụ ồ

Tên gói Mô t /ả Ph m vi ạ

ừ ượ DiaLyNen2N5N ng n n đ a lý tr u t thu c tính chung cho t t c các ng 2000, 5000 ki uể ấ ả ề ị ộ

2000, 5000 Quy đ nh ki u đ i t ể ố ượ ị c đ nh nghĩa v i các đ ớ ượ ị ng n n đ a lý đ i t ề ị ố ượ

ể ố ượ ng đ a lý ị KhongCheTracDia Quy đ nh c u trúc d li u c a các ki u đ i t ấ ị thu c ch đ ữ ệ ủ ủ ề kh ng ch tr c đ a ế ắ ị ộ ố

ị ữ ệ ủ ể ố ượ ng đ a lý ị DiaGioi Quy đ nh c u trúc d li u c a các ki u đ i t thu c ch đ đ a gi i ớ ấ ủ ề ị ộ

ị ữ ệ ủ ể ố ượ ng đ a lý ị DiaHinh Quy đ nh c u trúc d li u c a các ki u đ i t ấ thu c ch đ đ a hình ủ ề ị ộ

ị ữ ệ ủ ể ố ượ ng đ a lý ị ThuyHe Quy đ nh c u trúc d li u c a các ki u đ i t ấ thu c ch đ thu h ủ ề ỷ ệ ộ

7

ị ữ ệ ủ ể ố ượ ng đ a lý ị GiaoThong Quy đ nh c u trúc d li u c a các ki u đ i t ấ thu c ch đ giao thông ủ ề ộ

ị ữ ệ ủ ể ấ ố ượ ng đ a lý ị HaTangDanCu Quy đ nh c u trúc d li u c a các ki u đ i t thu c ch đ h t ng dân c ủ ề ạ ầ ư ộ

ị ữ ệ ủ ể ấ ố ượ ng đ a lý ị PhuBeMat Quy đ nh c u trúc d li u c a các ki u đ i t thu c ch đ ph b ủ ề ủ ề m tặ ộ

ộ ế ữ ệ ề ị ấ

N i dung và mô hình c u trúc chi ti t d li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000 quy ạ đ nh t i Ph l c s I kèm theo quy đ nh k thu t này. ị ụ ụ ố ậ ỹ ị

2.3 Ch t l ấ ượ ng d li u ữ ệ

ng d ị ề ầ ch t l ấ ượ

ng và cách th c đánh giá ch t l ấ ượ ứ ế ạ Ph l c c quy đ nh chi ti t t i ị ữ ụ ụ s II kèm theo quy ố ượ

Các quy đ nh v yêu c u li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000 đ ệ ề ị đ nh này. ị

2.4 Thu nh n d li u ậ ữ ệ

ậ ữ ệ ượ ế

ệ ị ộ ồ

ng đ a lý d a trên c s các Qui ph m thành l p b n đ đ a hình t ỹ ặ ả ị ầ ậ ơ ở ạ

ui đ nh k thu t cho công tác đo c ti n hành theo q ậ đ c xác đ nh to đ không gian (bao g m các thành ph n m t ph ng, đ cao) c a ủ ẳ ạ đ i t ỷ ệ l ồ ị ị ố ượ 1:2.000, 1:5.000 hi n hành. Vi c thu nh n d li u đ ạ ộ ự ệ

2.5 C p nh t d li u ậ ữ ệ ậ

- Ngu n d li u c p nh t ậ ồ ữ ệ ậ

- Chu kỳ c p nh t ậ ậ

2.6 Trình bày d li uữ ệ

i d ng b n đ ề ướ ạ ả ồ

Quy đ nh v trình bày d li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000 d ữ ệ ề ị c quy đ nh t i Ph l c s III kèm theo quy đ nh này. ụ ụ ố ị ố ượ ạ ị ị đ a hình s đ ị

2.7 Siêu d li uữ ệ

ượ ậ ớ ộ ẩ c l p v i n i dung theo quy đ nh trong quy chu n ị

Siêu d li u n n đ a lý đ ữ ệ ề ị ữ ệ ị siêu d li u đ a lý c s . ơ ở

c quy đ nh c l p cho m i ki u đ i t ỗ ể ố ượ ượ ị

trong danh m c đ i t Siêu d li u ph i đ ữ ệ ụ ố ượ ả ượ ậ ng n n đ a lý và l p chung cho t p d li u. ề ị ng đ a lý đ ị ậ ữ ệ ậ

ướ ẫ ậ ượ c quy đ nh chi ti t t i Ph l c s IV ế ạ ụ ụ ố ị

ban hành kèm theo quy đ nh k thu t này . H ng d n l p siêu d li u đ a lý đ ị ữ ệ ị ậ ỹ

2.8 Cung c p d li u ấ ữ ệ

2.8.1 GML

8

a) Tên đ nh d ng: GML - Geography Markup Language ạ ị

b) Phiên b n: 2.0 ả

c) Tiêu chu n k thu t: Theo tiêu chu n k thu t GML 2.0 do hi p h i GIS ệ ộ ẩ ỹ ậ ậ

ẩ ỹ m (OGC) công b ngày 20/02/2001. ố ở

d) Ngôn ng : vi - Vi t nam ữ ệ

đ) B ng mã ký t : 004 - UTF8 ả ự

2.8.2 SHP

a) Tên đ nh d ng: Shape - ESRI™ ạ ị

b) Phiên b n: 01 (07/1998) ả

c) Tiêu chu n k thu t: Theo tiêu chu n k thu t do hãng ph n m m ESRI ẩ ỹ ẩ ỹ ề ậ ầ ậ

công b .ố

d) Ngôn ng : vi - Vi t nam ữ ệ

đ) B ng mã ký t 004 - UTF8 ả ự

2.7.3 Ph ươ ng ti n phân ph i ố ệ

a) Đ n v phân ph i: Theo m nh b n đ đ a hình t l t ng ng ả ồ ị ơ ị ả ố ở ỉ ệ ươ ứ

b) Ph ng ti n phân ph i: ươ ệ ố

d) Thông tin phân ph i chi ti t quy đ nh t i Ph l c s V ban hành kèm theo ụ ụ ố ế ạ ố ị

quy đ nh k thu t này. ỹ ậ ị

2.9 Ki m tra nghi m thu ể ệ

ế ể ả

ệ ả

ơ ị nghi m thu ch t l ấ ượ tiêu chu n k thu t đ ẩ 2.9.1 Đ n v thi công công trình, s n ph m ti n hành ki m tra và ẩ ng các h ng m c công trình, s n ph m theo đúng các ẩ ụ i Quy đ nh k thu t này. ỹ ạ ạ c quy đ nh t ị ậ ượ ậ ỹ ị

ợ ổ ề ả ậ ỹ

2.9.2 Tr ơ

ệ và ch đ l tr ầ ư ả ờ ế ị ự ệ ặ ơ

ng h p có thay đ i v gi i pháp k thu t công ngh khi thi ườ ỉ ượ công thì đ n v thi công ph i báo cáo k p th i v i ch đ u t c ủ ầ ư ờ ớ ị ả ị th c hi n sau khi ch đ u t i cho ho c c quan quy t đ nh đ u t phép thay đ i b ng văn b n. ổ ằ ủ ầ ư ả

ả ố ượ ế ả

ấ ượ ườ ư ạ ả ị

ơ ng thì ph i làm bù ho c làm l ẩ i b ng kinh phí c a mình. 2.9.3 B o đ m ch t l ả do đ n v mình thi công; tr l ả ượ ng, ti n đ công trình, s n ph m ng, kh i l ẩ ộ ấ ng h p công trình, s n ph m ch a đ t ch t ợ ạ ằ ủ ặ

ủ ẩ

2.9.4 C quan th m đ nh ch t l ẩ ủ ầ ư ế ả

ị ơ tra, th m đ nh đánh giá ch t l ấ ượ các tiêu chu n k thu t quy đ nh t ị ỹ ể ti n hành ki m ng các h ng m c công trình, s n ph m theo ẩ ạ ng c a ch đ u t ấ ượ ạ ị ụ i Quy đ nh k thu t này. ỹ ị ẩ ậ ậ

9

ể ẩ ơ

2.9.5 Trong quá trình ki m tra n u c quan th m đ nh ch t l ơ ị ẩ

ọ ế ị ị ả ị

ế hi n đ n v thi công vi ph m nghiêm tr ng các tiêu chu n, quy đ nh v k thu t thì ph i ki n ngh Ch đ u t ế ph n ho c toàn b công trình, s n ph m đã thi công. ộ ng phát ấ ượ ề ỹ ị ỷ ỏ ộ quy t đ nh đình ch thi công, hu b m t ỉ ẩ ạ ủ ầ ư ả ệ ậ ầ ặ

2.10 T ng k t k thu t và giao n p s n ph m ộ ả ế ỹ ổ ậ ẩ

2.10.1 Báo cáo t ng k t k thu t khi k t thúc công trình theo quy đ nh. ế ỹ ế ậ ổ ị

2.10.2 Các s n ph m c a công trình ph i đ c ki m tra, nghi m thu ủ ẩ ệ ể

các c p theo trình t , n i dung theo quy đ nh hi n hành. ấ ị ả ự ộ ả ượ ệ

2.10.3 S n ph m c a các h ng m c công trình ph i giao n p theo đúng ụ ủ ẩ ả ạ ả ộ

quy đ nh, g m có: ồ ị

3. QUY Đ NH V QU N LÝ

ệ ấ ơ

3.1 C c Đo đ c và B n đ Vi ạ ị ồ ả ậ ẩ t Nam là c quan cao nh t đánh giá, ả ng s n ph m d li u n n đ a lý 1:2000, 1:5000 ị ề ẩ ấ ượ ữ ệ

ụ th m đ nh xác nh n ch t l theo Quy đ nh k thu t này. ậ ỹ ị

3.2 Trung tâm Ki m đ nh ch t l ng s n ph m đo đ c và b n đ ấ ượ ả ả ị

ể ả ầ

ạ ủ ứ ị ữ ệ ụ ệ ơ ẩ ề ả

ồ ẩ thu c C c Đo đ c và B n đ Vi t Nam là c quan có đ y đ ch c năng và ạ ộ ệ ồ đi u ki n đ ki m tra ch t l ng s n ph m d li u n n đ a lý 1:2000, ấ ượ ể ể ề 1:5000.

4. TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN Ủ Ổ

ng các t ổ ủ ưở ự ạ

ứ ạ ị

ạ ộ ủ ỹ ủ ậ ỉ

ấ i quy n. ch c cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c đo đ c và Th tr ệ b n đ có liên quan trong ph m vi ch c năng c a mình ph i ch u trách nhi m ả ứ ồ ả đ nh k thu t này c a các nhân viên v vi c ch p hành nghiêm ch nh Quy ị ề ệ d ướ ề

5. T CH C TH C HI N

ụ ệ

ng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh k ng ch u trách nhi m 5.2 C c Đo đ c và B n đ Vi ạ ệ h t Nam thu c B Tài nguyên và Môi ỹ ể ả ướ ồ ẫ ộ ự ộ ệ ệ ị ị

tr ườ thu t này. ậ

ự ệ ầ ờ ị

ả ả ng m c c n k p th i ph n ế ướ t Nam thu c B Tài nguyên và Môi ộ ắ ộ

ng đ ph i h p xem xét, gi ả tr 5.3 Trong quá trình th c hi n n u có v ề ụ ể nh v C c Đo đ c và B n đ Vi ạ ườ ệ ồ i quy t./. ế ố ợ ả

10

PH N PH L C

Ụ Ụ

ng n n đ a lý 1:2.000, 1:5.000 ố ượ ề ị

ng pháp đánh giá ch t l ụ ể Yêu c u và ph ầ ươ ấ ượ ữ ệ ng d li u

Ph l c s 1: ụ ụ ố Danh m c ki u đ i t Ph l c s 2: ụ ụ ố n n đ a lý 1:2.000, 1:5.000 ị ề

Ph l c s 3: ụ ụ ố Trình bày d li u ữ ệ n n đ a lý 1:2.000, 1:5.000 ề ị

Ph l c s 4: d li u ụ ụ ố H ng d n l p siêu ướ ẫ ậ ữ ệ n n đ a lý 1:2.000, 1:5.000 ề ị

Ph l c s 5: d li u ụ ụ ố H ng d n l p siêu ướ ẫ ậ ữ ệ n n đ a lý 1:2.000, 1:5.000 ề ị

11