
Quy định về thành lập ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam
( Bình chọn: 1 -- Thảo luận: 0 -- Số lần đọc: 6878)
Theo cam k t c a Vi t Nam khi gia nh p WTO thì k t ngày 1/7/2007, ế ủ ệ ậ ể ừ ngân hàng n c ngoàiướ đ c thànhượ
l p ậngân hàng có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam. Tuy nhiên, theo D th o thông t (“Thông t ”) c aố ầ ư ướ ạ ệ ự ả ư ư ủ
Ngân hàng nhà n c (“NHNN”) h ng d n thi hành Ngh đ nh 22/2006/NĐ-CP c a Chính ph thì xem ra cácướ ướ ẫ ị ị ủ ủ
ngân hàng đ n t M , EU hay Úc nh HSBC hay ANZ có th ph i ch thêm m t th i gian n a m i có thế ừ ỹ ư ể ả ờ ộ ờ ữ ớ ể
th c hi n vi c thành l p ngân hàng 100% v n đ u t (“100%FOC”) c a mình t i Vi t Nam.ự ệ ệ ậ ố ầ ư ủ ạ ệ
Xin gi i thi u m t s n i dung chính v đi u ki n thành l p ngân hàng có v n đ u t n c ngoài đ c nêuớ ệ ộ ố ộ ề ề ệ ậ ố ầ ư ướ ượ
trong D th o Thông t (phiên b n tháng 3 năm 2007) đ các saganors tham kh o.ự ả ư ả ể ả
Th t c và trình t xin c p gi y phép thành l pủ ụ ự ấ ấ ậ
Đ xin c p gi y phép thành l p ngân hàng 100% FOC, ngân hàng liên doanh, nhà đ u t s n p h s thànhể ấ ấ ậ ầ ư ẽ ộ ồ ơ
l p cho NHNN (xem b ng 2). Trong th i h n 20 ngày làm vi c sau khi nh n đ c h s , NHNN có văn b nậ ả ờ ạ ệ ậ ượ ồ ơ ả
xác nh n đ h s ho c thông báo v tình tr ng h s và đ ngh b sung thông tin, h s (n u ch a đ ,ậ ủ ồ ơ ặ ề ạ ồ ơ ề ị ổ ồ ơ ế ư ủ
ch a h p l ). Trong th i h n 10 ngày làm vi c sau khi nh n đ c thông tin, h s b sung, NHNN có vănư ợ ệ ờ ạ ệ ậ ượ ồ ơ ổ
b n xác nh n đ h s ho c thông báo ti p v tình tr ng h s theo nguyên t c trên.ả ậ ủ ồ ơ ặ ế ề ạ ồ ơ ắ
Sau khi nh n đ h s xin c p Gi y phép, NHNN có văn b n g i l y ý ki n các c quan c quan có th mậ ủ ồ ơ ấ ấ ả ử ấ ế ơ ơ ẩ
quy n liên quan v vi c xin c p Gi y phép và s c p ho c t ch i c p Gi y phép trong vòng 90 ngày làmề ề ệ ấ ấ ẽ ấ ặ ừ ố ấ ấ
vi c k t ngày nh n đ c ý ki n tr l i c a các c quan nhà n c có th m quy n. Th i h n ho t đ ng c aệ ể ừ ậ ượ ế ả ờ ủ ơ ướ ẩ ề ờ ạ ạ ộ ủ
ngân hàng 100% FOC, ngân hàng liên doanh t i đa không quá 99ố
năm.
D th o Thông t (phiên b n ngày 18/04/2007) hi n đã đ c trìnhự ả ư ả ệ ượ
cho Th t ng Chính ph phê duy t và d ki n s đ c ban hànhủ ướ ủ ệ ự ế ẽ ượ
trong tháng 5 năm 2007. Theo thông tin t báo chí thì tính đ n ngàyừ ế
21/4/2007, đã có trên d i 25 b h s xin c p phép l p ngân hàngướ ộ ồ ơ ấ ậ
(c a các ngân hàng trong n c và n c ngoài) g i cho NHNNủ ướ ướ ử
nh ng v n ch a đ c xem xét, c p phép do do Thông t và Quyư ẫ ư ượ ấ ư
ch c p phép thành l p ngân hàng ch a đ c ban hành.ế ấ ậ ư ượ
B ng 1:ả Đi u ki n áp d ng chung đ i v i ngân hàng 100% FOC, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngânề ệ ụ ố ớ
hàng n c ngoài bao g m: ướ ồ
i) Không vi ph m nghiêm tr ng các quy đ nh v ho t đ ng ngân hàng và các quy đ nh pháp lu t khác c aạ ọ ị ề ạ ộ ị ậ ủ
n c nguyên x trong vòng ba (03) năm liên ti p li n k tr c năm xin c p gi y phép cho đ n th i đi mướ ứ ế ề ề ướ ấ ấ ế ờ ể
Ngân hàng Nhà n c (“NHNN”) xem xét h s xin c p gi y phép; ướ ồ ơ ấ ấ
ii) Có kinh nghi m ho t đ ng qu c t , đ c các t ch c x p lo i tín nhi m qu c t x p h ng t m c trungệ ạ ộ ố ế ượ ổ ứ ế ạ ệ ố ế ế ạ ừ ứ
bình và n đ nh (stable) tr lên; ổ ị ở
iii) Ngân hàng n c ngoài có tình hình tài chính lành m nh, đáp ng đ c các tiêu chí t i thi u sau đây: ướ ạ ứ ượ ố ể
•Đ t ạt l an toàn v n t i thi uỷ ệ ố ố ể ít nh t 8% tr lên và các t l b o đ m an toàn khác theo thông lấ ở ỷ ệ ả ả ệ
qu c t ; có t l ố ế ỷ ệ n x u (NPL - non-performing loan: t th ng đ c s d ng t i Vi t Nam - NBT)ợ ấ ừ ườ ượ ử ụ ạ ệ
d i 3% vào năm tr c năm xin c p gi y phép cho đ n th i đi m Ngân hàng Nhà n c xem xét hướ ướ ấ ấ ế ờ ể ướ ồ
s xin c p gi y phép; ơ ấ ấ
•Ho t đ ng có lãi ít nh t trong 3 năm liên ti p li n k tr c năm xin c p gi y phép. ạ ộ ấ ế ề ề ướ ấ ấ
iv) C quan giám sát, thanh tra có th m quy n c a n c nguyên x có kh năng giám sát toàn b ho t đ ngơ ẩ ề ủ ướ ứ ả ộ ạ ộ
c a ngân hàng n c ngoài trên c s t ng h p theo thông l qu c t ; đã ký k t cam k t (b n ghi nh , thoủ ướ ơ ở ổ ợ ệ ố ế ế ế ả ớ ả
thu n, th trao đ i và các văn b n khác có giá tr t ng đ ng) v h p tác qu n lý, giám sát ho t đ ng vàậ ư ổ ả ị ươ ươ ề ợ ả ạ ộ
trao đ i thông tin v i NHNN. ổ ớ

B ng 2:ả H s xin c p gi y phép thành l p ngân hàng 100%FOC, ngân hàng liên doanh bao g m:ồ ơ ấ ấ ậ ồ
i) Đ n xin c p Gi y phép thành l p;ơ ấ ấ ậ
ii) Ph ng án kinh doanhươ ;
iii) Lý l ch các văn b ng, ch ng ch ch ng minh năng l c, trình đ chuyên môn c a thành viên H i đ ng qu nị ằ ứ ỉ ứ ự ộ ủ ộ ồ ả
tr , Ban Ki m soát và T ng Giám đ c (Giám đ c) c a ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% v n n cị ể ổ ố ố ủ ố ướ
ngoài;
iv) Danh sách các thành viên góp v n, m c góp v n đi u l và ph ng án góp v n;ố ứ ố ề ệ ươ ố
v) Báo cáo tài chính th ng niên đã đ c ườ ượ ki m toánể 3 năm g n nh t c a các thành viên góp v n;ầ ấ ủ ố
vi) H p đ ng liên doanh (đ i v i ngân hàng liên doanh); h p đ ng và tho thu n góp v n gi a các thành viênợ ồ ố ớ ợ ồ ả ậ ố ữ
góp v n đ i v i ngân hàng 100% v n n c ngoài;ố ố ớ ố ướ
vii) B n sao gi y phép thành l p và ho t đ ng c a các thành viên góp v n;ả ấ ậ ạ ộ ủ ố
viii) Văn b n c a c quan có th m quy n c a n c nguyên x ch p thu n cho ngân hàng n c ngoài đ cả ủ ơ ẩ ề ủ ướ ứ ấ ậ ướ ượ
tham gia góp v n thành l p ngân hàng liên doanh, cho phép ngân hàng m và các thành viên góp v n n cố ậ ẹ ố ướ
ngoài khác đ c tham gia góp v n thành l p ngân hàng 100% v n n c ngoài t i Vi t Nam;ượ ố ậ ố ướ ạ ệ
ix) Văn b n c a c quan có th m quy n c a n c nguyên x cung c p thông tin, xác nh n v tình hình tuânả ủ ơ ẩ ề ủ ướ ứ ấ ậ ề
th pháp lu t và tình hình tài chính c a ngân hàng n c ngoài, các thành viên góp v n n c ngoài khácủ ậ ủ ướ ố ướ
trong vòng 3 năm liên ti p li n k tr c khi xin c p gi y phép, ch ng t đ c kh năng đáp ng các đi uế ề ề ướ ấ ấ ứ ỏ ượ ả ứ ề
ki n nêu trên;ệ
x) Văn b n c a c quan thanh tra, giám sát có th m quy n c a n c nguyên x cam k t b o đ m kh năngả ủ ơ ẩ ề ủ ướ ứ ế ả ả ả
giám sát toàn b ho t đ ng c a ngân hàng n c ngoài (bao g m c ho t đ ng c a ngân hàng liên doanh,ộ ạ ộ ủ ướ ồ ả ạ ộ ủ
ngân hàng 100% v n n c ngoài t i Vi t Nam) trên c s t ng h p theo thông l qu c t ; ố ướ ạ ệ ơ ở ổ ợ ệ ố ế
xi) Văn b n ho c tài li u c a t ch c ả ặ ệ ủ ổ ứ x p lo i tín nhi mế ạ ệ qu c t (Moody’s, Standard & Poor, Fitch…) x pố ế ế
h ng tín nhi m đ i v i ngân hàng n c ngoài; ạ ệ ố ớ ướ
xii) ) Đi u l t ch c và ho t đ ng c a các thành viên góp v n; ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ố
xiii) D th o Đi u l ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% v n n c ngoài; ự ả ề ệ ố ướ
xiv) Văn b n cam k t c a các thành viên góp v n v vi c: ả ế ủ ố ề ệ
- S n sàng h tr v tài chính, công ngh , qu n tr , đi u hành, ho t đ ng cho ngân hàng liên doanh, ngânẵ ỗ ợ ề ệ ả ị ề ạ ộ
hàng 100% v n n c ngoài t i Vi t Nam; ố ướ ạ ệ
- Đ m b o duy trì giá tr th c có c a v n đi u l c a ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% v n n c ngoàiả ả ị ự ủ ố ề ệ ủ ố ướ
không th p h n m c v n pháp đ nh và đáp ng đ y đ các quy đ nh v an toàn ho t đ ng theo quy đ nhấ ơ ứ ố ị ứ ầ ủ ị ề ạ ộ ị
c a Ngân hàng Nhà n c. ủ ướ
xv) Báo cáo t ng quát v l ch s thành l p, quá trình phát tri n và ho t đ ng c a các thành viên góp v n choổ ề ị ử ậ ể ạ ộ ủ ố
đ n th i đi m báo cáo, và đ nh h ng phát tri n trong t ng lai.ế ờ ể ị ướ ể ươ

