117
QUY TRÌNH NI SOI KHP GI SINH THIẾT ĐỂ CHẨN ĐOÁN
I. ĐẠI CƢƠNG
Ni soi khp gi th thut s dng ống soi đưa vào trong khp gi qua
mt vết trích nh đ đánh giá cấu trúc bên trong khp gi vi s tr giúp ca ngun
ánh sáng lnh h thng camera quan sát. Th thut cho phép th thut viên phát
hiện và đánh giá các tổn thương bên trong khp gi đồng thi kết hợp đưa dụng c
vào thc hin các k thut nhm chẩn đoán và/hoặc điều tr bnh.
Để to không gian nhm quan sát và đánh giá tổn thương chính xác, một lượng
dịch, thường dung dch muối đẳng trương, sẽ đưc bơm vào trong khp. Th
thuật được thc hin với phương pháp gây mê, gây tê vùng hoặc gây tê ti ch.
Do phm vi can thip nh, ni soi khp ít gây chấn thương tại khp gối, ít đau,
ngưi bnh có th tp vật động sm, rút ngn thời gian điều tr do do giúp người bnh
phc hi chức năng vận động ca khớp nhanh và tránh được các biến chng sau phu
thut.
II. CH ĐỊNH
Ni soi khp gi sinh thiết chẩn đoán được ch định trong nhiu bnh tùy
theo mục đích chẩn đoán hay điều tr lĩnh vực chuyên khoa. Trong lĩnh vực
xương khớp ni khoa, ni soi khp gối được ch định trong các trưng hp khp gi
có các tổn thương sau:
Viêm màng hot dch khp gi mn tính
Tràn dch khp gi tái phát
Nghi ng viêm khp gi nhim khun
Thoái hóa khp gi
Chy máu cp trong khp không do bnh lý v máu
Tổn thương sụn chêm
Lng lo khp
Tổn thương xương và sụn
III. CHNG CH ĐNH
Có bnh ri loại đông máu
Nhim khun toàn thân hoc ti ch đang tiến trin
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
- 2 bác sĩ nội soi
118
- 1 bác sĩ hoặc k thut viên gây mê
- 1 điều dưỡng được đào tạo v k thut ni soi
2. Phƣơng tiện
- Th thuật được thc hiện trong điu kin phòng m sạch, được thiết kế khép kín
trong khu vc din tích t 30 đến 60 m2, bao gm phòng ni soi, phòng ra tay,
phòng để dng c.
- Dàn máy ni soi bào gồm giá để máy, ngun sáng, camera, màn hình
- Bàn ni soi khớp có giá đỡ chi
- Máy ga rô chi hoc dng c ga rô chi
- Máy bơm/hút
- B đèn soi với các góc nhìn 0o, 30o, 45o, 70o
- Trocar và nòng có kích thước tương ứng vi đèn soi khớp
- B dng c làm th thut bao gm: kìm thng cong, kéo thng cong, que
thăm dò các loại...
- Dao m
- Kim, ch khâu, b dng c khâu da
- Săng m, ga
- Bông băng, gạc, cn 70o, cn i t
- Monitor theo dõi
- Đầu ghi hình k thut s
- Camera k thut s
- Thuc
+ Gây tê: marcain spinal 0,5%, lydocain
+ Adrenalin
+ Dung dch natriclorua 0,9%
- Cc, dây truyn dch
- B dng c và thuc chng shock
- H thng oxy
3. Ngƣời bnh
- Đưc gii thích v th thut, li ích các tai biến th gp, cách thc tiến
hành th thut.
- Ký giấy cam đoan đồng ý làm th thut
- Thông báo cho người nhà ngày, gi làm th thut
119
- Nhịn ăn 6 giờ trước khi bắt đầu tiến hành th thut
- Đưc làm đầy đủc xét nghim cn thiết
4. H sơ bệnh án
- H sơ bệnh án phải đầy đủ thông tin, giy t cn thiết, kết qu xét nghim
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Đưa người bnh lên bàn ni soi
2. Đặt đường truyền tĩnh mạch
3. cảm: gây mê/gây vùng (Chú ý: trường hp s dụng phương pháp gây
tê ti ch thì tiến hành vô cảm sau khi đã sát trùng vị trí khp gối được ni soi)
4. K thut tiến hành
- Người bnh nm nga trên bàn phu thut
- Chân được c định trên giá tư thế thích hp
- Ga rô chi có khp gối được ni soi
- Sát trùng v trí khp gối được làm ni soi
- Gây tê ti ch (trường hp s dng k thut gây tê ti ch)
- Xác định đường vào và v trí rch da
- Đưa trocar vào khp gi qua vết trích da, chú ý tránh thô bo gây tn
thương các thành phần trong khp
- Rút nòng trocar ra và đưa đèn soi vào
- Bơm dung dịch NaCl 0,9% để m rng khp
- Tiến hành quan sát, đánh giá các vị trí và cu trúc bên trong khp
- Dùng que thăm dò đánh giá tổn thương
- Có th kết hợp bơm rửa liên tc trong quá trình quan sát, đánh giá tổn thương
- Sau khi quan sát đánh giá tổn thương toàn bộ khp, th thut viên xác
định v trí ly sinh thiết.
- Dùng kìm sinh thiết hoặc kéo để phu tích ly t chc bnh, tránh tối đa việc
làm đụng dp t chc
- Kết thúc quá trình ni soi, đèn soi được rút ra khi trocar
- Dn dch còn li trong khp ra ngoài qua trocar
- Sát trùng vết rch
- Khâu da
- Băng vùng làm nội soi
- Ct ch khâu vết rch da sau 1 tun
120
- Ghi hình toàn b quá trinh làm th thuật và lưu trữ
VI. THEO DÕI
1. Trong quá trình làm th thut:
- Người bệnh được theo dõi liên tc bng monitor
2. Sau th thut:
- Người bênh được theo dõi 24 gi phòng điều tr sau ni soi v các chc
năng sinh tồn, tình trng vết m, chy máu
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
1. Trong quá trình làm th thut
- Sc phn v: X trí như sốc phn v
- Chy máu: kim tra ga rô, cầm máu và băng ép
2. Sau th thut
- Chy máu: cầm máu, băng ép
- Nhim trùng: rửa và thay băng tại chỗ, kháng sinh đường toàn thân
Hình minh họa: nội soi khớp gối (ảnh trái) nh ảnh tổn thương màng hoạt dịch
bên trong khớp gối (ảnh phải). Nguồn: internet
TÀI LIU THAM KHO
1. Miller, M.D. and B.D. Cole, Textbook of Arthroscopy. 1 ed. 2004: Saunders.
896.
2. Dragoo, J.L, Modern Arthroscopy. 2011, In Tech. 302.
3. Committee on, E., Standards, and A. the Board of Directors of the
Arthroscopy Association of North, Suggested guidelines for the practice of
arthroscopic surgery. Arthroscopy, 2005. 21(2): p. A32