YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2156/QĐ-NHNN
57
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (BỔ SUNG) THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2156/QĐ-NHNN
- NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 2156/QĐ-NHNN Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (BỔ SUNG) THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010; Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực thi hành (bổ sung) gồm 100 văn bản (Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
- Đặng Thanh Bình DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (BỔ SUNG[1]) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 10 năm 2012) STT Văn bản Thời điểm Lý do hết hiệu lực hết hiệu lực Năm 1997: 18 văn bản 1 Thông tư số 01/TT-NH11 ngày 23/7/1999 Nghị định số 42/CP của Chính 02/01/1997 của Thống đốc Ngân phủ ngày 16/7/1996 về việc hàng Nhà nước Việt Nam hướng ban hành Điều lệ quản lý đầu dẫn "Quản lý các dự án đầu tư và tư và xây dựng hết hiệu lực kể xây dựng" của ngành Ngân hàng từ ngày 23/7/1999 (bị thay thế theo Điều lệ quản lý đầu tư và xây bởi Nghị định số 52/1999/NĐ- dựng ban hành kèm theo Nghị CP ngày 08/7/1999 của Chính định số 42/CP của Chính phủ ngày phủ về việc ban hành Quy chế 16/7/1996 quản lý đầu tư và xây dựng) 2 Quyết định số 94/QĐ-NH21 ngày 30/12/1997 Bị thay thế bởi Quyết định số 17/4/1997 của Thống đốc Ngân 403/1997/QĐ- NHNN2 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 05/12/1997 của Thống đốc cho phép Ban Quản lý các dự án Ngân hàng Nhà nước Việt ngân hàng áp dụng tạm thời Hệ Nam về việc cho phép Ban thống tài khoản kế toán của các tổ quản lý các dự án ngân hàng chức tín dụng ban hành kèm theo áp dụng Hệ thống tài khoản kế Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày toán Ngân hàng Nhà nước ban 06/3/1993 của Thống đốc Ngân hành kèm theo Quyết định số hàng Nhà nước Việt Nam 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 3 Quyết định số 101/QĐ-NH1 ngày 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/4/1997 của Thống đốc Ngân 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày hàng Nhà nước Việt Nam quy 27/10/1999 của Thống đốc định việc cho vay và thu nợ để Ngân hàng Nhà nước Việt đảm bảo khả năng chi trả của các Nam về việc bãi bỏ một số
- tổ chức tính dụng được đặt trong văn bản quy phạm pháp luật tình trạng kiểm soát đặc biệt trong ngành Ngân hàng 4 Quyết định số 151/QĐ-NH1 ngày 01/7/1997 Bị thay thế bởi Quyết định số 26/5/1997 của Thống đốc Ngân 198/1997/QĐ-NH1 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 28/6/1997 của Thống đốc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việc Ngân hàng Nhà nước đối với các Nam về việc điều chỉnh lãi tổ chức tín dụng suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng 5 Quyết định số 173/QĐ-NH17 28/8/2001 Bị bãi bỏ bởi Nghị định số ngày 14/6/1997 của Thống đốc 48/2001/NĐ-CP ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về 13/8/2001 của Chính phủ về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tổ chức và hoạt động của Quỹ về quy chế tổ chức, hoạt động của tín dụng nhân dân Quỹ tín dụng nhân dân khu vực 6 Quyết định số 197/QĐ-NH1 ngày 05/8/2000 Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 28/6/1997 của Thống đốc Ngân 242/2000/QĐ-NHNN1 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 02/8/2000 của Thống đốc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng Ngân hàng Nhà nước Việt tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ Nam công bố lãi suất cơ bản chức tín dụng đối với tổ chức kinh làm cơ sở cho tổ chức tín tế và dân cư dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng và Quyết định số 243/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố biên độ lãi suất Đôla Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng 7 Quyết định số 198/QĐ-NH1 ngày 21/01/1998 Bị thay thế bởi Quyết định số 28/6/1997 của Thống đốc Ngân 40/1998/QĐ-NHNN1 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 17/01/1998 của Thống đốc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Ngân hàng Nhà nước đối với các Nam về việc điều chỉnh lãi tổ chức tín dụng suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng 8 Quyết định số 221/QĐ-NH2 ngày 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/7/1997 của Thống đốc Ngân 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 27/10/1999 của Thống đốc bổ sung một số tài khoản vào Hệ Ngân hàng Nhà nước Việt
- thống tài khoản kế toán Ngân Nam về việc bãi bỏ một số hàng Nhà nước văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 9 Quyết định số 222/QĐ-NH2 ngày 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/7/1997 của Thống đốc Ngân 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 27/10/1999 của Thống đốc bổ sung, sửa đổi một số tài khoản Ngân hàng Nhà nước Việt vào Hệ thống tài khoản kế toán Nam về việc bãi bỏ một số các tổ chức tín dụng văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 10 Chỉ thị số 09/CT-NH1 ngày 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/8/1997 của Thống đốc Ngân 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày hàng Nhà nước Việt Nam xử lý 27/10/1999 của Thống đốc một số vấn đề cụ thể về điều kiện Ngân hàng Nhà nước Việt và thủ tục tín dụng Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 11 Quyết định số 313/1997/QĐ-NH1 01/8/1999 Bị hủy bỏ bởi Quyết định số ngày 24/9/1997 của Thống đốc 266/1999/QĐ-NHNN1 ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về 30/7/1999 của Thống đốc việc điều chỉnh lãi suất cho vay Ngân hàng Nhà nước Việt của các tổ chức tín dụng đối với Nam về việc điều chỉnh trần các tổ chức kinh tế và dân cư lãi suất cho vay bằng đồng thuộc khu vực miền núi cao, hải Việt Nam của các tổ chức tín đảo, vùng đồng bào khơme tập dụng đối với khách hàng trung 12 Quyết định số 322/QĐ-NH2 ngày 01/01/1999 Bị thay thế bởi Quyết định số 30/9/1997 của Thống đốc Ngân 425/1998/QĐ-NHNN2 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 17/12/1998 của Thống đốc bổ sung một số tài khoản vào Hệ Ngân hàng Nhà nước Việt thống tài khoản kế toán Ngân Nam về việc ban hành Hệ hàng Nhà nước thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước 13 Quyết định số 326/QĐ-NH5 ngày 27/8/1998 Bị thay thế bởi Quyết định số 03/10/1997 của Thống đốc Ngân 272/1998/QĐ-NHNN5 ngày hàng Nhà nước Việt Nam về việc 12/8/1998 của Thống đốc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng Nhà nước Việt ngân hàng thương mại cổ phần Nam về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại 14 Thông tư số 05/1997/TT- 26/7/2005 Nghị định số 16/CP ngày NHNN17 ngày 25/10/1997 của 21/02/1997 của Chính phủ về Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chuyển đổi, đăng ký hợp tác
- Việt Nam hướng dẫn việc chuyển xã và tổ chức hoạt động của đổi và đăng ký Quỹ tín dụng nhân liên hiệp hợp tác xã hết hiệu dân, Hợp tác xã tín dụng theo lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị Nghị định số 16/CP ngày thay thế bởi Nghị định số 21/02/1997 của Chính phủ 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) 15 Thông tư số 06/1997/TT- 28/8/2001 Nghị định số 42/CP ngày NHNN17 ngày 25/10/1997 của 29/4/1997 của Chính phủ về Thống đốc Ngân hàng Nhà nước việc ban hành Điều lệ mẫu Việt Nam hướng dẫn thi hành Quỹ tín dụng nhân dân hết Điều lệ mẫu Quỹ tín dụng nhân hiệu lực kể từ ngày 28/8/2001 dân do Chính phủ ban hành kèm (bị thay thế bởi Nghị định số theo Nghị định số 42/CP ngày 48/2001/NĐ-CP ngày 29/4/1997 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân) 16 Quyết định số 356/1997/QĐ- 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN2 ngày 25/10/1997 của 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/10/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc bổ sung một số Ngân hàng Nhà nước Việt tài khoản vào Hệ thống tài khoản Nam về việc bãi bỏ một số kế toán Quỹ tín dụng nhân dân văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 17 Quyết định số 397/1997/QĐ- 01/4/1998 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 01/12/1997 của 135/1998/QĐ- NHNN1 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 11/4/1998 của Thống đốc Việt Nam về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ Ngân hàng Nhà nước Việt bắt buộc đối với ngân hàng, tổ Nam về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ chức tín dụng bắt buộc đối với Ngân hàng, Tổ chức tín dụng 18 Quyết định số 402/1997/QĐ- 16/7/1998 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 05/12/1997 của 219/1998/QĐ-NHNN1 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 01/7/1998 của Thống đốc Việt Nam về việc ban hành Thể lệ Ngân hàng Nhà nước Việt tín dụng đối với học sinh, sinh Nam về việc ban hành "Thể lệ viên các trường đại học, cao đẳng, tín dụng đối với học sinh, sinh trung học chuyên nghiệp và dạy viên các trường đại học, cao nghề đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề" Năm 1998: 12 văn bản 19 Quyết định số 40/1998/QĐ- 01/02/1999 Bị thay thế bởi Quyết định số
- NHNN1 ngày 17/01/1998 của 41/1999/QĐ- NHNN1 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 01/02/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh lãi Ngân hàng Nhà nước Việt suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nam về việc điều chỉnh lãi Nhà nước đối với các tổ chức tín suất tái cấp vốn của Ngân dụng hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng 20 Quyết định số 78/1998/QĐ- 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN7 ngày 25/02/1998 của 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/10/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc sửa đổi điểm Ngân hàng Nhà nước Việt 1.5.9 trong Thông tư số 12/TT- Nam về việc bãi bỏ một số NH7 ngày 05/9/1994 của Ngân văn bản quy phạm pháp luật hàng Nhà nước trong ngành Ngân hàng 21 Thông tư số 01/1998/TT- 26/7/2005 Nghị định số 16/CP ngày NHNN17 ngày 09/3/1998 của 21/02/1997 của Chính phủ về Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chuyển đổi, đăng ký hợp tác Việt Nam bổ sung, sửa đổi Thông xã và tổ chức hoạt động của tư số 05/1997/TT-NHNN17 ngày liên hiệp hợp tác xã hết hiệu 25/10/1997 của Thống đốc Ngân lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị hàng Nhà nước hướng dẫn việc thay thế bởi Nghị định số chuyển đổi và đăng ký quỹ tín 87/2005/NĐ-CP ngày dụng nhân dân, hợp tác xã tín 11/7/2005 của Chính phủ về dụng theo Nghị định số 16/CP đăng ký kinh doanh hợp tác ngày 21/02/1997 của Chính phủ xã) 22 Thông tư số 02/1998/TT- 26/7/2005 Nghị định số 16/CP ngày NHNN17 ngày 09/3/1998 của 21/02/1997 của Chính phủ về Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chuyển đổi, đăng ký hợp tác Việt Nam hướng dẫn việc chuyển xã và tổ chức hoạt động của đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân liên hiệp hợp tác xã hết hiệu dân khu vực theo Nghị định số lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính thay thế bởi Nghị định số phủ 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) 23 Quyết định số 95/1998/QĐ- 17/5/2001 Nghị định số 64/CP ngày NHNN5 ngày 12/3/1998 của 09/10/1995 của Chính phủ về Thống đốc Ngân hàng Nhà nước việc ban hành Quy chế tạm Việt Nam về việc sửa đổi Thông thời về tổ chức và hoạt động tư số 03/TT- NH5 ban hành ngày của Công ty cho thuê tài chính 09/02/1996 tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 17/5/2001 (bị thay thế bởi Nghị định số 16/2001/NĐ-
- CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính) 24 Thông tư số 04/1998/TT-NHNN1 01/01/1999 Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 02/5/1998 của Thống đốc ngày 15/01/1998 của Chính Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phủ về việc quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị định số thi hành Luật Khuyến khích 07/1998/ NĐ-CP ngày 15/01/1998 đầu tư trong nước (sửa đổi) của Chính phủ quy định chi tiết thi hết hiệu lực kể từ ngày hành Luật Khuyến khích đầu tư 01/01/1999 (bị bãi bỏ bởi Luật trong nước Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc hội) 25 Quyết định số 160/1998/QĐ- 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN2 ngày 06/5/1998 của 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/10/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc bổ sung một số Ngân hàng Nhà nước Việt tài khoản vào Hệ thống tài khoản Nam về việc bãi bỏ một số kế toán các tổ chức tín dụng văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 26 Quyết định số 249/1998/QĐ- 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN2 ngày 20/7/1998 của 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/10/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc bổ sung một số Ngân hàng Nhà nước Việt tài khoản vào Hệ thống tài khoản Nam về việc bãi bỏ một số kế toán Ngân hàng Nhà nước văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 27 Thông tư số 06/1998/TT-NHNN1 28/9/1998 Bị thay thế thế bởi Thông tư ngày 15/8/1998 của Thống đốc số 07/1998/TT-NHNN1 ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 28/9/1998 của Thống đốc hướng dẫn thực hiện một số nội Ngân hàng Nhà nước Việt dung liên quan đến ngân hàng khi Nam hướng dẫn thực hiện một chuyển doanh nghiệp Nhà nước số nội dung liên quan đến thành công ty cổ phần (Theo nghị ngân hàng khi chuyển doanh định số 44/1998/NĐ-CP ngày nghiệp nhà nước thành công 29/6/1998) ty cổ phần (theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998) 28 Quyết định số 445/1998/QĐ- 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN2 ngày 05/11/1998 của 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/10/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc bổ sung một số Ngân hàng Nhà nước Việt
- tài khoản vào Hệ thống tài khoản Nam về việc bãi bỏ một số kế toán các tổ chức tín dụng văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 29 Quyết định số 432/1998/QĐ- 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN2 ngày 23/12/1998 của 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/10/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc bổ sung một số Ngân hàng Nhà nước Việt tài khoản vào Hệ thống tài khoản Nam về việc bãi bỏ một số kế toán các tổ chức tín dụng văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng 30 Quyết định số 433/1998/QĐ- 11/11/1999 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN ngày 23/12/1998 của 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/10/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc bổ sung một số Ngân hàng Nhà nước Việt tài khoản vào Hệ thống tài khoản Nam về việc bãi bỏ một số kế toán quỹ tín dụng nhân dân văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng Năm 1999: 11 văn bản 31 Quyết định số 41/1999/QĐ- 01/6/1999 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 01/02/1999 của 190/1999/QĐ-NHNN1 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 29/5/1999 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh lãi Ngân hàng Nhà nước Việt suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nam về điều chỉnh lãi suất tái Nhà nước đối với các tổ chức tín cấp vốn của Ngân hàng Nhà dụng nước đối với các tổ chức tín dụng 32 Quyết định số 53/1999/QĐ- 01/10/2000 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 10/02/1999 của 315/2000/QĐ- NHNN1 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 20/9/2000 của Thống đốc Việt Nam về việc quy định mức Ngân hàng Nhà nước Việt lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng Nam về việc điều chỉnh mức đào tạo đối với học sinh, sinh viên lãi suất cho vay của Quỹ tín các trường đại học, cao đẳng, dụng đào tạo trung học chuyên nghiệp và dạy nghề 33 Quyết định số 69/1999/QĐ- 01/6/1999 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 27/02/1999 của 190/1999/QĐ- NHNN1 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 29/5/1999 của Thống đốc Việt Nam về lãi suất tái cấp vốn Ngân hàng Nhà nước Việt của Ngân hàng Nhà nước đối với Nam về điều chỉnh lãi suất tái ngân hàng thương mại để cho vay cấp vốn của Ngân hàng Nhà mua lúa tạm trữ xuất khẩu năm nước đối với các tổ chức tín 1999 dụng
- 34 Thông tư số 01/1999/TT-NHNN 27/01/2007 Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 16/4/1999 của Thống đốc ngày 17/8/1998 của Chính Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phủ về quản lý ngoại hối hết hướng dẫn thi hành Nghị định số hiệu lực kể từ ngày 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 27/01/2007 (bị thay thế bởi của Chính phủ về quản lý ngoại Nghị định số 160/2006/NĐ- hối CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối) 35 Quyết định số 190/1999/QĐ- 04/9/1999 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 29/5/1999 của 307/1999/QĐ- NHNN1 ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 01/9/1999 của Thống đốc Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái Ngân hàng Nhà nước Việt cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Nam về việc điều chỉnh lãi đối với các tổ chức tín dụng suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng 36 Quyết định số 191/1999/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 31/5/1999 của 581/2003/QĐ- NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 09/6/2003 của Thống đốc Việt Nam về tỷ lệ dự trữ bắt buộc Ngân hàng Nhà nước Việt đối với các tổ chức tín dụng Nam về việc ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng 37 Quyết định số 235/1999/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN1 ngày 05/7/1999 của 582/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 09/6/2003 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ Ngân hàng Nhà nước Việt dự trữ bắt buộc đối với các tổ Nam về việc điều chỉnh dự trữ chức tín dụng bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng 38 Quyết định số 266/1999/QĐ- 25/10/1999 Quyết định số 383/1999/QĐ- NHNN1 ngày 30/7/1999 của NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Thống đốc Ngân hàng Nhà Việt Nam về việc điều chỉnh trần nước Việt Nam điều chỉnh lãi suất cho vay bằng đồng Việt trần lãi suất cho vay bằng Nam của các tổ chức tín dụng đối đồng Việt Nam của các tổ với khách hàng chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành 39 Quyết định số 306/1999/QĐ- 01/4/2001 Bị hủy bỏ bởi Quyết định số NHNN1 ngày 01/9/1999 của 238/2001/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 28/3/2001 của Thống đốc
- Việt Nam về việc điều chỉnh lãi Ngân hàng Nhà nước Việt suất tiền gửi tối đa bằng đôla Mỹ Nam về việc điều chỉnh lãi của pháp nhân tại tổ chức tín dụng suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng 40 Quyết định số 424/1999/QĐ- 15/3/2006 Nghị định số 13/1999/NĐ-CP NHNN5 ngày 30/11/1999 của ngày 17/3/1999 của Chính Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phủ về tổ chức, hoạt động của Việt Nam về việc sửa đổi nội tổ chức tín dụng nước ngoài, dung hoạt động của ngân hàng văn phòng đại diện của tổ liên doanh tại Việt Nam chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) 41 Quyết định số 459/1999/QĐ- 17/5/2007 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN9 ngày 30/12/1999 của 1029/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 17/5/2007 của Thống đốc Việt Nam về việc ban hành Quy Ngân hàng Nhà nước Việt chế chi khen thưởng cho tập thể, Nam ban hành Quy chế khen cá nhân ngoài ngành có thành tích thưởng bằng tiền đối với tập đóng góp xuất sắc cho ngành ngân thể, cá nhân ngoài ngành hàng Ngân hàng Năm 2000: 02 văn bản 42 Quyết định số 50/2000/QĐ- 01/6/2002 Bị hủy bỏ bởi Quyết định số NHNN1 ngày 03/02/2000 của 546/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 30/5/2002 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh lãi Ngân hàng Nhà nước Việt suất cho vay bằng Đồng Việt Nam Nam về việc thực hiện cơ chế của Quỹ Tín dụng nhân dân cơ sở lãi suất thỏa thuận trong hoạt đối với các thành viên động tín dụng thương mại bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng 43 Quyết định số 517/2000/QĐ- 16/4/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN9 ngày 18/12/2000 của 268/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 01/4/2002 của Thống đốc
- Việt Nam về việc phê chuẩn Điều Ngân hàng Nhà nước Việt lệ tổ chức và hoạt động của Công Nam về việc phê chuẩn Điều ty Xây dựng ngân hàng lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng Năm 2001: 13 văn bản 44 Quyết định số 21/2001/QĐ- 31/12/2005 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN ngày 12/01/2001 của 1534/2004/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 02/12/2004 của Thống đốc Việt Nam sửa đổi, bổ sung Quy Ngân hàng Nhà nước Việt chế tổ chức và hoạt động của Cục Nam ban hành Quy chế Tổ Quản trị ban hành theo Quyết định chức và hoạt động của Cục số 136/1999/QĐ-NHNN9 ngày Quản trị 16/4/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 45 Quyết định số 22/2001/QĐ- 20/01/2005 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN ngày 12/01/2001 của 1676/2004/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 23/12/2004 của Thống đốc Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung Ngân hàng Nhà nước Việt Quy chế tổ chức và hoạt động của Nam về Quy chế Tổ chức và Vụ Kế toán - Tài chính ban hành hoạt động của Vụ Kế toán - theo Quyết định số 95/1999/QĐ- Tài chính NHNN9 ngày 23/3/1999 46 Quyết định số 560/2001/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 27/4/2001 của Thống 582/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 09/6/2003 của Thống đốc Nam về điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt Ngân hàng Nhà nước Việt buộc của các tổ chức tín dụng Nam về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng 47 Thông tư số 04/2001/TT-NHNN 25/10/2006 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 18/5/2001 của Thống đốc ngày 31/7/2000 của Chính Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về phủ quy định chi tiết thi hành việc hướng dẫn về quản lý ngoại Luật Đầu tư nước ngoài tại hối đối với doanh nghiệp có vốn Việt Nam hết hiệu lực kể từ đầu tư nước ngoài và bên nước ngày 25/10/2006 (bị hủy bỏ ngoài tham gia hợp đồng hợp tác bởi Nghị định số kinh doanh. 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư) 48 Quyết định số 715/2001/QĐ- 12/11/2001 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 28/5/2001 của Thống 1410/QĐ-NHNN ngày
- đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 12/11/2001 của Thống đốc Nam về việc Thành lập Ban giúp Ngân hàng Nhà nước Việt việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài Nam về việc thành lập Ban chính ngân hàng thương mại giúp việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài chính Ngân hàng thương mại 49 Quyết định số 838/2001/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 29/6/2001 của Thống 832/2003/QĐ- NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 30/7/2003 của Thống đốc Nam về việc điều chỉnh lãi suất Ngân hàng Nhà nước Việt chiết khấu của Ngân hàng Nhà Nam về điều chỉnh lãi suất nước đối với các tổ chức tín dụng chiết khấu của Ngân hàng Nhà là ngân hàng nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng 50 Quyết định số 839/2001/QĐ- 01/3/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 29/6/2001 của Thống 131/2003/QĐ- NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 17/02/2003 của Thống đốc Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái Ngân hàng Nhà nước Việt cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Nam về điều chỉnh lãi suất tái đối với các tổ chức tín dụng là cấp vốn của Ngân hàng Nhà ngân hàng nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng 51 Quyết định số 1346/2001/NHNN 01/7/2006 Bị hủy bỏ bởi Luật Các công ngày 29/10/2001 của Thống đốc cụ chuyển nhượng số Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về 49/2005/QH11 ngày việc ban hành Quy định thủ tục 29/11/2005 của Quốc hội nhờ thu thương phiếu qua ngân hàng 52 Quyết định số 1437/2001/QĐ- 27/01/2007 Nghị định số 63/1998/NĐ-CP NHNN ngày 19/11/2001 của ngày 17/8/1998 của Chính Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phủ về quản lý ngoại hối hết Việt Nam về việc ban hành Quy hiệu lực kể từ ngày định về mua, chuyển mang ngoại 27/01/2007 (bị hủy bỏ bởi tệ ra nước ngoài của người cư trú Nghị định số 160/2006/NĐ- là công dân Việt Nam CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối) 53 Quyết định số 1472/2001/QĐ- 01/4/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 23/11/2001 của 270/2002/QĐ- NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 01/4/2002 của Thống đốc Việt Nam về điều chỉnh tỷ lệ dự Ngân hàng Nhà nước Việt trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền
- ngoại tệ của các tổ chức tín dụng gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng 54 Quyết định số 1473/2001/QĐ- 01/01/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 23/11/2001 của 03/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 02/01/2002 của Thống đốc Việt Nam về việc quy định lãi suất Ngân hàng Nhà nước Việt tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của Nam về việc quy định lãi suất các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà tiền gửi đô la Mỹ không kỳ nước tại Ngân hàng Nhà nước hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước 55 Quyết định số 1500/2001/QĐ- 18/8/2006 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số NHNN ngày 29/11/2001 của 1633/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 18/8/2006 của Thống đốc Việt Nam về việc ban hành Quy Ngân hàng Nhà nước Việt chế làm việc của Hội đồng thi đua Nam ban hành Quy chế làm khen thưởng ngành Ngân hàng việc của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Ngân hàng 56 Quyết định số 1626/2001/QĐ- 01/02/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 31/12/2001 của 62/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 25/01/2002 của Thống đốc Việt Nam công bố lãi suất cơ bản Ngân hàng Nhà nước Việt làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn Nam về việc công bố lãi suất định lãi suất cho vay bằng đồng cơ bản làm cơ sở cho tổ chức Việt Nam đối với khách hàng tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng Năm 2002: 19 văn bản 57 Quyết định số 02/2002/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 02/01/2002 của 834/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 30/7/2003 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh lãi Ngân hàng Nhà nước Việt suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ Nam về việc điều chỉnh lãi của pháp nhân tại các tổ chức tín suất tiền gửi tối đa bằng đồng dụng Đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng 58 Quyết định số 03/2002/QĐ- 04/12/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 02/01/2002 của 1335/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 04/12/2002 của Thống đốc Việt Nam quy định lãi suất tiền Ngân hàng Nhà nước Việt gửi đô la Mỹ không kỳ hạn của Nam quy định lãi suất tiền gửi các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà đôla Mỹ không kỳ hạn của các
- nước tại Ngân hàng Nhà nước tổ chức tín dụng, kho bạc nhà nước tại ngân hàng nhà nước 59 Quyết định số 62/2002/QĐ- 01/3/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 25/01/2002 của 128/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 22/02/2002 của Thống đốc Việt Nam về việc công bố lãi suất Ngân hàng Nhà nước Việt cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín Nam công bố lãi suất cơ bản dụng ấn định lãi suất cho vay bằng làm cơ sở cho tổ chức tín đồng Việt Nam đối với khách dụng ấn định lãi suất cho vay hàng bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng 60 Quyết định số 128/2002/QĐ- 01/4/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 22/02/2002 của 246/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 28/3/2002 của Thống đốc Việt Nam công bố lãi suất cơ bản Ngân hàng Nhà nước Việt làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn Nam về công bố lãi suất cơ định lãi suất cho vay bằng đồng bản làn cơ sở cho tổ chức tín Việt Nam đối với khách hàng dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng 61 Quyết định số 246/2002/QĐ- 01/5/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 28/3/2002 của Thống 417/2002/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 25/4/2002 của Thống đốc Nam về công bố lãi suất cơ bản Ngân hàng Nhà nước Việt làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn Nam về công bố lãi suất cơ định lãi suất cho vay bằng đồng bản làm cơ sở cho tổ chức tín Việt Nam đối với khách hàng dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng 62 Quyết định số 270/2002/QĐ- 01/12/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 01/4/2002 của Thống 1277/2002/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 18/11/2002 của Thống đốc Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự Ngân hàng nhà nước Việt trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ ngoại tệ của các tổ chức tín dụng dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng 63 Quyết định số 417/2002/QĐ- 01/6/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 25/4/2002 của Thống 547/2002/QĐ-NHNN đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 30/5/2002 của Thống đốc Nam về công bố lãi suất cơ bản Ngân hàng Nhà nước Việt làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn Nam về công bố lãi suất cơ định lãi suất cho vay bằng đồng bản bằng đồng Việt Nam
- Việt Nam đối với khách hàng 64 Quyết định số 547/2002/QĐ- 01/7/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 30/5/2002 của Thống 678/2002/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 28/6/2002 của Thống đốc Nam về công bố lãi suất cơ bản Ngân hàng Nhà nước Việt bằng đồng Việt Nam Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 65 Quyết định số 678/2002/QĐ- 01/8/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 28/6/2002 của Thống 792/2002/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 26/7/2002 của Thống đốc Nam công bố lãi suất cơ bản bằng Ngân hàng Nhà nước Việt Đồng Việt Nam Nam công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam 66 Quyết định số 679/2002/QĐ- 31/12/2006 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 01/7/2002 của Thống 2554/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 31/12/2006 của Thống đốc Nam về việc ban hành một số quy Ngân hàng Nhà nước Việt định liên quan đến giao dịch ngoại Nam về việc ban hành một số tệ của các tổ chức tín dụng được quy định liên quan đến giao phép kinh doanh ngoại tệ dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối 67 Quyết định số 792/2002/QĐ- 01/9/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 26/7/2002 của Thống 933/2002/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 30/8/2002 của Thống đốc Nam về việc công bố lãi suất cơ Ngân hàng Nhà nước Việt bản bằng Đồng Việt Nam Nam công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 68 Quyết định số 933/2002/QĐ- 01/10/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 30/8/2002 của Thống 1058/2002/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 27/9/2002 của Thống đốc Nam về việc công bố lãi suất cơ Ngân hàng Nhà nước Việt bản bằng đồng Việt Nam Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 69 Quyết định số 1058/2002/QĐ- 01/11/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 27/9/2002 của Thống 1179/2002/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 28/10/2002 của Thống đốc Nam về việc công bố lãi suất cơ Ngân hàng Nhà nước Việt bản bằng đồng Việt Nam Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 70 Quyết định số 1179/2002/QĐ- 01/12/2002 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 28/10/2002 của 1324/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 28/11/2002 của Thống đốc
- Việt Nam về việc công bố lãi suất Ngân hàng Nhà nước Việt cơ bản bằng đồng Việt Nam Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 71 Quyết định số 1277/2002/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 18/11/2002 của 582/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 09/6/2003 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ Ngân hàng Nhà nước Việt dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi Nam về việc điều chỉnh dự trữ bằng ngoại tệ của các tổ chức tín bắt buộc đối với các tổ chức dụng tín dụng 72 Quyết định số 1280/2002/QĐ- 15/3/2006 Nghị định số 13/1999/NĐ-CP NHNN ngày 19/11/2002 của ngày 17/3/1999 của Chính Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phủ về tổ chức, hoạt động của Việt Nam ban hành điều lệ mẫu về tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức và hoạt động của ngân văn phòng đại diện của tổ hàng liên doanh chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) 73 Quyết định số 1324/2002/QĐ- 01/01/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 28/11/2002 của 1433/2002/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 27/12/2002 của Thống đốc Việt Nam về việc công bố lãi suất Ngân hàng Nhà nước Việt cơ bản bằng đồng Việt Nam Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 74 Quyết định số 1335/2002/QĐ- 16/6/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 04/12/2002 của 616/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 16/6/2003 của Thống đốc Việt Nam quy định lãi suất tiền Ngân hàng Nhà nước Việt gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các Nam quy định lãi suất tiền gửi tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà đôla Mỹ không kỳ hạn của các nước tại Ngân hàng Nhà nước tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước 75 Quyết định số 1433/2002/QĐ- 01/02/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 27/12/2002 của 93/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 29/01/2003 của Thống đốc
- Việt Nam về công bố lãi suất cơ Ngân hàng Nhà nước Việt bản bằng đồng Việt Nam Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam Năm 2003: 16 văn bản 76 Quyết định số 93/2003/QĐ- 01/3/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 29/01/2003 của 170/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 28/02/2003 của Thống đốc Việt Nam về việc công bố lãi suất Ngân hàng Nhà nước Việt cơ bản bằng đồng Việt Nam Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 77 Quyết định số 131/2003/QĐ- 01/6/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 17/02/2003 của 545/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 29/5/2003 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh lãi Ngân hàng Nhà nước Việt suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nam về việc điều chỉnh lãi Nhà nước đối với các tổ chức tín suất tái cấp vốn của Ngân dụng là ngân hàng hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng 78 Quyết định số 170/2003/QĐ- 01/4/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 28/02/2003 của 285/2003/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 31/3/2003 của Thống đốc Việt Nam về việc công bố lãi suất Ngân hàng Nhà nước Việt cơ bản bằng đồng Việt Nam Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 79 Quyết định số 285/2003/QĐ- 01/5/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 31/3/2003 của Thống 393/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 28/4/2003 của Thống đốc Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Ngân hàng Nhà nước Việt đồng Việt Nam Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 80 Quyết định số 393/2003/QĐ- 01/6/2003 Bị thay thế Quyết định số NHNN ngày 28/4/2003 của Thống 544/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 29/5/2003 của Thống đốc Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Ngân hàng Nhà nước Việt đồng Việt Nam Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam 81 Thông tư số 07/2003/TT-NHNN 27/01/2007 Nghị định số 178/1999/NĐ- ngày 19/5/2003 của Thống đốc CP ngày 29/12/1999 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về Chính phủ về bảo đảm tiền việc hướng dẫn thực hiện một số vay của các tổ chức tín dụng quy định về bảo đảm tiền vay của hết hiệu lực kể từ ngày các tổ chức tín dụng 27/01/2007 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 163/2006/NĐ-
- CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm) 82 Quyết định số 544/2003/QĐ- 01/7/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 29/5/2003 của Thống 669/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 27/6/2003 của Thống đốc Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Ngân hàng Nhà nước Việt Đồng Việt Nam Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam 83 Quyết định số 545/2003/QĐ- 01/6/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 29/5/2003 của Thống 552/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 30/5/2003 của Thống đốc Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp Ngân hàng Nhà nước Việt vốn của Ngân hàng Nhà nước đối Nam về điều chỉnh lãi suất tái với các tổ chức tín dụng là ngân cấp vốn của Ngân hàng Nhà hàng nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng 84 Quyết định số 552/2003/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 30/5/2003 của Thống 833/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 30/7/2003 của Thống đốc Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp Ngân hàng Nhà nước Việt vốn của Ngân hàng Nhà nước đối Nam về điều chỉnh lãi suất tái với các tổ chức tín dụng là ngân cấp vốn của Ngân hàng Nhà hàng nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng 85 Quyết định số 616/2003/QĐ- 01/7/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 16/6/2003 của Thống 667/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 26/6/2003 của Thống đốc Nam quy định lãi suất tiền gửi Ngân hàng Nhà nước Việt đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ Nam về việc quy định lãi suất chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tiền gửi Đôla Mỹ không kỳ tại Ngân hàng Nhà nước hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước 86 Quyết định số 669/2003/QĐ- 01/8/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 27/6/2003 của Thống 826/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 29/7/2003 của Thống đốc Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Ngân hàng Nhà nước Việt Đồng Việt nam Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam 87 Quyết định số 826/2003/QĐ- 01/9/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 29/7/2003 của Thống 1012/2003/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 29/8/2003 của Thống đốc
- Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Ngân hàng Nhà nước Việt Đồng Việt Nam Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam 88 Quyết định số 831/2003/QĐ- 01/7/2004 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 30/7/2003 của Thống 796/2004/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 25/6/2004 của Thống đốc Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự Ngân hàng Nhà nước Việt trữ bắt buộc bằng đồng Việt Nam Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ đối với các tổ chức tín dụng dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng 89 Quyết định số 832/2003/QĐ- 15/01/2005 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 30/7/2003 của Thống 20/2005/QĐ-NHNN đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 07/01/2005 của Thống đốc Nam về điều chỉnh lãi suất chiết Ngân hàng Nhà nước Việt khấu của Ngân hàng Nhà nước đối Nam về việc điều chỉnh lãi với các tổ chức tín dụng là ngân suất chiết khấu và lãi suất tái hàng cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng 90 Quyết định số 833/2003/QĐ- 15/01/2005 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 30/7/2003 của Thống 20/2005/QĐ-NHNN đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 07/01/2005 của Thống đốc Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp Ngân hàng Nhà nước Việt vốn của Ngân hàng Nhà nước đối Nam về việc điều chỉnh lãi với các tổ chức tín dụng là ngân suất chiết khấu và lãi suất tái hàng cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng 91 Quyết định số 1012/2003/QĐ- 01/10/2003 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 29/8/2003 của Thống 1127/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 29/9/2003 của Thống đốc Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Ngân hàng Nhà nước Việt đồng Việt Nam Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam Năm 2004: 04 văn bản 92 Quyết định số 293/2004/QĐ- 15/3/2006 Nghị định số 13/1999/NĐ-CP NHNN ngày 22/3/2004 của Thống ngày 17/3/1999 của Chính đốc Ngân hàng Nhà nước Việt phủ về tổ chức, hoạt động của Nam về việc mở tài khoản tiền gửi tổ chức tín dụng nước ngoài, ở nước ngoài và việc sử dụng vốn văn phòng đại diện của tổ được cấp, vốn điều lệ của chi chức tín dụng nước ngoài tại nhánh ngân hàng nước ngoài, Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngân hàng liên doanh hoạt động ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi
- tại Việt Nam Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) 93 Quyết định số 304/2004/QĐ- 10/8/2009 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 24/3/2004 của Thống 1635/QĐ-NHNN ngày đốc Ngân hàng Nhà nước Việt 09/7/2009 của Thống đốc Nam về việc ban hành Quy chế tổ Ngân hàng Nhà nước Việt chức và hoạt động của Ban Quản Nam về việc ban hành Quy lý các dự án tín dụng quốc tế chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế ODA 94 Thông tư số 02/2004/TT-NHNN 01/10/2007 Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên ngày 19/5/2004 của Thống đốc tịch số 17/2007/ TTLT- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam BLĐTBXH-NHNNVN ngày hướng dẫn việc ký quỹ tại ngân 04/9/2007 của Bộ Lao động - hàng đối với doanh nghiệp hoạt Thương binh và Xã hội và động xuất khẩu lao động Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 95 Quyết định số 1440/2004/QĐ- 06/01/2009 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 08/11/2004 của 3169/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 22/12/2008 của Thống đốc Việt Nam về việc ban hành Quy Ngân hàng Nhà nước Việt chế tổ chức và hoạt động của Nam quy định chức năng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nhiệm vụ, quyền hạn và cơ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung cấu tổ chức của Ngân hàng ương Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Năm 2005: 04 văn bản 96 Quyết định số 20/2005/QĐ- 01/4/2005 Bị thay thế bởi Quyết định số NHNN ngày 07/01/2005 của 316/2005/QĐ-NHNN ngày Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 25/3/2005 của Thống đốc Việt Nam về việc điều chỉnh lãi Ngân hàng Nhà nước Việt
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn