NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2156/QĐ-NHNN Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUT DO THỐNG
ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH T NGÀY 01/01/1997
ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (B SUNG)
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.ng b Danh mc văn bản quy phm pháp luật do Thống đc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam ban hành t ny 01/01/1997 đến hết ny 30/6/2012 đã hết hiệu lực thi
hành (bổ sung) gồm 100 văn bản (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này hiệu lực thi hành kể tngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
Vit Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Chủ tch Hội đồng quản trị, Chtch Hội đồng thành viên và Tng giám đốc
(Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước
ngoài chịu trách nhim thi hành Quyết đnh này./.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đặng Thanh Bình
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT
HIỆU LỰC THI HÀNH (BỔ SUNG[1])
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 10 năm 2012)
STT
Văn bản Thời điểm
hết hiệu lc
do hết hiệu lực
Năm 1997: 18 văn bản
1 Thông tư số 01/TT-NH11 ngày
02/01/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng
dẫn "Quản lý các dự án đầu tư và
xây dựng" của ngành Ngân hàng
theo Điều lệ quản lý đầu tư và xây
dựng ban hành kèm theo Ngh
đnh số 42/CP của Chính phủ ngày
16/7/1996
23/7/1999 Ngh định số 42/CP của Chính
phủ ngày 16/7/1996 vviệc
ban hành Điều lệ quản lý đầu
tư và xây dựng hết hiệu lực kể
t ngày 23/7/1999 (bị thay thế
bởi Nghị định số 52/1999/NĐ-
CP ngày 08/7/1999 của Chính
phủ về việc ban hành Quy chế
quản lý đầu tư và xây dựng)
2 Quyết định số 94/QĐ-NH21 ny
17/4/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
cho phép Ban Qun lý các dự án
ngân hàng áp dụng tạm thi Hệ
thng tài khoản kế toán của các tổ
chức tín dụng ban hành kèm theo
Quyết định số 41/QĐ-NH2 ny
06/3/1993 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
30/12/1997 B thay thế bi Quyết định số
403/1997/QĐ- NHNN2 ngày
05/12/1997 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc cho phép Ban
quản lý các dự án ngân hàng
áp dụng Hệ thống tài khoản kế
toán Ngân hàng Nhà nước ban
hành kèm theo Quyết định số
269/QĐ-NH2 ny
04/12/1992 của Thống đc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
3 Quyết định số 101/QĐ-NH1 ny
23/4/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy
đnh việc cho vay và thu nợ để
đảm bảo khả năng chi trả của các
11/11/1999 B bãi bbi Quyết định số
389/1999/QĐ-NHNN10 ngày
27/10/1999 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc bãi bmt số
tổ chức tính dụng được đặt trong
tình trạng kim soát đặc bit
văn bản quy phm pháp luật
trong ngành Ngân hàng
4 Quyết định số 151/QĐ-NH1 ny
26/5/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
điều chỉnh lãi suất tái cấp vn của
Ngân hàng Nhà nước đối vi các
tổ chức tín dụng
01/7/1997 B thay thế bi Quyết định số
198/1997/QĐ-NH1 ngày
28/6/1997 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việc
Nam về việc điều chỉnh lãi
suất tái cấp vốn của Ngân
hàng Nhà nước đối vi các tổ
chức tín dụng
5 Quyết định số 173/QĐ-NH17
ngày 14/6/1997 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về
việc bổ sung, sửa đổi mt số đim
v quy chế tổ chức, hoạt động của
Quỹ tín dụng nhân dân khu vc
28/8/2001 B bãi bbi Nghị định số
48/2001/NĐ-CP ny
13/8/2001 của Chính phvề
tổ chức và hoạt động của Quỹ
tín dụng nhân dân
6 Quyết định số 197/QĐ-NH1 ny
28/6/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
điều chỉnh lãi suất cho vay bằng
tiền Việt Nam và đô la M của tổ
chức tín dụng đối với tổ chức kinh
tế và dân cư
05/8/2000 B hủy bỏ bởi Quyết định số
242/2000/QĐ-NHNN1 ngày
02/8/2000 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam công blãi suất cơ bản
làm cơ sở cho tổ chức tín
dụng ấn định lãi suất cho vay
bằng Đồng Việt Nam đối với
khách hàng và Quyết định số
243/2000/QĐ-NHNN1 ngày
02/8/2000 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam công bố biên độ lãi suất
Đôla Mỹ làm sở cho tổ
chức tín dụng ấn định lãi suất
cho vay đối với khách hàng
7 Quyết định số 198/QĐ-NH1 ny
28/6/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
điều chỉnh lãi suất tái cấp vn của
Ngân hàng Nhà nước đối vi các
tổ chức tín dụng
21/01/1998 B thay thế bi Quyết định số
40/1998/QĐ-NHNN1 ny
17/01/1998 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc điều chỉnh lãi
suất tái cấp vốn của Ngân
hàng Nhà nước đối vi các Tổ
chức tín dụng
8 Quyết định số 221/QĐ-NH2 ny
14/7/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
bổ sung mt số tài khoản vào H
11/11/1999 B bãi bbi Quyết định số
389/1999/QĐ-NHNN10 ngày
27/10/1999 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
thng tài khoản kế toán Ngân
hàng Nhà nước
Nam về việc bãi bmt số
văn bản quy phm pháp luật
trong ngành Ngân hàng
9 Quyết định số 222/QĐ-NH2 ny
14/7/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
bổ sung, sửa đổi một s tài khoản
o Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng
11/11/1999 B bãi bbi Quyết định số
389/1999/QĐ-NHNN10 ngày
27/10/1999 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc bãi bmt số
văn bản quy phm pháp luật
trong ngành Ngân hàng
10 Ch thị số 09/CT-NH1 ngày
27/8/1997 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam xử
mt số vấn đề cụ thể về điều kiện
th tục tín dụng
11/11/1999 B bãi bbi Quyết định số
389/1999/QĐ-NHNN10 ngày
27/10/1999 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc bãi bmt số
văn bản quy phm pháp luật
trong ngành Ngân hàng
11 Quyết định số 313/1997/QĐ-NH1
ngày 24/9/1997 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về
việc điều chỉnh lãi suất cho vay
của các tổ chức tín dụng đối với
các tổ chức kinh tế và dân
thuc khu vực min núi cao, hải
đảo, vùng đồng bào khơme tập
trung
01/8/1999 B hủy bỏ bởi Quyết định số
266/1999/QĐ-NHNN1 ngày
30/7/1999 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc điều chnh trần
lãi suất cho vay bằng đồng
Vit Nam của các tổ chức tín
dụng đối với khách hàng
12 Quyết định số 322/QĐ-NH2 ny
30/9/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
bổ sung mt số tài khoản vào H
thng tài khoản kế toán Ngân
hàng Nhà nước
01/01/1999 B thay thế bi Quyết định số
425/1998/QĐ-NHNN2 ny
17/12/1998 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc ban hành H
thng tài khoản kế toán Ngân
hàng Nhà nước
13 Quyết định số 326/QĐ-NH5 ny
03/10/1997 của Thống đc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về việc
thực hiện kiểm toán đi với các
ngân hàng thương mại cổ phần
27/8/1998 B thay thế bi Quyết định số
272/1998/QĐ-NHNN5 ny
12/8/1998 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc thực hin kiểm
toán đối vi các Ngân hàng
thương mại
14 Thông tư số 05/1997/TT-
NHNN17 ngày 25/10/1997 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
26/7/2005 Ngh định số 16/CP ngày
21/02/1997 của Chính ph v
chuyển đổi, đăng hợp tác
Vit Nam hướng dẫn việc chuyển
đổi và đăng ký Qu tín dụng nhân
dân, Hợp tác xã tín dng theo
Ngh định số 16/CP ngày
21/02/1997 của Chính phủ
và t chức hoạt động của
liên hip hợp tác xã hết hiệu
lực kể từ ngày 26/7/2005 (b
thay thế bởi Nghị định số
87/2005/NĐ-CP ny
11/7/2005 của Chính phvề
đăng ký kinh doanh hợp tác
)
15 Thông tư số 06/1997/TT-
NHNN17 ngày 25/10/1997 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Vit Nam hướng dẫn thi hành
Điều lệ mẫu Qu tín dng nhân
dân do Chính phủ ban hành kèm
theo Ngh định số 42/CP ngày
29/4/1997
28/8/2001 Ngh định số 42/CP ngày
29/4/1997 của Chính ph v
việc ban hành Điều lệ mẫu
Quỹ tín dụng nhân dân hết
hiệu lực kể từ ngày 28/8/2001
(b thay thế bởi Nghị định số
48/2001/NĐ-CP ny
13/8/2001 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Quỹ
tín dụng nhân dân)
16 Quyết định số 356/1997/QĐ-
NHNN2 ngày 25/10/1997 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Vit Nam về việc bổ sung mt số
tài khoản vào Hệ thống tài khon
kế toán Quỹ tín dụng nhân dân
11/11/1999 B bãi bbi Quyết định số
389/1999/QĐ-NHNN10 ngày
27/10/1999 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc bãi bmt số
văn bản quy phm pháp luật
trong ngành Ngân hàng
17 Quyết định số 397/1997/QĐ-
NHNN1 ngày 01/12/1997 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Vit Nam về tỷ lvà cơ cấu dự trữ
bt buộc đối với ngân hàng, t
chức tín dụng
01/4/1998 B thay thế bi Quyết định số
135/1998/QĐ- NHNN1 ngày
11/4/1998 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ
bt buộc đi với Ngân hàng,
Tổ chức tín dụng
18 Quyết định số 402/1997/QĐ-
NHNN1 ngày 05/12/1997 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Vit Nam về việc ban hành Thể l
tín dụng đối với học sinh, sinh
viên các trường đại học, cao đẳng,
trung hc chuyên nghiệp và dạy
ngh
16/7/1998 B thay thế bi Quyết định s
219/1998/QĐ-NHNN1 ny
01/7/1998 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc ban hành "Thl
tín dụng đối với học sinh, sinh
viên các trường đại học, cao
đẳng, trung học chuyên
nghiệp và dạy nghề"
Năm 1998: 12 văn bản
19 Quyết định số 40/1998/QĐ- 01/02/1999 B thay thế bi Quyết định số