
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH QU NG NAMỈ Ả
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 01/2015/QĐ-UBNDốQu ng Nam, ngày 16 tháng 01 năm 2015ả
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C QUY ĐNH M T S N I DUNG V C P GI Y PHÉP XÂY D NG TRÊN ĐA BÀN T NH QU NGỀ Ệ Ị Ộ Ố Ộ Ề Ấ Ấ Ự Ị Ỉ Ả
NAM
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NAMỦ Ỉ Ả
Căn c Lu t T ch c HĐND và UBND ngày 26/11/2003;ứ ậ ổ ứ
Căn c Lu t Ban hành văn b n Quy ph m pháp lu t c a HĐND, UBND s 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004;ứ ậ ả ạ ậ ủ ố
Căn c Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;ứ ậ ự ố
Căn c Lu t Quy ho ch đô th s 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;ứ ậ ạ ị ố
Căn c Lu t Qu ng cáo s 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;ứ ậ ả ố
Theo đ ngh c a S Xây d ng t i T trình s 12/TTr-SXD ngày 13/01/2015,ề ị ủ ở ự ạ ờ ố
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ph m vi và đi t ng đi u ch nhạ ố ượ ề ỉ
1. Ph m vi: Phân c p th m quy n c p gi y phép xây d ng trên đa bàn t nh Qu ng Nam.ạ ấ ẩ ề ấ ấ ự ị ỉ ả
2. Đi t ng: Công trình dân d ng, công nghi p và nhà .ố ượ ụ ệ ở
Đi u 2.ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Các t ng trong Quy t đnh này đc hi u:ừ ữ ế ị ượ ể
1. Công trình công nghi p, công trình dân d ng (g i t t là công trình): Là công trình đc quy đnh t i Ph l c A c aệ ụ ọ ắ ượ ị ạ ụ ụ ủ
QCVN 03:2012/BXD (Quy chu n k thu t qu c gia v nguyên t c phân lo i, phân c p công trình dân d ng, công ẩ ỹ ậ ố ề ắ ạ ấ ụ
nghi p và h t ng k thu t đô th ).ệ ạ ầ ỹ ậ ị
2. Khu v c quan tr ng trong đô th : Là khu v c c a ngõ đô th , khu v c c nh quan, các khu trung tâm (hành chính, ự ọ ị ự ử ị ự ả
giáo d c, y t , văn hóa, l ch s , th ng m i, du l ch, hành chính, công nghi p) đc xác đnh trong quy ho ch chung ụ ế ị ử ươ ạ ị ệ ượ ị ạ
đô th đc duy t.ị ượ ệ
3. Tr c đng ph chính trong đô th : Là các tr c đng đc xác đnh trong quy ho ch chung đô th đc duy t; ụ ườ ố ị ụ ườ ượ ị ạ ị ượ ệ
ho c Quy ch qu n lý Ki n trúc Quy ho ch c a đô th .ặ ế ả ế ạ ủ ị
4. Khu ch c năng đc thù: Là khu v c phát tri n theo các ch c năng chuyên bi t ho c h n h p nh khu kinh t , khu ứ ặ ự ể ứ ệ ặ ỗ ợ ư ế
công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao, c m công nghi p, khu du l ch, khu sinh thái; khu b o t n, khu di tích ệ ế ấ ệ ụ ệ ị ả ồ
l ch s - văn hóa; khu nghiên c u đào t o; khu th d c th thao; c ng hàng không, c ng bi n; khu v c đu m i h ị ử ứ ạ ể ụ ể ả ả ể ự ầ ố ạ
t ng k thu t; khu ch c năng đc thù khác đc xác đnh theo quy ho ch xây d ng vùng đc phê duy t, ho c ầ ỹ ậ ứ ặ ượ ị ạ ự ượ ệ ặ
đc c quan nhà n c có th m quy n quy t đnh thành l p.ượ ơ ướ ẩ ề ế ị ậ
5. C p công trình: Đc quy đnh t i Thông t s 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng quy đnh chi ấ ượ ị ạ ư ố ủ ộ ự ị
ti t m t s n i dung v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng và Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 03: ế ộ ố ộ ề ả ấ ượ ự ẩ ỹ ậ ố
2012/BXD v phân c p công trình xây d ng đc ban hành theo Thông t s 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 c aề ấ ự ượ ư ố ủ
B Xây d ng; g m có 5 c p: C p đc bi t, c p I, c p II, c p III, c p IV.ộ ự ồ ấ ấ ặ ệ ấ ấ ấ ấ
6. Nhà : Là nhà riêng l h gia đình.ở ở ẻ ộ
Đi u 3.ề Th m quy n c p gi y phép xây d ngẩ ề ấ ấ ự
1. S Xây d ng c p gi y phép xây d ngở ự ấ ấ ự
a) Công trình c p I, c p II; các công trình ti p c n tr c ti p các tuy n Qu c l , T nh l ho c các tr c đng ph ấ ấ ế ậ ự ế ế ố ộ ỉ ộ ặ ụ ườ ố
chính trong đô th ; các công trình n m trong ranh gi i khu v c quan tr ng trong đô th ; công trình thu c d án có v n ị ằ ớ ự ọ ị ộ ự ố
đu t tr c ti p n c ngoài; các công trình trong các khu ch c năng đc thù. Tr khu v c đc UBND t nh giao cho ầ ư ự ế ướ ứ ặ ừ ự ượ ỉ
Ban Qu n lý Phát tri n đô th m i Đi n - Nam Đi n Ng c, Ban Qu n lý Khu kinh t m Chu Lai qu n lý.ả ể ị ớ ệ ệ ọ ả ế ở ả
b) Công trình di tích l ch s - văn hóa, công trình t ng đài, tranh hoành tráng đc x p h ng.ị ử ượ ượ ế ạ

c) Công trình tôn giáo đc phân c p, y quy n c a UBND t nh: Th c hi n theo Quy t đnh s 33/2013/QĐ-UBND ượ ấ ủ ề ủ ỉ ự ệ ế ị ố
ngày 24/12/2013 c a UBND t nh ban hành quy ch phân c p m t s công tác qu n lý nhà n c v tín ng ng, tôn ủ ỉ ế ấ ộ ố ả ướ ề ưỡ
giáo trên đa bàn t nh Qu ng Nam.ị ỉ ả
d) Công trình qu ng cáo: Theo Đi u 31 Lu t Qu ng cáo s 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; tr khu v c đc UBND ả ề ậ ả ố ừ ự ượ
t nh giao cho Ban Qu n lý Phát tri n đô th m i Đi n Nam - Đi n Ng c qu n lý, nh ng không bao g m các tuy n ỉ ả ể ị ớ ệ ệ ọ ả ư ồ ế
T nh l , Qu c l .ỉ ộ ố ộ
2. Ban Qu n lý Khu kinh t m Chu Lai c p gi y phép xây d ngả ế ở ấ ấ ự
Công trình thu c khu v c đc UBND t nh giao qu n lý; tr các công trình đc quy đnh t i các đi m b, c và d ộ ự ượ ỉ ả ừ ượ ị ạ ể
kho n 1 Đi u này.ả ề
3. Ban Qu n lý Phát tri n đô th m i Đi n Nam - Đi n Ng c c p gi y phép xây d ngả ể ị ớ ệ ệ ọ ấ ấ ự
Công trình và nhà thu c khu v c đc UBND t nh giao qu n lý, có ranh gi i: Phía B c giáp đa gi i hành chính ở ộ ự ượ ỉ ả ớ ắ ị ớ
ph ng Hòa Quý và ph ng Hòa H i, thu c qu n Ngũ Hành S n, thành ph Đà N ng; Phía Nam giáp đa gi i hành ườ ườ ả ộ ậ ơ ố ẵ ị ớ
chính xã C m Hà và ph ng Thanh Hà, thành ph H i An; Phía Tây giáp đng ĐT607; Phía Đông giáp sông C ẩ ườ ố ộ ườ ổ
Cò. Tr các công trình đc quy đnh t i các đi m b, c và d kho n 1 Đi u này.ừ ượ ị ạ ể ả ề
4. y ban nhân dân các huy n, thành ph c p gi y phép xây d ngỦ ệ ố ấ ấ ự
Nhà và công trình khác trên đa bàn qu n lý không thu c quy đnh t i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này.ở ị ả ộ ị ạ ả ề
Đi u 4. ềTrách nhi m c a các c quan liên quanệ ủ ơ
1. S Xây d ngở ự
a) Ch trì, ph i h p v i các S , ngành liên quan c a t nh, c quan qu n lý đng b theo th m quy n và chính ủ ố ợ ớ ở ủ ỉ ơ ả ườ ộ ẩ ề
quy n đa ph ng t ch c l p Quy đnh qu n lý xây d ng trên các tuy n Qu c l , T nh l trên đa bàn t nh; trình ề ị ươ ổ ứ ậ ị ả ự ế ố ộ ỉ ộ ị ỉ
c p th m quy n duy t đ đm b o đi u ki n c p phép xây d ng theo quy đnh.ấ ẩ ề ệ ể ả ả ề ệ ấ ự ị
b) H ng d n, ki m tra, thanh tra đnh k ho c đt xu t vi c c p gi y phép xây d ng c a các c quan có th m ướ ẫ ể ị ỳ ặ ộ ấ ệ ấ ấ ự ủ ơ ẩ
quy n c p gi y phép xây d ng trên đa bàn t nh.ề ấ ấ ự ị ỉ
c) T ng h p, báo cáo đnh k cho UBND t nh, B Xây d ng; tham m u UBND t nh gi i quy t các v ng m c phát ổ ợ ị ỳ ỉ ộ ự ư ỉ ả ế ướ ắ
sinh; đ xu t xem xét gi i quy t đi v i nh ng tr ng h p v t th m quy n ho c xin ý ki n các B , ngành có liên ề ấ ả ế ố ớ ữ ườ ợ ượ ẩ ề ặ ế ộ
quan trong quá trình th c hi n có khó khăn, v ng m c theo đ ngh c a các c quan c p gi y phép xây d ng trên ự ệ ướ ắ ề ị ủ ơ ấ ấ ự
đa bàn t nh.ị ỉ
2. Ban Qu n lý Khu kinh t m Chu Lai, Ban Qu n lý Phát tri n đô th m i Đi n Nam Đi n Ng cả ế ở ả ể ị ớ ệ ệ ọ
a) Đnh k h ng năm công b k ho ch phân vùng qu n lý phát tri n t ng năm, giai đo n 5 năm đ chính quy n đa ị ỳ ằ ố ế ạ ả ể ừ ạ ể ề ị
ph ng và các S , ngành c a t nh bi t, theo dõi và làm c s ph i h p qu n lý.ươ ở ủ ỉ ế ơ ở ố ợ ả
b) Xây d ng Quy ch qu n lý quy ho ch ki n trúc trong khu v c đc UBND t nh giao qu n lý; t ch c l y ý ki n ự ế ả ạ ế ự ượ ỉ ả ổ ứ ấ ế
các S , ngành, đa ph ng tr c khi tham m u UBND t nh ban hành, nh m đm b o đi u ki n c p phép xây d ng ở ị ươ ướ ư ỉ ằ ả ả ề ệ ấ ự
theo quy đnh. N i dung Quy ch đc th c hi n theo m u Quy ch qu n lý ki n trúc đô th hi n hành.ị ộ ế ượ ự ệ ẫ ế ả ế ị ệ
c) Ch n ph ng th c công b ch gi i đng đ, ch gi i xây d ng; hành lang b o v các các công trình h t ng kọ ươ ứ ố ỉ ớ ườ ỏ ỉ ớ ự ả ệ ạ ầ ỹ
thu t; hành lang b o v sông, kênh, r ch; ph m vi b o v các công trình th y l i, đê đi u, năng l ng, khu di s n ậ ả ệ ạ ạ ả ệ ủ ợ ề ượ ả
văn hóa, di tích l ch s văn hóa; khu v c b o v các công trình khác theo quy đnh c a pháp lu t.ị ử ự ả ệ ị ủ ậ
d) Trong quá trình c p phép xây d ng, tr ng h p xét th y c n thi t thì t ch c l y ý ki n c a chính quy n đa ấ ự ườ ợ ấ ầ ế ổ ứ ấ ế ủ ề ị
ph ng, các S , ngành liên quan c a t nh.ươ ở ủ ỉ
e) Báo cáo đnh k (3 tháng, 6 tháng, năm) công tác c p gi y phép xây d ng và qu n lý xây d ng trên đa bàn v S ị ỳ ấ ấ ự ả ự ị ề ở
Xây d ng, C c Th ng kê t nh, UBND t nh.ự ụ ố ỉ ỉ
3. y ban nhân dân các huy n, thành phỦ ệ ố
a) Ch trì, ph i h p v i c quan liên quan l p Quy ch qu n lý ki n trúc đô th , thi t k đô th trong khu v c ch a ủ ố ợ ớ ơ ậ ế ả ế ị ế ế ị ự ư
có quy ho ch chi ti t; đi v i khu v c ngoài đô th , theo đnh k rà soát quy ho ch xã nông thôn m i và quy đnh ạ ế ố ớ ự ị ị ỳ ạ ớ ị
qu n lý kèm theo, đi chi u v i k ho ch s d ng đt, quy ho ch s d ng đt đ đi u ch nh, c p nh t phù h p ả ố ế ớ ế ạ ử ụ ấ ạ ử ụ ấ ể ề ỉ ậ ậ ợ
làm c s c p phép xây d ng.ơ ở ấ ự
b) Ch n ph ng th c công b ch gi i đng đ, ch gi i xây d ng; hành lang b o v các các công trình h t ng kọ ươ ứ ố ỉ ớ ườ ỏ ỉ ớ ự ả ệ ạ ầ ỹ
thu t; hành lang b o v sông, kênh, r ch; ph m vi b o v các công trình th y l i, đê đi u, năng l ng, khu di s n ậ ả ệ ạ ạ ả ệ ủ ợ ề ượ ả
văn hóa, di tích l ch s văn hóa; khu v c b o v các công trình khác theo quy đnh c a pháp lu t.ị ử ự ả ệ ị ủ ậ

c) Báo cáo đnh k (3 tháng, 6 tháng, năm) công tác c p gi y phép xây d ng và qu n lý xây d ng trên đa bàn v S ị ỳ ấ ấ ự ả ự ị ề ở
Xây d ng, C c Th ng kê t nh, UBND t nh.ự ụ ố ỉ ỉ
4. Các S ngành liên quan c a t nhở ủ ỉ
a) Ph i h p v i c quan c p phép xây d ng đ công b hành lang b o v các công trình thu c chuyên ngành qu n lýố ợ ớ ơ ấ ự ể ố ả ệ ộ ả
c a đn v ; đng th i h ng d n vi c c p phép xây d ng phù h p v i công tác qu n lý ngành.ủ ơ ị ồ ờ ướ ẫ ệ ấ ự ợ ớ ả
b) Ph i h p cung c p thông tin khi có yêu c u c a c quan có th m quy n c p phép xây d ng và cá nhân có liên ố ợ ấ ầ ủ ơ ẩ ề ấ ự
quan đn nhu c u c p phép xây d ng.ế ầ ấ ự
Đi u 5.ề Đi u kho n thi hànhề ả
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày, k t ngày ký ban hành. Các quy đnh tr c đây c a UBND t nh ế ị ệ ự ể ừ ị ướ ủ ỉ
v th m quy n c p gi y phép xây d ng trái v i Quy t đnh này đu b bãi b . Tr ng h p có văn b n quy đnh c aề ẩ ề ấ ấ ự ớ ế ị ề ị ỏ ườ ợ ả ị ủ
c p trên v th m quy n c p gi y phép xây d ng khác so v i Quy t đnh này thì áp d ng theo quy đnh đó.ấ ề ẩ ề ấ ấ ự ớ ế ị ụ ị
2. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ng m c, đ ngh các t ch c, cá nhân có liên quan báo cáo S Xây ự ệ ế ướ ắ ề ị ổ ứ ở
d ng tham m u UBND t nh xem xét, gi i quy t.ự ư ỉ ả ế
Đi u 6.ề Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc cac S , Ban, ngành c a t nh; Tr ng Ban Qu n lý Khu kinh t m ỉ ố ở ủ ỉ ưở ả ế ở
Chu Lai; Tr ng Ban Qu n lý Phát tri n đô th m i Đi n Nam - Đi n Ng c; Ch t ch UBND các huy n, thành ph ; ưở ả ể ị ớ ệ ệ ọ ủ ị ệ ố
các t ch c, h gia đình, cá nhân ho t đng xây d ng có liên quan đn quy đnh trên đa bàn t nh Qu ng Nam căn c ổ ứ ộ ạ ộ ự ế ị ị ỉ ả ứ
Quy t đnh thi hành./.ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Nh đi u 6;ư ề
- B Xây d ng (báo cáo);ộ ự
- TT HĐND t nh (báo cáo);ỉ
- Đoàn ĐBQH t nh (báo cáo);ỉ
- CT, các PCT UBND t nh;ỉ
- C c Ki m tra văn b n - BTP;ụ ể ả
- Phòng Ki m tra văn b n QPPL - S T pháp;ể ả ở ư
- Báo Qu ng Nam (đăng thông tin);ả
- Đài PT-TH t nh (đăng thông tin);ỉ
- CPVP;
- L u: VT, KTN, KTTH, NC, TH.ư
(E:\Dropbox\Ba2015\QĐ\011415 - Quy đinh cap GPXD
tren đia ban tinh.doc)
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị
Đinh Văn Thu

