Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ̉
Ủ Y BAN NHÂN DÂN TINH QU NG NGAĨ Ả C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Ngãi, ngày 20 tháng 01 năm 2020 S : ố 04/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ệ Ị Ồ Ơ Ề Ả Ứ Ậ Ị Ỉ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH TIÊU CHÍ, CÁCH TH C XÉT DUY T H S Đ NGH THÀNH L P VĂN PHÒNG CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NGÃI
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI
́ ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chinh quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ử ứ ậ Can c Lu t Công ch ng ngày 20 th áng 6 năm 2014;
́ ứ ậ ử ề ế ậ ạ ổ ộ ̉ ̉ Căn c Lu t S a đôi, b sung m t sô đi u cua 11 Lu t có liên quan đ n quy ho ch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
ủ ủ ố ị ị ế t ị ̃ ̀ ộ ố ủ ứ ậ Căn c Ngh đ nh s 29/2015/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ứ ́ ươ ng dân thi hành m t s điêu c a Lu t Công ch ng;
́ ủ ộ ưở ộ ư ng B T pháp quy ế ứ ẫ ậ ứ Căn c Thông t ị đ nh chi ti ư t và h ́ sô 06/2015/TTBTP ngày 15 thang 6 năm 2015 c a B tr ộ ố ề ủ ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Công ch ng;
́ ́ ề ị ủ ở ư ố 58/TTrSTP ngày 18 thang 12 năm 2019 ệ ồ ơ ề ậ ị ị ả ỉ ị ạ ờ i T trình s Theo đ ngh c a Giám đôc S T pháp t ́ ề ệ ứ v vi c ban hành Quy đ nh tiêu chi, cách th c xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ̃ ́ ư ch ng trên đ a bàn t nh Qu ng Ngai.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ồ ơ ề ế ị ứ ị
ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh tiêu chí, cách th c xét duy t h s đ ngh ả ứ ị ̉ ề Đi u 1. ậ thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn tinh Qu ng Ngãi.
ế ị ệ ự ế ị ̉
ỉ ị ồ ơ ứ ậ ả ị ị ̉ ̉ ̉ ừ ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành kê t ngày 03 tháng 02 năm 2020. Bãi bo Quy t đ nh Đi u 2. ủ ố s 344/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 c a UBND t nh ban hành Quy đ nh tiêu chí và cách ứ th c thâm đ nh h s thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn tinh Qu ng Ngãi.
ủ ưở ở ỉ
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S T pháp, Th tr ả ở ư ủ ị ứ ộ ố ỉ ổ ế ị ệ ị ố ề ng các s , ban, ngành; Đi u 3. ủ ị ệ Ch t ch H i công ch ng viên t nh Qu ng Ngãi; Ch t ch UBND các huy n, thành ph và các t ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
̉ TM. UY BAN NHÂN DÂN
Ị ̉ CHU T CH
ụ
ộ ư
̉ ̉ ̉
ỉ ố ộ ̉
ạ ổ ứ
ộ ̉
̣ ̀
ộ
ỉ
ọ Trân Ng c Căng
ả
̉
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính phu;̉ C c KTVBQPPL, B T pháp; TT Tinh uy, TT HĐND tinh; CT, các PCT UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i tinh; Các T ch c chính tri xã h i tinh; ứ H i Công ch ng viên t nh; Báo Qu ng Ngãi; Đài PTTH tinh; VPUB: PCVP, CBTH; L u: VT, NCbdv13.
QUY Đ NHỊ
́ ́ ̀ Ứ Ệ Ị Ả Ị ́ Ứ ế ị ủ ố ̉ Ồ Ơ Ề Ậ TIÊU CHI, CACH TH C XÉT DUY T H S Đ NGH THÀNH L P VĂN PHONG CÔNG Ỉ CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NGÃI (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2020/QĐUBND ngày 20 thang 01 năm 2020 c a UBND ả tinh Qu ng Ngãi)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ệ ồ ơ ề ứ ậ ị ị ứ ị ̉ ̉ Quy đ nh này quy đ nh tiêu chí, cách th c xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn tinh Quang Ngãi.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ồ ơ ề ố ớ ứ ậ ̀ ị ệ ồ ơ ụ ̉ ứ ứ ệ ậ ơ ị ̉ ̉ Quy đ nh này áp d ng đ i v i các công ch ng viên có h s đ ngh thành l p Văn phòng công ến vi c xét duy t h s đê ngh thành l p Văn ch ng; c quan, tô ch c, cá nhân có liên quan đ ị phòng công chúng trên đ a bàn tinh Quang Ngãi.
ắ ế ứ ề ậ ậ ̣ ệ ồ ơ ề Đi u 3. Nguyên t c ti p nh n, xét duy t h s đ nghi thành l p Văn phòng công ch ng
̀ ậ ề ệ ộ ̉ ứ ̀ ợ ̀ ́ ớ ủ ế ồ ứ ứ ệ ầ ợ ị ệ 1. Vi c thành l p Văn phòng công ch ng cân phù h p v i đi u ki n phát triên kinh t xã h i, ớ ị ư ắ g n v i đ a bàn dân c câp huy n nhăm đáp ng đây đ nhu c u công ch ng h p đ ng, giao d ch ủ ổ ứ ch c và cá nhân. c a t
ệ ệ ồ ơ ề ả ả ắ ị ứ ị ủ ạ ̉ ả ậ 2. Vi c xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng ph i đ m b o nguyên t c dân ̀ ậ chu, công khai, minh b ch, khách quan, công băng, đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ờ ̉ ượ ộ ồ ơ ề ậ ị c n p 01 h s đ ngh thành l p Văn ể ộ 3. Trong cùng m t th i đi m, công ch ng viên chi đ phòng công ch ng.ứ
ộ ồ ơ ề ủ ứ ệ ậ ị
ề Đi u 4. Trách nhi m c a công ch ng viên n p h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ngứ
ự ủ ồ ơ ề ứ ệ ề ậ ị ị 1. Ch u trách nhi m v tính xác th c c a h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng.
̀ ộ ề ữ ồ ơ ộ ch ng minh v nh ng n i dung trình bày trong Đê án thành ấ ờ ứ ể ứ ệ ệ ị 2. N p kèm theo h s các gi y t ơ ở ậ l p Văn phòng công ch ng đ làm c s cho vi c xét duy t theo quy đ nh.
̀ ạ ồ ơ ề ậ ị i Đê án sau khi h s đ ngh thành l p Văn phòng công ́ư ộ ệ ự 3. Th c hi n đúng các n i dung đã nêu t ệ ượ c xét duy t. ch ng đã đ
ươ Ch ng II
Ố Ủ ̉ TIÊU CHÍ VÀ S ĐIÊM C A CÁC TIÊU CHÍ
́ ề ể ố ủ ừ Đi u 5. Tiêu chí và sô đi m t i đa c a t ng tiêu chí
ố ể ứ ể ậ ộ ̉ ổ T ng s đi m cua các tiêu chí thành l p Văn phòng công ch ng là 100 (m t trăm) đi m, bao g m:ồ
ự ủ ứ ề ố ươ ể 1. Tiêu chí v nhân s c a Văn phòng công ch ng: t i đa là 55 (năm m i lăm) đi m.
ụ ở ề ị ứ ố ươ ể 2. Tiêu chí v v trí, tr s Văn phòng công ch ng: t i đa là 29 (hai m i chín) đi m.
ệ ụ ụ ụ ứ ụ ệ ườ ố ̉ ạ ộ 3. Tiêu chí v c s v t ch t ph c v cho ho t đ ng nghi p v và ng d ng công ngh thông tin: t ấ ề ơ ở ậ i đa là 10 (m i) điêm.
ủ ứ ề ề ả ậ ố ̉ 4. Tiêu chí v tính kh thi c a Đ án thành l p Văn phòng công ch ng: t i đa là 06 (sáu) điêm.
ứ ề ề ự ủ Đi u 6. Tiêu chí v nhân s c a Văn phòng công ch ng
ị ỗ ồ ơ ề ứ ộ ể c tính đi m c ng t ố i đa cho: 03 công ́ ứ ệ ề ượ ệ ụ ộ ệ ậ ị ữ ề ệ ạ ả ị ̉ ậ 1. M i h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng đ ch ng viên; 03 nhân viên giúp vi c v chuyên môn, nghi p v ; 01 nhân viên kê toán; 01 nhân ư ư viên công ngh thông tin; 01 nhân viên văn th l u tr ; 01 c ng tác viên d ch thu t; 01 nhân viên bao v quy đ nh t i các Kho n 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Đi u này.
ố ươ ố ể ứ 2. Công ch ng viên: t i đa là 34 (ba m i b n) đi m.
ố ượ ố ườ a) S l ứ ng công ch ng viên: t i đa là 13 (m i ba) đi m.ể
ườ ứ ậ ̉ ứ ậ ứ ể ở ứ Văn phòng công ch ng do 02 công ch ng viên thành l p: 10 (m i) điêm; Văn phòng công ch ng ườ do 03 công ch ng viên tr lên thành l p: 13 (m i ba) đi m.
ủ ứ ệ ố ươ ể ố b) Kinh nghi m c a công ch ng viên: t i đa là 21 (hai m i m t) đi m.
ượ cách là công ch ng viên thì đ ượ ế ướ ư ừ ủ ̉ ứ i 02 năm đ ộ c 01 (m t) đi m; t ứ i 05 năm đ đ 02 năm đ n d ượ ộ c 02 (hai) điêm; t ể c c ng đi m nh sau: đ 05 ượ ̉ ̃ ề ớ ư ừ Công ch ng viên đa t ng hành ngh v i t ừ ủ ướ d ở năm tr lên đ ể c 03 (ba) điêm.
ừ ưở ưở ́ ưởng phòng, Phó Tr ừ ủ ứ ượ ướ ̉ ̉ đ 05 năm đên d ng phòng công ch ng, Tr i 10 năm đ ng Văn phòng ừ ủ đ c 03 (ba) điêm; t ư ể ở ứ Công ch ng viên đã t ng là Tr ứ công ch ng đ 10 năm tr lên đ ượ ộ c c ng điêm nh sau: t ́ ượ c 04 (bôn) đi m.
ế ộ ợ ồ ượ ằ c tính b ng 50% s đi ủ ố ểm c a công ứ ợ ệ ứ c) Công ch ng viên làm vi c theo ch đ h p đ ng đ ch ng viên h p danh.
ệ ụ ố ệ ề ể 3. Nhân viên giúp vi c v chuyên môn, nghi p v : t ườ i đa là 12 (m i hai) đi m
ỗ ệ ụ ệ ề ử ằ ậ ượ c tính 02 (hai) ́ ậ ượ ̉ ̉ a) M i nhân viên giúp vi c v chuyên môn, nghi p v có b ng c nhân lu t đ ộ điêm; Trung câp lu t đ c tính 01 (m t) điêm.
ệ ạ ặ t nghi p khóa đào t o ngh công ch ng ho c khóa b i d ̉ ố ờ ượ ứ ể ở ứ b) Có ch ng chi t ặ ch ng ho c có th i gian công tác pháp lu t t ề ứ ậ ừ ủ đ 05 năm tr lên đ ồ ưỡ ề ng ngh công ộ c 01 (m t) đi m.
ờ ạ ổ ứ ứ ừ ủ ở ượ ộ ề ch c hành ngh công ch ng t i t đ 01 năm tr lên đ c 01 (m t) c) Có th i gian công tác t đi m.ể
ế ố ể 4. Nhân viên k toán: t i đa là 02 (hai) đi m.
ằ ừ ế ấ ở ượ ̉ a) Có b ng t trung c p tr lên chuyên ngành tài chính k toán đ ộ c 01 (m t) điêm.
ế ờ ừ ủ ở ượ ̉ b) Có th i gian làm công tác k toán t đ 01 năm tr lên đ ộ c 01 (m t) điêm.
ệ ố ể 5. Nhân viên công ngh thông tin: t i đa là 02 (hai) đi m.
ệ ằ ấ ở ượ ể a) Có b ng trung c p tr lên chuyên ngành công ngh thông tin đ ộ c 01 (m t) đi m.
ờ ế ệ ệ ừ ủ ở ượ ộ đ 01 năm tr lên đ c 01 (m t) b) Có th i gian làm vi c liên quan đ n công ngh thông tin t đi m.ể
ư ơ ứ ợ ng h p Văn phòng công ch ng không có nhân viên công ngh thông tin nh ng thuê đ n v ị ườ ấ ụ ự ệ ị ượ ộ c) Tr ệ cung c p d ch v công ngh thông tin th c hi n thì đ ệ i m.ể c 01 (m t) đ
ư ư ữ ố ̉ 6. Nhân viên văn th l u tr : t i đa 02 (hai) điêm.
ư ư ữ ượ ấ ằ ở ể a) Có b ng trung c p tr lên chuyên ngành văn th l u tr đ ộ c 01 (m t) đi m.
ư ư ữ ừ ủ ờ ở ượ ể b) Có th i gian làm công tác văn th l u tr t đ 01 năm tr lên đ ộ c 01 (m t) đi m.
́ ộ ị ố ể 7. C ng tac viên phiên d ch: t i đa 02 (hai) đi m
ự ế ớ ộ ứ ồ ị ượ ể ợ a) Văn phòng công ch ng d ki n ký h p đ ng v i c ng tác viên phiên d ch đ c 01 đi m.
ậ ừ ủ ở ờ ị ị ượ ể b) Có th i gian làm công tác phiên d ch, d ch thu t t đ 01 năm tr lên đ ộ c 01 (m t) đi m.
ệ ả ả ợ ồ ớ ệ ượ ộ c 01 (m t) ứ 8. Nhân viên b o v : Văn phòng công ch ng có h p đ ng v i nhân viên b o v đ đi m.ể
ề ả ộ ạ ị ̀ ́ ả ệ ̉ ệ ị i các Kho n 3, 5 và 6 Đi u này kiêm nhi m m t trong các v ượ ộ ị c c ng 50% sô điêm ệ ̀ ủ i các kho n 5, 6 Điêu này và đ điêu ki n theo quy đ nh thi đ ạ ị ợ ườ ng h p nhân viên quy đ nh t 9. Tr ̀ ạ ị trí quy đ nh t ủ c a nhân viên t i v trí kiêm nhi m.
ụ ở ủ ề ị ứ ề Đi u 7. Tiêu chí v v trí, tr s c a Văn phòng công ch ng
ị ụ ở ủ ổ ứ ự ế ệ ữ ề ừ ủ ườ ượ ể ̀ ng b gân nhât d ́ đ 03 km đên i 03 km đ ượ ướ ở ượ ̉ ̉ ặ ụ ở 1. V trí d ki n đ t tr s Văn phòng công chúng cách tr s c a t ứ ch ng hi n h u tính theo đ ướ d ́ ộ ừ ủ đ 05 km tr lên đ ch c hành ngh công ộ c 01 (m t) đi m; t c 03 (ba) điêm. c 02 (hai) điêm; t i 05 km đ
ụ ở ̉ ứ ố ươ ể 2. Tr s cua Văn phòng công ch ng: t i đa là 26 (hai m i sáu) đi m.
ổ ụ ở ừ
2 đ
c ượ ệ ể ượ ừ 100 m ừ i 150 m ượ ứ c 06 (sáu) đi m; t ử ụ 150 m i 250 m
2 đ
250 m
2 đ n d ế ướ 2 tr lên đ ở
c 08 (tám) ủ a) T ng di n tích s d ng c a tr s Văn phòng công ch ng: t 2 đ n d ể ế ướ 05 (năm) đi m; t đi m.ể
ụ ở ự ế ủ ặ b) Tính pháp lý c a tr s d ki n đ t Văn phòng công ch nứ g:
́ ụ ở ờ ạ ừ ượ ượ ứ ợ ồ ơ 05 ượ ể ở Tr s Văn phòng công ch ng do thuê, m n mà có h p đ ng thuê, m n v i th i h n t (năm) năm tr lên đ c 03 (ba) đi m.
́ ứ ư ộ ộ ữ ậ ủ ứ ứ ề ở ữ ể ụ ở ặ ề ở ữ ủ Tr s Văn phòng công ch ng thu c quy n s h u c a m t trong nh ng công ch ng viên ho c ộ thu c quy n s h u chung c a các công ch ng viên tham gia thành l p Văn phòng công ch ng ượ c 05 (năm) đi m. đ
ụ ở ứ ế ệ ắ ố ị c) B trí, s p x p v trí làm vi c trong tr s Văn phòng công ch ng:
ụ ở ủ ứ ự ợ ậ ự ườ ̉ ứ i yêu c u công ch ng) đ m bao tr t t ế ệ c b trí thành các khu v c phù h p (có phòng làm vi c , an ả ượ ứ ố ượ ố ự ế ả ầ i khi công dân đ n yêu c u gi ầ ế ồ ơ i quy t h s công ch ng đ ả c tính t i đa 07 (b y) Tr s c a Văn phòng công ch ng đ ứ cho công ch ng viên, nhân viên; khu v c ti p ng ậ ợ toàn, thu n l đi m.ể
́ ứ ư ề ẩ ố ữ ủ ị ̉ ữ ồ ơ Văn phòng công ch ng có b trí n i l u tr h s công ch ng đáp ng tiêu chu n v công tác ố ư l u tr theo quy đ nh c a Nhà n ứ i đa 02 (hai) điêm. ơ ư ướ ượ c đ c tính t
ơ ể ậ ự d) N i đ xe cho khách hàng và tr t t an toàn giao thông:
ệ ể ướ ượ ể ừ ủ ượ i 20m
2 đ
ộ c 01 (m t) đi m; t đ 20m
2 tr lên đ ở
c Di n tích dành cho khách hàng đ xe: d 02 (hai) đi m.ể
ự ể ậ ợ ậ ự ả ả ượ i, đ m b o an ninhtr t t , an toàn giao thông đ c tính ủ ể Khu v c đ xe c a khách hàng thu n l ố t i đa 02 (hai) đi m.
ề ề ơ ở ậ ệ ụ ụ ứ ứ ấ
ụ ụ ạ ộ Đi u 8. Tiêu chí v c s v t ch t ph c v ho t đ ng nghi p v công ch ng và ng d ng ệ công ngh thông tin
ế ng án trang b máy vi tính, máy in, bàn gh , máy photocopy và các trang thi ế ồ ế ị ể t b đ c u ng cho khách hàng, gh ng i ch và các trang , k đ ng h ồ s , n ơ ướ ố ạ ộ ủ ứ ế ả ả ố ị ế ủ ệ ự t khác) đ m b o cho ho t đ ng c a Văn phòng công ch ng đ ờ ́ ượ c tinh t i đa 05 ươ 1. Có ph ệ làm vi c (bàn, gh , t ế ị ầ thi t b c n thi (năm) đi m.ể
ệ ế ố ử ụ ơ ở ữ ệ ự ứ ệ ề ầ ượ ng án th c hi n vi c k t n i, s d ng ph n m m c s d li u công ch ng đ c 02 ̉ ươ 2. Có ph (hai) điêm.
ặ ệ ố ắ ượ ể 3. Có l p đ t h th ng camera giám sát đ ộ c 01 (m t) đi m.
ả ả ề ị ươ ̉ ng ti n ứ ệ ố ữ ồ ế ̉ ế ị t b , ph ế ị ầ t b c n thi ệ t khác ể ố 4. B o đ m v phòng, ch ng cháy, nô: Văn phòng công ch ng có trang b thi phòng chống cháy, n t i thi u g m bình ch a cháy, h th ng biên báo và thi ố ượ đ ể ổ ố i đa 02 (hai) đi m. c tính t
̀ ủ ứ ề ề ậ ả Đi u 9. Tiêu chí v tính kh thi c a Đê án thành l p Văn phòng công ch ng
ả ủ ượ ậ ơ ở c xem xét, đánh giá trên c s ả ứ ứ ấ ủ ề ề ể ả ộ ố ị 1. Tính kh thi c a Đ án thành l p Văn phòng công ch ng đ ầ ự ụ ở ơ ở ậ ổ t ng th các tiêu chí v nhân s , tr s , c s v t ch t c a Văn phòng công ch ng đ m b o đ y ể ủ đ các n i dung theo quy đ nh: t ố i đa 04 (b n) đi m.
̀ ượ ế ứ ự ậ c k ho ch tri n khai th c hi n và các ị đ nh đ ể ́ ạ ạ ộ ứ ư ệ ể ệ 2. Đê án thành l p Văn phòng công ch ng xác ứ bi n pháp, hình th c đ a Văn phòng công ch ng đi vào ho t đ ng: tôi đa 02 (hai) đi m.
ươ Ch ng III
̀ ̀ Ơ Ứ Ậ Ệ Ị XÉT DUY T HÔ S ĐÊ NGH THÀNH L P VĂN PHÒNG CÔNG CH NG
ệ ồ ơ ề ứ ổ ề ậ ậ ị Đi u 10. Thành l p T xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng
́ ố ệ ậ ị
ở ư ̉ ưở ạ ọ ắ ổ ng, các thành viên còn l ệ ồ ơ ề ệ ạ ệ ệ ượ ứ ế ộ ổ ̉ c ti n hành h ự ứ ậ ấ ị ổ ưở ậ ở ư ổ 1. Giám đ c S T pháp co trách nhi m thành l p, T xét duy t h s đ ngh thành l p Văn ệ ứ ộ ổ phòng công ch ng (sau đây g i t t là T xét duy t). T xét duy t có 05 thành viên và do m t lãnh ạ ủ ở ư đ o S T pháp làm Tô tr i là đ i di n phòng chuyên môn c a S T ệ ồ ọp, xét duy t h pháp có liên quan và H i Công ch ng viên tinh. T xét duy t đ ả ơ ề s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng khi có nh t 03 thành viên tham d và trong đó ph i có T tr ng.
ộ ậ ủ ứ ệ ệ ̉ ự ế ạ ị ươ ủ ủ ậ ị ộ ọ i cu c h p, đ c l p, căn c vào tiêu chí ị ể ng II c a Quy đ nh này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan đ ứ ị ạ i Ch ồ ơ ề ố ể ể ừ ấ ậ 2. Các thành viên c a Tô xét duy t làm vi c tr c ti p t và s đi m quy đ nh t ch m đi m t ng h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng.
ệ ồ ơ ề ứ ể ậ ấ ị
ề Đi u 11. Cách th c ch m đi m và xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ngứ
ấ ổ ủ ừ ằ ổ ủa h s đ c tính b ng cách l y t ng s đi m ch m c a t ng thành viên T xét ể ố ể ấ ạ ố 1. Đi m cể ệ ộ duy t c ng l ồ ơ ượ ấ i và chia cho s thành viên tham gia ch m đi m.
ồ ơ ề ứ ệ ể ậ ị ượ ậ c l p thành ̀ ́ ấ ̉ ữ ệ ả ủ ̉ 2. Vi c xét duy t và ch m đi m h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng đ biên b n và có đây đu ch ký c a các thành viên tham gia châm điêm.
ế ể ả ứ ệ ồ ơ ả ấ ứ ở ư ị ồ ơ ề ậ ́ ế ứ ố ớ ườ ứ ậ ị ̉ ả ồng th i ờ ng ồ ơ ượ ệ ố 3. Căn c vào k t qu ch m đi m, Giám đ c S T pháp có văn b n thông báo k t qu xét duy t h s cho công ch ng viên có h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng, đ trình UBND tinh xem xét, quyêt đ nh cho phép thành l p Văn phòng công ch ng đ i v i tr ợ h p h s đ c xét duy t.
ị ả ạ ừ ượ ể ồ ơ ề ở ệ c xét duy t ph i đ t t ươ ố ̉ ́ ả ộ ứ ư ̉ ̀ ươ ủ ạ ạ ị ị ố ớ ị ơ i và không có tiêu chí nào quy đ nh t ể i Điêu 5 c a Quy đ nh này đ t d ươ ả ứ ậ : 70 (b y m i) 4. H s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng đ ở ố ớ ị đi m tr lên đ i v i đ a bàn thành ph Qu ng Ngãi; 65 (sáu m i lăm) điêm tr lên đ i v i đ a ệ ố ớ ị ở ứ bàn cac huy n Bình S n, T Nghĩa, M Đ c, Đ c Phô; 60 (sáu m i) đi m tr lên đ i v i đ a ạ ướ ệ bàn các huy n còn l i ố ể 50% s đi m.
ự ệ ệ ấ ̉ c khi c p Gi y đăng ký ho t đ ng, S T pháp có trách nhi m kiêm tra vi c th c hi n ̀ ̀ ơ ượ ạ ộ ị ở ư ậ ệ ứ ̉ i hô s đê ngh thành l p Văn phòng công ch ng đã đ c UBND tinh ướ ộ ế ị ậ ấ 5. Tr ạ các n i dung đã nêu t quy t đ nh thành l p.
ươ Ch ng IV
̀ Ả ĐIÊU KHO N THI HÀNH
ể ế ề ị Đi u 12. Quy đ nh chuy n ti p
ứ ượ ậ ị ế ị ̀ c thành l p tr ị ̉ ộ ́ ạ ộ ạ ổ ề ị ả ả ứ ể ả ị
ướ ệ Văn phòng công ch ng đã đ c ngày Quy t đ nh ban hành Quy đ nh này co hi u ỉ ạ ộ ự l c thi hành và đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh có nhu câu thay đôi n i dung đăng ký ho t đ ng ặ ụ ở (thay đ i v đ a đi m đ t tr s Văn phòng công ch ng) thì ph i đ m b o các quy đ nh t i Quy ị đ nh này.
ề ệ Đi u 13. Trách nhi m thi hành
́ ủ ớ ơ ướ ̉ ứ ệ ệ ệ ự ể ế ướ ̉ ẫ ng d n, tô ắ ị ng m c k p ở ư ứ ờ ị ử ổ ợ ̉ ố ợ S T pháp co trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan, tô ch c có liên quan h ự ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v th i báo cáo UBND xem xét s a đ i, bô sung cho phù h p./.