Y BAN NHÂN DÂN
T NH L NG S N Ơ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 05/2015/QĐ-UBNDL ng S n, ngày 23 tháng 01 năm 2015 ơ
QUY T ĐNH
V M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ THAM QUAN DANH
LAM TH NG C NH; DI TÍCH L CH S ; CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TRÊN ĐA BÀN T NH
L NG S N Ơ
Y BAN NHÂN DÂN T NH L NG S N Ơ
Căn c Lu t T ch c H i đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đng nhân dân, y ban nhân dân
ngày 03/12/2004; Ngh đnh s 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đng nhân dân,
y ban nhân dân;
Căn c Pháp l nh phí và l phí ngày 28/8/2001; Ngh đnh s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành Pháp l nh phí và l phí; Ngh đnh s 24/2006/NĐ-CP ế
ngày 06/3/2006 c a Chính ph v s a đi, b sung m t s Đi u c a Ngh đnh s 57/2002/NĐ-
CP ngày 03/6/2002 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành Pháp l nh phí và l phí; ế ;
Căn c Thông t s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 c a B Tài chính h ng d n th c hi n các ư ướ
quy đnh pháp lu t v phí và l phí, Thông t s 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 c a B Tài ư
chính v s a đi, b sung Thông t s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 c a B Tài chính h ng ư ướ
d n th c hi n các quy đnh pháp lu t v phí và l phí;
Căn c Thông t s 02/2014//TT-BTC ngày 02/01/2014 c a B Tài chính h ng d n v phí và l ư ướ
phí thu c th m quy n quy t đnh c a H i đng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ế
ng;ươ
Căn c Ngh quy t s 155/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 c a H i đng nhân dân t nh L ng ế
S n v m c thu và t l ph n trăm (%) đc trích đ l i cho đn v t ch c thu phí tham quan ơ ượ ơ
danh lam th ng c nh; di tích l ch s ; công trình văn hóa trên đa bàn t nh L ng S n; ơ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình s 12/TTr-STC ngày 20/01/2015,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Quy đnh V m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí tham quan danh lam ế
th ng c nh; di tích l ch s ; công trình văn hóa trên đa bàn t nh L ng S n, nh sau: ơ ư
1. M c thu phí (đã bao g m phí b o hi m cho khách du l ch theo quy đnh hi n hành).
S TTN i dungĐn v tínhơ M c thu
1Đi v i ng i l n ườ Đng/l n/ng i ườ 20.000
2Đi v i tr em d i 16 tu i ướ Đng/l n/ng i ườ 10.000
2. Đi t ng n p phí: Khách đn tham quan danh lam th ng c nh; di tích l ch s ; công trình văn ượ ế
hóa trên đa bàn t nh L ng S n, không phân bi t ng i Vi t Nam và ng i n c ngoài đn tham ơ ườ ườ ướ ế
quan.
3. Đi t ng đc gi m, mi n phí ượ ượ
a) Đi t ng đc gi m phí ượ ượ
Gi m 50% m c phí tham quan danh lam th ng c nh; di tích l ch s ; công trình văn hóa đi v i
các tr ng h p sau:ườ
- Ng i đc h ng chính sách u đãi h ng th văn hóa quy đnh t i Đi u 2 Quy t đnh s ườ ượ ưở ư ưở ế
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 c a Th t ng Chính ph v “Chính sách u đãi h ng th ướ ư ưở
văn hóa”, g m:
+ Nhân dân các xã đc bi t khó khăn mi n núi và vùng sâu, vùng xa theo quy đnh theo hi n hành
c a Chính ph ;
+ Ng i có công v i cách m ng: cán b lão thành cách m ng; cán b ''ti n kh i nghĩa''; thân ườ
nhân li t sĩ; anh hùng l c l ng vũ trang, anh hùng lao đng, bà m Vi t Nam anh hùng; th ng ượ ươ
binh, ng i h ng chính sách nh th ng binh, b nh binh; các đi t ng đc chăm sóc t i các ườ ưở ư ươ ượ ượ
c s nuôi d ng, đi u d ng th ng, b nh binh và ng i có công;ơ ưỡ ưỡ ươ ườ
+ Ng i thu c di n chính sách xã h i: ng i tàn t t, ng i già cô đn; các đi t ng đc ườ ườ ườ ơ ượ ượ
chăm sóc t i c s b o tr xã h i; h c sinh các tr ng ph thông dân t c n i trú. ơ ườ
Tr ng h p khó xác đnh là ng i đc h ng chính sách u đãi h ng th văn hóa quy đnh ườ ườ ượ ưở ư ưở
t i Đi u 2 Quy t đnh s 170/2003/QĐ-TTg thì ch c n có gi y xác nh n c a UBND xã, ế
ph ng, th tr n n i ng i đó c trú.ườ ơ ườ ư
- Ng i khuy t t t n ng theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 11 Ngh đnh s 28/2012/NĐ-CP ngày ườ ế
10/4/2012 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t ng i ế ướ ườ
khuy t t t;ế
- Ng i cao tu i theo quy đnh t i Đi u 2 Lu t ng i cao tu i là công dân Vi t Nam t đ 60 ườ ườ
tu i tr lên;
- H c sinh các tr ng trung h c c s và trung h c ph thông do nhà tr ng t ch c đi tham ườ ơ ườ
quan theo đoàn.
b) Đi t ng đc mi n phí ượ ượ
- Ng i khuy t t t đc bi t n ng theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 11 Ngh đnh s 28/2012/NĐ-ườ ế
CP ngày 10/4/2012 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t ế ướ
ng i khuy t t t;ườ ế
- H c sinh các tr ng m m non và tr ng ti u h c. ườ ườ
Các đi t ng đc gi m, mi n phí tham quan nêu trên ph i xu t trình nh ng gi y t h p l , ượ ượ
nh : ch ng minh nhân dân ho c gi y t khác ch ng minh ng i thu c đi t ng đc gi m, ư ườ ượ ượ
mi n phí khi đi tham quan.
4. Ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng ti n phí thu đcế ượ
a) Đn v thu phí đc trích đ l i 90% (chín m i ph n trăm) trên t ng s ti n phí th c thu ơ ượ ươ
đc tr c khi n p vào ngân sách Nhà n c đ trang tr i chi phí cho vi c th c hi n công vi c ượ ướ ướ
thu phí theo h ng d n t i Thông t s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông t s ướ ư ư
45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 c a B Tài chính s a đi, b sung Thông t s 63/2002/TT- ư
BTC ngày 24/7/2002 c a B Tài chính h ng d n th c hi n các quy đnh pháp lu t v phí và l ướ
phí. Ph n còn l i 10% (m i ph n trăm) n p vào ngân sách Nhà n c. ườ ướ
b) Đn v t ch c thu phí ph i l p và giao biên lai thu phí (ho c hóa đn, vé thu phí) cho đi ơ ơ
t ng n p phí và có trách nhi m niêm y t m c thu phí t i đa đi m thu phí.ượ ế
Đi u 2. S Tài chính có trách nhi m ch trì v i C c Thu t nh và các ngành ch c năng có liên ế
quan t ch c ki m tra th c hi n vi c thu phí theo các quy đnh hi n hành.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ngày ký. Thay th Quy t đnh s ế ế ế
20/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 c a U ban nhân dân t nh v m c thu, ch đ thu, n p, ế
qu n lý và s d ng phí tham quan danh lam th ng c nh; di tích l ch s ; công trình văn hóa trên
đa bàn t nh L ng S n. ơ
Đi u 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc các S : Tài chính, Văn hóa Th thao
và Du l ch; C c tr ng C c Thu t nh; Giám đc Kho b c Nhà n c t nh; Ch t ch y ban nhân ưở ế ướ
dân các huy n, thành ph và các t ch c cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ế
đnh này./.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- Chính ph ;
- B Tài chính;
- C c Ki m tra VBQPPL - B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh;
- MTTQ và các Đoàn th t nh;
- TAND, VKSND t nh;
- Ch t ch, Phó ch t ch UBND t nh;
- các S , Ban, ngành t nh;
- Công báo t nh, Báo L ng S n; ơ
- Website L ng S n; ơ
- PVP, các phòng CV UBND t nh;
- L u: VT.ĐTư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Nguy n Văn Bình