Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH KHÁNH HÒA C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Khánh Hòa, ngày 28 tháng 02 năm 2020 S : 0ố 5/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ồ Ơ Ề Ề Ệ Ị Ị Ậ Ị Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH V TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH XÉT DUY T H S Đ NGH Ứ THÀNH L P VĂN PHÒNG CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH KHÁNH HÒA
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KHÁNH HÒA
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ứ ậ Căn c Lu t công ch ng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
ộ ố ề ủ ế ạ ổ ổ ậ ửa đ i, b sung m t s đi u c a 11 Lu t c ậ ó liên quan đ n quy ho ch ngày 15 ứ Căn c Lu t s tháng 6 năm 2018;
ứ ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ậ ị ẫ Căn c Ngh đ nh s 29/2015/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti và hướng d n thi hành m t s đi u c a Lu t công ch ng;
ư ố ộ ưở ộ ư ng B T pháp quy ề ủ ủ ứ ế ứ Căn c Thông t ị i ti đ nh ch t và h s 06/2015/TTBTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 c a B tr ướng d n thẫ ậ ố đi u c a Lu t công ch ng; i hành m t sộ
ề ị ủ ạ ờ ố ở ư ám đ c S T pháp t i T trình s ố 3426/TTrSTP ngày 06 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Gi 2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ị
ệ ồ ơ ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v tiêu chí và quy trình xét duy t h s đ ỉ ậ ị ế ị Đi u 1.ề ứ ị ngh thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 3 năm 2020. Đi u 2.ề
ỉ ở ư ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S T pháp, Th tr ở ng các s , ban, ủ ị ị ị ố ổ ứ ố ch c và cá nhân có liên quan ch u trách ế ị ệ Ủ Đi u 3.ề ệ ngành; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph ; t nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ủ
ộ ư
ậ ơ N i nh n: ể ư ề Nh Đi u 3 (đ thi hành); Văn phòng Chính ph (b/c); B T pháp (b/c);
pháp BTP (b/c);
ả
ổ ợ ư ể
ụ ụ ụ
ủ ị
ỉ
ễ ắ Nguy n Đ c Tài
ỉ
ạ
ỉ
t nh;
ư
C c B tr t C c Ki m tra văn b n BTP (b/c); C c Công tác phía nam BTP (b/c); ỉ ủ TT. T nh y (b/c); TT. HĐND tỉnh (b/c); Ch t ch và các PCT UBND t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ế Ban Pháp ch HĐND t nh Lãnh đ o VP UBND t nh; ỉ Trung tâm công báo t nh; ệ ử ỉ Trang thông tin đi n t L u: VT + NgM, LT.
QUY Đ NHỊ
Ề Ồ Ơ Ề Ậ Ệ Ị Ứ Ị Ỉ V TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH XÉT DUY T H S Đ NGH THÀNH L P VĂN PHÒNG CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH KHÁNH HÒA ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 05/2020/QĐUBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 c a y ban ỉ nhân dân t nh Kh ánh Hòa)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ệ ồ ơ ề ề ậ ị ị ỉ ứ ị Quy đ nh này quy đ nh v tiêu chí và quy trình xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ồ ơ ề ụ ứ ậ ộ ị ị ứ ố ớ ổ ứ ệ ộ ơ ứ ị ỉ ị a) Quy đ nh này áp d ng đ i v i các công ch ng viên n p h s đ ngh thành l p Văn phòng ệ ồ ơ ề ch c và cá nhân có liên quan trong vi c n p, xét duy t h s đ công ch ng; Các c quan, t ậ ngh thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
ỉ ụ ở ế ổ ị ứ ơ ị ỉ ạ ộ ả ả ố ư ệ ậ ạ ị ị ị b) Văn phòng công ch ng đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh thay đ i đ a ch tr s đ n đ n v ấ hành chính c p huy n khác thì ph i đ m b o các tiêu chí và đi m s nh khi thành l p Văn ứ phòng công ch ng quy đ nh t ả i đ a bàn hành chính xin chuy ể ển đ n.ế
ệ ồ ơ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c xét duy t h s
ệ ồ ơ ề ứ ậ ị ị ỉ ệ ả ả ả ắ ậ ị 1. Vi c xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa ạ ph i đ m b o nguyên t c công khai, minh b ch, khách quan và đúng quy đ nh pháp lu t.
ồ ơ ứ ề ợ ộ ồ ng h p công ch ng viên n p cùng lúc nhi u h s (02 h ậ ệ ồ ơ ố ớ ườ 2. Không xét duy t h s đ i v i tr ứ ơ s ) thành l p Văn phòng công ch ng.
ơ ấ ề ể Đi u 3. C c u thang đi m
ượ ứ ứ ị ệ ồ ơ ề ủ ề ậ ổ ố ể c ể ạ ố ị ệ 1. Vi c xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng căn c trên các tiêu chí đ ị quy đ nh t i Đi u 5 c a Quy đ nh này. T ng s đi m t i đa đánh giá cho các tiêu chí là 100 đi m.
ứ ượ ả ạ ượ ố ể ậ ị ố ể c phép thành l p trên đ a bàn ph i đ t đ c s đi m t ư i thi u nh 2. Văn phòng công ch ng đ sau:
ố ớ ị ể ể ố ố Đ i v i đ a bàn thành ph Nha Trang: 80 đi m; thành ph Cam Ranh: 70 đi m
ố ớ ị ể ị Đ i v i đ a bàn th xã Ninh Hòa: 65 đi m.
ố ớ ị ệ ể ạ Đ i v i đ a bàn huy n Cam Lâm, Diên Khánh, V n Ninh: 60 đi m.
ố ớ ệ ơ ị ể ờ Đ i v i các đ a bàn huy n Khánh Vĩnh, Khánh S n, Tr ư ng Sa: 50 đi m.
ữ ề ườ ợ ượ ể Đi u 4. Nh ng tr ng h p không đ c tính đi m
ệ ụ ồ ơ ậ ợ ứ ậ ặ ồ ộ ề án ch c hành ngh công ứ ạ ổ ứ i t ứ 1. Nhân viên nghi p v nêu trong h s xin thành l p Văn phòng công ch ng có tên trong Đ ề thành l p Văn phòng công ch ng khác ho c đang h p đ ng lao đ ng t ch ng khác.
ử ạ ạ ộ ỷ ậ ị ử ứ ế ờ ạ ứ ế ộ ạ 2. Công ch ng viên b x lý k lu t, x ph t vi ph m hành chính liên quan đ n ho t đ ng công ồ ơ ch ng trong th i h n 01 năm tính đ n ngày n p h s .
ứ ấ ủ ứ ư ộ ế ợ ợ ứ ừ ứ cách thành viên h p danh c a Văn phòng công ch ng khác ch a ồ ơ ừ ườ ng h p Văn phòng công ch ng đó có t ư 03 công 3. Công ch ng viên ch m d t t ủ đ 03 tháng tính đ n ngày n p h s , tr tr ợp danh tr lênở ứ ch ng viên h
ấ ờ ứ ộ ậ ộ ch ng minh v nh ng n i dung liên quan khi n p Đ ề án thành l p Văn ề ữ ậ ứ ị 4. Không có các gi y t phòng công ch ng theo quy đ nh pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ố Ể Ủ TIÊU CHÍ VÀ S ĐI M C A CÁC TIÊU CHÍ
ộ ể ề ấ Đi u 5. N i dung các tiêu chí ch m đi m
ề ổ ứ ự ủ ứ ể 1. Tiêu chí v t ch c nhân s c a Văn phòng công ch ng: 52 đi m.
ề ơ ở ậ ể ấ 2. Tiêu chí v c s v t ch t: 40 đi m.
3. Các tiêu chí khác: 08 đi m.ể
ề ổ ứ ự ủ ứ ề Đi u 6. Tiêu chí v t ch c nhân s c a Văn phòng công ch ng
ứ 1. Công ch ng viên:
ề ố ượ ứ ố ể a) V s l ng công ch ng v iên (t i đa 12 đi m)
ứ ỗ ợ ượ ể M i công ch ng viên là thành viên h p danh đ c tính 04 đi m.
ế ộ ợ ồ ượ ươ ằ ầ c tính b ng 50% (năm m i ph n trăm) ứ ủ ứ ợ ệ Công ch ng viên làm vi c theo ch đ h p đ ng đ ố ể s đi m c a công ch ng viên h p danh.
ủ ứ ề ệ ợ ố ể b) V kinh nghi m c a công ch ng viên h p danh (t i đa 22 đi m)
ậ ể ừ ờ ậ ố ử ằ ể Th i gian công tác pháp lu t k t ngày có b ng c nhân Lu t (t i đa 03 đi m):
ế ướ ừ ể + T 07 năm đ n d i 10 năm: 01 đi m
ừ ể ở + T 10 năm tr lên: 02 đi m
ờ ự ạ ự ứ ứ ế ơ i các c quan ướ ể ả ố Th i gian công tác pháp lu t có liên quan đ n lĩnh v c công ch ng, ch ng th c t qu n lý nhà n ậ i đa 03 đi m): c (t
ế ướ ừ ể + T 03 năm đ n d i 05 năm: 01 đi m
ừ ể ở + T 05 năm tr lên: 02 đi m
ổ ứ ứ ướ i các t ề ch c hành ngh công ch ng tr c khi ệ ể ệ ụ ờ Th i gian làm công tác nghi p v công ch ng t ố ứ ượ ổ c b nhi m công ch ng viên (t đ ạ ứ i đa 03 đi m):
ế ướ ừ ể + T 01 đ n d i 03 năm: 01 đi m
ừ ể ở + T 03 năm tr lên: 02 đi m
ứ ề ờ ố ể Th i gian hành ngh công ch ng (t i đa 12 đi m):
ế ướ ừ ể + T 02 năm đ n d i 05 năm: 02 đi m.
ế ướ ừ ể + T 05 năm đ n d i 10 năm: 05 đi m.
ừ ể ở + T 10 năm tr lên: 10 đi m.
ưở ứ ạ ổ ứ ng Văn phòng công ch ng t i các t ch c hành ngh ề ể ố ừ ợ ứ Công ch ng viên h p danh đã t ng là Tr ứ công ch ng khác: t i đa 01 đi m
ế ộ ợ ồ ượ ươ ằ ầ c tính b ng 50% (năm m i ph n trăm) ứ ủ ứ ợ ệ Công ch ng viên làm vi c theo ch đ h p đ ng đ ố ể s đi m c a công ch ng viên h p danh.
ệ ụ ố ể 2. Nhân viên nghi p v (t i đa 10 đi m):
ố ượ ệ ụ ố ể a) S l ng nhân viên nghi p v (t i đa 04 đi m):
ệ ụ ể ỗ M i nhân viên nghi p v : 1,5 đi m
ệ ụ ố ủ ệ ể b) Kinh nghi m c a nhân viên nghi p v (t i đa 06 đi m):
ỗ ậ ừ ờ ể ừ ở 02 năm tr lên, k t khi có ệ ụ ể ử ậ M i nhân viên nghi p v có th i gian làm công tác pháp lu t t ằ b ng c nhân Lu t: 01 đi m
ỗ ấ ứ ề ặ t nghi p khóa đào t o ngh công ch ng ho c ậ ố ề ạ ể ứ ứ ấ ậ ứ ệ ụ M i nhân viên nghi p v có Gi y ch ng nh n t ồ ưỡ gi y ch ng nh n hoàn thành khóa b i d ệ ng ngh công ch ng: 01 đi m
ệ ụ ệ ụ ứ ờ ố ụ ể i đa 02 đi m), c ỗ M i nhân viên nghi p v có th i gian làm công tác nghi p v công ch ng (t th :ể
ế ướ ừ ể + T 01 năm đ n d i 03 năm: 01 đi m.
ừ ể ở + T 03 năm tr lên: 02 đi m.
ự ụ ữ ư ệ ể ế 3. Nhân s ph trách k toán, công ngh thông tin, l u tr : 08 đi m
ự ế ể ằ ợ ỉ ứ a) Nhân s k toán có văn b ng, ch ng ch phù h p chuyên môn: 3 đi m.
ứ ự ể ệ ằ ợ ỉ b) Nhân s công ngh thông tin có văn b ng, ch ng ch phù h p chuyên môn: 03 đi m.
ự ư ữ ứ ể ằ ợ ỉ c) Nhân s l u tr có văn b ng, ch ng ch phù h p chuyên môn: 02 đi m.
ề ơ ở ậ ấ ố ề ể Đi u 7. Tiêu chí v c s v t ch t (t i đa 42 đi m)
ặ ụ ở ự ế ứ ị ố ể 1. V trí d ki n đ t tr s Văn phòng công ch ng (t i đa 06 đi m)
ị ớ ị ứ ườ ng, th ị ệ ủ ề ổ ứ ạ ộ ể ấ ặ ụ ở ự ế a) V trí d ki n đ t tr s làm vi c c a Văn phòng công ch ng khác v i đ a bàn (xã, ph ứ ơ tr n) n i đã có t ch c hành ngh công ch ng đang ho t đ ng: 02 đi m.
ị ệ ủ ự ế ứ ạ ị ư ệ ấ i đ a bàn c p huy n ch a có ặ ụ ở ứ ể b) V trí d ki n đ t tr s làm vi c c a Văn phòng công ch ng t Văn phòng công ch ng: 04 đi m.
ị ự ế ứ ạ ị ệ ừ ấ i đ a bàn c p huy n có t 02 ặ ụ ở ứ ệ ủ c) V trí d ki n đ t tr s làm vi c c a Văn phòng công ch ng t ể ế đ n 04 Văn phòng công ch ng: 2 đi m
ị ự ế ứ ạ ị ệ ừ ấ i đ a bàn c p huy n có t 05 ệ ủ ặ ụ ở d) V trí d ki n đ t tr s làm vi c c a Văn phòng công ch ng t ể ở ứ Văn phòng công ch ng tr lên: 01 đi m.
ề ụ ở ủ ứ ố ể 2. V tr s c a Văn phòng công ch ng (t i đa 25 đi m)
ề ể a) V tính pháp lý: 10 đi m
ộ ở ữ ủ ứ ứ ố ộ ợ
ụ ở Tr s Văn phòng công ch ng thu c s h u c a m t trong s các công ch ng viên h p danh: 10 đi m.ể
ụ ở ứ ồ ợ ượ ụ ể Tr s Văn phòng công ch ng có h p đ ng thuê, m n c th :
ờ ạ ượ ừ ế ể + Th i h n thuê, m n t 01 năm đ n 03 năm: 01 đi m.
ờ ạ ượ ừ ể ế + Th i h n thuê, m n t 04 năm đ n 05 năm: 03 đi m.
ờ ạ ượ ừ ể ở + Th i h n thuê, m n t 05 năm tr lên: 05 đi m.
ụ ở ề ổ ủ ệ ể ử ụ b) V t ng di n tích s d ng c a tr s : 15 đi m
ệ ừ ế ướ Di n tích t 80 m
2 đ n d
i 100 m
2: 03 đi m.ể
ệ ừ ế ướ Di n tích t 100 m
2 đ n d
i 150 m
2: 06 đi m.ể
ệ ừ ế ướ Di n tích t 150 m
2 đ n d
i 180 m
2: 10 đi m.ể
ệ ừ ể ở Di n tích t 180 m
2 tr lên: 15 đi m
ế ị ụ ụ ạ ộ ứ ố ể 3. Trang thi t b ph c v cho ho t đ ng công ch ng (t i đa 05 đi m)
ứ ế ị ầ t b c n ể ả ủ ế ể ả Văn phòng công ch ng có trang b máy vi tính, máy in, máy photocopy, internet và các thi thi ị ạ ộ t khác đ đ m b o cho ho t đ ng c a văn phòng: 05 đi m
ề ư ứ ể ề ệ ữ ồ ơ 4. Đi u ki n v l u tr h s công ch ng: 06 đi m
ệ ừ ế ướ Di n tích t 12m
2 đ n d
i 20m
2: 02 đi mể
Di n ệ tích t 20 mừ
2 đ n d
ế ướ 0m2: 04 đi m;ể i 3
ệ ừ ể ở Di n tích t 30 m
2 tr lên: 06 đi m
ề ố ể Đi u 8. Các tiêu chí khác (t i đa 08 đi m)
ề ậ ự ề ể ổ ố ệ 1. Đi u ki n v tr t t an toàn giao thông và phòng ch ng cháy n : 06 đi m
ự ể a) Khu v c dành đ xe:
ệ ướ Di n tích d i 20 m
2: 01 đi m.ể
ệ ừ ế ướ Di n tích t 20 m
2 đ n d
i 40m
2: 02 đi mể
ệ ừ ể ở Di n tích t 40 m
2 tr lên: 04 đi m.
ế ị ữ ố ữ ng án phòng cháy, ch a cháy và các trang thi t b phòng ch ng cháy, ch a cháy theo ể ị ươ b) Có ph quy đ nh: 02 đi m.
ầ ư ử ụ ơ ở ữ ệ ệ ố ứ ề ầ , s d ng ph n m m h th ng c s d li u công ch ng và thông tin ng án đ u t ể ươ 2. Có ph ặ ngăn ch n: 02 đi m.
ươ Ch ng III
Ệ Ồ Ơ QUY TRÌNH XÉT DUY T H S
ệ ồ ơ ổ ề Đi u 9. T xét duy t h s
ố ệ ồ ơ ề ế ị ậ ậ ị ứ ở ư ổ ệ ồ ơ ồ 03 đ n 05 thành viên trong đó Giám đ c S T pháp ừ ổ ưở ố ệ ồ ở ư ạ ệ ặ ổ ố ế ng; các thành viên T xét duy t g m: Đ i di n Văn ổ ợ ư ỉ ổ 1. Giám đ c S T pháp quy t đ nh thành l p T xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng. T xét duy t h s g m t ở ư ho c Phó Giám đ c S T pháp làm T tr ở ư phòng UBND t nh, S T pháp (Phòng B tr t pháp).
ệ ồ ơ ồ ơ ề ụ ừ ủ ệ ể ấ ổ ị ứ ậ ệ 2. Các thành viên c a T xét duy t h s có nhi m v xét duy t, ch m đi m t ng h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng.
ệ ồ ơ ự ả ổ ể ệ 3. T xét duy t h s t gi ụ i th sau khi hoàn thành nhi m v .
ồ ơ ứ ể ề ệ ấ Đi u 10. Cách th c xét duy t và ch m đi m h s
ứ ậ ổ ươ ấ ờ ứ ạ ợ ệ ơ ở ủ ị ng II c a Quy đ nh này, n i dung c a Đ án và trên c s các gi y t i ệ ồ ơ ị ủ ể ự ề ộ ệ ệ ệ ể ấ ể 1. T xét duy t h s căn c vào quy đ nh pháp lu t có liên quan, tiêu chí và thang đi m nêu t ề ch ng minh h p l Ch kèm theo Đ án đ th c hi n vi c xét duy t và ch m đi m.
ệ ồ ơ ể ả ượ ậ ữ ủ ả c l p thành biên b n và có ch ký c a các thành ệ ệ ổ ấ 2. Vi c xét duy t và ch m đi m h s ph i đ viên T xét duy t.
ể ồ ơ ượ ủ ể ằ ấ ấ ộ c tính b ng cách l y đi m ch m trung bình c ng c a các thành viên ể ủ ừ 3. Đi m c a t ng h s đ ấ tham gia ch m đi m.
ờ ạ ở ư ế ệ ngày k t thúc vi c xét duy t, S T pháp có trách ệ ế ả ậ ị ứ ứ ậ ồ ờ ả ể ừ ệ 4. Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ệ ả ằ ệ ồ ơ ề nhi m thông báo b ng văn b n k t qu xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ồ ơ ề ị ứ ch ng cho các công ch ng viên có h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng và đ ng th i ệ ử ủ ở ư c a S T pháp. đăng t i trên Trang thông tin đi n t
ứ ồ ơ ề ệ ậ ị ế ố ế ị ứ ệ ố ể ủ ị ị ả ở ư ứ ỉ ậ ủ ủ ừ 5. Căn c vào k t qu xét duy t và s đi m c a t ng h s đ ngh thành l p văn phòng công ch ng, Giám đ c S T pháp trình Ch t ch UBND t nh xem xét, quy t đ nh vi c cho phép thành ậ l p Văn phòng công ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ồ ơ ủ ơ ứ ế ộ ồ ệ ậ ứ ị ậ ề Đi u 11. Trách nhi m c a c quan ti p nh n, xét duy t h s và Công ch ng viên n p h ơ ề s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng
ế ồ ơ ề ở ư ứ ậ ị ậ ồ ơ ướ ủ ứ ầ ẫ ậ ị ng d n, ki m tra thành ph n h s theo quy đ nh c a Lu t Công ch ng, các quy đ nh ậ ị ơ 1. C quan ti p nh n h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng là S T pháp có trách ị ể ệ nhi m h ủ c a pháp lu t có liên quan và Quy đ nh này.
ồ ơ ề ứ ị ứ ộ ự ủ ồ ơ ề ữ ệ ứ ự ợ ồ ơ ả ủ ỏ ế ứ ệ ệ ứ ớ ị ị ệ ề ậ 2. Công ch ng viên n p h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng, ch u trách nhi m v ề án ấ ờ ứ ộ ch ng minh v nh ng n i dung trình bày trong Đ tính xác th c c a h s và các gi y t ị ủ ỏ ườ ng h p phát hi n h s không trung th c, thì b h y b thành l p Văn phòng công ch ng. Tr ể ừ ớ ế k t qu xét duy t và sau 06 tháng (k t ngày h y b k t qu xét duy t) công ch ng viên m i ậ ượ ộ ạ ồ ơ ề i h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng m i. đ ậ ả c n p l
ự ề ệ ổ ứ Đi u 12. T ch c th c hi n
ổ ứ ố ợ ơ ể ớ ủ ì, ph i h p v i các c quan, t ự ệ ế ổ ứ ch c có liên quan t ắ ướ ự ch c tri n khai th c ờ ị ng m c thì k p th i báo cáo ổ ợ ỉ ở ư Giao S T pháp ch tr ị ệ hi n Quy đ nh này. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ử ổ Ủ y ban nhân dân t nh xem xét s a đ i, b sung cho phù h p./.