Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐNG NAI
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 09/2019/QĐ-UBND Đng Nai, ngày 11 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI M T S PH L C ĐN GIÁ XÂY D NG NHÀ Đ B I TH NG KHI NHÀ Ơ ƯỜ
N C THU H I ĐT, Đ BÁN NHÀ THU C S H U NHÀ N C CHO NG IƯỚ ƯỚ ƯỜ
ĐANG THUÊ, Đ ĐNH GIÁ TRONG CÁC V ÁN C A TÒA ÁN, THI HÀNH ÁN VÀ ĐNH
GIÁ TRONG CÁC NGHI P V KINH T KHÁC TRÊN ĐA BÀN T NH ĐNG NAI BAN
HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S 57/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2014 C A UBND
T NH ĐNG NAI
Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐNG NAI
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đnh v b i
th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu hườ ư ướ i đt;
Căn c Ngh đnh s 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý chi
phí đu t xây d ng; ư
Căn c Thông t s 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a B Xây d ng h ng d n ư ướ
xác đnh và qu n lý chi phí đu t xây d ng; ư
Căn c Ngh quy t s ế 129/2014/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2014 c a HĐND t nh Đng Nai
v thông qua Đ án m t s quy đnh đi v i công tác b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà ườ ư
n c thu h i đt trên đa bàn t nh Đng Nai;ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng t i T trình s 632/TTr-SXD ngày 21/02/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi m t s Ph l c Đn giá xây d ng nhà ơ đ b i th ng khi Nhà n c thu h i ườ ướ
đt, đ bán nhà thu c s h u Nhà n c cho ng i đang thuê, đ đnh giá trong các v án c a ướ ườ
tòa án, thi hành án và đnh giá trong các nghi p v kinh t khác trên đa bàn t nh Đng Nai ban ế
hành kèm theo Quy t đnh s 57/2014/Qế Đ-UBND ngày 20/11/2014 c a UBND t nh Đng Nai, c
th :
1. S a đi Ph l c s 01: Đn giá xây d ng nhà trên đa bàn t nh Đng Nai. ơ
2. S a đi Ph l c 01- a: Nhà c p I
3. S a đi Ph l c 01- b: Nhà c p II
4. S a đi Ph l c 01- c: Nhà c p III
5. S a đi Ph l c 01- d: Nhà c p IV
6. S a đi Ph l c 01 - e: Nhà d i c p ướ IV
7. S a đi Ph l c 02: H ng d n xác đnh t l còn l i c a các k t c u chính ướ ế
(Các Ph l c đính kèm).
Đi u 2. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc các S : Xây d ng, Tài chính, Tài nguyên và
Môi tr ng; Ch t ch UBND các huy n, th xã Long Khánh và thành ph Biên Hòa; Th tr ng ườ ưở
các đn v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này.ơ ế
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngàyế 26/3/2019. Các n i dung khác c a Quy t ế
đnh s 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 c a UBND t nh Đng Nai v n gi nguyên giá tr
pháp lý./.
N i nh n:ơ
- Nh Đưi u 2;
- B Tr ng B Xây d ng; ưở
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Ch t ch và các Phó Ch t ch UBND t nh;
- Văn phòng T nh y;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND t nh;
- S T pháp; ư
- Trung tâm Công báo t nh;
- Chánh - Phó chánh Văn phòng;
- L u: VT, ĐT, KT, TH.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Nguy n Qu c Hùng
PH L C 1
ĐN GIÁ XÂY D NG NHÀ TRÊN ĐA BÀN T NH ĐNG NAIƠ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 c a y ban
nhân dân t nh Đng Nai)
ĐVT: Đng/01 m2
STT H NGC P ICP II C P IIICP IV D I C PƯỚ
IV
1 H1 8.004.000 6.576.000 6.023.000 3.490.000 1.745.000
2 H2 7.204.000 5.918.000 5.420.000 3.140.000 1.571.000
3 H3 6.403.000 5.261.000 4.818.000 2.791.000 1.396.000
4 H4 5.603.000 4.603.000 4.216.000 2.443.000
Ghi chú:
1. Đn giá nhà đc tính bình quân cho 01 mơ ượ 2 sàn xây d ng.
a) Đi v i nhà 01 t ng di n tích xây d ng là di n tích xây d ng chi m đt c a các k t c u chính ế ế
xây d ng nhà (m t ngoài c a t ng nhà ho c c t đc l p c a nhà). ườ
b) Đi v i nhà có t 02 t ng tr lên. Di n tích sàn xây d ng là di n tích xâ y d ng chi m đt ế
t ng 01 c ng v i di n tích sàn xây d ng c a các t ng trên (k c di n tích sàn xây d ng ban
công và lô gia).
2. Đi v i nhà xây d ng trên n n đt y u ph i x lý n n móng thì tùy tr ng h p c th ế ườ
đc tính b sung ph n gia c n n móng.ượ
3. Đi v i tr ng h p nhà có k t c u, b ph n c u t o không có trong b ng đn giá thì t ch c ườ ế ơ
làm nhi m v b i th ng có trách nhi m l p d toán xác đnh giá tr ho c thuê đn v t v n có ườ ơ ư
ch c năng xác đnh giá tr c a nhà, báo cáo S Xây d ng, S Tài chính th m đnh trình UBND
t nh quy t đnh. ế
4. Đn giá 01 mơ2 gác l ng (g , bê tông c t thép, s t,...) đc xác đnh nh sau: ượ ư
a) B ng 40% đn giá 01 m ơ 2 nhà cùng c p, h ng t i v trí gác (gác dùng đ );
b) B ng 20% đn giá 01 m ơ 2 nhà cùng c p, h ng t i v trí gác (gác dùng đ đ, v t d ng, không
dùng đ )
5. Tr ng h p các b ph n c u t o c a nhà nườ m các h ng khác nhau trong cùng m t c p thì
h ng nhà đc xác đnh theo h ng có các b ph n c ượ u t o chi m t tr ng cao h n. ế ơ
6. C p nhà đc xác đnh trên tiêu chí s t ng ho c niên h ng s d ng. Tr ng h p có s khác ượ ườ
bi t c p gi a s t ng và niên h ng s d ng thì c p nhà đc xác đnh c s tiêu chí nào cao ượ ơ
h n. Trong tr ng h p không xác đnh đc c p nhà, h ng nhà thì T ch c làm nhi m ơ ườ ượ v b i
th ng báo cáo S Xây d ng đ đc h ng d n xem xét, quy t đnh./.ườ ượ ướ ế
PH L C 1- a
NHÀ C P I
(Ban hành kèm Quy t đnh s ế 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 c a y ban nh ân
dân t nh Đng Nai)
STT B
ph nLo i k t c u ế Đn giá: Đng/mơ 2
8.004.000 7.204.000 6.403.000 5.603.000
1Khung
c t
- Bê tông c t thép ch u
l cH1 H1
- Thép hình ch u l c H2 H2
2 T ngườ
- T ng s n n c + p ườ ơ ướ
g chH1
- T ng s n n cườ ơ ướ H2
- T ng s n n c + quét ườ ơ ướ
vôi H3
- T ng quét vôiườ H4
3 Sàn n n
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch đá granite H1
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch đá granite nhân t o H2
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch ceramic H3
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch bông H4
4 Mái
- Bê tông c t thép trên l p
ngói, tôn màuH1
- Bê tông c t thép H2
- Ngói H3
- Tôn H4
5 Trn
- Trang trí g cao c p H1
- Th ch cao khung nhôm H2
- L i thép tô v aướ H3
- Tôn l nh H4
6 Ca đi
- G cao c p, nhôm cao
c pH1
- G th ng ườ H2
- Nhôm kính th ngườ H3
- S t kínhH1 H2 H4
7 Khu v
sinh
- Xí, ti u, t m cao c p;
có ít nh t m i t ng m t
khu
H1
- Xí, ti u, t m lo i cao
c p; có không đ m i
t ng m t khu
H2
- Xí, ti u, t m lo i
th ng; có ít nh t m i ườ
t ng m t khu H3
- Xí, ti u, t m lo i H4
th ng; có không đườ m i
t ng m t khu
8Đi n
9 N cướ - H th ng c p, thoát n c hoàn ch nh ướ
10 Ti n
nghi - Hoàn ch nh các phòng ng , ăn, ti p khách, b p, v sinh riêng bi t ế ế
11 S t ng - T 05 t ng tr lên
12
Niên
h n s
d ng- 80 năm đn 100 nămế
PH L C 1- b
NHÀ C P II
(Ban hành kèm Quy t đnh s ế 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 c a y ban nhân
dân t nh Đng Nai)
STT B
ph nLo i k t c u ế 6.576.000 5.918.000 5.261.000 4.603.000
1Khung
c t
- Bê tông c t thép ch u l c H1 H1
- Thép hình ch u l c H2 H2
2 T ngườ
- T ng s n n c + ườ ơ ướ p
g chH1
- T ng s n n cườ ơ ướ H2
- T ng s n n c + quét ườ ơ ướ
vôi H3
- T ng quét vôiườ H4
3Sàn
Nn
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch đá graniteH1
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch đá granite nhân t o H2
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch ceramic H3
- Bê tông c t thép, n n lát
g ch bông H4
4 Mái - Bê tông c t thép trên l p
ngói, tôn màuH1
- Bê tông ct thép H2
- Ngói H3