B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
Ộ
ƯỜ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
S : 13/2008/QĐ-BTNMT ố Hà N i, ngày 24 tháng 12 năm 2008 ộ
Ế
Ị
ề ệ
QUY T Đ NH ị
ề Quy đ nh v đo v b n đ đ a ch t ấ ẽ ả ồ ị
và đi u tra tài nguyên khoáng s n t l 1:50.000 V vi c ban hành ề ả ỷ ệ
B TR NG B TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TR Ộ ƯỞ Ộ NGƯỜ
ậ Căn c Lu t Khoáng s n và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ậ ử ổ ậ ả ổ
Khoáng s n s 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 c a Qu c h i; ủ ộ ố ề ủ ố ộ ứ ả ố
ị ị
t và h ướ ậ ả ị
ố ứ Chính ph Quy đ nh chi ti ế s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Khoáng s n; ộ ố ề ủ ử ổ Căn c Ngh đ nh s 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 c a ủ ng d n thi hành Lu t Khoáng s n và Lu t ậ ẫ ậ ủ ổ ả
Căn c Ngh đ nh s ứ ị ị
ố 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 c a Chính ủ ch c c a B Tài ủ ụ ề ạ ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ nguyên và Môi tr ng; ứ ườ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Đ a ch t và Khoáng s n Vi t Nam và ị ủ ụ ưở ụ ấ ả ị ệ
V tr ụ ưở ng V Pháp ch , ế ề ụ
QUY T Đ NH: Ế Ị
ế ị ị ẽ ả ồ
Quy đ nh v đo v b n đ ề . 1:50.000 Ban hành kèm theo Quy t đ nh này đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n t l ả ỷ ệ ề Đi u 1.ề ấ ị
Đi u ề 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ệ ự ể ừ
ế ị ế ế ị
ế ạ
1/50.000 (1/25.000). ngày đăng Công báo và thay th Quy t đ nh s 56/2000/QĐ-BCN ngày 22 tháng 9 năm 2000 ờ ề ậ ả ng B Công nghi p v vi c ban hành Quy ch t m th i v l p b n c a B tr ộ ộ ưở ủ đ đ a ch t và đi u tra khoáng s n t ề ấ ồ ị ố ệ ề ệ l ả ỷ ệ
ụ ưở ệ ả ị
ụ
ấ ụ ưở ch c, cá nhân th c hi n các nhi m v ự ng V Pháp ch , V tr ộ ệ
t Nam, Chánh Văn ệ ng V Khoa h c và Công ngh , ọ ụ ệ ch c, cá nhân khác có liên ế ộ ổ ứ ả ổ ứ ồ ị ề ấ
C c tr Đi u 3.ề ng C c Đ a ch t và Khoáng s n Vi ụ phòng B , V tr ụ ưở ộ ụ Th tr ng các đ n v tr c thu c B , t ủ ưở ị ự ơ đo v b n đ đ a ch t và đi u tra khoáng s n và t ẽ ả quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ị ế ị ệ
ơ
ng Chính
ng, các Phó Th t
ủ ướ
Ộ ƯỞ KT. B TR TH TR NG NG Ứ ƯỞ
(Đã ký)
ộ ơ
ng, các Th tr
ứ ưở
ộ ưở
ể
ả
Nguy n Xuân C ng ườ ễ
N i nh n: ậ - Nh Đi u 3; ư ề - Th t ủ ướ ph ;ủ - Các B , c quan ngang B ; ộ - B tr ng; - Website Chính ph ;ủ - Công báo; - C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ộ ư - L u: VT, KHCN, PC, ĐCKS.
ụ ư
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
ƯỜ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
Đ A CH T Ồ Ề Ị Ấ Ị
QUY Đ NH V ĐO V B N Đ VÀ ĐI U TRA TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N T L 1:50.000 Ề Ả Ỷ Ệ Ẽ Ả
ố ng B Tài nguyên và Môi tr ng) (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13 /2008/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 12 ộ ế ị năm 2008 c a B tr ộ ưở ườ ủ
ng I
Ch NH NG QUY Đ NH CHUNG
ươ Ữ
Ị
Ph m vi đi u ch nh Đi u 1.ề ề ạ ỉ
ị ế ầ ộ
ụ ề
1:50.000 (sau đây vi ả Quy đ nh này quy đ nh m c tiêu, nhi m v , yêu c u n i dung, k t qu và ệ ả ỷ c a công tác đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n t ấ ự ủ ả ả t là BĐĐCKS-50) trên ph n đ t li n và các h i đ o ầ ụ ị ẽ ả ồ ị t t ế ắ ấ ề
trình t l ệ trong ho t đ ng đi u tra c b n đ a ch t v tài nguyên khoáng s n. ơ ả ị ấ ề ạ ộ ề ả
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
c áp d ng đ i v i các c quan qu n lý nhà n ơ
ượ ổ ứ ố ớ ệ ả ơ ả ụ ự ị
Quy đ nh này đ ị nguyên khoáng s n; t nguyên khoáng s n và t ch c, cá nhân khác có liên quan. c v tài ướ ề ch c th c hi n công tác đi u tra c b n đ a ch t v tài ấ ề ề ổ ứ ả ả
Đi u 3. M c tiêu, nhi m v ụ ề ệ ụ và s n ph m ả ẩ
l ậ ả ồ ị ấ ỷ ệ ủ ẽ
1. M c tiêu c a đo v BĐĐCKS-50 là l p b n đ đ a ch t t ệ ụ ự ọ ị
ng đ a ch t và d báo các tai bi n đ a ch t. 1:50.000, phát hi n, d báo tri n v ng tài nguyên khoáng s n và các tài nguyên đ a ch t ấ khác; xác đ nh hi n tr ng môi tr ị ế ị ể ạ ả ự ườ ệ ấ ấ ị
2. Nhi m v c a đo v BĐĐCKS-50 ụ ủ ệ ẽ
ệ ầ ậ ị
ố ấ ủ ứ ể ị ử ể ấ ấ ị
a) Nghiên c u thành ph n v t ch t, khoanh đ nh di n phân b và làm rõ ấ quan h c a các th đ a ch t, c u trúc, l ch s phát tri n đ a ch t c a vùng đo ị ệ ủ v ; ẽ
b) Phát hi n, khoanh đ nh các di n tích có tri n v ng khoáng s n; d báo ể ọ ự ệ ệ ả ị
ti m năng tài nguyên khoáng s n; xác l p quy lu t phân b các lo i tài ề ả ậ ậ ạ ố
nguyên khoáng s n và nh ng ti n đ , d u hi u phát hi n chúng; ề ề ấ ữ ệ ệ ả
ị ự ả ả
c) Xác đ nh v trí, quy mô, nguyên nhân và d báo kh năng x y ra các tai ị ng đ a ị ng đ a ch t, đ a hoá, đ a v t lý trong môi tr ị ườ ấ ậ ị ị
ị bi n đ a ch t, các d th ị ườ ấ ch t; các di n tích ch a khoáng s n đ c h i; ứ ệ ả ộ ạ ế ấ
i đ ệ ệ ể ặ ấ ị ậ ợ ể
tàng tr , v n chuy n n i đ t; d) Phát hi n, khoanh đ nh các di n tích có đ c đi m đ a ch t thu n l ữ ậ ị c d ể ướ ướ ấ
ả ồ ự ề ị
1
ể có kh năng tr thành di s n đ a ch t; e) Đi u tra, khoanh đ nh các đi m, khu v c có ý nghĩa b o t n đ a ch t, ấ ả ị ả ị ấ ở
g) nh ng khu v c quy ho ch xây d ng các công trình kinh t Ở ữ ự ự
ố , qu c ế ị ch tấ ế ợ ớ ư ề ố
ạ phòng, phân b dân c , công tác đo v BĐĐCKS-50 k t h p v i đi u tra đ a ẽ thu văn, đ a ch t công trình làm c s cho vi c quy ho ch s d ng đ t h p lý. ấ ợ ơ ở ử ụ ệ ấ ạ ỷ ị
ả ệ
ỷ ể ệ ẩ ẽ ả ấ ả
3. S n ph m đo v BĐĐCKS-50 g m các tài li u nguyên thu và báo cáo ồ ẽ ầ k t qu đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n th hi n đ y ồ ị ả ế đ , trung th c và khoa h c các k t qu đo v . ọ ủ ề ả ự ế ẽ
Đi u 4. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ
Trong Quy đ nh này, nh ng t i đây đ c hi u nh sau: ữ ị ng d ừ ữ ướ ượ ư ể
ậ ứ ệ ậ
ố ị
ấ ườ ệ ớ ề ấ
ế ạ ố ả ỏ
h p c th các đá xâm nh p và các đá sinh 1. Ph c h xâm nh p là t ổ ợ ụ ể kèm t o nên các th đá xâm nh p, phân b trong không gian đ a ch t xác đ nh, có ị ậ ể ạ ng vây quanh chung các đ c đi m v thành ph n, c u trúc, quan h v i môi tr ầ ch ng t c hình thành trong b i c nh đ a ki n t o xác đ nh trong quá ị ị ứ trình phát tri n th ng nh t c a xâm nh p magma. ể ặ chúng đ ượ ố ể ấ ủ ậ
2. Ph c h núi l a là t ử ứ ệ ụ ể ử
ể ị ậ
ử ể ủ ị ử ị
h p c ng sinh c th các đá núi l a (phun trào, ổ ợ ộ v n núi l a, xâm nh p nông) t o nên các th đ a ch t (l p ph phun trào, h ng ọ ấ ớ ạ ụ ạ núi l a, th á núi l a) phân b trong không gian đ a ch t xác đ nh và thành t o ấ ố trong m t kho ng th i gian đ a ch t xác đ nh. ử ờ ả ấ ộ ị ị
ế ế ấ ầ ậ ợ
ứ ệ t đ ệ ượ ặ ể ỷ
ề ổ ạ ầ
3. Ph c h các đá bi n ch t không phân t ng là t p h p các đá bi n ch t ấ ề c đ c đi m phân l p nguyên thu , hình thành trong các đi u không phân bi ớ ki n khác nhau, có các đ c đi m chung v tu i thành t o và thành ph n phân bi ể c v i các ph c h khác. t đ ệ ệ ượ ớ ặ ứ ệ
ầ ố ượ ệ ứ ồ
b r i có ngu n g c đ ỉ ặ ụ ở ờ ư c xác đ nh ị ng, ườ
4. Các tr m tích Đ t b i đ c đi m th ch h c, t ở ặ ạ có tu i và v trí phân b xác đ nh. ổ là các tích t h p c sinh đ c tr ng, ch tiêu hoá lý môi tr ọ ổ ợ ổ ị ố ể ị
có ngu n g c khác nhau, 5. Nhóm tr m tích Đ t ầ ệ ứ ầ ồ ố
có cùng v trí tu i và có m i liên quan chuy n t là các tr m tích Đ t ệ ứ ng. ổ ố ị ể ướ
6. M khoáng là t p h p t nhiên các khoáng s n, có s l ỏ ậ
i thi u đ khai thác, ch ặ
ố ượ ể ể i ho c trong t ng tài nguyên, ế ng lai ả ợ ự ng và đ c đi m phân b đáp ng yêu c u t ầ ố ố hi n t ế ệ ạ ứ ệ ử ụ ươ ệ ặ
ch t l ể ấ ượ bi n, s d ng trong đi u ki n công ngh , kinh t ề ế g n. ầ
ệ ể ậ ấ
7. Bi u hi n khoáng s n là t p h p t ấ ụ ụ ể ị
ợ ự ả i thi u v ch t l ầ ố ề ấ ượ ư ng quy đ nh t ả ề ị
ư ỏ ư ề ệ ầ
nhiên các khoáng ch t có ích trong i Ph l c 2 kèm lòng đ t, đáp ng yêu c u t ạ ứ ử ụ theo Quy đ nh này, nh ng ch a rõ v tài nguyên và kh năng khai thác, s d ng, ho c có tài nguyên nh ch a có yêu c u khai thác trong đi u ki n công ngh và ệ ặ kinh t i. hi n t ế ệ ạ
ấ
nhiên các khoáng ch t có ích trong ng ho c ch a làm rõ ấ ượ i thi u v ch t l ề ư ặ
8. Bi u hi n khoáng hoá là t p h p t ợ ự ấ ể ạ c ch t l ng c a chúng. ậ ệ lòng đ t nh ng ch a đ t yêu c u t ầ ố đ ượ ể ư ấ ượ ư ủ
2
Đi u 5. Di n tích và đ i t ng đo v ố ượ ề ệ ẽ
1. Di n tích đo v g m m t nhóm t , t ng t riêng l ho c m t vùng lãnh ẽ ồ ệ ộ ờ ừ ờ ẻ ặ ộ
th đ c xác đ nh theo đ t hàng c a c quan qu n lý Nhà n ổ ượ ủ ơ ặ ả ị ướ ẩ c có th m
quy n.ề
ủ ấ ứ ệ ộ ộ ị
ấ ứ ạ ả ấ
ứ ạ ơ i Ph l c 1 kèm theo Quy đ nh này. đ ượ theo quy đ nh t ẽ 2. Tuỳ thu c m c đ ph c t p c a c u trúc đ a ch t, di n tích đo v c phân chia thành các vùng đ n gi n, trung bình, ph c t p và r t ph c t p ứ ạ ị ụ ụ ạ ị
ng đo v ẽ ở ệ ẽ
ạ các di n tích đo v BĐĐCKS-50 là các thành t o trên m t và phân b trong v trái đ t, các quá ặ ấ ố ỏ
ố ượ đ a ch t, các lo i tài nguyên l ộ ạ ị trình đ a ch t đã và đang x y ra. 3. Đ i t ấ ị ấ ả
Đi u 6. Quy đ nh v n n đ a hình và đ nh đi m ề ề ị ể ề ị ị
ố 1. N n đ a hình đo v BĐĐCKS-50 là b n đ đ a hình h quy chi u Qu c ả ồ ị ẽ ệ ế
gia VN 2000 t 1:50.000 ho c l n h n. ặ ớ ơ ề ị l ỷ ệ
ể ộ ị ấ ự ặ ạ
ẫ ấ đ a ch t t ạ 2. Các đi m l ị ể ả ạ
ặ ị
ạ ộ ằ đ c đi m đ a hình và đ ị ị ặ ị ế ườ ể
nhiên ho c nhân t o, các công trình khoan, khai đào, v trí l y m u các lo i, các đi m hoá th ch, các đi m có khoáng s n, bi u ể ể hi n khoáng hoá ph i xác đ nh to đ b ng máy đ nh v GPS ho c theo các y u ế ị ệ ả ẳ ng đi đ n. Sai s đ nh v m t ph ng đ a hình, mô t t ố ị ả ặ ố ị không l n h n 50m. ớ ơ
3. Khu v c các m khoáng, các di n tích đi u tra chi ti t ph i xác đ nh ệ ề ế ả ị ự
ỏ to đ các đi m khép góc. ể ạ ộ
Đi u 7. Đo v b sung ẽ ổ ề
ướ ộ ố ố ớ ế
ệ Đ i v i m t s vùng tr ứ ể ể ọ
ả ế ầ ộ ẽ ổ ủ ầ
ặ ụ ề ế ị ệ ổ
ư c đây đã ti n hành đo v BĐĐCKS-50, nh ng ẽ hi n nay tài li u không đáp ng các yêu c u đ đánh giá tri n v ng khoáng s n ả ệ c a vùng ho c các yêu c u khác c a xã h i thì ph i ti n hành đo v b sung. ủ ệ Nhi m v đi u tra b sung BĐĐCKS-50 th c hi n theo quy t đ nh phê duy t ệ c a c quan qu n lý Nhà n ủ ơ ự c có th m quy n. ề ướ ả ẩ
Ch ng II ươ
Ầ Ộ Ẽ Ị Ấ
YÊU C U N I DUNG ĐO V Đ A CH T VÀ ĐI U TRA TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả Ề
M c 1ụ
YÊU C U N I DUNG ĐO V Đ A CH T Ầ Ộ Ẽ Ị Ấ
Đi u 8. Yêu c u chung v đo v các thành t o đ a ch t ấ ạ ị ề ẽ ề ầ
ẽ ạ ị ấ
ề ệ ấ ầ ạ ổ
ố ượ ả ị
3
1. Khi đo v BĐĐCKS-50, ph i phân chia các thành t o đ a ch t thành các ả phân v đ a ch t theo thành ph n v t ch t, tu i thành t o và đi u ki n sinh ấ ị ị ậ thành, xác đ nh kh i l ồ ị ng và th hi n s phân b c a chúng trên b n đ đ a ố ủ ể ệ ự ch t.ấ
ị ị
ạ ị ồ
2. Tu i c a các thành t o đ a ch t ph i đ ấ ạ ổ ừ ị ng t ị ổ ủ ổ ấ vùng lân c n đã có tài li u xác đ nh tu i ch c ch n. ệ pháp đ a ch t, c sinh, đ ng v phóng x , c t t ậ ươ ng c xác đ nh b ng các ph ươ ằ ả ượ ạ ho c so sánh v i các thành t o ớ ặ ổ ự ở ắ ắ
c quan sát tr c ti p t i v t l ớ ả ượ ấ
i gi a các th đ a ch t ph i đ ể ị ữ ế ộ ự
ự ế ạ ế ộ ớ nhiên, công trình khoan, khai đào cách nhau không l n li u vi n thám, đ a v t lý và các i b ng t 3. Ranh gi gi a hai v t l ặ ả ằ ư ệ t ị ễ ậ ậ ị
ho c ặ ở ữ h n 300m ho c phân đ nh, lu n gi ơ tài li u khác. ệ 4. Ranh gi i các th đ a ch t, các t ng đánh d u, các đ t gãy ph i đ c theo ể ị ớ ả ượ ứ ầ ấ ấ
dõi theo ph ng b ng các l trình cách nhau không quá 3,0 km; không d ươ ằ ộ ướ i
50% so v i t ng chi u dài c a ranh gi i. ớ ổ ủ ề ớ
Đi u 9. Yêu c u n i dung đo v các tr m tích Đ t ầ ộ ệ ứ ẽ ề ầ
1. Mô t và phân chia các tr m tích Đ t ả ầ
ộ ạ ổ
ng tích t ầ ộ
ặ ệ ầ ườ ẽ ị ụ ứ ấ ụ ể ộ ả ụ ọ
thành nhóm tr m tích và các ầ ệ ứ ồ tr m tích ho c h t ng theo thành ph n, đ h t, đ c đi m phân l p, tu i, ngu n ể ớ ặ ầ t chúng ph thu c vào . M c đ phân chia chi ti g c, các môi tr ụ ế ố nhi m v đo v đ a ch t c th và tri n v ng phát hi n các khoáng s n liên ệ ể ệ quan.
ị ặ ố ố
2. Xác đ nh đ c đi m phân b và m i liên quan c a các tr m tích Đ t ồ ệ ứ ể i, v i các chuy n ủ ệ ạ ể ớ ầ ớ ạ ổ ị
có ngu n g c khác nhau v i các d ng đ a hình c và hi n t đ ng tân ki n t o. ộ ố ế ạ
ề ệ ứ
ả ứ ặ ả ầ , xác đ nh các t ng ầ ị c. ứ ướ
3. Đi u tra khoáng s n liên quan v i tr m tích Đ t ch a ho c có kh năng ch a khoáng s n, d ki n các t ng ch a n ứ 4. Khoanh đ nh di n phân b các t ng đ t y u, không thu n l i đ i v i xây ớ ầ ự ế ấ ế ả ầ ệ ố ị ậ ợ ố ớ
d ng các công trình. ự
Đi u 10. Yêu c u n i dung đo v các đá phân t ng ề ầ ộ
ẽ ầ 1. Đo v và phân chia các đá phân t ng (tr m tích, tr m tích - núi l a và tr m ầ ầ ử ẽ ầ ầ
ệ ầ tích bi n ch t còn b o t n s phân t ng nguyên sinh) thành các lo t, h t ng, ả ồ ự ế ấ ầ ạ
t Nam. t p, t ng ho c l p đánh d u theo Quy ph m đ a t ng Vi ậ ặ ớ ị ầ ầ ấ ạ ệ
ố ủ ầ
ớ 2. Khoanh đ nh di n phân b c a các lo t, h t ng, t p, các t ng và l p ệ ầ i cho vi c t p trung khoáng ấ ạ ậ ợ ậ ệ ậ ị ả ầ ậ ớ
4
ệ đánh d u, t ng s n ph m, các l p và t p thu n l ẩ s n.ả
3. Thu th p đ y đ và có h th ng các di tích c sinh nh m xác đ nh tu i và ậ ầ ủ ệ ố ằ ổ ổ ị
đi u ki n c đ a lý cho các phân v đ a t ng; thu th p và nghiên c u thành ệ ổ ị ị ầ ứ ề ậ ị
ph n v t ch t đ xác đ nh đi u ki n thành t o tr m tích. ề ầ ậ ấ ể ệ ạ ầ ị
4. Đo v , xác đ nh quan h gi a thành t o tr m tích v i các th xâm ẽ ể ạ ầ ớ ị
nh p, các th đá núi l a, các đá b bi n đ i. ử ể ậ ệ ữ ị ế ổ
ề Đi u 11. Yêu c u n i dung đo v các đá bi n ch t ấ ầ ộ ế
ẽ ứ ệ 1. Đo v và phân chia các đá bi n ch t không phân t ng thành các ph c h , ấ ế ẽ ầ
t ổ ợ ạ h p đá theo thành ph n th ch h c, đ c đi m c u t o, ki n trúc các lo i ấ ạ ể ế ầ ạ ặ ọ
đá, quan h và đ c đi m phân b c a các đá trong m t c t. ặ ắ ố ủ ể ệ ặ
2. Xác l p l ầ ỷ
ậ ạ ấ ấ ạ ệ ủ ể ế ầ ặ ị
ớ
3. Xác đ nh các đ i, t i thành ph n nguyên thu , ki n trúc và c u t o nguyên sinh ế c a các đá bi n ch t; xác đ nh đ c đi m phân t ng và quan h c a phân d i v i ả ớ ủ phân l p nguyên sinh. ị ấ ng bi n ch t, các giai đo n bi n ch t, siêu bi n ch t; ớ ướ ế ế ế ấ ạ ấ
m i quan h gi a quá trình bi n ch t v i các ho t đ ng xâm nh p, ki n t o. ấ ớ ệ ữ ế ạ ạ ộ ế ậ ố
ạ ộ ế ệ ế ấ ạ
các m khoáng. 4. Đánh giá vai trò ho t đ ng bi n ch t trong vi c thành t o và bi n đ i ổ ỏ
Đi u 12. Yêu c u n i dung đo v các đá núi l a ề ầ ộ ử
ẽ 1. Đo v và phân chia các đá núi l a không phân t ng thành các ph c h , pha, ứ ệ ử ẽ ầ
t ướ ấ ng núi l a theo thành ph n th ch h c, đ c đi m đ a hoá, đ c đi m c u ọ ử ể ể ặ ặ ạ ầ ị
t o, ki n trúc các lo i đá, xác đ nh quy lu t phân b trong không gian và v trí ạ ế ạ ậ ố ị ị
tu i c a chúng. ổ ủ
2. Khôi ph c l ụ ạ ấ i c u trúc núi l a, xác đ nh m i liên quan c a chúng v i các ố ủ ử ớ ị
c u trúc ki n t o ch y u. ế ạ ấ ủ ế
ủ ử ạ ầ ố ớ
ị thành t o á núi l a và xâm nh p. ử 3. Xác đ nh m i liên quan c a các thành t o núi l a phân t ng v i các ạ ậ
ng và ử ướ ạ ộ ạ ố
5
4. Phát hi n m i quan h gi a các giai đo n ho t đ ng núi l a, t c u trúc núi l a v i các đá bi n đ i, phá hu ki n t o và khoáng s n liên quan. ấ ệ ữ ế ổ ệ ử ớ ỷ ế ạ ả
ữ ể
ệ ỏ ị
ố ớ ầ ả ế ợ ự ồ ị ứ ả ỏ ỏ
5. Đ i v i vùng phát tri n núi l a bazan Cenozoi, ngoài nh ng yêu c u ầ ử nh ng khu v c có v phong hoá dày nêu trên, c n xác đ nh các mi ng núi l a. ử Ở ữ ph i k t h p nghiên c u v phong hoá đ l p b n đ đ a ch t - v phong hoá ấ ể ậ c a các thành t o này. ủ ạ
ề ầ ộ
1. Đo v và phân chia các đá xâm nh p thành các ph c h , pha, t Đi u 13. Yêu c u n i dung đo v các đá xâm nh p ậ ứ ệ ẽ ậ ẽ ướ ể ng, th đá
xâm nh p theo thành ph n th ch h c, đ a hoá. ậ ầ ạ ọ ị
ự ế ố ứ ấ ạ ứ ị
2. Xác đ nh c u t o nguyên sinh và các khe n t, kh i n t. D ki n hình ủ d ng c a các kh i theo chi u sâu, đ sâu hình thành và m c đ bóc mòn. ộ ạ ứ ộ ề ố
ậ
ế ổ ệ ớ ố ị ệ ớ
3. Xác đ nh quá trình hình thành các kh i xâm nh p và các bi n đ i sau ố ế magma, quan h v i các đá vây quanh, bi n đ i ti p xúc, quan h v i u n n p ổ ế ế và đ t gãy, m i liên quan c a chúng v i khoáng s n. ả ủ ứ ố ớ
ị ặ ậ
ầ vi l ạ ấ ạ ồ ể ị ượ
ế ị ủ ậ ứ ệ ể ị
4. Xác đ nh thành ph n khoáng v t, đ c đi m c u t o, ki n trúc, đ c ặ ố ng, phân tán, và đ a hoá đ ng v c a các kh i; đi m th ch hoá, nguyên t ố ể d ki n b i c nh ki n t o hình thành các th và ph c h xâm nh p; v trí tu i ổ ế ạ ố ả ự ế c a chúng. ủ
5. Xác đ nh đ c đi m đ a hoá, sinh khoáng c a các th xâm nh p. ủ ể ể ặ ậ ị ị
Đi u 14. Yêu c u n i dung đo v c u trúc đ a ch t ấ ầ ộ ẽ ấ ề ị
ủ ặ ạ
1. Đo v , xác đ nh v trí, quy mô, hình d ng, đ c đi m hình thái c a các ạ đ t gãy, đ i đ t gãy; d ki n tu i thành t o và th i gian ho t đ ng. ổ ứ ị ị ự ế ể ạ ộ ẽ ớ ứ ờ
ồ ố ẽ ấ
2. Đo v các thành t o đ a ch t ngu n g c ki n t o. ế ạ ế ố ố ế 3. Đo v , xác đ nh v trí, đ c đi m hình thái các n p u n, c u trúc u n n p; ạ ị ặ ẽ ể ấ ị ị
phân chia các giai đo n, các pha u n n p, bi n d ng và d ki n tu i thành ố ế ế ạ ự ế ạ ổ
t o.ạ
4. Xác đ nh các y u t c u trúc - ki n t o thu n l i đ hình thành và tích ế ố ấ ế ạ ậ ợ ể
ị khoáng s n. ả t ụ
ề ầ ộ
ẽ ỏ 1. Khoanh đ nh di n phân b , xác đ nh b dày phong hóa c a các đá thu c các ề Đi u 15. Yêu c u n i dung đo v v phong hoá ố ủ ệ ộ ị ị
thành t o đ a ch t khác nhau theo các y u t đ a ch t, đ a m o khác nhau; ạ ị ế ố ị ấ ấ ạ ị
thành ph n và tính ch t c lý c a v phong hoá; tính phân đ i c a v phong ớ ủ ỏ ủ ỏ ấ ơ ầ
6
hoá.
2. Xác đ nh các lo i khoáng s n và đ c đi m phân b c a chúng trong v ố ủ ể ạ ả ặ ị ỏ
phong hoá.
ề ẽ ị
1. Phân chia, mô t Đi u 16. Yêu c u n i dung đo v đ a m o ầ ộ ạ ế các b m t đ a hình, các bi u hi n ho t đ ng tân ki n ể ề ặ ị ạ ộ ệ ả
t o. Đánh giá m i liên h gi a các y u t ạ ệ ữ ế ố ị ể đ a m o, ki n t o v i các bi u ế ạ ớ ạ ố
hi n tai bi n đ a ch t, các tích t ế ị ệ ấ ụ và phá hu khoáng s n; khoanh đ nh các ả ỷ ị
di n tích có kh năng x y ra các tai bi n đ a ch t. ả ế ị ệ ả ấ
2. Khoanh đ nh, mô t các b m t đ a hình có kh năng ch a khoáng s n. ị ả ề ặ ị ứ ả ả
3. Đánh giá ý nghĩa và giá tr c a các b m t đ a hình. ề ặ ị ị ủ
M c 2ụ
YÊU C U N I DUNG ĐI U TRA TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ầ Ộ Ả Ề
Đi u 17. ề Các yêu c u chung ầ
ọ ể ả ắ ướ ạ
ố 1. Đánh giá tri n v ng toàn di n các lo i khoáng s n r n và n ệ ủ
ậ ợ ể ấ
các vùng m c nóng - c khoáng; làm rõ m i liên quan c a khoáng s n v i các thành t o và c u trúc ả ớ ấ kh ng ch s phân b khoáng s n và các đi u ề ế ự ố ố ể khoáng s n; khoanh đ nh các di n tích có tri n ị ả ỏ ả ế ố i đ tích t ớ ạ ả ệ ở ệ ặ
n ướ đ a ch t; xác đ nh các y u t ấ ị ị ki n đ a ch t thu n l ụ ệ ị v ng, phát hi n m khoáng m i ho c kh năng tăng tài nguyên ỏ ọ đã bi t. ế
2. Đi u tra tài nguyên khoáng s n th c hi n theo trình t sau: ự ề ệ ả ự
a) Đi u tra tài nguyên khoáng s n s b ; ả ơ ộ ề
b) Đi u tra tài nguyên khoáng s n chi ti t. ề ả ế
3. K t qu đi u tra tài nguyên khoáng s n ph i đ ế ả ượ
ả ả ỉ ệ
ả ề ả ồ ự ạ ừ
ả ệ ệ
ọ
ả c th hi n trên b n ể ệ 1:50.000 và trong báo cáo ị ; tài li u đ a ệ có qu ng, s đ lu n ơ ồ ậ ỷ ệ ể th ở ệ c l a ch n tuỳ thu c vào di n tích đi u tra, ộ c, hình d ng thân khoáng s n. đ đ a ch t, b n đ d báo tài nguyên khoáng s n t l ấ ồ ị k t qu đi u tra t ệ ả ề ế ệ ch t, khoáng s n và các b n v công trình khai đào, v t l ấ ế ộ ả ẽ gi i các tài li u đ a v t lý, đ a hoá và các tài li u khác ả ị ị ậ hi n các b n đ , s đ , bình đ đ ả ồ ơ ồ ệ đ c đi m c u trúc đ a ch t, kích th ấ ặ i t ng di n tích, kèm theo các tài li u th c t ự ế ặ di n tích đó. T l ề ệ ả ồ ượ ự ướ ể ấ ạ ị
Đi u 18. Đi u tra tài nguyên khoáng s n s b ề
1. Đi u tra tài nguyên khoáng s n s b ph i th c hi n trên toàn di n tích ả ơ ộ ả ệ ả ơ ộ ệ ự ề ề
nh m phát hi n các khu v c có ti n đ đ a ch t thu n l ề ề ị ậ ợ ự ệ ằ ấ i, d u hi u khoáng ệ ấ
qu ng, các vành phân tán s n tr c ti p và gián ti p, bao g m các đi m l ế ả ự ế ể ồ ộ ặ
7
tr ng sa, các d th ng đ a v t lý và đ a hoá, d th ị ườ ọ ị ậ ị ườ ị ng đ a ch t theo các t ấ ị ư
ề ề ị li u vi n thám, các khu v c có đá bi n đ i g n qu ng ho c có ti n đ đ a ế ổ ầ ự ễ ệ ặ ặ
ch t thu n l i cho t o khoáng. ậ ợ ấ ạ
ệ ề ị
ả ậ ộ ậ ợ ớ ấ ầ
2. Khi phát hi n các khu v c có ti n đ đ a ch t thu n l ự ả ươ
ị ườ ả
ể ể ấ
ọ kh ng ch , t p trung qu ng hoá; khoanh đ nh và s ặ ệ ệ ị
t c các lo i khoáng s n. ệ i và có d u hi u ấ ề khoáng s n, ph i tăng m t đ kh o sát lên 1,2-1,5 l n so v i m t đ trung bình ậ ộ ả ng pháp đ a v t lý, tr ng sa, đ a hoá, khai đào c a vùng đo v ; áp d ng các ph ị ọ ị ậ ụ ẽ ủ đ làm rõ b n ch t đ a ch t c a các d th ng; phát hi n các bi u hi n khoáng ể ấ ủ ệ ấ ị ể s n; l y, phân tích các lo i m u đ đánh giá tri n v ng các bi u hi n khoáng ể ẫ ạ ả s n đó và xác l p các y u t ơ ế ố ố ế ậ ả b đánh giá tri n v ng t ấ ả ộ ậ ể ọ ạ ả
Đi u 19. Đi u tra tài nguyên ề ề khoáng s n chi ti t ế ả
1. Các di n tích đi u tra tài nguyên khoáng s n chi ti t đ ề ế ượ ự ả
ề
ả ơ ộ ả ấ ậ ợ ề ị ể ệ
c l a ch n sau ệ ọ khi đã đo v đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n s b , trên c s các ơ ở ẽ ị ti n đ đ a ch t thu n l i, các d u hi u, bi u hi n khoáng s n tin c y và có ấ ấ ậ ệ tri n v ng, ki u khoáng hoá có tri n v ng. ể ọ ể ề ể ọ
ệ ả
ế i thi u 15 đi m kh o sát/km 2. Trên các di n tích đi u tra tài nguyên khoáng s n chi ti ướ ề ậ ộ ố ả ả ể
ể ọ
t ph i đan dày 2; thi công các i kh o sát đ đ t m t đ t ể ạ ể ng pháp đ a v t lý, tr ng sa, đ a hoá, vi n thám, khoan, khai đào đ làm rõ ị ng, phát hi n các bi u hi n khoáng s n, các ị ườ ễ ệ ấ ị ể ệ ả
m ng l ạ ph ươ b n ch t đ a ch t c a các d th ả thân khoáng s n; l y, phân tích các lo i m u. ả ị ậ ấ ủ ấ ả ạ ẫ
ả ủ ể ệ ọ
ả ề ọ ặ
ủ ử ụ ể ả ỉ
c tri n v ng c a bi u hi n khoáng ượ ng ấ ượ ứ ấ i thi u v ch t ả ng khoáng s n; d báo tài nguyên khoáng s n và phân lo i ti m năng khoáng 3. K t qu đi u tra ph i đánh giá đ ế ứ ộ ể ả ả ể ơ ộ ố ạ ề ự ả
s n, m c đ tri n v ng c a di n tích ch a qu ng; đánh giá s b ch t l ệ ả khoáng s n, kh năng s d ng khoáng s n theo các ch tiêu t ề l ượ s n. ả
Các ch tiêu t ỉ ơ ở
ề ấ ượ ạ ị ể ả ạ ề ng khoáng s n ả và c s phân lo i ti m i Ph l c 2 và Ph l c 3 kèm theo Quy ụ ụ ụ ụ
i thi u v ch t l ố năng tài nguyên khoáng s n quy đ nh t đ nh này. ị
Đi u 20. Đi u tra chi ti t m t s nhóm khoáng s n ế ộ ố ề ề ả
ạ ể ự ả ồ ố
ọ ả ầ ị ệ ầ ả
ấ ả ươ ủ ộ
ế ế ằ
ự ế ố ệ ặ ầ
ầ 1. T i các khu v c có tri n v ng khoáng s n ngu n g c tr m tích, tr m tích - bi n ch t, có các thân khoáng s n d ng t ng, v a, ph i xác đ nh di n phân ỉ ạ ế ng và m c đ kéo dài, th n m và b dày c a các thân b khoáng s n, ph ề ế ằ ứ ố kh ng ch thân khoáng chính b ng m t s tuy n tìm ki m; xác đ nh các y u t ế ố ị ế ộ ố ng tr m tích và d ki n đi u ki n thành t o khoáng; làm rõ đ c đi m t ạ ề ướ ể khoáng s n. D báo tài nguyên c p 333 - 334a. ấ ự ả
ạ ự ồ ố ộ ạ
ấ ể ọ ả ệ ố
ớ ệ ể ả
ế ấ ấ ộ
8
2. T i các khu v c có tri n v ng khoáng s n kim lo i ngu n g c n i sinh, ả các khoáng ch t công nghi p, ph i xác đ nh di n tích phân b các đ i khoáng ị ệ hoá, ki u hình thái và kh năng kéo dài c a đ i khoáng hoá; phát hi n ít nh t ấ ủ ớ t c u trúc đ a ch t, xác m t thân qu ng trong các đ i khoáng hoá, đo v chi ti ị ẽ ớ ặ ế kh ng ch khoáng hoá, các d u hi u khoáng s n, các đá bi n đ nh các y u t ấ ế ế ố ị ệ ả ố
ự ế ề ệ ặ ấ ạ ả ị ự
đ i g n qu ng, d ki n mô hình đ a ch t, đi u ki n thành t o khoáng s n; d ổ ầ báo tài nguyên c p 334a - 334b. ấ
3. T i các khu v c có tri n v ng sa khoáng ph i xác đ nh di n tích ch a sa ể ọ ứ ự ệ ạ ả ị
khoáng, trên m t s tuy n xác đ nh b dày c a t ng s n ph m và tr m tích ề ủ ầ ộ ố ế ả ẩ ầ ị
ph , hàm l ng các khoáng v t có ích, làm rõ y u t ủ ượ ế ố ị ậ đ a ch t, đ a m o thu n ị ậ ấ ạ
i cho tích t l ợ ụ sa khoáng, d báo tài nguyên c p 334a - 334b tuỳ theo m c đ ấ ứ ộ ự
ph c t p c a sa khoáng. ứ ạ ủ
4. T i các khu v c có tri n v ng khoáng s n liên quan t ự ọ
ệ ể ố ỏ
ả ấ ng khoáng s n; làm rõ y u t ấ ượ ớ ỏ ặ ắ ị ả ặ
ng thành ph n có ích ho c ch t l ỏ ạ ị ượ ị ạ ấ ả
i v phong hoá ủ ph i xác đ nh di n tích phân b v phong hoá, c u trúc và m t c t đ a hoá c a ả ế ố v , hàm l ầ ỏ đ a ch t, đ a m o thu n l i đ hình thành v phong hoá và khoáng s n; d báo ự ậ ợ ể ị tài nguyên c p 334a - 334b. ấ
ậ ệ ự
ả ng khoáng s n, kh năng khai thác, đ nh h ị ng s 5. T i các khu v c có khoáng s n làm v t li u xây d ng, ph i xác đ nh ử ả ả ướ ả ị
ự ạ di n phân b và ch t l ấ ượ ố ệ d ng, d báo tài nguyên c p 333 - 334a. ấ ụ ự
ạ ự ả ạ
6. T i các khu v c có khoáng s n ch a nguyên t ề ứ ề ệ
ự
ng đ a ch t. phóng x , ngoài các n i ộ ố ạ ố ớ ng phóng x ; đ i v i dung đi u tra phát hi n khoáng s n ph i đi u tra môi tr ườ ả ả các khu v c có khoáng s n đ c h i, ph i khoanh đ nh các di n tích phân b , phát ố ệ ả ả ộ ạ tán các thành ph n đ c h i trong môi tr ườ ầ ộ ạ ị ấ ị
ề ủ ầ
7. Đi u tra và ghi nh n đ y đ các đi m n ậ vi l c nóng - n ng trong n c khoáng, làm ướ ướ ư ượ ng c, l u l
ướ ượ c, hi n tr ng khai thác s d ng. ấ c, phân lo i n ể rõ tính ch t hoá, lý, thành ph n các nguyên t ố n ử ụ ướ ạ ướ ầ ạ ệ
ạ ự ặ ỏ
ầ 8. T i các khu v c có m khoáng đã thăm dò ho c đang khai thác thì c n ph n ngo i vi m đ d báo kh năng tăng tài nguyên khoáng ỏ ể ự t ế ở ầ ạ ả
đi u tra chi ti ề s nả .
M cụ 3
YÊU C U N I DUNG ĐI U TRA CHUYÊN Đ Ầ Ộ Ề Ề
Đi u 21. Đi u tra tai bi n đ a ch t ấ ế ị ề ề
ị ấ ậ
ệ ệ ị
ứ ị
ế ấ ế ạ ệ ấ ạ ộ ế ạ ấ
ể ơ ả ể ị ế ừ ủ ả ộ ị
1. Đi u tra tai bi n đ a ch t ph i b o đ m thu th p thông tin, ghi nh n ậ ả ả ề ả ng và các d u hi u tai bi n đ a ch t; xác đ nh các d u hi u và bi u các hi n t ể ế ệ ượ ấ ị ệ hi n ho t đ ng ki n t o; xác đ nh đ c đi m các đ t gãy ho t đ ng trong Đ ặ ạ ộ ệ ề ; khoanh đ nh các di n tích có nguy c x y ra các lo i tai bi n đ a ch t; đ t ị ứ xu t các bi n pháp phòng ng a, gi m thi u các tác đ ng c a tai bi n đ a ch t, ấ ấ các d th ệ ng đ a v t lý, đ a hoá. ị ườ ị ậ ị
ế ị ạ ả ả ấ ặ
9
các công trình xây d ng l n, các c m dân c t p trung, ph i đi u tra v i m t đ 2. T i các di n tích có kh năng x y ra tai bi n đ a ch t ho c di n tích có ậ ộ ệ ự ư ậ ệ ớ ụ ề ả ớ
2 nh m làm rõ các y u t nhiên khác, các y u t
ằ ơ ế ố ị
ế ố đ a đ a ch t, y u t ế ố ị ấ ệ nhân sinh t o đi u ki n ạ ề
i đ gây ra các tai bi n đ a ch t. kh o sát không ít h n 7 đi m/km ể ả t m o, tân ki n t o, các y u t ế ố ự ế ạ ạ thu n l ế ị ậ ợ ể ấ
ng đ a ch t Đi u 22. Đi u tra môi tr ề ề ườ ấ ị
ề ụ ể ả ả ị ị
ng đ a ch t ph i b o đ m khoanh đ nh c th các ố ị ấ ị ứ ệ ậ
1. Đi u tra môi tr ị ườ ườ di n tích có các d th ệ đ c h i trong môi tr ộ ạ ườ ả ng đ a hoá, đ a v t lý, di n tích có ch a các nguyên t ng s ng. ố ng đ a ch t gây tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ộ ự ế ườ ấ ị
ậ ộ ề ơ
ả h p các ph ổ ợ ươ ợ
nhiên và nhân sinh t o đi u ki n gây ra d th 2. T i các di n tích nêu trên ph i có m t đ đi u tra không ít h n 7 đi m ể ị ng pháp h p lý đ làm rõ quy mô d ể ả ng, kh ị ườ ệ ề ạ ả ườ
ạ kh o sát/km ng, các y u t th năng phát tán d th ệ 2; áp d ng t ụ t ế ố ự ị ườ ng và đ xu t các bi n pháp phòng tránh. ệ ề ấ
Đi u 23. Đi u tra đ a ch t thu văn ề ề ấ ỷ ị
1. Đi u tra đ a ch t th y văn ph i xác đ nh đ ủ ả ị ị
ữ ậ
c, đ c đi m thu đ a hoá và đánh giá ý nghĩa đ a ch t thu văn c a chúng. ấ ề đ i có đ c đi m thu n l ậ ợ ớ n ỷ ị ướ ể ể ặ ặ i tàng tr , v n chuy n n ị ượ c d ể ướ ướ ấ ấ ầ c di n phân b các t ng, ố ệ i đ t, các t ng nghèo ầ ủ ỷ
2. Trên di n tích các vùng đô th ho c khu v c thi u n ị ặ ự
c sinh ho t, công ế ướ ạ c ti n hành cùng v i đi u tra đ a ch t, khoáng ề ấ ớ ị ượ
c thi tác đo v đ a ch t thu văn đ s n và đ ả ệ ấ ỷ t k c th trong d án. ế ế ụ ể ẽ ị ượ ế ự
Đi u 24. Đi u tra đ a ch t công trình ề ề ấ ị
Trên các di n tích đ c giao nhi m v k t h p đi u tra đ a ch t công trình ệ ượ ụ ế ợ ệ ề ấ ị
ứ trong d án c th , ph i phân chia và khoanh đ nh di n phân b c a các ph c ụ ể ố ủ ự ệ ả ị
h th ch h c và xác đ nh các đ c tr ng c lý c a chúng. ệ ạ ư ủ ặ ọ ơ ị
Đi u 25. Đi u tra các đi m, khu v c có ý nghĩa b o t n đ a ch t ấ ả ồ ị ự ể ề ề
chi ti ả ậ ự ế ể ặ
Ghi nh n và mô t ạ ấ ấ ả ở ị ị
t các đi m, khu v c có các đ c đi m lý thú v ự ế ặ ả ồ ả ấ ị
ề ể đ a ch t, đ a m o và các tài nguyên đ a ch t khác; d ki n kh năng tr thành ị các di s n đ a ch t, khu v c b o t n thiên nhiên ho c có các giá tr s d ng ị ử ụ ự trong các lĩnh v c khác nhau. ự
M c 4ụ
YÊU C U V ÁP D NG CÁC PH NG PHÁP Ụ Ầ Ề ƯƠ
ấ Đi u 26. L trình đ a ch t ộ ề ị
ị ộ ấ ẽ ẽ ả ả
ị ấ ấ ấ 1. L trình đ a ch t đo v BĐĐCKS-50 ph i đo v , mô t ố ị
ạ ị ậ ậ
ị ườ ễ ậ ệ ả ấ
ế ị ậ ị ệ ả ả
10
ể ị các th đ a ấ ch t và c u trúc đ a ch t, v trí và m i quan h c a chúng trong không gian, l y ệ ủ i đoán t các lo i m u v t, ki m tra các k t qu gi li u vi n thám, đ a v t lý, ư ệ ả ả ể ẫ ng đ a v t lý, đ a hoá, khoáng v t, phát hi n khoáng làm rõ b n ch t các d th ị s n trên toàn di n tích, khoanh đ nh các di n tích đã x y ra, có kh năng x y ra ả ệ ả i quy t các v n đ c th khác. tai bi n đ a ch t, và gi ấ ề ụ ể ế ị ế ấ ả
ả trình trung bình trên toàn di n tích đo v BĐĐCKS-50 ph i ẽ ệ
2. M t đ l b o đ m yêu c u sau đây: ả ả ậ ộ ộ ầ
ị ố ớ ấ a) Đ i v i c u trúc đ a ch t đ n gi n: 0,4 - 0,6 km/km ấ ơ ả
2; 2; b) Đ i v i c u trúc đ a ch t trung bình: 0,6 - 0,8 km/km ấ 2;
ố ớ ấ ị
2.
c) Đ i v i c u trúc đ a ch t ph c t p: 0,8 - 1,2 km/km ấ ố ớ ấ ứ ạ ị
d) Đ i v i c u trúc đ a ch t r t ph c t p: 1,2 - 1,4 km/km ấ ấ ố ớ ấ ứ ạ ị
ướ ệ ố
i t i các l ấ ụ ễ ộ ả
ả ư ệ ộ ể
ậ ậ ộ ộ ả
3. Vi c b trí m ng l trình có th thay đ i, ph thu c vào m c ứ ể ạ ộ ổ li u vi n thám, đ a v t đ ph c t p c a các th đ a ch t, kh năng lu n gi ị ậ ậ ộ ứ ạ ủ ể ị ọ lý, các d th ng đ a hoá và khoáng v t, m c đ phong phú và tri n v ng ứ ị ị ườ khoáng s n nh ng ph i b o đ m m t đ l i quy t các trình trung bình và gi ế ả ả ả ư ả m c tiêu, nhi m v c a d án. ụ ủ ự ụ ệ
ộ ặ ể ả ả
ữ ả ộ
trình có th đ ố ị ể ơ ư ệ ớ
4. Tuỳ thu c đ c đi m đ a hình và kh năng kh o sát c a t ng di n tích ệ ủ ừ c l a ch n c th , kho ng cách gi a các đi m kh o sát theo l ọ ể ượ ự ả ụ ể cho phù h p nh ng không l n h n 500m. Trên các di n phân b các tr m tích ầ Đ t , kho ng cách gi a các đi m có th l n h n 500m. ể ể ớ ơ ợ ả ệ ứ ữ
5. T i các vùng núi ph i có ít nh t 75% s đi m kh o sát t i các di n l ấ
ả ủ ế ộ ố
ố ể ể ả ả ể ạ ầ ộ ệ ả ấ ậ
ệ ộ ả đá g c, đ b o đ m yêu c u đ chính xác i đ a ch t, ph i khai đào ho c khoan đ thu th p tài li u. T i các ạ ặ ớ ị ố ể ph i thay th ít nh t 30% s đi m ệ ứ ả ằ ế ấ ầ ố ồ
ạ đá g c. T i các vùng không đ v t l ạ ố v ranh gi ề vùng đ ng b ng phân b các tr m tích Đ t kh o sát b ng các công trình khoan, khai đào. ằ ả
6. Trên tuy n l trình ph i quan sát liên t c. Mô t ế ộ ả ả ị ả ả đ a ch t ph i b o ấ
đ m tính toàn di n và tin c y c a thông tin đ a ch t. ả ậ ủ ệ ị ụ ấ
ạ ệ ặ ấ
ệ ị
ứ ạ ể ặ ng đ a ch t c n tăng m t đ l ấ ệ ấ ầ ấ ầ ườ
t. ể 7. T i các di n tích có c u trúc đ a ch t ph c t p ho c đi n hình, có tri n ị ể ị v ng khoáng s n ho c các di n tích có các bi u hi n tai bi n đ a ch t, d ế ọ th trình lên 1,2 đ n 1,5 l n so ế ườ v i m t đ trung bình c a vùng đo v và ph i l p các m t c t chi ti ế ớ ả ng v môi tr ề ậ ộ ậ ộ ộ ả ậ ặ ắ ị ủ ẽ
ề ươ ị ậ
1. Các ph ng pháp đ a v t lý ti n hành trong đo v BĐĐCKS-50 ph i Đi u 27. Các ph ươ ng pháp đ a v t lý ế ị ậ ả b oả ẽ
i quy t các nhi m v đ a ch t và đi u tra khoáng s n c th , bao đ m gi ả ả ả ụ ể ụ ị ề ệ ế ấ
g mồ :
ủ ể ạ ặ ị
ể ị ề ấ ặ ồ ị
a) Theo dõi và xác đ nh đ c đi m ti p xúc c a các lo i đá khác nhau; các ế th đ a ch t khác nhau; xác đ nh đ c đi m móng các b n trũng, b dày các tr m ầ ể tích;
ng đ a v t lý đ n môi tr b) Xác đ nh m c đ tác đ ng d th ứ ộ ị ườ ế ậ ộ ị ế ng; k t
ườ ng pháp khác tìm hi u nguyên nhân gây tai bi n đ a ch t; ấ ị ươ ế ị ể h p v i các ph ợ ớ
11
c) Xác đ nh v trí thi công công trình khai đào và khoan; ị ị
ủ ặ ị ị
ậ ể ướ
c phát hi n; d) Chính xác hoá v trí và đ c đi m c a các d th phát hi n tr ệ b n ch t đ a ch t c a các d th ấ ị ả c đây; k t h p v i các ph ế ợ ớ ị ườ ấ ủ ượ ng đ a v t lý đ c ị ườ ng pháp nghiên c u khác đ xác đ nh ị ứ ệ ể ươ ng đ a v t lý đ ị ậ ượ
ị ế ố ấ ự ủ ả
ể ọ ấ
c u trúc sâu c a khu v c tri n v ng khoáng s n và c a các bi u hi n khoáng s n; phát hi n và theo dõi các c u trúc vây quanh ệ ả ủ qu ng, kh ng ch qu ng và các thân khoáng. đ) Xác đ nh các y u t ệ ế ặ ể ố ặ
2. Các ph ng pháp, kh i l ị ậ
ả ượ ự ự ế ẽ ệ
ươ ọ ị ậ ố ượ ạ ả ợ ớ ả ả ả ủ ủ ệ ị
ng công tác đ a v t lý và khu v c ti n hành ệ ế ph i đ c l a ch n phù h p v i lo i khoáng s n c a di n tích đo v . Vi c ti n hành công tác đ a v t lý ph i b o đ m tuân th các quy đ nh hi n hành v thăm ề dò đ a v t lý. ị ậ 3. Tài li u đ a v t lý ph i đ ộ i th c đ a, không mu n c x lý s b ngay t ơ ộ ả ượ ử ệ ị ậ ự ị ạ
i trong th i gian th c hi n công h n 03 ngày sau khi k t thúc đo và x lý l ơ ử ế ạ ự ệ ờ
tác văn phòng.
Đi u 28. Các ph ng pháp đ a hoá ề ươ ị
1. Các ph ng pháp đ a hoá trong đo v BĐĐCKS-50 ph i b o đ m yêu ươ ị ả ả ẽ ả
c u sau: ầ
ứ ị ệ ặ
ổ ể ấ ị ế ạ ị ố
ị ứ ộ ệ ề ạ ạ ộ
a) Nghiên c u đ a hoá các đá không b bi n đ i đ phát hi n các đ c tính c a chúng; phân chia và đ i sánh các thành t o đ a ch t, xác đ nh tính chuyên hoá ủ sinh khoáng, đi u ki n thành t o, đ sâu thành t o và m c đ bóc mòn, ti m ề năng ch a qu ng c a chúng; ặ ứ ủ
b) Khoanh đ nh các di n tích có các d th ng nguyên t ị ườ ệ ị ố ư ệ nh là d u hi u ấ
đ đi u tra khoáng s n; ể ề ả
c) Đánh giá tài nguyên d báo, l a ch n v trí đ khoan, khai đào. ự ọ ị ự ể
2. Vi c l y các lo i m u đ a hoá ph i tuân th các yêu c u sau: ệ ấ ẫ ị ủ ạ ầ ả
ệ ệ ặ
ẫ ẫ ầ ọ a) M u tr m tích dòng (bùn đáy) di n tích đ ậ ộ ấ ộ
ượ ấ ặ ớ ấ
c l y riêng bi ị ể i đa không l n h n 1,5 m u/km ơ ệ ặ ả ấ ở ấ ẫ ự ẫ ả
t ho c cùng v i l y m u tr ng sa. M t đ l y m u tuỳ thu c vào đ c đi m đ a ch t khoáng ớ ấ 2 và s n, ả đ c đi m đ a ch t - đ a m o, ể ị ị ph i l y các dòng su i b c cao. Vi c l y, phân tích m u ph i th c hi n và ố ậ hoàn thành trong năm đ u tiên tri n khai d án; ầ ẫ ạ nh ng t ố ư ệ ấ ự ể
ị ấ ề ệ ả
t ph i đ ế ạ
ướ ả
ứ ể ị
b) M u đ a hoá đ t trên di n tích đi u tra khoáng s n chi ti ả ượ c ướ ấ l y theo tuy n vuông góc v i thân qu ng ho c đ i khoáng hoá. M ng l i l y ấ ặ ớ ặ ớ c và kho ng cách gi a thân m u thi ng khoáng s n, kích th ữ ả ẫ qu ng. Đ sâu l y m u xác đ nh theo đ c đi m vùng nghiên c u, m c đ bóc ứ ộ ặ ặ mòn và b dày v phong hoá; ẫ ế t k theo đ i t ố ượ ế ế ấ ộ ẫ ỏ ề
c) Có th l y m u đ a hoá nguyên sinh cho các đá, các bi u hi n khoáng hoá, ẫ ị ể ấ ể ệ
12
các đ i đá bi n đ i theo m c đích nghiên c u; ế ổ ứ ụ ớ
d) Khi l y m u đ a hoá cũng nh m u tr ng sa d v trí, ư ẫ ẫ ị ấ ọ ướ i đây ph i mô t ả ả ị
đ c đi m đ a ch t, đ a m o c a đi m l y m u. ặ ạ ủ ể ể ấ ấ ẫ ị ị
ẫ ằ ị
ng pháp đ nh ng khoáng 3. Các m u đ a hoá ph i đ ươ ả ượ ị ng. T h p các thành ph n c n phân tích ph thu c vào đ i t ố ượ ầ c phân tích b ng các ph ụ ầ ộ ổ ợ
l ượ s n c n nghiên c u. ả ầ ứ
Đi u 29. Ph ng pháp tr ng sa ề ươ ọ
c áp d ng ẽ ấ ượ ụ ở hai d ng: ạ
ọ m u tr ng sa di n tích và m u tr ng sa chi ti t. 1. L y m u tr ng sa trong đo v BĐĐCKS-50 đ ọ ẫ ệ ế ẫ ẫ ọ
2. Vi c l y m u tr ng sa ph i b o đ m các yêu c u sau: ầ ọ
a) M u tr ng sa di n tích ph i đ ệ ấ ọ ẫ ệ ẫ ả ả ả c l y ả ượ ấ ở ặ các di n tích có d u hi u ho c ệ ệ ấ
ạ tri n v ng khoáng s n ch a các khoáng v t b n v ng trong đi u ki n ngo i ậ ề ữ ể ọ ứ ệ ề ả
sinh. M t đ , v trí l y m u tr ng sa trên di n tích th c hi n nh quy đ nh ậ ộ ị ư ự ệ ệ ấ ẫ ọ ị
đ i v i l y m u tr m tích dòng. Vi c l y, phân tích m u tr ng sa di n tích ệ ấ ố ớ ấ ệ ầ ẫ ẫ ọ
ph i th c hi n và hoàn thành trong năm đ u tiên tri n khai d án; ả ự ự ệ ể ầ
ụ ụ ả
ị
t ph c v cho đi u tra khoáng s n chi ấ ng c th . V trí l y ệ ng m u đãi ph i phù h p v i quy mô và ề ố ượ ả ụ ể ớ ấ ẫ ợ
b) Vi c l y m u tr ng sa chi ti ẫ ọ ệ ấ ế t k trong t ng di n tích và đ i t t th c hi n theo thi ti ừ ự ế ế ế ệ m u, đ i t ng l y m u và kh i l ố ượ ố ượ ẫ ẫ ng khoáng s n. đ i t ố ượ ả
3. Các m u tr ng sa đ ượ ẫ ầ ặ
t k trong t ng di n tích và đ i t ọ s khoáng v t theo thi ố c phân tích toàn ph n các khoáng v t ho c m t ộ ố ượ ậ ng c th . ụ ể ế ế ừ ệ ậ
ấ
Đi u 30. L y, gia công và phân tích m u ề Vi c l y, gia công, phân tích và ki m tra ch t l ệ ấ ẫ ấ ượ ể ấ ng phân tích m u đ a ch t, ẫ ị
khoáng s n th c hi n theo các quy đ nh hi n hành ho c quy đ nh c th ụ ể ự ệ ệ ả ặ ị ị
c c p có th m quy n phê duy t. trong d án đ ự ượ ấ ề ệ ẩ
Ch
ng III
ươ
Ẽ Ả Ồ Ị Ự Ấ
13
TRÌNH T ĐO V B N Đ Đ A CH T VÀ ĐI U TRA TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả Ề
M c 1ụ
L P D ÁN Ậ Ự
Đi u 31. Yêu c u chung v l p d án ề ề ậ ự ầ
c các nhu c u thông tin c a các c quan nhà n ượ ầ
1. Xác đ nh đ ị ư ố ớ c, c ng ộ ướ ự c giao và khu v c ủ ệ ượ ẽ
ơ đ ng dân c đ i v i đo v BĐĐCKS-50 trên di n tích đ ồ lân c n.ậ
2. Nêu rõ các v n đ t n t i v đ a ch t; d báo các lo i tai bi n đ a ch t có ấ ề ồ ạ ề ị ấ ự ế ị ấ ạ
kh năng x y ra, các d th ả ị ườ ả ng v môi tr ề ườ ả ng đ a ch t, các lo i khoáng s n ấ ạ ị
có kh năng phát hi n, các đi u ki n t ệ ệ ự ề ả nhiên nh h ả ưở ng đ n hi u qu thi ệ ế ả
công các ph ươ ng pháp đi u tra, nh h ề ả ưở ng đ n đi u ki n th c hi n các ệ ự ề ế ệ
ph ng pháp đi u tra. ươ ề
3. Thi ng pháp và ơ ở ả ọ
các công vi c c n th c hi n, kinh phí th c hi n, t t k h p lý, có c s khoa h c, có tính kh thi h ph ệ ươ ch c th c hi n. ệ ự ự ế ế ợ ự ệ ổ ứ ệ ầ ệ
ề ậ ự ệ ộ ị
ự ệ cáo đi u tra c b n đ a ch t v tài nguyên khoáng s n. ấ ề 4. N i dung d án th c hi n theo quy đ nh hi n hành v l p d án, báo ề ự ơ ả ị ả
ề Đi u 32. Yêu c u v thu th p, x lý và t ng h p tài li u ậ ầ ề ổ ệ
ử 1. Nghiên c u, phân tích, đánh giá các tài li u trong l u tr đ a ch t và các tài ợ ư ữ ị ứ ệ ấ
li u đã công b , các k t qu phân tích, các s u t p m u đá, khoáng s n, di ư ậ ế ệ ả ả ẫ ố
tích c sinh c a vùng đo v và lân c n. ủ ẽ ậ ổ
ậ ả ế ể ộ
ế
2. Thành l p b n đ đăng ký các đi m l ồ t, các công trình khai đào, l ướ ể ẫ ướ ồ
ỗ c nóng - n ọ ấ ặ ị
ặ ắ quan tr ng, các tuy n m t c t ọ chi ti khoan, các tuy n đo đ a v t lý, các đi m hoá ị ậ ế c khoáng, các đi m l y m u xác th ch, kh o c , các ngu n n ể ổ ạ đ nh tu i đ ng v , thành ph n hoá h c và khoáng v t c a các đá, qu ng theo tài ầ ị li u hi n có; xây d ng h th ng ký hi u chi ti ệ ố ệ ậ ủ t và th ng nh t. ố ả ổ ồ ệ ự ế ệ ấ
ậ ệ ề ế ỏ
ể 3. L p phi u thông tin v các m khoáng, bi u hi n khoáng s n, bi u ể ế ng đ a v t lý, đ a hoá và khoáng v t; l p b ng k t ậ ậ ả ả ị
hi n khoáng hoá, các d th ị ậ ị ườ qu phân tích m u đá, c sinh, qu ng. ặ ổ ệ ả ẫ
ậ
i đoán các t i t 4. Gi ế ả ơ ồ ị ứ ị ễ ễ ị ị
c; khoanh đ nh các di n tích có th x y ra tai bi n đ a ch t theo t ấ li u vi n thám, đ a v t lý; phác th o s đ đ a ch t ư ệ li u vi n thám, đ a hoá và các nghiên c u đ a ch t có ấ ả ư ệ ễ li u vi n ế ị ệ ả ả ậ ị ư ệ ể ả ấ
theo k t qu lu n gi tr ướ thám.
ể ệ 5. Thành l p s đ d ki n v trí l y m u tr ng sa, đ a hoá. Trên đó th hi n ậ ơ ồ ự ế ị ẫ ấ ọ ị
14
các v trí và k t qu l y, phân tích m u tr ng sa, đ a hoá đã có. ả ấ ế ẫ ọ ị ị
ẽ ệ
ậ ơ ồ trúc đ a ch t, các đi u ki n t ề ấ ứ ạ ủ ấ 6. L p s đ phân vùng di n tích đo v theo m c đ ph c t p c a c u nhiên đ ti n hành đi u tra đ a ch t, khoáng s n. ấ ứ ộ ị ệ ự ể ế ề ả ị
ị ng, c m d th ụ ị ườ ậ
ị ườ ả ị ự
ố ề ấ
trình đ a ch t khái quát nh m kh o sát s b các c u trúc 8. Th c hi n các l ng đ a v t lý c n đi u tra làm rõ ề ầ b n ch t đ a ch t, khoáng s n liên quan; các khu v c và m t c t s nghiên c u ứ ặ ắ ẽ ả các v n đ m u ch t v c u trúc đ a ch t và khoáng s n c a vùng. ấ ơ ộ 7. Xác đ nh các d th ấ ị ấ ấ ề ấ ệ ự ả ủ ả ị ấ ấ ằ ộ ị
đ a ch t ch y u, các m và các bi u hi n khoáng s n; ki m tra s b các ị ủ ế ơ ộ ể ệ ể ấ ả ỏ
i đoán t li u vi n thám, đ a v t lý; l p s u t p các m u đá và k t qu gi ế ả ả ư ệ ậ ư ậ ị ậ ễ ẫ
ng và ph ng pháp l y m u đ a hoá khoáng s n đ i di n; xác đ nh đ i t ệ ả ạ ố ượ ị ươ ẫ ị ấ
nhiên, c s h t ng, đi u ki n th c hi n d h p lý; kh o sát đi u ki n t ợ ệ ự ề ả ơ ở ạ ầ ệ ự ự ệ ề
án.
M c 2ụ
TRI N KHAI D ÁN Ự Ể
ề ệ ậ ậ
i th c đ a Đi u 33. Thu th p và thành l p tài li u nguyên thu t ỷ ạ ự ị Vi c thu th p và thành l p tài li u nguyên thu trong đo v đ a ch t và tài ấ ẽ ị ệ ệ ậ ậ ỷ
ọ nguyên khoáng s n ph i b o đ m tính trung th c, khách quan và khoa h c. ả ả ả ự ả
Tài li u nguyên thu ph i rõ ràng, b o đ m s d ng thu n l lâu ả ả ỷ ả ử ụ ậ ợ ệ i và l u gi ư ữ
ệ dài. N i dung tài li u nguyên thu ph i đáp ng yêu c u c a quy đ nh hi n ỷ ả ầ ủ ứ ệ ộ ị
hành v thu th p tài li u nguyên thu trong đi u tra c b n đ a ch t, đi u tra ơ ả ị ề ề ề ệ ậ ấ ỷ
c b n đ a ch t v tài nguyên khoáng s n. ơ ả ị ấ ề ả
Đi u 34. Văn phòng th c đ a ự ị
ề
c quy ả ả ả ầ ị ượ
ự đ nh nh sau: ị T i th c đ a, công tác văn phòng ph i b o đ m các yêu c u đ ạ ư
ệ ỉ
ự ế ấ ệ ậ ị ậ ề ị ệ ỉ
c ph i ch nh lý, hoàn thi n hàng ph i đ 1. Các tài li u thu th p th c t ả ả ượ ngày; s b nh n đ nh v đ a ch t, khoáng s n đ đi u ch nh công vi c cho các ơ ộ ể ề ả ngày ti p theo. ế
ế ả ặ ộ
ự ế ẽ ệ ả ả ộ
15
2. Sau 15 đ n 20 ngày kh o sát th c đ a ho c sau khi k t thúc m t vùng ế ự ị đo v , m t di n tích đi u tra khoáng s n chi ti ệ t, ph i th c hi n các công vi c ệ ề sau:
a) Ch nh lý các tài li u thu th p ngoài th c đ a; x lý, gi ự ị ậ ả ấ i đoán đ a ch t ị
ỉ các tài li u đ a v t lý, t ệ ị ậ ệ ư ệ li u vi n thám trên c s tài li u m i thu th p; ơ ở ễ ậ ớ ử ệ
b) Thành l p, b sung, chính xác hoá các lo i b n đ tài li u th c t ệ ậ
đ đ a ch t, m t c t đ a ch t, tài li u các khu v c đi u tra khoáng s n chi ti ồ ị ự ệ ấ ấ ả ạ ả ồ ề ổ ặ ắ ị , b n ự ế ả t; ế
c) X lý s b các lo i m u, l p phi u yêu c u phân tích và g i đi phân ơ ộ ử ử ạ ậ ầ
ẫ tích; hoàn ch nh các lo i s m u; x lý các k t qu phân tích m u; ạ ổ ẫ ế ế ử ẫ ả ỉ
ề ị ệ ộ ị
ấ trình; nh n đ nh tri n v ng c a di n tích đi u tra khoáng s n chi ti t; d) Nh n đ nh v đ a ch t, khoáng s n theo m t di n tích, nhóm hành ả ề ậ ậ ị ể ọ ủ ệ ế ả
ể ị ạ ự ệ ả
đ) Ki m tra th c đ a t ề ư i các đi m kh o sát, l ấ ấ ề ị ể ố
trình có phát hi n m i ớ ộ ể ấ ho c có v n đ ch a th ng nh t v đ a ch t, khoáng s n; ki m tra công tác l y ả ặ m u t ẫ ạ ấ i th c đ a; ự ị
e) L p k ho ch công tác cho đ t kh o sát ti p theo, trong đó ch ra các ế ế ạ ậ ả ợ ỉ
v n đ đ a ch t, khoáng s n c n chú ý đi u tra. ấ ề ị ả ầ ề ấ
Đi u 35. Văn phòng hàng năm ề
Công tác văn phòng hàng năm bao g m các n i dung sau: ồ ộ
ệ ố ệ ạ
ả ậ các b n nh vào c s d li u đ thu n ti n cho x lý. 1. H th ng hoá và c p nh t các tài li u, k t qu đo đ c, phân tích m u, ẫ ệ ậ ơ ở ữ ệ ể ế ử ả ả ậ
i các tài li u đ a v t lý, đ a hoá, khoáng v t, ử ị ậ ậ t
2. Phân tích, x lý l ạ ệ ệ ị ườ ị ị ệ
ằ ả ấ ị ị
ng đ a ch t; xác đ nh t ườ ị ạ ư ố
ư ệ li u vi n thám nh m phát hi n các d th ng; khoanh đ nh các di n tích có tri n ể ễ h p ng v môi tr v ng khoáng s n ho c có các d th ổ ợ ị ườ ọ ề , khoáng v t đ c tr ng cho vùng ho c lo i khoáng hoá; xác đ nh các nguyên t ặ ch s đ a hoá đ c tr ng cho các thành t o đ a ch t và các bi u hi n khoáng s n. ỉ ố ị ặ ậ ặ ư ạ ị ệ ể ặ ấ ả
3. X lý các k t qu nghiên c u th ch h c, đ a t ng, t ả ế ử ị ầ ứ ạ ọ
ị ướ ế ự ả ị
ị ể ị ề ị ấ
ử kh ng ch qu ng và t o đi u ki n thu n l ử ệ ế ố ậ ợ ể ạ ấ ề ệ ặ ạ ặ
ng đá, c đ a lý, ổ ị ậ c núi l a, đ a đ ng l c, đ a hoá, khoáng s n, đi u tra tai bi n đ a ch t. L p, ấ ổ hoàn thi n các b n đ , s đ đ làm rõ c u trúc, l ch s phát tri n đ a ch t, làm rõ các y u t i đ t o qu ng, đánh giá tri n v ng khoáng s n. ể ọ ộ ả ồ ơ ồ ể ế ố ả
ự 4. B sung và chính xác hoá b n đ đ a ch t, các s đ , b n đ khu v c ồ ị ơ ồ ả ổ ồ
ấ t trên c s các tài li u và k t qu phân tích m i. đi u tra khoáng s n chi ti ả ơ ở ế ệ ề ế ả ả ớ
ế ề ề ả
5. Đ i v i các khu v c đã hoàn thành đi u tra chi ti ị t v khoáng s n, tai ả ng đ a ch t ph i l p và hoàn ch nh các b n đ , các b n ồ ố ớ ấ ả ậ ự ị ả ấ ỉ
bi n đ a ch t, môi tr ế v và báo cáo k t qu đi u tra. ế ẽ ườ ả ề
ề
i c n ti p t c đi u tra và đ xu t ph ấ ự ị ế ụ ạ ề ệ ủ ị ệ ầ ấ ự
ng 6. Xác đ nh các v n đ t n t ươ ề ồ ạ ầ pháp, công vi c c n th c hi n. L p k ho ch làm vi c c a mùa th c đ a ti p ế ế ậ ệ theo.
ế Đi u 36. Văn phòng t ng k t ổ ề
16
Công tác văn phòng t ng k t bao g m các n i dung sau: ế ổ ộ ồ
1. Liên h đ i sánh và t ng h p các k t qu đo v , k t qu phân tích thí ẽ ế ệ ố ế ả ả ổ ợ
nghi m các lo i m u, các k t qu đi u tra, thăm dò khoáng s n đã ti n hành ả ề ệ ế ế ạ ẫ ả
trên di n tích đo v . ẽ ệ
2. Thành l p Báo cáo k t qu đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài ồ ị ề ả ấ
ế nguyên khoáng s n đáp ng n i dung và yêu c u c a quy đ nh này. ẽ ả ầ ủ ậ ả ứ ộ ị
Ch ng IV ươ
Ả Ế
YÊU C U N I DUNG BÁO CÁO K T QU ĐO V B N Đ Đ A CH T VÀ ĐI U TRA TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ẽ Ả Ồ Ả Ầ Ộ Ấ Ề Ị
Đi u 37. Báo cáo k t qu đo v BĐĐCKS-50 ẽ ề ế ả
1. Báo cáo k t qu đo v ế ẽ BĐĐCKS-50 g m báo cáo thuy t minh, c ế ả ồ ác b nả
đ và các ph l c. ồ ụ ụ
ế ẽ ả
ự ấ ề ơ ả ề ậ ự ệ ề ị
ệ 2. N i dung báo cáo thuy t minh k t qu đo v BĐĐCKS-50 th c hi n ộ ế theo quy đ nh hi n hành v l p d án, báo cáo đi u tra c b n đ a ch t v tài ị nguyên khoáng s n. ả
3. Các b n đ g m b n đ chính và b n đ chuyên đ . ề ả ồ ồ ả ồ ả ồ
ồ ả ồ ự ế ả ồ ị ấ ở
a) B n đ chính g m b n đ tài li u th c t ằ ể ầ ả
ấ ầ c v riêng t ng t ừ ủ ế ả ồ ự ệ ứ ờ
; b n đ đ a ch t ( các vùng ệ ả ồ c thay b ng b n đ đ a ch t tr m tích đ phát tri n ch y u tr m tích Đ t ồ ị ệ ứ ượ Đ t ); b n đ d báo khoáng s n. Các lo i b n đ đ theo ả danh pháp quy đ nh, ho c trên các m nh b n đ đã xác đ nh trong d án; ả ạ ả ồ ượ ẽ ả ồ ự ặ ị ị
ồ ả ả ả ỏ
ị ấ ạ ồ ọ ồ ị ả
b) Các b n đ chuyên đ g m b n đ đ a m o, v phong hoá; b n đ ườ ồ ị ầ ồ ế ả ấ ấ ỷ
ề ồ ị ồ ị ậ ượ ồ
ồ ng đ a ch t và tai bi n đ a ch t; các b n đ tr ng sa và tr m tích dòng; ề ệ c thành l p trên các m nh b n đ ho c trên các di n c xác ả khác nhau tuỳ thu c nhi m v đ a ch t và đ ồ ả ụ ị ả ặ ấ ượ ệ ộ
môi tr ấ b n đ đ a ch t thu văn; b n đ đ a ch t công trình và các b n đ chuyên đ ả khác. Các b n đ này đ ả t, theo t l tích riêng bi ỉ ệ ệ đ nh c th trong d án; ự ụ ể ị
c) Trong tr ườ ủ ề ồ
ả ể ệ ả ồ ợ ộ ề ặ
ng h p các thông tin c a các b n đ chuyên đ không nhi u, có th l ng ghép n i dung các b n đ ho c th hi n các thông tin đó trên ể ồ b n đ đ a ch t. ấ ả ồ ị
4. Các ph l c kèm theo báo cáo thuy t minh g m: ụ ụ ế ồ
ể ệ ả
ể ệ i Ph l c 5 kèm theo Quy đ nh này; theo quy đ nh t a) Danh sách m , bi u hi n khoáng s n, bi u hi n khoáng hoá thành l p ậ ị ỏ ụ ụ ạ ị
b) Các báo cáo đ a hoá - khoáng v t toàn di n tích, báo cáo đi u tra chi ti ậ ị
ệ ị ề ườ t ế ấ ng đ a ch t, ị ế ề ả
khoáng s n, báo cáo đi u tra chi ti báo cáo mô t ế ả các đi m, khu v c có ý nghĩa b o t n đ a ch t; t tai bi n đ a ch t và môi tr ấ ả ồ ị ự ể ấ
c) Các mô t và nh ch p các đi m l ụ ể
ơ ở ấ ả ị ữ ế ế ấ ị ị
17
và công trình khai đào là c s cho ả ộ nh ng k t lu n đ a ch t, khoáng s n, môi tr ng đ a ch t, tai bi n đ a ch t và ả ườ ấ ậ b o t n đ a ch t; các đi m, khu v c có ý nghĩa ấ ả ồ ị ự ể
ả ầ ổ ị ị
d) Các k t qu xác đ nh c sinh, tu i đ ng v , thành ph n khoáng v t, hoá ổ ồ ậ ượ ử c s ả ế ấ ậ ấ ẫ ị
h c, tính ch t v t lý các đá và khoáng s n kèm theo v trí l y m u đã đ ọ d ng trong báo cáo. ụ
Đi u 38. Yêu c u n i dung các b n đ ầ ộ ả ồ ề
1. B n đ tài li u th c t ph i th hi n các n i dung sau: ả ồ ự ế ả ể ệ ệ ộ
ả
ấ nhiên và nhân t o đã đ ế c mô t
ặ ắ ạ ặ ặ
ể ng đá, t trình; ranh gi i các ể ị ho c s d ng tài li u; các ả i các đi m kh o sát h p đá, ướ ữ
a) Các hành trình đ a ch t, m t c t chi ti t, đi m kh o sát đ a ch t t ị ấ ạ đ a ch t t v t l ấ ự ế ộ ị ệ ặ ử ụ ượ ký hi u c a lo i đá ch y u ho c đ c tr ng đã mô t t ủ ế ạ ệ ủ ư ả ả ạ i gi a các phân v đ a ch t, t p, t ho c d c l ổ ợ ấ ậ ị ớ ặ ọ ộ ị đ i đá bi n đ i; các bi u hi n đ t g y, d p v ; ậ ỡ ệ ứ ẫ ể ớ ế ổ
b) Ranh gi ế ố ệ ọ t, s hi u và tên g i
ả c đi u tra, thăm dò tr c đó; c a chúng; các di n tích đã đ ủ i các khu v c đi u tra khoáng s n chi ti ớ ệ ự ượ ề ề ướ
c) Các tuy n, đi m và khu v c công tác đ a v t lý và đ a hoá (n u không ự ế ế
ị ng pháp áp d ng; l p các b n đ riêng), s hi u c a chúng và các ph ậ ả ồ ể ố ệ ủ ị ậ ươ ụ
d) N i l y và phân tích các lo i m u đ a ch t; ẫ ị ơ ấ ấ ạ
đ) N i tìm th y các di tích hoá th ch đ ng v t, th c v t, bào t ph n hoa, ự ậ ấ ạ ậ ơ ộ ử ấ
di ch kh o c ; ỉ ả ổ
e) Ranh gi c s d ng trong ớ i và s hi u c a các t ố ệ ủ ư ệ li u vi n thám đ ễ ượ ử ụ
báo cáo;
t rõ các tài li u th c t Trên b n đ ph i phân bi ồ ả ả ệ ệ ớ do d án thu th p v i ự ậ
tài li u c a các công trình đi u tra đã hoàn thành tr ự ế c đó. ệ ủ ề ướ
2. B n đ đ a ch t ph i th hi n các n i dung sau: ả ồ ị ể ệ ả ấ ộ
ượ ấ ấ ố ị
c gi ể ị ễ c đo ố ệ
a) Di n phân b các phân v đ a ch t, các t p, các th đ a ch t đã đ ậ ị ệ i đoán theo tài li u đ a v t lý, t v ho c đ ư ệ ệ ị ậ ả ặ ượ ẽ các đá có thành ph n th ch h c đ c tr ng, các t ng, l p đánh d u; ớ ầ ư ầ li u vi n thám; di n phân b ấ ọ ặ ạ
b) Di n phân b các đ i đá b bi n đ i, các đá ngu n g c ki n t o; ị ế ổ ồ ố ế ạ ệ ớ ố
c) Các ranh gi i đ a ch t đ c phân đ nh theo m c đ tin c y; ớ ị ấ ượ ứ ộ ậ ị
d) Các đ i đ t gãy, v trí, quy mô và đ c đi m đ ng h c c a chúng; ọ ủ ớ ứ ể ặ ộ ị
đ) Các y u t c u t o m t và đ ng; ế ố ấ ạ ặ ườ
ể ệ ả
e) Các m khoáng, bi u hi n khoáng s n, bi u hi n khoáng hoá đ ố ướ
ượ c ể ờ ả i trong m t m nh (t ) b n ả ộ ố k c n cũng th c hi n theo nguyên ệ ệ trái sang ph i, t ả ừ liên t c chuy n sang t ể ụ trên xu ng d ờ ế ậ ự
ỏ đánh s liên t c t ụ ừ đ ; sau đó s th t ố ứ ự ồ t c nêu trên; ắ
g) Các đi m, di n tích có giá tr v đ a m o, đ a ch t, khoáng s n; ị ề ị ệ ể ấ ạ ả ị
h) V trí đã x y ra và có kh năng x y ra tai bi n đ a ch t các lo i; ế ị ả ả ả ấ ạ ị
ng đ a ch t, các ể ặ ườ ng v môi tr ề ườ ấ ị
ng phóng x ; i) V trí, di n tích có đ c đi m khác th ệ ị , d th ng t ừ ị ườ ạ d th ị ườ
ọ
18
ánh đ c đi m c u trúc đ a ch t ho c tài nguyên khoáng s n c a vùng; ặ khoan và công trình khai đào có các thông tin quan tr ng ph n ả ỗ ấ k) Các l ể ặ ả ủ ấ ị
ổ ồ l) V trí tìm th y hoá th ch, di ch kh o c , l y m u xác đ nh tu i đ ng ả ổ ấ ấ ạ ẫ ị ỉ ị
v ;ị
ặ ắ ị ấ
t l m) Ch d n, các m t c t đ a ch t, danh sách các m khoáng, bi u hi n ệ ể ư ơ ồ ế nh h n nh s đ ki n ơ ồ ở ỷ ệ ỏ ỏ ơ ệ ả
ỉ ẫ khoáng s n, bi u hi n khoáng hoá và các s đ ể t o, s đ m c đ nghiên c u. ạ ơ ồ ứ ộ ứ
3. B n đ d báo khoáng s n ph i th hi n các n i dung sau: ả ồ ự ể ệ ả ả ộ
ề ệ l ỷ ệ ể ệ
ằ ị ấ ấ ị
ấ ị ứ ệ ầ ng), kh i đá, t p h p đá ch a khoáng s n, thu n l ố ậ ứ
ả ả ố ồ
ụ ả
ề ớ ủ ố ổ
ướ ặ ể ớ ố ế ự ụ ố
ấ i cho tích t ế ặ ậ ậ ậ ợ ố ả ệ
ố ủ , trên đó th hi n b ng màu di n phân b c a a) N n đ a ch t cùng t , các phân v đ a ch t c p nh h n (t p, ậ các h t ng, ph c h , tr m tích Đ t ỏ ơ ệ ứ ệ ầ i đ tích t ụ l p đá, pha, t ậ ợ ể ợ ớ ệ khoáng s n ho c có liên quan v không gian, ngu n g c v i khoáng s n; di n ả ớ khoáng s n nh đ i các đá bi n ch t phân b các bi u hi n liên quan v i tích t ấ ế ư ớ ệ trao đ i, các đ i cà nát, ti p xúc c a kh i xâm nh p v.v...; các c u trúc u n n p ố ế ố ế ả khoáng s n. và đ t gãy kh ng ch s phân b khoáng s n, thu n l ứ đ a ch t không có ý nghĩa cho vi c kh ng ch ho c t p trung khoáng Các y u t ế ố ị s n đ ả ả ượ ấ c gi m b t; ớ
ệ ể
ể ỏ ự ế ệ ể ả ỏ ồ
b) Các m , bi u hi n khoáng s n và bi u hi n khoáng hoá, các thân ả khoáng s n có d ki n ki u ngu n g c c a chúng và quy mô m khoáng; m c ứ ố ủ đ đi u tra, thăm dò, khai thác; ộ ề
ng đ a v t lý, đ a hoá, khoáng v t, các đ i t ố ượ ậ ị ấ ng đ a ch t ị
ị i khoáng s n; c) Các d th ị ườ nh có liên quan t ớ ậ ả ả
d) Các di n tích d ki n là ngu n cung c p nguyên, v t li u t o d ệ ạ ậ ấ ồ ị
ệ ng đ a hoá và khoáng v t; th ự ế ậ ị ườ
đ) Các d u hi u tr c ti p và gián ti p khác ch ra kh năng phát hi n các ế ự ế ệ ệ ấ ả ỉ
khoáng s n; ả
e) Ranh gi i các đ i khoáng hoá, các di n tích có khoáng hoá ho c khoáng ớ ệ ặ ớ
s n; ả
ả g) Các di n tích có tri n v ng đ ngh đánh giá ti m năng khoáng s n, ề ề ọ ị
ể ệ thăm dò ho c đi u tra b sung. ề ặ ổ
4. B n đ đ a ch t tr m tích Đ t ấ ầ ả ệ ứ và các m t c t đ a ch t đi kèm ph i ặ ắ ị ả ấ
th hi n các n i dung sau: ể ệ ồ ị ộ
ệ ượ ố ổ
ạ ầ ầ ặ ớ
c phân chia theo tu i, ngu n ồ ị ầ g c, thành ph n th ch h c; các t ng, l p tr m tích có thành ph n ho c đ c ặ ố ầ c, cách n đi m đ c tr ng, các t ng ch a n ứ ướ ể a) Di n phân b các phân v tr m tích đ ầ ọ ướ c, đ t y u; ấ ế ư ặ ầ
i vi c phân b và thành ị ặ ủ ệ ớ ố
ể ầ ầ ủ
ủ ho c c u trúc móng c a ặ ấ ệ ứ ẳ ầ
ể ậ ổ ị
ỏ ơ ở ị ệ ổ ữ ể ị ị
19
b) Đ c đi m đ a m o c a vùng có liên quan t ạ ; ph n c a các tr m tích Đ t ệ ứ c) Đ ng đ ng dày c a t ng tr m tích Đ t ườ ủ ầ b n tr m tích; ầ ồ ỉ d) Các m , bi u hi n khoáng s n; v trí thu th p di tích c sinh, di ch ả kh o c là c s đ nh tu i cho các tr m tích và nh ng đ a đi m xác đ nh tu i ổ ổ ầ ả đ ng v ; ị ồ
i đ a ch t phân đ nh theo đ c đi m và m c đ tin c y; các ớ ị ứ ộ ể ậ ặ
ấ phá hu ki n t o và các y u t ị ế ố ế ằ
ệ ả
ng t đ) Các ranh gi ủ ỷ ế ạ e) V trí, di n tích đã x y ra tai bi n đ a ch t ho c có kh năng x y ra tai ế ị ị ừ , ng v môi tr ề ấ ị th n m c a chúng; ấ ng đ a ch t, các d th ấ ườ ả ị ườ ặ ị ế
ể ệ ổ ị ạ
g) Các l ả bi n đ a ch t; các đi m khác th ườ phóng x ; các bi u hi n c đ a lý; ể ủ ế ủ khoan, công trình khai đào và các thông tin đ a ch t ch y u c a ấ ỗ ị
các công trình đó;
khoan, ho c các s đ kh i. ặ ắ ỗ ơ ồ ố ặ
ả ộ
ỉ ẫ ả ồ ị ế ố ị ể ệ ế ấ ấ ị
ề ạ ả đ a m o liên quan đ n các thành t o và c u trúc đ a ch t, các ạ khoáng s n, t o đi u ki n gây ra ho c c n tr các tai ỷ ặ ả ệ ở
h) Ch d n, c t đ a t ng, các m t c t theo l ộ ị ầ 5. B n đ đ a m o ph i th hi n các n i dung sau: ạ a) Y u t ạ quá trình phá hu , tích t ụ bi n đ a ch t; ấ ế ị
ể ế ế ị
ế ạ ộ ị ườ ấ
ng đ a ch t; ư ơ ở ạ ầ ự
ể
ệ và tác đ ng đ n môi tr ơ ố ạ ả ấ b) Các bi u hi n ho t đ ng tân ki n t o liên quan đ n tai bi n đ a ch t ế ạ ộ c) N i phân b các vùng dân c , các công trình xây d ng c s h t ng, ị ị ả ồ 6. B n đ tai bi n đ a ch t, môi tr ế đi m đ a m o có giá tr b o t n. ồ ộ ng đ a ch t ph i th hi n các n i ể ệ ườ ả ấ ấ ị ị
dung sau:
a) N i phân b các vùng dân c , các công trình xây d ng c s h t ng; ơ ở ạ ầ
các y u t ị ỷ ấ ạ
t nhiên khác t o đi u ki n gây tai bi n đ a ch t; di n phân ệ ệ ế ị ố ấ ị b) Các y u t ế ố ự
ầ ấ b c a v phong hoá có b dày và đ c đi m thành ph n khác nhau; ố ủ ỏ
ặ ể ề ố ườ ng ầ ộ ạ
ướ đ t, không khí và n ấ
ị ệ ư ự ơ đ a ch t, đ a m o, tân ki n t o, đ a ch t thu văn; ế ạ ế ố ị ề ạ ể ặ , thành ph n đ c h i trong môi tr ố ng đ a v t lý; ị ậ d) Các di n tích, v trí có kh năng x y ra tai bi n đ a ch t, có kh năng ả ấ ả ị
ng đ a ch t. ố ế ườ ấ ị
ị
phát tán các nguyên t ả ồ ọ ị ể ấ ẫ ẫ
ệ ả ả ầ
ể ệ ả ở ờ khoáng s n trong các tr m tích b r i, ng các ị ườ ệ
c. ố ướ ườ
ả đ c h i trong môi tr ố ộ ạ ề ị
ố ệ ị
ầ ấ c tin h c hoá và đ i d ng b n in và các ph ả ọ
c l u gi thông tin theo h th ng th ng nh t, b o đ m thu n l ố ả ồ d ữ ướ ạ ả ỷ ệ ư ậ ợ ấ
c) Đ c đi m phân b các nguyên t c; quy mô d th ị ườ ả , thành ph n đ c h i trong môi tr ầ ộ ạ 7. B n đ tr ng sa, đ a hoá ph i th hi n các n i dung sau: ộ ả a) V trí các đi m l y m u và k t qu phân tích m u; ế b) Các di n tích có kh năng tích t ụ các di n tích có kh năng phát hi n qu ng g c, các di n tích có d th ệ ặ ệ ng đ t và n nguyên t ấ Đi u 39. Yêu c u hình th c th hi n báo cáo đ a ch t ấ ể ệ ứ 1. Báo cáo đ a ch t, các ph l c và các b n đ đi cùng, các s li u nguyên ụ ụ ươ ng ượ ư i cho khai ả c qu n lý b ng h th ng thông tin đ a lý ị ệ ố ệ ằ ả
thu ph i đ ả ượ ti n l u gi ệ ố ữ thác s d ng. Các tài li u ph i đ ả ượ ử ụ (GIS).
t các khoáng v t th c hi n theo quy ậ ệ ậ ự ệ
đ nh t ị
2. Tên khoáng v t, ký hi u vi t t ế ắ i Ph l c 4 kèm theo Quy đ nh này. ị ạ 3. Ký hi u các phân v đ a ch t, các ký hi u, màu quy ấ ị ị
c dùng cho các ướ ệ i Ph l c 6 kèm theo Quy đ nh ụ ụ ệ ả ẽ ự ệ ị ụ ụ ị ạ
20
b n đ và các b n v th c hi n theo quy đ nh t ả ồ này.
c trình bày theo quy đ nh t ộ ồ ượ ị ạ i
21
các Ph l c 7, 8, 9 kèm theo Quy đ nh này. 4. N i dung, hình th c các b n đ chính đ ứ ụ ụ ả ị
Ch ng V ươ
QUY Đ NH V QU N LÝ CH T L NG Ấ ƯỢ Ả Ề Ị
Đi u 40. Ki m tra, nghi m thu, th m đ nh, phê duy t ệ ệ ề ể ẩ ị
Trong quá trình th c hi n d án, công tác ki m tra, nghi m thu, th m đ nh, ệ ự ự ệ ể ẩ ị
phê duy t Báo cáo k t qu đo v BĐĐCKS-50, các tài li u thu th p và thành ẽ ế ệ ệ ả ậ
l p ph i th c hi n theo quy đ nh hi n hành v nghi m thu, th m đ nh, phê ậ ự ệ ề ệ ệ ả ẩ ị ị
duy t các d án, báo cáo đi u tra c b n đ a ch t v tài nguyên khoáng s n. ơ ả ị ấ ề ự ề ệ ả
Đi u 41. N p l u tr ộ ư ề ữ
ượ ệ ả ộ
ch c th c hi n d án ph i giao n p báo cáo ồ ệ ổ ứ ả c phê duy t là b n đ ệ ả
ự ồ ị c s d ng trong các lĩnh v c khác nhau. c phê duy t, t Sau khi đ ự vào L u tr đ a ch t theo quy đ nh. B n đ đ a ch t đ ấ ượ ị ấ ữ ị ư đ a ch t qu c gia và đ ự ượ ử ụ ố ấ ị
Ch ng VI ươ
ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 42. T ch c th c hi n ổ ứ ự ệ ề
t Nam có trách nhi m h ụ ấ ả ị ệ ướ
1. C c Đ a ch t và Khoáng s n Vi ệ ị ệ ể ị ng d n, ẫ ộ
theo dõi và ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh này; đ nh kỳ hàng năm báo cáo B tr ự ng v tình hình th c hi n. ệ ệ ự ưở ề
ệ ế
ắ ộ ị ị
ự m c, các B , ngành, đ a ph ươ ánh v B Tài nguyên và Môi tr ng đ xem xét, gi i quy t. ng 2. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, n u phát sinh khó khăn, v ướ ị ch c và cá nhân liên quan k p th i ph n ả ờ ổ ứ ế ể ng, các t ườ ề ộ ả
1:25.000 có th áp d ng Quy đ nh này ồ ị ị
ấ ỉ ệ t h n theo yêu c u c a t l ụ đo v ./. 3. Khi đo v b n đ đ a ch t t l ẽ ả v i m c đ đo v , đi u tra chi ti ề ẽ ứ ộ ớ ể ầ ủ ỉ ệ ế ơ ẽ
KT. B TR NG Ộ ƯỞ
TH TR NG Ứ ƯỞ
(Đã ký)
22
Nguy n Xuân C ng ườ ễ
Ph l c 1 ụ ụ
PHÂN VÙNG DI N TÍCH ĐO V Đ A CH T THEO M C Đ PH C T P
Ứ Ộ Ứ Ạ
Ẽ Ị
Ấ
Ệ
ẽ ả ồ ị ề ề ấ ị
l ỷ ệ ố
(Kèm theo Quy đ nh v đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n ả 1:50.000 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 t ế ị ng B Tài nguyên và Môi tr tháng 12 năm 2008 c a B tr ng) ộ ưở ườ ủ ộ
Vùng phát tri n các thành t o
ể
ạ
ầ
ỏ
Bi n ch t ấ
ế
Đ t và v ệ ứ phong hoá
Xâm nh p và núi ậ l aử
M cứ độ ph cứ t p ạ
Tr m tích, tr m tích u n ố ầ n pế
ố
ệ ố
Đ nơ gi nả
ả ơ i phân Ranh gi ớ t ng trùng v i ớ ầ i các y u ranh gi ế ớ đ a m o; thành t ạ ố ị ọ ph n th ch h c, ạ ầ tr m tích ổ n ầ đ nh. ị Th n m ngang ế ằ tho i. ho c ả ặ ph nầ Thành th ch h c t ọ ươ ng ạ đ i n đ nh; có ị ố ổ th có đ t gãy ứ ể phá hu . ỷ ỷ
Các kh i xâm nh p ậ ng đ i đ ng t ồ ươ ố ố nh t, di n phân b ệ ấ trên 50km2, các di n phân b bazan ệ ứ . Neogen - Đ t Thành ph n th ch ạ ầ h c đ n gi n; ít ọ đ t gãy phá hu và ứ ít các đá m ch.ạ
ậ
Trung bình
U n n p đ n ơ ố ế Bi n gi n. ế ả ướ ng ch t t ấ đá phi n l c. ề ế ụ
U n n p đ n ơ ố ế ng gi n, ướ t ả tr m tích thay ầ đ i. Đ t gãy và ứ ổ xâm nh p ít phát ậ tri n.ể
xâm Các kh i ố nh p, các t ng núi ầ l a có ngu n g c ố ồ ử và thành ph nầ th ch h c khác ọ ạ nhau. Nhi u đ t ứ gãy và đá m ch,ạ m ch.ạ
i phân Ranh gi ớ t ng không trùng ầ i các v i ranh gi ớ ớ đ a m o; y u t ạ ế ố ị ạ thành ph n th ch ầ h c - tr m tích ầ ọ đa d ng, nhi u ề ạ t ng ch a n ướ c, ứ ầ c, các cách n ướ ph c h đ a ch t ấ ứ ệ ị công trình thay đ i nhanh theo ổ di n tích. V ỏ ệ phong hoá phát ệ tri n trên di n ể r ng.ộ
Ph cứ t pạ
ề ế ứ ướ Các kh i xâm nh p ậ ố khác tu i có thành ổ ph n ph c t p, khó ứ ạ ầ t. Nhi u phân bi ề ệ đ t gãy và đá ứ m ch, m ch. ạ ạ
23
U n n p t ế ươ ng ố ị đ i ph c t p, b ứ ạ ố nhi u đ t gãy ứ ki n t o làm ạ ph c t p hoá. ạ ng tr m tích T ầ thay đ i m nh; ạ ổ có xâm nh pậ U n n p ế ố ạ t p. ph c ứ Bi n ch t ấ ế t ngướ amphibolit, có ch t bi n ấ ế t lùi, siêu gi ậ bi n ch t. ấ ế
đ n gi n xuyên ả ơ c t.ắ
R tấ ph cứ t pạ ệ
24
Xâm nh p khác ậ ấ tu i, nhi u pha; r t ề ổ nhi u đ t gãy, đá ứ ề m ch, m ch. Bi n ế ạ ạ t phát ch t nhi ấ tri n.ể U n n p ph c ứ ế ố ứ t p, nhi u đ t ề ạ ị gãy phá hu , bỷ xâm các th ể ạ nh p ph c t p ứ ậ xuyên c t và gây ắ bi n ch t. ấ ế U n n p r t ấ ố ế ạ t p. ph c ứ ng bi n T ế ướ ậ ch t cao, gi t ấ lùi, bi n ch t ấ ế ch ng;ồ migmatit hoá, granit hoá.
Ph l c 2 ụ ụ
CÁC CH TIÊU T I THI U V CH T L Ấ ƯỢ Ố Ể Ề Ỉ Ả
ÁP D NG TRONG ĐI U TRA KHOÁNG S N T L 1:50.000 Ụ Ề NG KHOÁNG S N Ả Ỷ Ệ
ẽ ả ồ ị ề ề ấ ị
ố
(Kèm theo Quy đ nh v đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n ả t 1:50.000 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 l ế ị ỷ ệ ng B Tài nguyên và Môi tr tháng 12 năm 2008 c a B tr ng) ộ ưở ườ ủ ộ
≤ 40% ≥ 0,3m
1. Than m :ỡ Đ tro B dày v a
ộ ề
ỉ
2. Than đá:
≤ 50% ≥ 0,3m
Đ tro B dày v a
ộ ề
3. Than bùn đ làm phân vi sinh:
ượ
ỉ ể ng mùn i
ả
≥ 30% ≥ 30% ≥ 7%
ng Fe
2O3 + SiO2
≥ 23% ≥ 1m ≤ 25% ≤ 0,25% ≤ 0,1%
S, Pb, Zn, As, Cu
ố
ệ
ụ
≥ 40%
ượ
ng Fe 2O3 6. Qu ng mangan g c: ố ng Mn
ng Mn/Fe
≥ 15% ≥ 0,5m ≥ 3 ≤ 35%
2
ượ
ượ ng SiO 7. Qu ng mangan trong tr m tích Đ t
≥ 100kg/m3
ầ ệ ứ thu h i qu ng l n h n 1 mm ớ ơ
ặ
2O3 th p nh t ấ
ượ
ấ
ng Cr ặ
Hàm l Đ phân gi ộ Axit humic 4. Qu ng s t: ắ ặ Hàm l ượ B dày ề Hàm l ng Al ượ Hàm l ng P ượ Hàm l ng m i nguyên t ượ ỗ 5. Qu ng s t limonit làm nguyên li u ph gia ắ ặ xi măng: Hàm l ặ Hàm l ượ B dày ề T s hàm l ỉ ố Hàm l ặ T l ồ ỉ ệ 8. Qu ng cromit: ặ Hàm l - Trong qu ng g c ố - Trong sa khoáng
3
≥ 10% ố ượ ng ≥ 1,5% kh i l ho c 10 kg cromit/m ặ ≥ 1m
ề
B dày 9. Qu ng molipden: ặ Hàm l
ng Mo :
ượ
25
≥ 0,20%
ạ
- Trong qu ng d ng m ch ạ ặ - Trong qu ng d ng m ng m ch và trong ạ ặ
ạ
ạ
≥ 0,1% ≥ 0,6m
ng WO
ượ
≥ 0,20% ≥ 0,5% ≥ 0,20% ≥ 0,6m
ng Ni trong qu ng sulfur ng Ni trong qu ng silicat
ặ ặ
≥ 0,50% ≥ 1,00% ≥ 1m
ng Sb
≥ 1,50% ≥ 0,8m
ng Cu trong qu ng sulfur ng Cu trong qu ng oxyt
ặ ặ
≥ 0,50% ≥ 0,70% ≥ 1m
ẽ
ng Pb+Zn trong qu ng sulfur ng Pb+Zn trong qu ng oxyt
ặ ặ
≥ 5% ≥ 10% ≥ 1m
ặ
≥ 0,30% ≥ 0,6m ≥ 200g/m3 ≥ 0,5m
≥ 0,30% ≥ 0,5m
ầ 2O3 ng Al
17. Qu ng bauxit tr m tích: ượ
≥ 28% ≥ 4 ≥ 1m
18. Qu ng bauxit laterit:
≥ 20%
skarn B dày ề 10. Qu ng wolfram: ặ 3 trong Hàm l - Qu ng wolframit d ng m ng m ch ạ ạ ạ ặ - Qu ng wolframit d ng m ch ạ ặ ạ - Qu ng sheelit ặ B dày ề 11. Qu ng nikel: ặ Hàm l ượ Hàm l ượ B dày ề 12. Qu ng antimon: ặ Hàm l ượ B dày ề 13. Qu ng đ ng: ồ ặ Hàm l ượ Hàm l ượ B dày ề 14. Qu ng chì k m: ặ Hàm l ượ Hàm l ượ B dày ề 15. Qu ng thi c: ế ặ ng Sn trong qu ng g c Hàm l ố ượ B dày qu ng g c ố ặ ề ng casiterit trong sa khoáng Hàm l ượ B dày l p qu ng sa khoáng ớ ặ ề 16. Qu ng thu ngân: ỷ ặ Hàm l ng Hg ượ B dày ề ặ Hàm l Modul Al2O3: SiO2 B dày ề ặ Đ thu h i qu ng tinh l n h n 1mm ộ
ớ ơ
ặ
ồ
26
ng Al
ượ
ặ ặ
≥ 40% ≥ 5 ≥ 1m
≥ 10%
ng TiO 2
ố
ượ
ng
ượ
≥ 0,6%
ng
ượ
ố
ể
2O3 trong qu ng tinh Hàm l Modul Al2O3: SiO2 trong qu ng tinh B dày ề 19. Qu ng titan: ặ Đ i v i qu ng g c: hàm l ố ớ ặ Đ i v i m sa khoáng eluvi: hàm l ỏ ớ ố ilmenit ớ
≥ 0,4%
ứ
ậ ặ
ấ
ấ
ượ
ng vàng th p nh t: ặ
≥ 1g/t ≥ 0,2g/m3 ≥ 0,6 m
≥ 0,04%
3O8 trong cát k t ế
ng U 22. Qu ng đ t hi m: ế ng TR
2O3
≥ 1,00% ≥ 1 m
≥ 0,10%
ố
2O5 trong qu ng g c ặ
ng Li
2O
≥ 0,30% ≥ 1 m
2O5
≥ 10% ≥ 1 m
ng BaSO
4
≥ 40% ≥ 1 m
Đ i v i sa khoáng ven bi n: hàm l t ng khoáng v t n ng ch a titan, ziricon ổ 20. Qu ng vàng: ặ Hàm l - Trong qu ng g c ố - Trong sa khoáng B dày ề 21. Qu ng uran: ặ Hàm l ượ ặ ấ Hàm l ượ B dày ề 23. Qu ng niobi - tantan: ặ Hàm l ng (Nb,Ta) ượ 24. Qu ng liti: ặ Hàm l ượ B dày ề 25. Qu ng apatit: ặ ng P Hàm l ượ B dày ề 26. Qu ng barit: ặ Hàm l ượ B dày ề
ng CaF
2
≥ 30% ≥ 1 m
27. Qu ng fluorit: ặ Hàm l ượ B dày ề
28. Serpentinit (ph i li u đ s n xu t phân lân):
ể ả
ấ
ố ệ ng MgO 2 ng SiO ng CaO
≥ 28% ≤ 37% ≥ 6% ≥ 5 m
Hàm l ượ Hàm l ượ Hàm l ượ B dày ề
27
Hàm l
ng Al
i rây
2O3 trong kaolin d
29. Sét kaolin: ượ
ướ
ắ
0,21mm ng t ng oxyt s t ượ ồ
≥ 17% ≤ 1,70% ≥ 20% ≥ 1 m
Hàm l ổ Đ thu h i qua rây 0,21mm ộ B dày ề
30. Nguyên li u felspat (pegmatit, granit):
Hàm l Hàm l
≥ 7,50% ≤ 1,50%
ệ ượ ượ
ng K 2O + Na2O ng t ng oxyt s t ổ
ắ
31. Kaolin - pyrophylit: ng Al 2O3 ắ ng t ng oxyt s t ổ
≥ 17% ≤ 2,50% ≥ 2 m
≥ 98% ≤ 1%
ng SiO 2 ắ ng t ng oxyt s t ổ
ng
T ng trao đ i kation E ổ
Hàm l ượ Hàm l ượ B dàyề 32. Th ch anh ạ Hàm l ượ Hàm l ượ 33. Sét bentonit: ổ
ươ ng/100g sét
đ t 24mg đ ạ l ượ ≥ 0,24 ≥ 1 m
Đ keoộ B dàyề 34. Sét diatomit: Hàm l Hàm l
≥ 40% ≥ 56%
ng t o ả ng SiO 2
ượ ượ
35. Magnesit:
Hàm l Hàm l Hàm l
ng MgO 2 ng SiO ng CaO
≥ 38% ≤ 3,50% ≤ 3%
ượ ượ ượ
ắ
≥ 97% ≤ 0,30% ≤ 0,10%
ng SiO 2 ng t ng oxyt s t ổ 2 ng TiO
ắ
ng SiO 2 ng t ng oxyt s t ổ 2O3 ng Al
≥ 96% ≤ 1% ≤ 2% ≥ 1580oC ≥ 2 m
36. Cát thu tinh: ỷ Hàm l ượ Hàm l ượ Hàm l ượ 37. Quarzit: Hàm l ượ Hàm l ượ Hàm l ượ Đ ch u l a ộ ị ử B dày ề
28
38. Dolomit: Hàm l Hàm l Hàm l
≥ 19% ≤ 3,50% ≤ 4%
ng MgO 2 ng SiO 2 + Al2O3 + Mn3O4 ng SiO
ượ ượ ượ
39. Talc:
ắ
ng talc trong qu ng ặ ng t ng oxyt s t ổ ng CaO
≥ 30% ≤ 8% ≤ 1,0% ≥ 1 m
Hàm l ượ Hàm l ượ Hàm l ượ B dày ề
ế ẩ
≥ 3% ≥ 10% ≥ 1 m
ng C trong graphit k t tinh ng C trong graphit n tinh ỏ ấ
40. Graphit: Hàm l ượ Hàm l ượ B dày nh nh t ề 41. Muscovit:
ấ
≥ 4cm2 ≥ 1,5kg/m3
ượ
ng sericit 2O3 ng Al 2O ng K
≥ 35% ≥ 16% ≥ 3% ≥ 1 m
do
ự
Di n tích mica t m ệ Hàm l ng mica t m trong đá ấ 42. Sericit: Hàm l ượ Hàm l ượ Hàm l ượ B dày ề 43. Sét xi măng : Hàm l Hàm l Hàm l Hàm l
55-70% 10-24% ≤ 5% ≤ 3%
ượ ượ ượ ượ
2 ng SiO 2O3 ng Al ng s i s n quaczit t ỏ ạ 2O + Na2O ng K 44. Đá vôi xi măng :
ượ ượ ượ
≥ 48% ≤ 2,50% ≤ 1% ≥ 6 m
ng CaO Hàm l ng MgO Hàm l ng SO Hàm l 3 B dày nh nh t ỏ ấ ề
45. Đá vôi dùng trong các ngành công nghi p: ệ
Các oxyt (%)
Pb
CaO MgO SiO2
SO3
Al2O3+Fe2O3
Lĩnh v c s d ng ự ử ụ Luy n kim đen Luy n nhôm
≥ 49 ≥ 50
≤ 10 ≤ 5
≤ 3 ≤ 2
≤0,35 ≤ 0,1 ≤0,35 ≤ 0,1
≤ 3 ≤ 1
ệ ệ
29
≤ 0,2
ả ả ườ
≤ 0,2 ≤ 1 ≤ 1 ≤ 1
≤ 1,5 ≤ 1 ≤ 2
≤ 0,1 ≤ 1 ≤ 0,2 ≤ 0,1 ≤ 0,2 ≤ 0,1
≤1 ≤1
ệ
ấ
≥ 55 S n xu t b t CaCO ấ ộ 3 ≥ 53 S n xu t đ t đèn ấ ấ ≥ 53 Đ ng ăn ≥ 52 Công nghi p gi y 46. Ph gia đi u ch nh ph i li u trong s n xu t ximăng: ố ệ
ụ
ề
ả
ấ
ỉ
ng SiO
ượ
2 ng hút vôi (c a 1g puzolan) ủ
≥ 70% ≥ 60mg CaO ≥ 2 m
≥ 40%
ổ
ắ
ượ
Lo i cao silic ạ - Hàm l - L ượ - B dày ề Lo i giàu s t ắ ạ - Hàm l ng t ng oxyt s t 47. Sét g ch ngói: ạ ộ ạ ỡ ộ ạ ỡ ộ ạ ỡ ỏ ơ
i h n trong kho ng i h n trong kho ng
2O3 gi 2O3 gi
ớ ạ ớ ạ
ả ả
ượ ượ ượ
≤ 10% ≤ 30% ≥ 50% 10-20% 4-10% ≤ 8% 10 - 18 15 - 25
48. Đá p lát
ng các khoáng v t sulfur
ậ
≤ 1% ≥ 1m3
ố
ườ Hàm l
ng khoáng v t sulfur
≥ 200 KG/cm2 ≤ 2 %
Đ h t c 1 - 0,25mm Đ h t c 0,25-0,05mm Đ h t c nh h n 0,05mm ng Al Hàm l ng Fe Hàm l ng CaO Hàm l Ch s d o đ i v i g ch ỉ ố ẻ ố ớ ạ Ch s d o đ i v i ngói ỉ ố ẻ ố ớ ố Hàm l ượ Đ nguyên kh i ộ 49. Đá xây d ng ự C ng đ kháng nén ộ ượ
ậ
30
Ph l c 3 ụ ụ
PHÂN LO I TI M NĂNG KHOÁNG S N THEO TÀI NGUYÊN Ả Ạ Ề
ng và tài nguyên đ n c p 334a) (Theo t ng tr l ổ ữ ượ ế ấ
ẽ ả ồ ị ề ề ấ ị
ố
(Kèm theo Quy đ nh v đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n ả t 1:50.000 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 l ế ị ỷ ệ ng B Tài nguyên và Môi tr tháng 12 năm 2008 c a B tr ng) ộ ưở ườ ủ ộ
ạ ề
Số Khoáng s nả TT Đ n vơ ị tính
Phân lo i ti m năng khoáng s n ả Nhỏ Trung bình L nớ (nhỏ ( l nớ h n)ơ h n)ơ
Nhiên li uệ Khí cháy t 20 5 - 20 5 mỷ ét kh iố
1 .
Than đá 200 10 - 200 10 tri u t n ệ ấ
2 .
Than nâu 20 100 20 - 100 -
3 .
Than bùn 1 50 1 - 50 -
4 .
ắ
1 100 1 - 100 ợ S t và h p kim s tắ Qu ng s t ắ ặ
5 . tri u t n ệ ấ qu ngặ
Qu ng mangan 1 - 5 1 - 5 ặ
6 .
1 Qu ng cromit 0,2 - 1 0,2 ặ
7 . tri u t n ệ ấ Cr2O3
Molybden 1 10 1 - 10
8 . ngàn t nấ kim lo iạ
Wolfram - 10 1 -10 0,5
9 .
Nickel 5 - 30 5 - 30
31
1 0
ạ ề
Số Khoáng s nả TT Đ n vơ ị tính
Phân lo i ti m năng khoáng s n ả Nhỏ Trung bình L nớ (nhỏ ( l nớ h n)ơ h n)ơ
Kim lo i thông ạ ngườ th
0,1 - 2 0,1 2
ngàn t nấ kim lo iạ Bismut 1 1 .
Antimon 10 2 - 10 - 2
1 2 .
500 50-500 - 50 Đ ngồ
1 3 .
500 50 - 500 - 50 Chì + K mẽ
1 4 .
5 1 - 5 - 1 Thi cế
1 5 .
Arsen 20 4 -20 - 4
1 6 .
Kim lo i nhạ ẹ
Bauxit laterit 100 10 – 100 10 tri u t n ệ ấ qu ng tinh ặ 1 7 .
ệ ấ tri u t n qu ngặ 5-10 5 Bauxit tr m tích ầ 1 8 .
500 50 - 500 50
ngàn t nấ TiO2 Titan trong qu ng g c ố ặ
32
1 9 .
ạ ề
Số Khoáng s nả TT Đ n vơ ị tính
Phân lo i ti m năng khoáng s n ả Nhỏ Trung bình L nớ (nhỏ ( l nớ h n)ơ h n)ơ
200 20 - 200 20 ngàn t nấ
Titan trong sa khoáng
2 0 .
Kim lo i quý ạ
20 5 - 20 5 Vàng g cố t nấ
2 1 .
Vàng sa khoáng - 0,1 - 4 0,1 4
2 2 .
ặ
Qu ng phóng xạ Uran 5 0,1 - 5 0,1
ngàn t nấ U3O8
2 3 .
ấ
Đ t hi m và ế kim lo i hi m ạ ế
5 ngàn t nấ TR3O3 1 - 5 1 Đ t hi m ế ấ 2 4 .
10 2 - 10 2
ngàn t nấ Li2O Liti 2 5 .
50 10 - 50 10
Zircon trong sa khoáng ngàn t nấ khoáng v tậ
2 6 .
Khoáng ch tấ công nghi pệ Apatit 50 10 - 50 10 tri u t n ệ ấ
33
2 7
ạ ề
Số Khoáng s nả TT Đ n vơ ị tính
Phân lo i ti m năng khoáng s n ả Nhỏ Trung bình L nớ (nhỏ ( l nớ h n)ơ h n)ơ
Barit 300 50 - 300 50 ngàn t nấ
2 8 .
30 Fluorit 150 30- 150 -
2 9 .
Phosphorit 0,5 - 5 0,5 tri u t n ệ ấ
3 0 .
Pyrit 0,4 - 2 0,4 - 2
3 1 .
Serpentin 50 10 - 50 10 -
3 2 .
Than bùn 1- 5 1 - 5
3 3 .
0,5 - 5 0,5 5 tri u t n ệ ấ
Sét g m, ch u ị ố l aử
3 4 .
Dolomit 10 1-10 1,0 -
3 5 .
0,5 0,5 - 5 - 5 Nguyên li uệ felspat 3 6 .
Quarzit 1 - 5 1 - 5
34
3 7 .
ạ ề
Số Khoáng s nả TT Đ n vơ ị tính
Magnesit Phân lo i ti m năng khoáng s n ả Nhỏ Trung bình L nớ (nhỏ ( l nớ h n)ơ h n)ơ 100 1000 100 -1000 ngàn t nấ
3 8 .
Sét kaolin 0,5 - 5 0,5 5 tri u t n ệ ấ
3 9 .
Cát thu tinh 1 - 5 1 5 - ỷ
4 0 .
2 - Diatomit 0,5 - 2 0,5
4 1 .
Graphit 0,5 0,1 - 0,5 0,1 tri u t n ệ ấ
4 2 .
Talc 250 50 - 250 50 ngàn t nấ
4 3 .
10 0,5 -10 0,5 Đá hoa tr ngắ tri u t n ệ ấ
4 4 .
Muscovit 10 2 - 10 2 ngàn t nấ
4 5 .
0,1 0,02 - 0,1 0,02 tri u t n ệ ấ
Th ch anh tinh ạ thể
4 6 .
Bentonit 1 0,1-1 0,01 tri u t n ệ ấ
35
4 7 .
ạ ề
Số Khoáng s nả TT Đ n vơ ị tính
Phân lo i ti m năng khoáng s n ả Nhỏ Trung bình L nớ (nhỏ ( l nớ h n)ơ h n)ơ
Khoáng s nả làm v t li u ậ ệ xây d ngự Sét xi măng 50 5 - 50 5 tri u t n ệ ấ
4 8 .
3 tri u mệ
1 5 1 - 5 Sét g ch ngói ạ
4 9 .
- 7,5 1,5 - 7,5 1,5 Cát xây d ngự
5 0 .
- 100 20 - 100 20
Đá vôi xây d ngự
5 1 .
Đá vôi xi măng 100 20 - 100 20 tri u t n ệ ấ
5 2 .
1 - Puzlan 5 1 - 5
5 3 .
3 tri u mệ
7,5 1,5 - 7,5 1,5 Cu i s i ộ ỏ
5 4 .
3 tri u mệ
1 5 1 - 5 Đá phi n l p ế ợ
5 5 .
- 7,5 1,5 - 7,5 1,5 Đá xâm nh pậ
36
5 6 .
ạ ề
Số Khoáng s nả TT Đ n vơ ị tính
Phân lo i ti m năng khoáng s n ả Nhỏ Trung bình L nớ (nhỏ ( l nớ h n)ơ h n)ơ 1,5 7,5 1,5 - 7,5 Đá phun trào -
5 7 .
7,5 1,5 - 7,5 1,5 -
Đá hoa xây d ngự
5 8 .
- Đá laterit 7,5 1,5 - 7,5 1,5
5 9 .
- 5 0,5 - 5 0,5
Đá p lát granit, ố đá hoa
37
6 0 .
Ph l c 4 ụ ụ
VI T TÊN VÀ KÝ HI U KHOÁNG V T Ậ Ế Ệ
ẽ ả ồ ị ề ề ấ ị
ố
ả (Kèm theo Quy đ nh v đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n 1:50.000 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 t l ế ị ỷ ệ ng B Tài nguyên và Môi tr tháng 12 năm 2008 c a B tr ng) ộ ưở ườ ủ ộ
Ti ng Anh Ti ng Vi ế ế t ệ
Ký hi uệ A
38
Actinolit Aegirin Agat Albit Alexandrit Alanit Almandin Alunit Amazonit Amethyst Amphibol Analcim Anata Andesin Andalusit Andradit Anorthit Antimon Antimonit Anthophylit Apatit Aquamarin Aragonit Argentit Arsen (th ch tín) ạ Arsenopyrit Arfvedsonit Asbest Augit Avanturin Actinolite Aegirine Agate Albite Alexandrite Allanite Almandine Alunite Amazonite Amethyste Amphibole Analcime Anatase Andesine Andalusite Andradite Anorthite Antimony (stibi) Antimonite Anthophyllite Apatite Aquamarine Aragonite Argentite Arsenic Arsenopyrite Arfvedsonite Asbestos Augite Avanturine act aeg agt ab alx aln amd al amz amt am anc ant ads ad adr an sb anm anp ap aq ar arg as asp arf asb aug av
t ệ
Ti ng Vi ế Azurit Ký hi uệ az Ti ng Anh ế Azurite
B
B cạ B ch kim ạ Barit Bastnaesit Beryl Biotit Bishofit Bismuth Bismuthinit Bitovnit Boracit Borax Bornit Braunit Brukit Bulangerit Burnonit ag pt ba bn be bt bft bi bm btn bc bx bo br bk bg bu Silver Platinum Barite Bastnaesite Beryl Biotite Bischofite Bismuth Bismuthinite Bytownite Boracite Borax Bornite Braunite Brookite Boulangerite Bournonite
C
39
Calaverit Calamin Calcit Cancrinit Carnalit Casiterit Celestit Cerusit Chalcedon Chalcopyrit Chlorit Chloritoid Chrysoberyl Chrysotil-asbest Cromit cv clm ca can crl cs clt cer cd chp cl clt chb cas cr Calaverite Calamine Calcite Cancrinite Carnallite Cassiterite Celestite Cerusite Chalcedony Chalcopyrite Chlorite Chloritoid Chrysoberyl Chrysotil-asbestos Chromite
ế ế
t Ti ng Vi ệ Cromspinel Cinabar Clinopyroxen Cobaltit Covelit Columbit Cordierit Corindon Cubanit Cuprit Ký hi uệ crs ci cpx cbt cv cb co crd cn cp Ti ng Anh Chromespinel Cinnabar Clinopyroxene Cobaltite Covellite Columbite Cordierite Corundum (corindon) Cubanite Cuprite
D - Đ
da ds dk dp di do cu Datolite Diaspore Dickite Diopside Disthene Dolomite Cupper Datolit Diaspo Dickit Diopsid Disten Dolomit Đ ngồ
E - F
el em Electrum Emerald ơ
Electrum Emerald (Em rot, ng c ọ xanh) Enargit Enstatit Epidot Erytrin eng en ep er Enargite Enstatite Epidote Erythrite (erytrine)
Fayalit Felspat (tràng th ch)ạ Felspathoid Fluorit Forsterit Fayalite Feldspar Feldspathoid Fluorite Forsterite
fa fp ft fl fo G
40
Galena Ganit gal gn Galena Gahnite
t ệ
Ti ng Vi ế Granat Garnierit Gibsit Glauconit Glaucophan Goethit Graphit Grosula Ti ng Anh ế Garnet Garnierite Gibbsite Glauconite Glaucophane Goethite Graphit Grossular Ký hi uệ gr grt gb gc gl gh gp gs
H
Halit Haloysit Hastingsit Hausmanit Hedenbergit Hematit Hornblend Hydrogoethit Hydromica Hypersthen Halite Halloysite Hastingsite Hausmannite Hedenbergite Hematite Hornblende Hydrogoethite Hydromica Hypersthene hl hls hst hs hed hm hor hg hmi hy
Ilmenit Ilmenite I il
J
ọ
Jadeit (ng c jad) Jarosit Jadeite Jarosite jd ja
K
ngươ
41
Kainit Kaolinit Kersutit Kim c Kyanit Kiserit Kainite Kaolinite Kersutite Diamond Kyanite Kiserite ka kl ks di ky ki
Ti ng Vi Ti ng Anh ế t ệ ế
Ký hi uệ L
Labrador Lazurit Lepidolit Lepidomelan Lepidocrocit Leisit Limonit L u huỳnh Labradorite Lazurite Lepidolite Lepidomelane Lepidocrocite Leisite Limonite Sulfur lab lz lp lcp lpc lc li s ư
M
Magnesit Magnetit Malachit Manganit Marcasit Melilit Microclin Mirabilit Molybdenit Monazit Monticelit Montmorilonit Muscovit Magnesite Magnetite Malachite Manganite Marcasite Melilite Microcline Mirabilite Molybdenite Monazite Monticellite Montmorillonite Muscovite mg mt ma mn mc me mi mb mo mz mnt mm mus
N
Natrolit Nephelin Nephrit Nontrolit Natrolite Nepheline Nephrite Nontrolite
nt ne np no O
42
Oligocla Olivin Omphacit Opal Oligoclase Olivine Omphacite Opal olg ol om op
ế ế
ư
t Ti ng Vi ệ Orpiment (th hoàng) Orthocla Orthopyroxen Osmiridi Ký hi uệ orp or opx os Ti ng Anh Orpiment Orthoclase Orthopyroxene Osmiridium
P
Paragonit Pentlandit Perovskit Phlogopit Plagiocla Powelit Prenit Prustit Pyrargirit Pyrit Pyrochlo Pyrolusit Pyromorphit Pyrop Pyrophylit Pyrotin Pyroxen pa pld prv phl pl pw prn pru pr py pc ps pym po pp pyr px Paragonite Pentlandite Perovskite Phlogopite Plagioclase Powellite Prehnite Proustite Pyrargirite Pyrite Pyrochlore Pyrolusite Pyromorphite Pyrope Pyrophyllite Pyrrhotine Pyroxene
R
Realga Rodonit Rodochrosit Rodusit Riebeckit Ruby Rutil rg rd ro rds ri rb rt Realgar Rhodonite Rhodochrosite Rhodusite Riebeckite Ruby Rutile
S
43
Samarskit Sanidin ss sa Samarskite Sanidine
t ệ ế
Ti ng Vi ế Saphir Scapolit Sheelit Scorodit Sericit Serpentin Siderit Silimanit Smaltin Smitsonit Sodalit Specularit Spesartin Sphalerit Sphen Spinel Spodumen Stanin Staurolit Ti ng Anh Sapphire Scapolite Scheelite Scorodite Sericite Serpentine Siderite Sillimanite Smaltite Smitsonite Sodalite Specularite Spessartine Sphalerite Sphene Spinel Spodumene Stanine Staurolite Ký hi uệ sh scp she sc src srp sr sil sma sm sod spc sps spl sph sp sd sn st
T
ạ ạ
Talc Tantalit Tetradimit Th ch anh Th ch cao Titanomagnetit Topa Turmalin Tremolit Talc Tantalite Tetradymite Quartz Gypsum Titanomagnetite Topaz Tourmaline Tremolite
tc ta td qu gy tm tp tu tr U - V
Uvarovit Vàng Vesuvian Vermiculit Uvarovite Gold Vesuvianite Vermiculite uv au vs vr
44
X – W
Ti ng Vi Ti ng Anh ế t ệ Ký hi uệ ế
Xenotim Witherit Wolastonit Wolframit Wulfenit Xenotime Witherite Wollastonite Wolframite Wulfenite xe wr wo wf wu
Z
45
Zincit Zinwaldit Zircon Zoisit Zincite Zinnwaldite Zircone Zoisite zi zw zr zo
Ph l c 5 ụ ụ
Ẫ Ỏ Ả Ể
M U DANH SÁCH M KHOÁNG, BI U HI N KHOÁNG S N, Ệ BI U HI N KHOÁNG HOÁ Ể Ệ
ẽ ả ồ ị ề ề ấ ị
ố
(Kèm theo Quy đ nh v đo v b n đ đ a ch t và đi u tra tài nguyên khoáng s n ả t 1:50.000 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 l ế ị ỷ ệ ng B Tài nguyên và Môi tr tháng 12 năm 2008 c a B tr ng) ộ ưở ườ ủ ộ
Quy mô, trữ l ng và tài ượ
Số TT
M c đứ ộ đi u tra
h
ề
ể
nguyên
ị Đ c đi m đ a ể ặ ch t, khoáng ấ s nả
Tri n v ng ể ọ và đ nhị ế ng ti p ướ theo
Số hiệ u trên b nả đồ
Tên mỏ khoáng, ệ bi u hi n ể khoáng s n,ả bi u hi n ệ khoáng hoá, v trí đ a lý ị
ị
ề
ể
ỏ ể
Nh n đ nh v ậ ị tri n v ng, ể ọ ướ ng đ nh h ị công tác ti pế theo
ể
- Tên mỏ khoáng, ệ bi u hi n khoáng s n,ả bi u hi n ệ khoáng hoá;
ể
- Nh n đ nh ậ ị v quy mô ề (m khoáng, bi u hi n ệ khoáng s n,ả ệ bi u hi n khoáng hoá)
ị
Ghi theo số thứ tự c aủ danh sách
Ghi theo số thứ tự trên b nả đồ
ữ ượ ng
- V trí hành chính (thôn, xã, huy n,ệ t nh; ỉ
- Tr l và tài nguyên
Th ngố kê các công tác đi u tra ề ừ ướ tr t c đ n nay, ế các kh iố l ngượ chính đã th cự hi n,ệ hi nệ tr ngạ khai thác
- Nêu đ c đi m ể ặ ế ố ấ c u các y u t trúc đ a ch t có ấ ị liên quan, các ế ố ố y u t kh ng ch s phân b ố ế ự khoáng s n vàả ệ ị các đi u ki n đ a ề ậ ợ i ch t thu n l ấ khoáng đ tích t ụ ể s n, các d u ấ ả hi u qu ng hoá: ặ ệ ị đ a v t lý, đ a ị ậ hoá, khoáng v t,ậ đ i đá bi n đ i; ớ
ế ổ
- To đ ô ạ ộ vuông, toạ đ đ a lý, ộ ị tên t ờ ả b n đ )ồ
ặ
ặ
ặ
- Đ c đi m phân ể b c a đ i ố ủ ớ khoáng hoá, thân ệ qu ng ho c di n tích ch a khoáng ứ s n;ả
ặ
46
ể - Đ c đi m, thành ph n vàầ ch t l ấ ượ ng khoáng s n;ả thành ph n vàầ ng các hàm l ượ ch t có h i. ạ ấ